Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

200+ PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI ôn tập lý THUYẾT strangerhoahoc d3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.84 KB, 5 trang )

HỌ VÀ TÊN: ....................................................................................................................................
KIỂM TRA
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

KHOANH TRÒN VÀO CÁC PHÁT BIỂU ĐÚNG!
1.
NH3 qua CrO3 u
t
tr
u
t
u s
u
2. Ở ều kiệ t ường, anilin là ch t l
, t t tro
ướ
ư t tốt trong ancol etylic.
3. T t cả các polime là những ch t r , ều nóng chảy tạo thành ch t l ng nhớt.
4. Monome là một m c xích trong phân tử polime.
5. Dùng dung dịch Na2CO3 làm m t tính cứng củ ướ ước cứng toàn phần.
6. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xu t thủy tinh, xà phòng.
7. Dùng dung dịch Na2CO3 tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy.
8. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo ước giải khát.
9. CrO3 là oxit axit, tác dụng vớ ước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
10. Trong các hợp ch t, crom có số ox
ặ trư l +2, +3 v +6
11. Cr2O3 l ox t lưỡng tính, tác dụ
ược với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
12. Đốt á ro tro lượ ox dư, t u ược oxit crom (III).


13. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp d chữa mố sươ
o
u
14. Nh C2H5OH vào CrO3 th y hiệ tượng bốc cháy.
15. Nh dung dịch NH3 tớ dư v o du dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
16. Cu là kim loạ
u , thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát m ng.
17. Al(OH)3 phản ứ
ược với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
18. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ
v trò l
t khử?
19. Kim loạ Al t
ược trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
20. Kim loại Al có tính dẫ
ện tốt ơ
loại Cu.
221. Nước cứ l ước chứa nhiều ion HCO3 và SO4
22. Đ làm mềm tính cứng củ ước cứ vĩ
ửu bằ
á
u nóng.
23. Nước tự
ê t ường có cả tính cứng tạm thời và tính cứ vĩ cửu.
24. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồ ước hiện nay.
25. Mỗi m c xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, ê x lulozơ
ô
t ức c u tạo là
[C6H7O2(OH)3]n.
26. X lulozơ tá dụ

ược với HNO3 ặc trong H2SO4 ặ t u ượ x lulozơ tr tr t ược dùng
làm thuốc súng.
27. X lulozơ ược c u tạo bởi các gốc - lu ozơ l ê ết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.
28. Phân tử x lulozơ ô p â
á
xo n lại thành hình lò xo.
29. S
rozơ l
t u ước brom.
30. X lulozơ
u trúc mạch phân nhánh, xo n vào nhau tạo thành sợ x lulozơ
31. Amilopectin có c u trúc mạch phân nhánh.
32. Glu ozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
33. Gang là hợp kim của s t có chứa t 0,01 – 2% khố lượng cacbon.
Strangerhoahoc-D^3


34. Nước cứ l ước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
35. Cho t t dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 th y dung dịch t màu vàng chuy n sang màu da
cam
36. Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dù
ường ray.
37. Nướ á ô
ô t ức là CO2 (r n), không nóng chả
t ă
o ê ượ dù
tạo
ô trường lạnh và khô r t tiện cho việc bảo quản thực phẩm.
38. Trong phản ứng este hóa t ancol và axit, phân tử ước có nguồn gốc t nhóm –OH của axit
cacboxylic.

39. Không th
ều chế ược phenyl axetat t phenol và axit axetic.
40. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
41. Thủ p â st ơ
ứ tro
ô trườ b zơ luô
o sản phẩm là muối và ancol.
42. Nh vài giọt x t tr
ặc vào dung dịch lòng tr ng trứng th y xu t hiện màu vàng.
43. Trộn lẫn lòng tr ng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 th y xu t hiệ
ux
ặ trư
44. Đu
du dịch lòng tr ng trứng th y xu t hiện hiệ tượ
ông tụ.
45. Đốt cháy da hay tóc th y có mùi khét.
45. S
rozơ,
lozơ v x lulozơ ều o ược phản ứng thủy phân.
47. Tinh bột v x lulozơ ều có công thức là (C6H10O5)n ê
ú l ồng phân của nhau.
48. X lulozơ ược tạo bởi các gố α- lu ozơ l ê ết với nhau bởi liên kết α - 1,4-glicozit.
49. Thủ p â ế ù
lop t , t u ược hai loại monosaccarit.
50. Trong mật ong chứa nhiều fru tozơ v lu ozơ
51. S
rozơ t ủ p â tro
ô trường axit.
52. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, u
nhận biết lu ozơ v s

