Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

21 đề THI lí THUYẾT hóa ôn THI THPT QUÔC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.67 KB, 82 trang )

Tuyt nh lớ thuyt húa hc ,con ng t duy v chinh phc L THUYT kỡ thi THPT Quc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thực hành trên đề thi

PHầN 4

Tin chc rng sau khi c v tỡm hiu trờn 150 trang va trỡnh by trờn,quý bn c ó tớch ly cho mỡnh
mt khi lng ln kin thc v k nng,kinh nghiờm. Cụng vic cui cựng cỏc bn hon thin kin thc
lớ thuyt húa hc thi THPT Quc gia l cỏc bn thc hnh, vn dng kin thc v k nng tớch ly c
ngay trờn cỏc thi. Sau õy trõn trng mi quý bn c tham kho h thng 20 thi lớ thuyt rt trng
tõm c biờn son cụng phu v sỏt vi thi ca BGD.
ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THY DONGHUULEE
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2018
/>Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 20 phỳt, khụng k thi gian phỏt
L THUYT
( thi cú 40 cõu /3 trang)
H v tờn thớ sinh : Đề Số 1
S bỏo danh..
Câu Phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l
1:
A. CaO + CO2 CaCO3.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Câu
2:
A.
Câu
3:
A.


C.
Câu
4:
A.
Câu
5:
A.
C.
Câu
6:
A.
Câu
7:
A.
Câu
8:
A.
Câu
9:
A.
Câu
10 :
A.

Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.
MgCl2 + 2NaOH
Mg(OH)2 + 2NaCl.
Khi iu ch kim loi, cỏc ion kim loi úng vai trũ l cht:
B.
D.


cho proton.
B. b oxi hoỏ.
C. b kh.
Cho dung dch Ca(OH)2 vo dung dch Ca(HCO3)2 thy cú.

D.

nhn proton.

kt ta trng sau ú kt ta tan dn
B. bt khớ bay ra.
kt ta trng xut hin
D. bt khớ v kt ta trng
S ng phõn ca este ng vi cụng thc phõn t C3H6O2 l:
5.
B. 3.
Cp cht khụng xy ra phn ng l:

C.

4.

D.

2.

dung dch NaOH v Al2O3.
dung dchNaNO3 v dung dch MgCl2
Nc cng l nc cú cha nhiu cỏc ion


B.
D.

K2O v H2O
dung dch AgNO3 v dung dch KCl.

Na+K+
B. HCO3-, Cl-.
C. Ca2+,Mg2+
D. SO42-,Cl-.
Dóy gm cỏc kim loi c xp theo th t tớnh kh tng dn t trỏi sang phi l:
Fe,Mg,Al.
B. Al,Mg,Fe.
Cht cú cha nguyờn t oxi l

C.

Mg,Fe,Al.

D.

Fe,Al,Mg.

benzen.
B. saccaroz.
Dung dch NaOH cú phn ng vi dung dch

C.


toluen.

D.

etan.

FeCl3.
B. KNO3.
C. K2SO4.
Cụng thc chung ca oxit kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II l:

D.

KCl.

R2O3

D.

RO.

B.

R2O.

C.

RO2.

-------------------------Tỏc gi : DongHuuLee . />


Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u
11 :
A.
C©u
12 :
A.
C©u
13 :
A.
C.
C©u
14 :
A.
C.
C©u
15 :
A.
C©u
16 :
A.
C©u
17 :
A.
C.
C©u
18 :

A.
C.
C©u
19 :
A.
C©u
20 :
A.
C©u
21 :
A.
C©u
22 :

Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
6.
B. 4.
C. 5.
D.
Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
Fe.
B. Na.
Công thức cấu tạo của poli etilen là

C.

Ag.


(-CH2-CH2-)n.
(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

B.
D.

(-CF2-CF2-).
(-CH2-CHCl-)n.

D.

3.
Cu.

quặng đôlômit.
B. quặng manhetit
quặng boxit
D. quặng pirit.
Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
Protein..
B. saccarozơ.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

C.

tinh bột.

D.


xenlulozơ.

Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

C.

Al3+, Fe3+.

D.

Cu2+, Fe3+.

dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl .
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Na2O và H2O.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
kết tủa trắng xuất hiện.
Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:

B.
D.

bọt khí và kết tủa trắng.
bọt khí bay ra.

tơ tằm

B. tơ capron.
Chất có tính chất lưỡng tính là

C.

tơ nilon – 6,6

D.

tơ visco.

NaOH.

D.

AlCl3.

NaCl.
B. Al(OH)3.
C.
Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Cho các phản ứng
H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic

A. chỉ có tính axit.
B. có tính chất lưỡng tính.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C©u Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
23 :
A. Li+.
B. Rb+.
C. K+.
D. Na+.
C©u Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
24 :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
C©u Saccarozơ và glucozơ đều có:
25 :
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C.
D.
C©u
26 :
A.

C.
C©u
27 :
A.
C©u
28 :
A.
C©u
29 :
A.
C.
C©u
30 :
A.
C©u
31 :
A.
C©u
32 :
A.
C©u
33 :
A.
C.
C©u
34 :
A.
C©u
35 :
A.

C.
C©u
36 :
A.
C.
C©u
37 :
A.
C©u
38 :
A.
C©u
39 :
A.
C.
C©u
40 :
A.

phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng.
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
NaOH,Al(OH)3.
B. Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH.
Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3.
D. NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3.
Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
Sn.
B. Cu.

C. Pb.
D. Zn.
Este etyl axetat có công thức là
CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
Cu.
B. Na .
Ag .
D. Fe.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là:
Na,Fe,K.
B. Ba,Fe,K.
C. Na,Ba,K.
D. Be,Na,Ca.
Chất chỉ có tính khử là
Fe.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCl3.
Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là:
C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 .
C. CH3COOC2H5 .
D.CH3COOCH3.
Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí

đó là:
N2.
B. NO2 .
N2O.
D. NH3.
Chất không có tính chất lưỡng tính là:
Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. AlCl3.
Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
Fe(OH)2.
B. Fe2O3 .
Fe2O4.
D. FeO.
Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại:
Ancol no đa chức..
B. este no đơn chức.
axit no đơn chức.
D. axit không no đơn chức.
2
2
Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p63s1 là
Na (Z=11).
B. Mg(Z=12).
C.
Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:

Li (Z=3).


D.

K (Z=19).

NaOH.
B. HCl.
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

Na2CO3.

D.

NaCl.

D.

phenol lỏng.

C.

quặng đôlômit.
B.
quặng pirit
D.
Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.

quặng boxit.
quặmg manhetit


dầu hoả.

nước.

B.

ancol etylic.

C.

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--- HẾT---

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyt nh lớ thuyt húa hc ,con ng t duy v chinh phc L THUYT kỡ thi THPT Quc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THY DONGHUULEE
/>
L THUYT

ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2018
Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 20 phỳt, khụng k thi gian phỏt


( thi cú 40 cõu/ 4 trang)
H v tờn thớ sinh : Đề Số 2
S bỏo danh..
Câu
1:
A.
B.

Phỏt biu khụng ỳng l:

Thờm dung dch kim vo mui icromat, mui ny chuyn thnh mui cromat.
Cỏc hp cht CrO, Cr(OH)2 tỏc dng c vi dung dch HCl cũn CrO3 tỏc dng c vi
dung dch NaOH.
C. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng cũn hp cht Cr(VI) cú tớnh oxi hoỏ mnh.
D. Cỏc hp cht Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 u cú tớnh cht lng tớnh.
Câu
3+
2+
kh ion Fe trong dung dch thnh ion Fe cú th dựng mt lng d
2:
A. kim loi Cu.
B. kim loi Ba.
C. kim loi Mg.
D. kim loi Ag.
Câu Khi nung hn hp cỏc cht Fe(NO3)2, Fe(OH)3 v FeCO3 trong khụng khớ n khi lng
3 : khụng i, thu c mt cht rn l
B. Fe3O4.
D. Fe.
A. FeO.

