Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

CHUYÊN đề lí THUYẾT hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.39 KB, 47 trang )

Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

CHUYÊN ĐỀ LÍ THUYẾT HÓA HỌC
**************
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C
B. Fe3O4, C, FeCl2
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 2: Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
A. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O
B. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O
C. 2FeCO3 + 10HNO3 đ 2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3+ H2O
D. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Câu 3.Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3
B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O
C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2
Câu 4. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Zn, Al, Fe
B. Cu, Zn, Al
C. Cu, Zn, Hg D. Tất cả các kim loại trên
Câu 5.Chọn nhận định sai:
A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-.
D. HNO3 là axit mạnh.


Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng. B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
Do xảy ra phản ứng: 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + O2 (72 °C)
Câu 7: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo
muối Fe (II) là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 8: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện
tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày
A.Sắt bị ăn mòn.
B.Đồng bị ăn mòn.
C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
D.Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 9:Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation
trong các muối trên ra khỏi nước?
A.dd NaOH.
B.dd K2SO4.
C.dd Na2CO3.
D.dd NaNO3
Câu 10:Hoàn thành pthh: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 1



Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

số phân tử HNO3 tạo muối nitrat là bao nhiêu ?
A.1 và 3
B.3 và 2
C.4 và 3

D.3 và 4.

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO 3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C
B. Fe3O4, C, FeCl2
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 12:Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
A. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O
B. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O
C. 2FeCO3 + 10HNO3 đ  2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3+ H2O
D. FeCO3 + 4HNO3 đ  Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Câu 13.Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3
B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O
C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2
Câu 14. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Zn, Al, Fe

B. Cu, Zn, Al
C. Cu, Zn, Hg
D. Tất cả các kim loại trên
Câu 15.Chọn nhận định sai:
A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-.
D. HNO3 là axit mạnh.
Câu16:Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng.
B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
Câu 17:Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3,
AlCl3,CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản
ứng tạo muối Fe (II) là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 18:Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại
đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A.dd NaOH.
B.dd K2SO4.
C.dd Na2CO3.
D.dd NaNO3
Câu 19 : Những người bị lao phôi có thể khỏi nêu sống gần rưng thông, lí do là
A. Gần rưng thông có hô phách
B . Gần rưng thông có trầm hương

C. Gần rưng thông có nhựa thông và bui hoa thông D.Gần rưng thông có một lượng nhỏ
Ozon
Cây thông có khả năng tạo ra khí ozon với hàm lượng thấp trong không khí nhờ nhựa của
nó. Khí ozon có tác dụng làm trong lành không khí, diệt khuẩn, tạo cảm giác tho ải mái, d ễ

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 2


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

chịu cho con người đồng thời cung cấp thêm oxi trong không khí, tốt cho sức khoẻ. Đây
chính là những yếu tố cần thiết cho con người, đặc biệt là người bệnh, nên cây thông được
trồng nhiều ở các bệnh viện, khu du lịch hay khu nghỉ dưỡng.
Câu 20 : Sau khi làm thí nghiệm với photpho trắng , các dung cu đã tiêp xúc với hóa chất
này cần được ngâm trong dd nào để khử độc
A. DD HCl
B. Dd NaOH
C. Dd CuSO4
D. Dd Na2CO3
Câu 21 : Cho các chất sau : O2 , CO2 , H2 , Fe2O3 , SiO2 , HCl, CaO, H2SO4 đặc, nóng, HNO3 , H2O.
Cacbon pư được với bao nhiêu chất
A.6
B.7
C.8
D.9

Câu 22 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loãng thu đc dd X. dd X tác dung đc với bao
nhiêu chất trong số các chất sau : Cu, NaOH, Br2 , AgNO3 , KMnO4 , MgSO4 , KI, Al , H2S?
A.5
B.8
C.6
D.7
Câu 23: Câu ca dao : " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiêng sấm phất cờ mà lên " nói về
hiện tượng nào sau đây
A. pư của các ptử O2 thành O3
B. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho lúa
C. Pư của N2 và O2, sau đó biên thành đạm nitrat
D. Có sự phân hủy nước , cung cấp oxi
Câu 24 :Sau khi thua trận, người tàu thường xây đền chùa để cất của cải chờ mang về
nước. Nêu đên những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong. Nêu bạn là nhà
hóa học , muốn lấy được của cải thi làm cách nào sau đây?
A. Cho giấm ăn vào
B. Cho S vào
C. Cho NaOH vào
D.Gia
nhiệt
Câu 25: Những dung cu nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó
là ( biêt mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số loại chất khác )
A. Xà phòng
B. Ancol
C.Giấm
D.Sođa
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm , người ta có thể thu khí NH3 băng phương pháp
A. đây nước
B. chưng cất
C. đây không khí với miệng binh ngửa