rozơ
53. S
rozơ ược tạo bởi một gố α- lu ozơ v α-fru tozơ
54. Est o, ơ
ức, mạch hở có công thức t ng quát là CnH2nO2 ( ≥ 2)
55. ô t ường các este ở th l ng, nhẹ ơ ước và r t t t tro
ước.
56. Thủ p â st tro
ô trườ
x t luô t u ược axit cacboxylic và ancol.
57. Đốt cháy một st o, ơ
ức, mạch hở t u ược CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
58. Glu ozơ ược gọ l ường nho do có nhiều trong quả nho chín.
59. Ch t béo l
st ủa glixerol với axit béo
60. Phân tử amilopectin có c u trúc mạch phân nhánh..
61. Trong mật ong chứa nhiều fru tozơ
62. Tinh bột là một trong nhữ lươ t ự ơ bản củ o
ười.
63. Các peptit mà phân tử chỉ chứa t 11 ến 50 gố αo x t ược gọi là polipeptit.
64. Cá prot
ều là ch t r n, nhiệt ộ nóng chảy cao và dễ t tro
ước.
65. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gố αo x t ược gọ l
p pt t
66. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH ược gọi là p pt t
67. Ch t béo nhẹ ơ ước và không tan trong ước.
68. Ch t béo là este của glixerol và các axit béo.
69. H ro a hoàn toàn triolein hoặ tr l ol
ều t u ược tristearin.

70. Dầu mỡ ộng thực vật bị ôi thiu do nố ô C=C ở gốc axit không no của ch t béo bị oxi hóa
71. Liên kết –CO–NH– giữ
ơ vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
72. Cá p pt t ều cho phản ứng màu biure.
73. Cá p pt t ều bị thủ p â tro
ô trường axit hoặ
ô trường kiềm.
74. Cá p pt t t ường ở th r n, có nhiệt ộ nóng chảy cao và dễ t tro
ước.
75. Mỗi m c xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, ê x lulozơ
ô
t ức c u tạo là
[C6H7O2(OH)3]n.
76. X lulozơ tá dụ
ược với HNO3 ặc trong H2SO4 ặ t u ượ x lulozơ tr tr t ược dùng
làm thuốc súng.
Strangerhoahoc-D^3


77. X lulozơ ược c u tạo bởi các gốc - lu ozơ l ê ết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit.
78. Phân tử x lulozơ ô p â
á
xo n lại thành hình lò xo.
79. T t cả các polime t ng hợp ều ượ ều chế bằng phản ứ trù
ư
80. T t cả á pol
ều không tác dụng vớ x t
b zơ
81. Protein là một loại polime thiên nhiên.
82. Cao su buna-S có chứ lưu uỳnh trong phân tử.

83. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá ch t béo là glixerol và xà phòng.
84. Số nguyên tử
ro tro p â tử st ơ v
ức luôn là một số chẵn.
85. Nhiệt ộ sôi của tristearin th p ơ ẳn so với triolein.
86. Trong công nghiệp có th chuy n hoá ch t béo l ng thành ch t béo r n.
87. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt củ x t su fur
ặc là phản ứng một chiều.
88. Phản ứng thuỷ p â
t l x t t tro
ô trường axit là phản ứng thuận nghịch.
89. Khi thuỷ phân ch t béo luô t u ược etilenglicol.
90. T t cả các este phản ứng với dung dịch kiề luô t u ược sản phẩm là muối và ancol
91. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) ược dùng làm ph n viết bảng, bó bột
ã xươ
92. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tạ dưới dạng hợp ch t.
93. S t là kim loại nặng, có tính dẫ
ện, dẫn nhiệt tốt nh t trong các kim loại.
94. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O ượ dù
l tro
ướ ục.
95. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứ trù
ư
96. ơ lo -6,6 ượ
ều chế t
x
t l
v xt x t
97. ơ v s o, tơ x lulozơ x t t t uộc loạ tơ t ng hợp.
98. Sợ bô , tơ tằm là polime thiên nhiên.

