Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Từ vựng+Ngữ pháp Unit 2-TA 10 CTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.01 KB, 5 trang )

Từ vựng-Ngữ pháp Tiếng Anh 10-CTC Giáp Thanh Tùng
Unit 2 : school talks
A. Vocabulary:
I. Reading
Words Phonetic transcription Meaning
- topic
['tpik] (N)
Đề tài, chủ đề
- entertainment
[,ent'teinmnt] (N)
Sự giải trí, sự tiêu khiển
- health problem
[hel] ['prblm] (N)
Vấn đề về sức khoẻ
- hobby
['hbi] (N)
Sở thích
- above
['bv] (ADV)
ở phía trên
- worry about
['wri] (ADJ) ['baut]
Lo lắng về điều gì
- narrow
['nổrou] (ADJ)
Chật hẹp
- traffic
[trổfik] (N)
Giao thông
- subject
['sbdikt] (N)


Chủ đề,vấn đề,môn học
- household task
['haushould] (N) [t:sk]
Công việc nhà
- stuck
[,stk]
Mắc kẹt
- mall
[m:l] (N)
Khu buôn bán
- shopper
['p] (N)
Ngời đi mua hàng/đi chợ
- attitude
['ổtitju:d] (N)
Thái độ
- opinion
['pinin] (N)
ý kiến, quan điểm
- profession
[pr'fen] (N)
Nghề, nghề nghiệp
- safety
['seifti] (N)
An toàn
II. Speaking
Words Phonetic transcription Meaning
- expression
[iks'pren] (N)
Sự biểu lộ/biểu hiện/diễn đạt

- chat
[tổt] (V)
Nói chuyện phiếm,tán gẫu
- appropriate
['prouprit] (ADJ)
Thích hợp,thích đáng
- arrange
['reind] (V)
Sắp xếp,bố trí
- rearrange
['ri:'reind] (V)
Sắp xếp lại, bố trí lại
- conversation
[,knv'sein] (N)
Cuộc hội thoại
- borrow
['brou] (V)
Mợn
- awful
[':ful] (ADJ)
Khủng khiếp,đáng sợ
- headache
['hedeik] (N)
đau đầu
- (have a) cold
[kould] (N)
Cảm lạnh
- backache
['bổkeik] (N)
Đau lng

- toothache
['tu:eik] (V)
Đau răng
III. Listening
Words Phonetic transcription Meaning
- semester
[si'mest] (N)
Học kỳ
- travel
['trổvl] (V)
Đi lại, đi du lịch
- somewhere
['smwe] (ADV)
Đâu đó
- problem
['prblm] (N)
Vấn đề (khó giải quyết)
- experience
[iks'pirins] (N) (V)
Kinh nghiệm, trải qua
Từ vựng-Ngữ pháp Tiếng Anh 10-CTC Giáp Thanh Tùng
IV. Writing
Words Phonetic transcription Meaning
- occasion
['kein] (N)
Dịp
- fill in a form
[fil] (V) [f:m] (N)
Điền vào đơn
- sort of (kind)

[s:t] (N)
Loại
- provide
[pr'vaid] (V)
Cung cấp
- First name
['f:st'neim] (N)
Tên
- Surname
['s:neim] (N)
Họ
- Date of birth
[deit] [b:]
Ngày sinh
- Present addess
['preznt] ['dres]
Chỗ ở hiện tại
- Marital status
['mổritl] ['steits]
Tình trạng hôn nhân
- Ocupation (job)
[,kj'pein] (N)
Việc làm,nghề nghiệp
- certain
['s:tn] (ADJ)
Chắc chắn
- block capital
[blk] ['kổpitl]
Chữ cái in hoa
- employee

[,impli'i:] (N)
Ngời lao động/làm công
- employer
[im'pli] (N)
Chủ,ngời sử dụng lao động
- applicable
['ổplikbl] (ADV)
thích hợp
- cross
[krs] (V)
Gạch chéo
- tick
[tik] (V)
đánh dấu
- Nationality
[,nổ'nổliti] (N)
Quốc tịch
- business
['biznis] (N)
Công việc
- pleasure
['ple] (N)
Thích
- delete
[di'li:t] (V)
Xoá
V. Language Focus
Words Phonetic transcription Meaning
- subject
['sbdikt] (N)