D . đây không khí với miệng binh úp
Câu 27 : Cho dãy các oxit sau : SO2 , NO2 , NO, SO3 , P2O5 , CO, N2O5 , N2O . Số oxit trong dãy
tác dung đc vs H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B.6
C.5
D.8
Câu 28: Chọn chất có tinh thể phân tử
A. nước đá , naphtalen, iot
B: iot, nước đá, kali clorua
C. than chi , kim cường , silic
D. iot, naphtalen, kim c ương

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 3


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

Câu 29 : Trong công nghiệp thực phâm, chất nào sau đây đc dùng làm " bột nở " làm cho
bánh trở nên xốp?
A.NH4HCO3
B .NH4Cl
C. NaHCO3
D. NH4NO2
Câu 30 : Nước giaven trong không khí có tính tây màu là do sự có mặt của khí nào sau đây?

A. Khí trơ
B. O2
C.N2
D.CO2
Câu 31 : Cho các pư sau
3I2 + 3 H2O ---> HIO3 + 5HI (1)
4K2SO3 ---> 3K2SO4 + K2S (2)
2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (3)
4HClO4 ----> 2Cl2 + 7O2 + 2H2O(4)
Cl2 + Ca(OH)2 ----> CaOCl2 + H2O (5)
2HgO ---> 2Hg + O2 (6)
NH4NO3 ---> N2O + H2O (7)
3NO2 + H2O --> 2HNO3 + NO ( 8)
2H2O2 --> 2H2O + O2 (9)
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
Trong số các pư trên , số pư tự oxh- tự khử là ?
A.6
B.7
C.4
D.5
Câu 32 : Trộn dd chứa a mol AlCl3 vs dd chứa b mol KOH . Để thu đc kêt tủa thi cần có ti lệ
A. a:b = 1:4
B. a:b < 1:4
C.a:b = 1:5
D. a:b > 1:4
Câu 33 : Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố : X (Z=11) ;
Y(Z=12) ; Z (Z=13) được sắp xêp theo dãy
A.X,Z,Y
B.Z,X,Y
C. X,Y,Z

D. Z,Y,X
p.s: I1Na = 497 kJ/mol . I1Mg = 738 kJ/mol. I1Al = 578 kJ/mol
Câu 34: Xét các chất (I):glucozơ;(II):saccarozơ;(III):fructozơ;(IV):mantoz ơ;(V):tinhb ột;
(VI): xenlulozơ. Chất nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. (I), (IV), (V)
B.(I), (II), (IV)
C. (I), (IV)
D.(I), (III), (IV)
Câu 35:Trong các chất: (I): etylenglicol; (II): axit axetic; (III): glixerol; (IV): propan-1,3–
điol;
(V):saccarozơ;(VI):mantozơ;(VII):tinhbột;(VIII):xenlulozơ;(IX): fructoz ơ;(X) ropan-1,2–
điol.Chất nào hay dung dịch của nó có thể hòa tanCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Tất cả các chất trên
B.Các chất trên trư ra(II)
C.Các chất trên trưra(II), (IV)
D.Các chất trên trư ra các chất (IV), (VII),(VIII)
Câu 36:A là chất hữu cơ khi tác dung với dung dịch xút,đun nóng,thu được muối B và chất
hữu cơ D.Cho D tác dung với Cu(OH)2(trong dung dịch NaOH,đun nóng) lại thu được muối
B. A là:
A.CH2=CH-COOCH2CH=CH2
B.CH3CH2COOCH=CH-CH3

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 4


Chuyên đề luyện thi đại học
học


Diễn đàn hóa

C.CH3COOCH2CH3
D.CH3CH2COO-CH=CH2
Câu 37 :Có bao nhiêu đồng phân vưa cho được phản ứng tráng gương,vưa tác
dung được với kim loại kiềm ứng với các chất có công thức phân tử C4H8O2?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 38: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và
Pb(NO3)2; (4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH ; (5) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (6) Hg và
S; (7) Khí CO2 và dd NaClO ; (8) CuS và dung dịch HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở
nhiệt độ thường là:
A6
B5
C4
D7
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X có phân tử là C8H6O2 với các nhóm thê trên các nguyên tử
cacbon liên tiêp trong vòng benzen. X vưa tác dung với dung dịch NaOH , vưa tác dung
được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thỏa mãn đề là:
A.1
B.2
C.3
D.4
X + NaOH ==> X có -COOH hoac -OH
X + AgNO3/NH3 ==> X có -CHO hay có nối ba đầu mạch -C≡CH
X C8H6O2 có độ bất bão hòa = 6 , vòng benzen 6C = 4 ==> còn 2 phải là -C≡CH ==> X có
phenol -OH
TH 1: 3 nhóm thê: (HO)2-C6H3-C≡CH :