99. Đồ su f t
ược sử dụ
phát hiện d u vết củ ước có trong ch t l ng.
100. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
101. Trong v trá
t, s t chiế
lượng cao nh t trong số các kim loại.
102. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư t u ược kết tủa màu vàng.
103. Các kim loại Na, K, Ba có c u trúc mạng tinh th lập p ươ tâm khối.
104. P ươ p áp ơ bả
ều chế kim loại kiềm th l
ện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
105. Nhiệt ộ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần t Li & Cs.
106. T t cả các nguyên tố kim loại kiềm th ều tác dụng vớ ước giải phóng khí H2.
107. Theo chiều tă dần củ
ện tích hạt nhân,nhiệt ộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
108. Ở nhiệt ộ t ường, t t cả các kim loại kiềm th ều tác dụ
ược vớ ước
109. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xu t thủy tinh
110. Nhôm bề tro
ô trườ
ô
v ước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
111. Đ số các polime dễ ò t tro
á du
ô t ô t ường.
112. Đ số các polime không có nhiệt ộ nóng chả xá ịnh.
113. Cá pol
ều bền vữ dướ tá ộng củ x t, b zơ
114. Các polime dễ b

ơ
115. Glu ozơ v s
rozơ ều là ch t r n có vị ngọt, dễ t tro
ước.
116. Tinh bột v x lulozơ ều là saccarit.
117. Trong dung dị
lu ozơ v s
rozơ ều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
118. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột v s
rozơ tro
ô trường axit chỉ t u ược
một loại monosaccarit duy nh t.
119. K
u
lu ozơ với dung dịch AgNO3/NH3 t u ược Ag.
120. Glu ozơ v s
rozơ ều tác dụng với H2 (xú tá N , u
) tạo sorbitol
121. Enzim là những ch t hầu chết có bản ch t protein
122. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
123. Phứ ồng – s
rozơ
ô t ức là (C12H21O11)2Cu
Strangerhoahoc-D^3


124. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
125. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
126. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử tơ
127. Tinh bột v x lulozơ l ồng phân của nhau.

128. Este là những ch t hữu ơ dễ t tro
ước.
129. T t cả các ion kim loại chỉ bị khử.
130. Hợp ch t
bo r t v ợp ch t
o x t ều chứa thành phần nguyên tố giống nhau.
131. Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuy n sang màu xanh.
132. Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 t ì t u ược kết tủa AgCl.
133. Tính ch t vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
134. Phản ứng thủ p â st v prot tro
ô trường kiề
ều là phản ứng một chiều.
135. Cho mẩu Na vào dung dị
ựng FeCl3 th
t oát r ồng thời có kết tủ
u âu .
136. Thêm dung dịch NH3 dư v o du dịch AlCl3 th y có kết tủa, sục khí CO2 dư v o ống nghiệm chứa
kết tủa trên th y kết tủa tan.
137. Nhúng lá s t ã á sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá s t chuy n sa
u .
138. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệ
ều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nh t vài
giọt CuSO4 th y khí thoát ra ở ống nghiệ
ơ
139. Est o, ơ
ức, mạch hở có công thức t ng quát là CnH2nO2 ( ≥ 2)
140. ô t ường các este ở th l ng, nhẹ ơ ước và r t t t tro
ước.
141. Thủ p â st tro
ô trườ

x t luô t u ược axit cacboxylic và ancol.
142. Đốt cháy một st o, ơ
ức, mạch hở t u ược CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
143. Các ch t CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 ều có khả ă p ản ứng với HCOOH.
144. Cá p pt t ều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp ch t
ut
ặ trư
145. Các peptit mà phân tử chỉ chứa t 11 ến 50 gố αo x t ược gọi là polipeptit.
146. Cá prot
ều là ch t r n, nhiệt ộ nóng chảy cao và dễ t tro
ước.
147. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gố αo x t ược gọ l
p pt t
148. M t l
, o
v
l
ều ều làm gi y quỳ tím ẩm chuy n sang màu xanh
149. ơ
ọc gồ tơ â tạo v tơ t ng hợp.
150. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB và hợp ch t CrO l ox t b zơ,
Cr2O3 l ox t lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
151. Ở
ệt ộ o, t t ả á
loạ ề t
ều p ả ứ
ượ vớ ướ
152. Hợp
ồ t u (Cu – ) tro
ô

ẩ bị ă
ò

153. Hỗ ợp KNO3 v Cu (tỉ lệ ol 1 1) t
ết tro du dị N HSO4 dư
154. Cho NH3 dư v o du dị AlCl3 t u ượ ết tủ tr
o, s u
ết tủ t dầ
155. Cr ô tá dụ vớ du dị HNO3 ặ
uộ v H2SO4 ặ
uộ
156. CrO3 l ox t lưỡ t
157. u dị
ỗ ợp K2Cr2O7 v H2SO4 t
ox