C. Fe2O3.
Câu Polivinyl axetat l polime c iu ch bng phn ng trựng hp
4:
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu Trong phn ng t chỏy CuFeS 2 to ra sn phm CuO, Fe 2O3 v SO2 thỡ mt phõn t CuFeS2
5 : s
A. nhn 13 electron.
B. nhn 12 electron.
C. nhng 12 electron.
D. nhng 13 electron.
Câu Phn ng hoỏ hc xy ra trong trng hp no di õy khụng thuc loi phn ng nhit
6 : nhụm?
A. Al tỏc dng vi axit H2SO4 c, núng.
B. Al tỏc dng vi CuO nung núng.
C. Al tỏc dng vi Fe3O4 nung núng.
D. Al tỏc dng vi Fe2O3 nung núng.
Câu Cho khớ CO (d) i vo ng s nung núng ng hn hp X gm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
7 : thu c cht rn Y. Cho Y vo dung dch NaOH (d), khuy k, thy cũn li phn khụng tan
Z. Gi s cỏc phn ng xy ra hon ton. Phn khụng tan Z gm
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
A. MgO, Fe, Cu.
Câu Ch dựng Cu(OH)2 cú th phõn bit c tt c cỏc dung dch riờng bit sau:
8:
A. saccaroz, glixerol, anehit axetic,ancol etylic.
B. glucoz, lũng trng trng, glixerol, ancol etylic.

C. lũng trng trng, glucoz, fructoz, glixerol.
D. glucoz, mantoz, glixerol, anehit axetic.
Câu Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp
9:
A. in phõn dung dch NaCl, cú mng ngn in cc.
B. in phõn dung dch NaCl, khụng cú mng ngn in cc.
C. in phõn dung dch NaNO3, khụng cú mng ngn in cc.
D. in phõn NaCl núng chy.
Câu Nh t t cho n d dung dch NaOH vo dung dch AlCl3. Hin tng xy ra l
-------------------------Tỏc gi : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

10 :
A.
C.
C©u
11 :
A.
C©u
12 :

A.
C©u
13 :
A.
C.
C©u
14 :

A.
C.
C©u
15 :
A.
C©u
16 :
A.
C©u
17 :
A.
C©u
18 :

A.
C©u
19 :
A.
C©u
20 :
A.
C©u
21 :
A.
C©u

B. không có kết tủa, có khí bay lên.
chỉ có kết tủa keo trắng.
có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn,ta dùng thuốc thử là
C. Cu.
Fe.
B. CuO.
D. Al.
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là
CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
dịch Y là
MgSO4 và Fe2(SO4)3.
B. MgSO4 và FeSO4.
MgSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. cần có tỉ lệ
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho các phản ứng :
a)FeO + HNO3(đặc nóng) →
b) FeS + H2SO4(đặc nóng) →
c) Al2O3 + HNO3(đặc nóng) →
d) Cu + FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 →
f) Glucozo + AgNO3/NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) Glixezol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
D
a,b,c,d,e,h
B. a,b,c,d,e,g
a,b,d,f,h,e
C. a,b,d,e,f,g
.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
11.

B. 9.
C. 10.
D. 8.
Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng
oxi hoá - khử là
6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

22 :

sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.

D. Cu và dung dịch FeCl3.
C©u
2+
2+ 2+ 2+
2+
Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
23 :
A.
2+
2+
2+
2+
2+
B.
2+
2+
2+
2+
2+
Pb > Sn > Fe > Ni > Zn .
Pb > Sn > Ni > Fe > Zn .
C.
2+
2+
2+
2+
2+
D.
2+
2+

2+
2+
2+
Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .
Sn > Ni > Zn > Pb > Fe .
C©u Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
24 :
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D.CH3COOCH=CH2.
C©u Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
25 : loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C©u Mệnh đề không đúng là:
26 :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C©u Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
27 : glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
C©u Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là

28 :
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protein luôn là chất hữu cơ no.
C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protein luôn chứa nitơ.
C©u Nilon–6,6 là một loại
29 :
A. tơ visco.
B. tơ axetat.
C. polieste.
D. tơ poliamit.
C©u Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
30 :
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B.
Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
C©u
2+
Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
31 :
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
C©u Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
32 :
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2.