Có 2 cấu tạo với vị trí nhóm thê: -OH -OH -C≡CH và -OH -C≡CH -OH
TH 2: 2 nhóm thê: có 1 cấu tạo : HO-C6H5-O-C≡CH
==> có tất cả 3 cấu tạo câu C
Câu 40: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dung với dung dịch
NaOH đun nóng thi có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím âm:
A. 8
B. 7
C. 2
D.9
CH3-CH2-CH2-COONH4;CH3-CH(CH3)-COONH4;HCOO-NH3-CH2-CH2-CH3;
CH(CH3)2;HCOO-NH2(CH3)CH2CH3;HCOO-NH(CH3)3
CH3COO-NH3-CH2-CH3;CH3COO-NH2(CH3)-CH3;CH3CH2COO-NH3-CH3
HCOO-CH2CH2CH2-NH4
HCOO-CH2-CH(NH4)CH3
HCOO-CH(NH4)-CH2-CH3
HCOO-C(CH3)2-NH4
CH3-CH2-CH2-COO-NH4
CH3-CH(CH3)-COO-NH4
CH3-CH2-CH(NH4)COOH
CH3-CH(NH4)-CH2-COOH
CH3-C(CH3)(NH4)-COOH
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 5

HCOO-NH3-


Chuyên đề luyện thi đại học
học


Diễn đàn hóa

Câu 41: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức C 3HyO mà băng một phản ứng
tạo ra propan-1-ol
A. 3
B.2
C.5
D.4
CH3CH2CHO
CH2=CHCHO
CH≡CHCHO
CH2=CH2CH2OH
CH≡CH2CH2OH
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư thi thu được 2 sản phâm hữu cơ Y và Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH) 2. Kêt
luận không đúng là:
A. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X tác dung được với Na
C. X có phản ứng tráng bạc
D. X không phản ứng với HCl
câu D ah bn. Công thức của X là : HCOOCH2CH2OH.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Br3. Khi đun nóng X với dung dịch
NaOH dư tạo ra sản phâm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
CH2Br-CH2-CHBr2

CH3-CHBr-CHBr2
Câu 44: Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C10H18O4, khi X tác dung với dung
dịch NaOH đun nóng thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng.
Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thi số anken thu được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
ANKEN:CH3-CH=CH2
Câu 45: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl(X),khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản
phâm,trong đó có hai chất có khả năng pư tráng gương.Công thức cấu tạo của (X) là:
AHCOO−CH2−CHCl−CH3
B.CH3COO−CH2−CH2Cl
C.HCOOCHCl−CH2 -CH3
D.ClCH2COO−CH2−CH3
Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chê trực tiêp (băng một pư) tư andehit axetic là:
A.CH3COONH4;C2H5OH;CH3COONa
B.HCOOCH=CH2;C2H2;CH3COOH
C.C2H5OH;CH3COOCH=CH2;C2H2
D.CH3COOH;C2H2;C2H4
Câu 47: Cho các chất phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoniclorua, rượu benzylic,
toluen. Cho các chất trên tác dung lần lượt với HCl, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Số
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 6


Chuyên đề luyện thi đại học
học
phản ứng xảy ra:

A.10
B.7

Diễn đàn hóa

C.8

D.9

Câu 48: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo
của nhau ứng vs CTPT C8H8O2. Cho X tác dung với dd NaOH dư, đun nóng. Tông số muối và
tông số ancol trong dd sau pư lần lượt là
A.5:2
B.6:1
C.5:1
D.7:2
Câu 49:CT hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất ó 46.667% R
về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit tương ứng là
A:61,538%
B.53,333%
C.51,613%
D.35 897%
Câu 50:Một số giêng khơi lâu ngày cần nạo vét, nêu xuống nạo vét mà không am hiểu về
mặt hóa học sẽ bị tử vong. Đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dưới giêng có nhiều SO2
B.Dưới giêng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO2 và CH4
D.Dưới giêng có nhiều N2
Câu 51: Anilin để lâu trong không khí bị chuyển thành màu nào sau đây
A. Tím