158. Ở
ệt ộ o, Cr tá dụ vớ du dị HCl v Cr tá dụ vớ Cl2 ều tạo t
CrCl2.
159. Cr(OH)3 v tá dụ vớ du dị HCl, v tá dụ vớ du dị N OH loãng.
160. Cro l
loạ
t
ử ếu ơ s t
161. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
162. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
163. Anilin tác dụng vớ ước brom tạo thành kết tủa tr ng.
164. Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
165. Thủ p â o to prot
ơ

ả t u ược các a-aminoaxit.
166. Các hợp ch t peptit kém bền trong ô trườ b zơ ư bề tro
ô trường axit.
167. T t cả các nguyên tố
IA, IIA, IIIA ều là kim loại.
168. Kim loại có bán kính nguyên tử lớ ơ so với nguyên tố phi kim.
Strangerhoahoc-D^3


169. Tính dẫ
ện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
170. Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư t u ược Fe.
171. ơ lo -6,6 ượ ều chế t
x
t l
v xt x t
172. Các este chỉ ượ ều chế t axit cacboxylic và ancol.
173. Các hợp ch t peptit kém bề tro
ô trườ b zơ ư bề tro
ô trường axit.
174. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
175. Trong phân tử amilopectin các m x α-glucozo chỉ ược nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
176. Dãy các ion Ag+, Fe2+,Cu2+,H+ ược xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa (t trái qua phải)
177. K
ện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 vớ ện cự trơ,
ă xốp
có th t u ược dung dịch X có pH=7
178. Các kim loạ
, F , A ều có th ều chế ược bằ p ươ p áp t ủy luyện
2+

179. Các ion Cu , Fe2+, HSO4- và NO3- không th cùng tồn tại trong một dung dịch
180. Crom là kim loại có tính khử mạ
ơ s t
181. Cho các kim loại Na, Ca, Al, Fe, Cu có 2 kim loạ t
ượ tro
ước ở ều kiệ t ường
182. C t béo l tr st ủ l x rol v á x t béo
183. C t béo ẹ ơ ướ , ô t tro
ướ
ư t
ều tro du
ô ữu ơ
184. P ả ứ t ủ p â
t béo tro
ô trườ

ọ l p ả ứ x p ò
185. Cá st ều ượ ều ế t x t
box l v
ol
186. r st r , tr ol
ô t ứ lầ lượt l (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
187. t ả á p pt t p ả ứ
u vớ Cu(OH)2/OH-.
188. u dị s
rozơ ô t
p ả ứ trá bạ
189. L p t l ột loạ
t béo v
t béo l á

tl
190. L p t ồ
t béo, sáp, st r t, p otp ol p t,…
191. Cho dung dịch Ba(HSO3)2 vào dung dị HCl t u ược khí làm m t u ước brom.
192. C t béo ứ á ố x t ô
o t ườ l
tl

ệt ộ t ườ
193. P ả ứ t uỷ p â
t béo tro
ô trườ
ề l p ả ứ t uậ

194. C t béo l t
p ầ
ủ dầu ỡ ộ , t ự vật
195. Sục khí CO2 ế dư v o du dịch natri aluminat th y có kết tủa
196. Nhúng thanh s t vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội th y khí thoát ra
197. Sục khí SO2 ế dư v o dung dịch ước brom, dung dịch brom m t màu.
198. Li phản ứng với N2 ở nhiệt ộ t ường.
199. Dẫn khí H2S ế dư qu du dịch CuSO4 t u ược kết tủa tr ng.
200. Lưu uỳnh phản ứng với thủy ngân ngay ở ều kiệ t ường.
201. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 xả r ă
ò
ện hóa
202. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 không xảy ra phản ứng
203. Cho Na vào dung dịch CuSO4 t u ược kết tủ
u .
204. Dẫ

CO (dư) qu bột CuO thì CuO màu xanh chuy s
Cu u .
205. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dich (NH4)2SO4 t u ược kết tủa và khí
206. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 xu t hiện kết tủa tr ng Al2(CO3)3
207. Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loã dư t u ược kết tủa và khí không màu
208. Cho FeS vào dung dịch HCl không xảy ra phản ứng
209. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 t u ược khí và kết tủa tr ng xanh
CẢM XÚC CỦA BẠN LÚC NÀY
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Strangerhoahoc-D^3



×