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
C©u Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp
33 :
3+ 2+
+
Fe /Fe đứng trước cặp Ag /Ag):
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A.
C.
C©u
34 :
A.
C©u
35 :
A.
C.
C©u
36 :

+
2+ 2+
B.
+
3+
2+ 2+

, Ag , Cu , Fe .
Ag , Fe , Cu , Fe .
3+
2+
+
2+
D.
+
2+ 3+ 2+
Fe , Cu , Ag , Fe .
Ag , Cu , Fe , Fe .
Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
Fe, Ca, Al.
B. Na, Cu, Al.
C. Na, Ca, Zn.
D. Na, Ca, Al.
Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá huỷ trước là
3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
Fe

3+

A.
C©u
37 :
A.
C.
C©u
38 :
A. NaClO3 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3.
C. NaOH và NaClO.
D. Na2CO3 và NaClO.
C©u Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
39 : lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.
B. nicotin.
C. aspirin.
D. moocphin.
C©u Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
40 :

A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. Etylamin, metyl amin, natri hiđroxit.
---HẾT---

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/3 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..
C©u
1:
A.
C©u
2:
A.
C©u

3:
A.
C©u
4:
A.
C.
C©u
5:
A.
C©u
6:
A.
C©u
7:
A.
C©u
8:
A.
C©u
9:
A.

§Ò Sè 3

Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch
NaNO3.
B. Na2SO4.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

C.


NaCl.

D.

NaOH.

MgO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. KOH.
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH , số
loại trieste được tạo ra tối đa là
6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
CH3COONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Ba.
B. Na.
Este etylfomiat có công thức là

K.

D.


Fe.

HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

HCOOC2H5.

D.

HCOOCH3.

CH3-CH2-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)

CH3-CH3.

D.

CH3-CH2-Cl.

1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s2.
Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

D.


1s22s22p63s1.

HCl.

D.

NaOH.

B.

NaNO3.

C.

C.

C.

H2SO4.

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u
10 :
A.
C.

C©u
11 :
A.
C©u
12 :
A.
C©u
13 :
A.
C©u
14 :
A.
B.
C.
D.
C©u
15 :
A.
C.
C©u
16 :
A.
C©u
17 :
A.
B.
C.
D.
C©u
18 :

A.
C.
C©u
19 :
A.
C©u
20 :
A.
C.
C©u
21 :
A.
C.
C©u
22 :
A.
C©u
23 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Cặp chất không xảy ra phản ứng là

B.
D.

CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


Zn + Fe(NO3)2.
B.Fe + Cu(NO3)2.
Chất phản ứng được với CaCO3 là

C.Cu + AgNO3.

C6H5NH2 (anilin)
B.C6H5OH.
Chất thuộc loại đisaccarit là

C. CH3CH2OH.

glucozơ.
B. xelulozơ.
C. saccarozơ.
Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

D. Ag + Cu(NO3)2.
D. CH2=CH-COOH.
D.

fructozơ.

dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
NaCl và Ca(OH)2.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.

Na2CO3 và Na3PO4.
D. Na2CO3 và HCl.
Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
Ca(NO3)2.
B.
Phát biểu không đúng là

NaCl.

C.

Na2CO3.

D.

HCl.

Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là
poli vinyl clorua.
B. poli etylen.
polistiren.
D. poli metyl metacrylat.
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
BaCO3.
B. giấy quỳ tím.
C. Zn.

D. Al.
Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
NaCl.
B. NaCl, NaOH, BaCl2.
NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH.
Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).
B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
HCOOH và C6H5OH (phenol).
D. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).
Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
Fe.
B. Na.
Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

C.

Al.

D.

Mg.

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
A.
C.
C©u
24 :
A.
C©u
25 :
A.
C.
C©u
26 :
A.
C©u
27 :
A.
C©u
28 :
A.
C©u
29 :
A.
C.
C©u
30 :
A.
C©u
31 :

A.
C©u
32 :
A.
C©u
33 :
A.
C©u
34 :

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
KNO3.
B. K2SO4.
C. FeCl3.
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

D.