Chủ đề,đề tài,môn học
- cousin
['kzn] (N)
Anh em họ
- wonderful
['wndfl] (ADJ)
Kỳ lạ, tuyệt diệu
- marvellous
['m:vls] (ADJ)
Tuyệt diệu, phi thờng
- target
['t:git] (N)
Bia,mục tiêu, đích
- guitar
[gi't:] (N)
Đàn ghi ta
- expect
[iks'pekt] (V)
Mong đợi , mong chờ
- nervuos
['n:vs] (ADJ)
Lo lắng, bồn chồn
- avoid
['vid] (V)
Tránh
- improve
- As a result
- attention
- consider
- lend

- post
- relax
- decide
- suggest
- threaten
Từ vựng-Ngữ pháp Tiếng Anh 10-CTC Giáp Thanh Tùng
B. Grammar:
I/Wh- questions :
- Các từ để hỏi: who,whom,what,which,where,when,why,how (old long/ far/ fast/ many/
much)
- Với động từ to be: Wh- + be + S (+ )?
Ex: What is the time? Its 7.
- Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ )?
* Động từ khiếm khuyết: can,could,will,would,shall,should,may,might,must,ought to
Ex: How many languages can you speak? 3.
- Với động từ thờng: Wh- + do/does/did + S + V (+ )?
Ex: Where did you go yesterday? I went to the bookstore.
II/ Gerund and to + infinitive
1. Gerund (V-ing)
- Sau giới từ ta dùng V-ing.
- Sau những động từ/cụm từ nh: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn), practise
(thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ), enjoy (thích, thởng thức), mind
(phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer to (thích hơn), keep (giữ), like (thích),
feel like (cảm giác nh), stop (dừng), its no use (không lợi ích gì),
2. V + to V : expect (kỳ vọng, trông đợi),plan (dự định),decide (quyết định), hope (hi vọng),
threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try (cố gắng), like (muốn)...
* Lu ý:
- stop + V-ing: dừng hành động đang làm
Stop making noise, please!
- try + V-ing: thử làm việc gì

He tries writing with his left
hand.
stop + to V: dừng lại để làm việc khác
She stopped to talk to him.
try + to V: cố gắng làm việc gì
We try to get high marks.
GERUNDS AND INFINITIVES
Cỏc ng t phi cú
V-ING theo sau
Cỏc ng t phi cú
TO-V1 theo sau
Cỏc ng t + O + To -infinitive
1. avoid (trỏnh ) + V-ING
2. admit (th a nhn )
3. advise (khuyờn nh )
4. appreciate (ỏnh giỏ )
5. complete ( hon thnh )
6. consider ( xem xột )
7. delay ( trỡ hoón )
8. deny ( t chi )
9. discuss ( tho lun )
10. dislike ( khụng thớch )
1. afford ( kh nng )
2. agree (ng ý )
3. appear ( xut hin )
4. arrange ( sp xp )
5. ask ( hi , yờu cu )
6. beg ( ni n , van xin
7. care ( chm súc )
8. claim (ũi hi ,yờu

cu )
1. advise (khuyờn ) + O + TO - V1
2. allow ( cho phộp )
3. ask ( yờu cu )
4. beg ( van xin )
5. cause ( gõy ra )
6. challenge ( thỏch thc )
7. convince ( thuyt phc )
8. dare ( dỏm )
9. encourage ( khuyn khớch )
10. expect ( mong i )
Tõ vùng-Ng÷ ph¸p TiÕng Anh 10-CTC Gi¸p Thanh Tïng
11. enjoy ( thích )
12. finish ( hoàn thành )
13. keep ( tiếp tục )
14. mention (đề cập )
15. mind ( phiền , ngại )
16. miss (nhớ , bỏ lỡ )
17. postpone ( trỉ hoãn )
18. practice (luyện tập )
19. quit (nghỉ , thôi )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ )
21. recollect ( nhớ ra )
22. recommend (nhắc nhở )
23. resent (bực tức )
24. resist (kháng cự )
25. risk ( rủi ro )
26. suggest (đề nghị )
27. tolerate (tha thứ )
28. understand ( hiểu )

