MỘT SỐ BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN CẶP oxi hoá khử Fe3+/Fe2+ có lời giải
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol Fe:Cu=3:5 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 1
lượng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Y gồm 3 muối và 8,064 lít NO(đktc). Dung dịch Y
hoà tan tối đa 0,131m gam Cu. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 96.24
B. 104,60
C. 120,30
D. 112,28
Câu 2 : Hoà tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng với lượng tối thiểu thu được V lít SO2
(đktc) và dung dịch X. Thổi khí Cl2 dư vào dung dịch X sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 33,75 gam muối khan. Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M thu được dung
dịch Y chứa p gam chất tan. Giá trị của p là
A. 18,8
B. 19,42
C. 20,04
D. 20,66
Câu 3 : Hoà tan m gam Fe tác dụng với 1 lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X
chứa 2 muối có cùng nồng độ phần trăm và V lít SO2 (đktc). Thổi khí Cl2 dư vào dung dịch X sau đó
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 67,9 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 9,5872
B. 9,6096
C. 9,5648
D. 9,6544
Câu 4 : Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe. trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y
vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,24
mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp
X là A. 58,6%
B. 60,4%
C. 62,9%
D. 56,8%
Câu 5 : Hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong đó oxi chiếm 19,565% khối lượng hỗn hợp. Hoà tan m
gam hỗn hợp X . Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và còn
3,84 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 66,13
B. 70,01
C. 73,91
D. 77,80
Câu 6 : Hỗn hợp X gồm Cu , Fe2O3và FeO có cùng số mol. Cho m gam hỗn hợp X tan vừa hết trong
1 lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với tối đa 0,264
mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2).Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 12.900 gam
B. 13,416 gam
C. 14,448 gam
D. 12,384 gam
Câu 7 : Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 3,8x mol AgNO3 thu
được 61,176 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 38,684
B. 40.439
C. 38,604
D. 38,019
Câu 8 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 2 với một lượng dung
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,72m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp
+5
khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là
44,1 gam. Giá trị của m là
A. 45,0.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 50,4.
Câu 9 : Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được dung dịch Y và còn 3,2 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch Y thu được 116,3 gam
hỗn hợp muối khan trong đó số mol muối sắt bằng 2,6 lần số mol muối đồng. Giá trị của m là
A. 80,0
B. 73,2
C. 70,0
D. 102,0
Câu 1 :
m
8, 064
0,131m
×16 =
×3+
×2
3 × 56 + 5 × 64
22, 4
64
m=37,6396........
8, 064
m+
× 3 × 62 = 104,599........
22, 4
Câu 2 :
33, 75
× 2 : 2 = 0,18
56 + 96 + 35,5
(0, 25 − 0,18) × 138 + (0,18 × 2 − 0, 25) ×100 = 20, 66
Câu 3 :
67,9
1
1
×(
×2+
× 6) : 2 × 22, 4 = 9,5872
1
56 × 2 + 96 × 3
2+
× 35,5 56 + 96
56 + 96
Câu 4 :
Gọi a là số mol Mg2+; b là số mol Fe2+ trong dung dịch Z
b+(2a+2b)=0,24× 5=1,2 hay : 2a+3b=1,2
24a+56b=20–2=18
a=0,33 và b=0,18
2g kim loại chỉ là Fe
%Fe=(0,18× 56+2) × 100:20=60,4%
Câu 5 :
48 y
= 0,19565
‘x là số mol Cu, y là số mol Fe2O3
64 x + 160 y
Chọn y=1→x
3,84
x
×
× (64 + 71 + 2 × (56 + 71)) = 70, 01105....
64 x − 1
Cách khác
x
x
× 48 : (3,84 +
× (64 + 160)) = 0,19565
64 + 71 + 2 × (56 + 71)
64 + 71 + 2 × (56 + 71)
‘x là tổng khối lượng muối
m=70,01105....
Câu 6 :
0, 264 × 5
× (64 + 71 + 3 × (56 + 71)) = 12,384
2 + 3× 3
Câu 7 :
61,176
× (56 + 62 × 3 + 23 + 0,8 × 62 + 0, 2 × 35,5) = 38, 604
108 + 2,8 ×143,5
Câu 8 :
44,1 − 5, 6 : 22, 4
× 56 : 0.28 = 45
2
Câu 9 :
116,3
× ((3 − 2, 6) × (64 + 160) + (2, 6 − 2) × (64 + 232)) + 3, 2 = 70
(3 − 2, 6) × (135 + 2 ×127) + (2, 6 − 2) × (135 + 3 ×127)