BaCl2.

điện phân dung dịch CaCl2.
B. nhiệt phân CaCl2.
điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu

được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
Fe(NO3)2.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
Fe và Ag.
B.Fe và Au.
C.Al và Ag.
D.Al và Fe.
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
nhiệt phân.
B. trao đổi.

C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

D.

NaCl.

H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. NaCl loãng.
D. NaOH loãng.
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
C©u Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
35 :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
C©u Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

36 :
A. HCl.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2.
D. NaOH.
C©u Axit axetic CH3COOH không phản ứng với
37 :
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. CaO
D. Na2SO4.
C©u Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
38 : phản ứng là
A. chất oxi hoá.
B. chất xúc tác.
C. môi trường.
D. chất khử.
C©u Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

39 : Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 7.
B. 6.
C. 4.
C©u Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
40 :
A. Fe.
B. Fe2O3.

C. FeCl2.
---HẾT---

THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT
(Đề thi có 40 câu/3 trang)

D.

5.
FeO.

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian phát đề
§Ò Sè 4

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..
C©u Glucozơ thuộc loại
1:
A. polime.
B. đisaccarit.

C. polisaccarit.
D. monsaccarit.
C©u
2+
2+
2Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để
2:
làm mềm mẫu nước cứng trên là
B. HCl.
D. NaHCO3.
A. Na2CO3.
C. H2SO4.
C©u Chất béo là trieste của axit béo với
3:
A. etylen glicol.
B. phenol.
C. glixerol.
D. etanol.
C©u Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
4:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C©u Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
5:
A. thạch ca sống.
B. đá vôi.
C. vôi tôi.
D. thạch cao.

C©u Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
6:
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
C©u Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
7:
A. sự khử ion Na+.
B. sự khử ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự oxi hoá ion Na+.
C©u Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
8 : BaCl2 là
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
C©u Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
9:
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
C©u Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
10 :
A. vàng.
B. đen.
C. đỏ.
D. tím.

C©u Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
11 :
A. KCl.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
C©u Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
12 : lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh.
B. vôi sống.
C. cát.
D. muối ăn.
C©u Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
13 :
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
C©u Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
14 : được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
C©u Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
15 :
A. AlCl3 và HCl.
B. FeCl2 và ZnCl2.
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />


Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. FeCl3 và AgNO3.
D. MgSO4 và ZnCl2.
C©u Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
16 :
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
C©u Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
17 :
A. poli (phenol-fomanđehit).
B. poli (metyl metacrylat).
C. poli (vinyl clorua) (PVC)
D. poli etylen (PE)
C©u Phát biểu không đúng là:
18 :
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOD. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C©u Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
19 :
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
C©u Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

20 :
A. CH4 và NH3.
B. SO2 và NO2.
C. CO và CH4.
D. CO và CO2.
C©u Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia
21 : phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
C©u Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
22 :
A. Al3+, Cu2+, K+.
B. Cu2+, Al3+, K+.
C. K+, Al3+, Cu2+.
D. K+, Cu2+, Al3+.
C©u Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
23 :
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
C©u Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
24 :
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. thủy phân.
C. tráng gương.
D. trùng ngưng.
C©u Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu

25 : nhất.
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. NH3.
C©u Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
26 :
A. cafein.
B. heroin.
C. nicotin.
D. cocain.
C©u Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
27 :
A. Cr.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
C©u Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
28 :
A. Fe.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
C©u Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
29 :
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
C©u Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

30 :
A. nhựa bakelit.
B. PVC.
C. PE.
D. amilopectin.
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u
31 :
A.
C©u
32 :
A.
C©u
33 :
A.
C©u
34 :
A.
C©u
35 :
A.
C©u
36 :
A.
B.
C.


Hợp chất có tính lưỡng tính là

C©u
39 :
A.
C©u
40 :
A.

Chất có chứa nguyên tố nitơ là

Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
metyl fomiat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
Ag.
B. Mg.
Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

D.

Cr.


Na2O.
B. CaO.
C. CrO3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là

D.

K2O.