29.can’t help (ko thể tránh / nhịn
được )
30. can’t stand ( ko thể chịu đựng
đc )
31. can’t bear ( ko thể chịu đựng đc
)
32. It is no use / It is no good ( vô
ích )
33.would you mind (có phiền ko)
34. to be used to ( quen với )
35. to be / get accustomed to (dần
quen với )
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38.to look forward to (trông mong
39. to have difficulty / fun / trouble
40. to have a difficult time
41. TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with
him
9. consent ( bằng lòng )
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đấng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học )
18. manage (sắp xếp )

19. mean (ý định )
20. need ( cần )
21. offer (đề nghị )
22. plan ( lên kế hoạch )
23. prepare ( chuẩn bị )
24. pretend ( giả vờ )
25. promise ( hứa )
26. refuse ( từ chối )
27.seem ( dường như )
28. struggle (đấu tranh )
29. swear ( xin thề )
30. threaten (đe doạ )
31. volunteer ( tình
nguyện )
32. wait (đợi )
33. want ( muốn )
34. wish ( mong )
Ex : We agree to start
early
11. forbid ( cấm )
12. force ( buộc )
13. hire ( thuê )
14.instruct ( hướng dẫn )
15. invite ( mời )
16. need ( cần )
17. order ( ra lệnh )
18. permit ( cho phép )
19. persuade ( thuyết phục )
20. remind ( nhắc nhở )
21. require (đò hỏi )

22. teach ( dạy )
23. tell( bảo )
24. urge ( thúc giục )
25. want ( muốn )
26.warn ( báo trước )
Ex: She allowed me to use her car
Note :
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn )
Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn )
Ex : You had better work
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex : - My father let me drive his car
- He helped me wash my car
- I made my brother carry my suitcase.
- I got my brother to carry my suitcase .
- I had my brother carry my suitcase .
- I had my suitcase carried by my brother .
Tõ vùng-Ng÷ ph¸p TiÕng Anh 10-CTC Gi¸p Thanh Tïng
C. exercises:
Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from
that of the other words.
1. A. son
2. A. marvel
3. A. study
4. A. address

5. A. holiday
B. above
B. package
B. student
B. important
B. health
C. convenience
C. father
C. studio
C. master
C. hobby
D. wonderful
D. lastly
D. stupid
D. embarrass
D. honor
Exercise 2: Write question with: WHO, WHAT, HOW, WHY.
6. Miss Phuong went home early.
Why ……………………….................…….…………?
7. I met Phong’s father .
Who …………………………….................…………..?
8 . they wanted something .
What ………………………………….............………?
9. The machine cost a lot of money.
How much money ………………………….…………?
10. We had dinner .
What ………………………..............…… for dinner?
11. The meeting finished .
What time ……………………..........……………… ?
12. Lucy arrived.

What time ……………………......................………?
Exercise 3: Underlined the correct answer.
13. I’m looking forward to ……………….you at Christmas. ( see/ seen/ seeing )
14. Litter boys like ………………. trees. ( climb/ climbing/ have climbed )
15. Mr.Ha decided ……………..….. his new suit .(wearing/ to wear/ wear )
16. Some people are used to ………..…. in crowded buses. (standing/ stand/ stood )
17. I dislike …………..…………. on the subway. ( to ride/ riding/ ride )
18. I enjoy ………………. with Miss Phuong. (to study/ studying / studied )
19. Students must practice ……………………..…….(to use/ using / use )
20. Hoa and Lan have stopped ……….to each other. (to talk/ talking/ talks)
Exercise 4: Give the correct verb forms.
21. He’s expecting ………………………..(make) a trip to Ha Long Bay.
22. Students stopped ………………(make) noise when the teacher came in.
23. Ann likes …………………..(cook) but hate …..……………..(wash) up.
24. I enjoy ……………………..(listen) to classical music.
25. He will try …………………………..(not make) the same mistake again.
26. Would you mind ………………………..(buy) me a newspaper?
27. Would you like ……………………………..(have) a dance with me?
28. They finished ……………..(learn) and then they wanted to go out for pleasure.
29. I hope …………….(not do) that tiring work again.
30. It’s no use …………………………(advise) him.
31. He always avoids …………………………(meet) her in the street.
32. My mother gets used to …………………..(get) up early in the morning.
33. Tom refused …………………………..(give) me his address.
34. Do you agree ………………….(lend) me some money?
35. My parents decided …………………..(take) a taxi because it was late.
36. My watch keeps ………………..(stop).

×