3s23p3.
Phát biểu đúng là:

D.

3s13p2.

B.

3s23p2.

C.

C.

Cu.

3s23p1.

Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C©u Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
37 :
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. K.
C©u Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
38 :
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A.
3+
B.
Tính khử của Cl mạnh hơn của Br .
Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe .
C.
2+
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Tính khử của Br mạnh hơn của Fe .
xenlulozơ.
B. saccarozơ.
Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

C.


metyl.amin.

D.

glucozơ.

tơ nilon-6,6.

C.

tơ nitron.

D.

tơ tằm.

B.

tơ visco.
---HẾT---

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT


¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/4 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..
C©u
1:
A.
C.
C©u
2:
A.
C©u
3:
A.
C©u
4:

§Ò Sè 5

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
dung dịch NaCl.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

2
B. 1
C. 3
D. 4.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

Anđehit
B. Ancol.
C. Amin
D. Xeton.
Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na;
X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu
tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
C©u Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
5:
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C©u Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6:

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
C©u Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và
7 : FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
C©u Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
8:
A. CaO
B.Na2SO3 khan C. dung dịch H2SO4 đậm đặc D.dung dịch NaOH đặc
C©u Cho các chuyển hố sau
xúc tác, t o
9:
X + H O 
→Y
2

o

Ni, t
Y + H 2 
→ Sobitol
o

t

Y + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O 
→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
xúc tác
Y 
→E + Z
á
nhsá
ng
Z + H2O 
→X + G
chấ
tdiệ
plục

A.
C.
C©u
10 :
A.
C.
C©u
11 :
A.
C©u
12 :
A.
B.
C.
D.
C©u

13 :
A.
B.
C.
D.
C©u
14 :
A.
C.
C©u
15 :

X, Y và Z lần lượt là :
tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
metyl axetat.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Trường hợp xảy ra phản ứng là
Cu + HCl (lỗng) →
B. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) →
Cu + HCl (lỗng) + O2 →
D. Cu + H2SO4 (lỗng) →
Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C.CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D.CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C©u Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
16 :
A. mety aminoaxetat
B. axit α- aminopropionic
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. axit β-aminopropionic
D. amoni acrylat

C©u Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
17 : với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
C©u Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH → Y + CH4O
18 :
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B.H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
C©u Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
19 :
A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO
C. nước brom
D.dung dịch NaOH .
C©u Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
20 : chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
2+
C©u Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg /Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
21 : Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+

B. Mg,Cu, Cu2+.
C. Mg, Fe2+, Ag.
D. Mg, Fe, Cu.
C©u Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
22 : Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
C©u Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương
23 : pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 23x – 9y.
B. 46x – 18y.
C. 45x – 18y.
D. 13x – 9y.
C©u Phát biểu nào sau đây là đúng ?
24 :
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
NH3
C©u Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung
25 : dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T.
Axit X là
A. H2SO4 loãng
B. H3PO4
C. H2SO4 đặc
D. HNO3.
C©u Chỉ dùng dng dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?

26 :
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
C©u Phát biểu nào sau đây là đúng?
27 :
A. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C©u Phát biểu nào sau đây sai ?
28 :
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C©u Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

29 :
A. vàng.
B. đỏ.
C. đen.
D. tím.
C©u Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

30 :
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
C©u Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
31 :
A. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
C©u Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
32 : chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
C©u Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2 . Khi phản ứng với dung
33 : dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí
T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2 C. C2H5OH và N2
D. CH3NH2 và NH3
C©u Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
34 : được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C©u Cho từng chất H 2 N − CH 2 − COOH, CH 3 − COOH, CH 3 − COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung

35 : dịch NaOH (t0). Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
C©u Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
36 : với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (1), (3), (4) và (6)
B. (2), (3), (4) và (5)
C. (3), (4), (5) và (6)
D. (1,), (2), (3) và (4).
C©u Phát biểu nào sau đây không đúng?
37 :
A. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
C©u Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
+ (Cl2 + KOH)
+ H 2SO4
+ (FeSO 4 + H 2SO4 )
+ KOH
38 :
Cr(OH)3 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
C©u Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
39 : được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối
đó là:
A.CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡ C-COONa.
B.CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
C.HCOONa, CH≡ C-COONa và CH3-CH2-COONa.
D.CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C©u Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
40 :
A. 3
B. 5
C. 2
4
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

---HẾT---

THẦY DONGHUULEE
/>
ĐỀ LÍ THUYẾT

¤N TËP TæNG LùC LÝ THUYÕT HãA HäC
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu/4 trang)
Họ và tên thí sinh :……………………………………………………
Số báo danh…………………………………………………………..

§Ò Sè 6

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u Phát biểu nào sau đây đúng?
1:
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. nóng chảy giảm dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C©u Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
2 : cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Các kim loại và ion đều
2+
phản ứng được với ion Fe trong dung dịch là:
+
A. Zn, Ag
C. Ag, Fe3+.
B. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.

C©u Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
3 : poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân
trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6)
B. (1),(2),(5)
C. (1),(4),(5)
D. (2),(5),(6)
C©u Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
4:
A. Li, Na, K.
B. Li, Na, Ca.
C. Be, Mg, Ca.
D. Na, K, Mg.
C©u Một phân tử saccarozơ có
5:
A. một gốc β -glucozơ và một gốc α -fructozơ. B. hai gốc α -glucozơ.
C. một gốc α -glucozơ và một gốc β -fructozơ. D. một gốc β -glucozơ và một gốc β -fructozơ.
C©u Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa
6:
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là :
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
C©u Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít

7 : nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
C©u Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho
8:
o
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, etanol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, fructozơ.
C©u Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
9 : mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit
Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức

A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C©u Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
10 : nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C©u Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
11 : nguồn năng lượng sạch là:

A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u
12 :
A.
C©u
13 :
A.
C.
C©u
14 :
A.
C.
C©u
15 :
A.
C.
C©u
16 :
A.
C©u
17 :
A.

C©u
18 :
A.
C.
C©u
19 :
A.
B.
C.
D.
C©u
20 :
A.
C.
C©u
21 :
A.
C.
C©u
22 :
A.
C.
C©u
23 :
A.
C©u
24 :
A.

Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là
ClCH2COOC2H5.
B. CH3COOCH2CH3.
CH3COOCH(Cl)CH3.
D. CH3COOCH2CH2Cl.
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
(1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
(1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
CH3OCO-COOC3H7.
B. C2H5OCO-COOCH3.
CH3OCO-CH2-COOC2H5.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

3.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Điện phân dung dịch CuSO 4 với anot bằng đồng (anot tan) và Điện phân dung dịch CuSO 4 với
anot bằng grafit (anot trơ) đều có điểm chung là
ở catot xảy ra sự oxi hóa : 2H2O + 2e 
→ OH- + H2
ở catot xảy ra sự khử : Cu2+ + 2e 
→ Cu.
Ở anot xảy ra sự oxi hóa : Cu 
→ Cu2+ + 2e.
ở anot xảy ra sự khử : 2H2O 
→ O2 + 4H+ + 4e
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
tơ capron; nilon-6,6, polietylen.
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietylen; cao su buna; polistiren.
+X
+Y
+Z
Cho sơ đồ phản ứng sau: CaO → CaCl2 → Ca ( NO3 ) 2 → CaCO3
Các chất X,Y,Z lần lượt là :
HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
B. Cl2, AgNO3, MgCO3.

HCl, HNO3, Na2CO3.
D. Cl2, HNO3, CO2.
Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
etyl axetat.
B. metyl axetat.
vinyl axetat.
D. metyl propionat.
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
4
B. 5
C. 8
D. 9
Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành
muối Cr(VI).
B. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng.
D. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl
loãng nguội, giải phóng khí H2.
C©u Phát biểu nào sau đây không đúng?

25 :
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C©u Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
26 :
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
C©u Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
27 :
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và I2.
C. FeI3 và FeI2.
D. FeI2 và I2.
C©u Cho sơ đồ phản ứng:
28 :
+ H 2 du ( Ni ,t 0 )
+ NaOHdu ,t 0
+ HCl
Triolein 
→ X 
→ Y 
→ Z.
Tên cử Z là:
A. axit panmitic.

B. axit oleic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
C©u Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
29 :
A. poli(etylen terephtalat).
B. polistiren.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
C©u Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen30 : terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (6).
C©u Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
31 : hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
C©u Cho các phát biểu sau:
32 : (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
CrO3.
3+
5
(2) Ion Fe có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
C©u Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
33 : Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
C©u Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
34 : chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. Fe(NO3)3.
D. Ca(HCO3)2.
-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyệt đỉnh lí thuyết hóa học ,con đường tư duy và chinh phục LÍ THUYẾT kì thi THPT Quốc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C©u Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
35 :
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Phenylamoni clorua.
C©u Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X
36 : và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được kết tủa là

A. Fe(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. K2CO3.
D. BaCO3.
C©u Phát biểu đúng là:
37 :
A. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các 〈 α - aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
C©u Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
38 : thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
B.
axit 2-aminopropionic và axit 3aminopropionic.
C. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
C©u Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
39 :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
C©u Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
40 : NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4.

---HẾT---

-------------------------Tác giả : DongHuuLee . />

Tuyt nh lớ thuyt húa hc ,con ng t duy v chinh phc L THUYT kỡ thi THPT Quc gia 2018
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

THY DONGHUULEE
/>
L THUYT

ÔN TậP TổNG LựC Lí THUYếT HóA HọC
THI TRUNG HC PH THễNG QUC GIA NM 2018
Mụn: KHOA HC T NHIấN HểA HC
Thi gian lm bi: 20 phỳt, khụng k thi gian phỏt

( thi cú 40 cõu/4 trang)
H v tờn thớ sinh :
S bỏo danh..

Đề Số 7

Câu Cho cỏc phn ng: Fe +2 Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag
1:
Dóy sp xp theo th t tng dn tớnh oxi hoỏ ca cỏc ion kim loi l:
A.
+
3+
2+

B.
2+
+
3+
Ag , Fe , Fe .
Fe , Ag , Fe .
C.
2+
3+
+
D.
+
2+
3+
Fe , Fe , Ag .
Ag , Fe , Fe .
+ HCN
Câu
CH CH
X
2:
trù nghợ p
X
PolimeY
Cho s phn ng:
Đ ồngtrù nghợ p
X + CH2 = CH CH = CH2
polimeZ

Y v Z ln lt dựng ch to vt liu polime no sau õy?

A. T nitron v cao su buna-S.
B. T capron v cao su buna.
C. T olon v cao su buna-N.
D. T nilon-6,6 v cao su cloropren.
Câu Dóy gm cỏc cht (hoc dung dch) u phn ng c vi dung dch FeCl2 l:
3:
A. Bt Mg, dung dch BaCl2, dung dch HNO3. B. Khớ Cl2, dung dch Na2CO3, dung dch HCl.
C. Bt Mg, dung dch NaNO3, dung dch HCl. D. Khớ Cl2, dung dch Na2S, dung dch HNO3.
Câu
Phỏt biu no sau õy ỳng?
4:
A.
phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp hoỏ hc, ch
cn dựng thuc th l nc brom.
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng
nghip thc phm, m phm
C. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú
mựi thm ca chui chớn.
Trong phn ng este hoỏ gia CH3COOH vi CH3OH, H2O to nờn t OH trong nhúm
D.
COOH ca axit v H trong nhúm OH ca ancol.
Câu Khi in phõn dung dch NaCl (cc õm bng st, cc dng bng than chỡ, cú mng ngn xp)
5 : thỡ

A.
cc õm xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ H2O v cc dng xy ra quỏ trỡnh kh ion Cl .

B.
cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Na+ v cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Cl .
C.

D.
Câu


cc õm xy ra quỏ trỡnh kh H2O v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Cl .

+
cc õm xy ra quỏ trỡnh kh ion Na v cc dng xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ ion Cl .
Khi núi v peptit v protein, phỏt biu no sau õy l sai?

-------------------------Tỏc gi : DongHuuLee . />

×