B. Nâu đen
C. Vàng
D.Xanh
Câu 52: Trong những chất sau : C2H2, C2H6, HCHO, CH3OH , CH3COOH có bao nhiêu chất đc
sinh ra tư CH4 băng một pư?
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 53 : Cho các chất O2 (1), NaOH (2),Mg(3),Na2CO3(4),SiO2(5),HCl(6),CaO(7), Al(8),
ZnO(9),H2O(10),NaHCO3(11),KMnO4(12),HNO3(13),Na2O(14),Na2SiO3(15),NaClO(16).
Cacbon đioxt pư trực tiêp đc với bao nhiêu chất?
A. 5
B.9
C. 7
D.8
Câu 54 :Số câu đúng? Ai làm ghi câu nào đúng
1) Hidrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma
2) Pư giưa C6H6 và Cl2( as) là pư thế
3) Muối mononatri của axit glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mi chính)
4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but-1-in , propanal, axit fomic tác dung với AgNO3/NH3
dư , nhiệt độ thi cả 4 đều tạo kêt tủa
5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chê vecni,dược phâm , nước hoa
6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt
A.2
B.4
C.3
D. 5
Câu 55 : Cho các ion sau : HSO4 , NO3-, C6H5O-, -OCO-CH2-NH3+ , Cu2+ , Ba2+ , Al(OH)4-, HCO3Tông số ion có vai trò axit và tông số ion có vai trò lưỡng tính lần lượt là
A. 2 và 1

B. 2 và 2
C. 3 và 2
D 1 và 2
Câu 56: Cho các chất sau : NH3,CFC,CO2,SO3 . Số chất có thể dùng làm chất sinh hàn là
A.4
B.3
C.1
D.2
Câu 57: Trong tàu ngầm , để cung cấp O2 cho thủy thủ người ta dùng chất nào sau đây là

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 7


Chuyên đề luyện thi đại học
học
tốt nhất?
A. KNO3

Diễn đàn hóa

B. Na2O2

C.KMnO4

D.KClO3

Câu 58:Hợp chất X gồm C,H,O dX/NO=3. 1,8g X trong dung môi trơ tác dung với Na dư thu
được 0,448l H2 ở ĐKTC.Hãy cho biêt có bao nhiêu đồng phân mạch hở của X thỏa mản

điều kiện đó?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

CH2(OH)CH(OH)CH2CH3
CH2(OH)CH2CH(OH)CH3
CH2(OH)CH2CH2CH2OH
CH3CH(OH)CH(OH)CH3
(CH3)2C(OH)CH2OH
CH2(OH)CH(CH3)CH2OH
Câu 59 : Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể
có của X là
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu 60: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dung với HBr cho 3 sản phâm monobrom
là đồng phân CT của nhau. Số CTCT của X thỏa mãn là
A.6
B.4
C.9
D.15
C−C−C=C−C=C−C−C,C−C=C(C)−C(C)=C−C,C−C(C)=C−C=C(C)−C,C=C(C−C)−C(C−C)=C
Để tạo ra 3 sản phâm monobrom thi X có dạng −CH=CH−CH=CH−
Câu 61 : Thực hiện pư este hóa giữa butan-1,2,4-triol và hỗn hợp 2 ax CH3COOH và HCOOH

thi thu được tối đa số dẫn xuất chi chứa chức este là
A.8
B.5
C.6
D.7
Đặt CH3COOH=A.HCOOH=B
Xét A . có 4 TH là AAA, AAB, ABA, BAA ---> Có 4 TH tương tự với B --> Đáp án A
Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2
A. 4
B.5
C.2
D.3
Độ bất bão hòa là 5 nên có các CT sau C6H5COOH,HCOOC6H5,HO−C6H4−CHOx 3
Câu 63 :Hiđro hóa chất X có CTPT là C4H6O ( mạch hở ) được ancol n-butylic. Số CTCT có
thể có của X
A.5
B.6
C.3
D.4
C≡C−C−C−OH,C−C≡C−C−OH,C=C=C−C−OH,C=C−C−CHO,C−C=C−CHO
Câu này nó hỏi CTCT , k hỏi số đồng phân có thể có nên k tính đồng phân hình học
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 8


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa


Câu 64: Hiện tượng khi cho tư tư đên dư khí clo vào dd KI ?
A.xuất hiện tinh thể đen tím
B. Dung dịch có màu đỏ sẫm
C.Ban đầu dung dịch có đỏ sẫm sau đó lại trỏ thành trong suốt
D.dung dịch có màu vàng đậm dần theo lượng clo thêm vào
Ban đầu Cl2 vào KI xảy ra pư tạo I2 kết tủa. I2 trong dd có màu đỏ sẫm , nhưng sau đấy
vì Cl2 dư xảy ra pư Cl2 + I2 +H2O−−−>HCl+HIO3 . Dd này k màu ---> C
Câu 65: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất sau (điều kiện cho
đủ): H2,Na,NaOH,Na2CO3,NaHCO3,HNO3,HBr,HCHO
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 66 : Cho Pư :
Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tông hệ số cân băng của các chất pư là
10Fe3O4 + 2KMnO4 + 96KHSO4−−−>15Fe2(SO4)3 + 49K2SO4 +2MnSO4 + 48H2O
A. 108
B. 96
C.222
D. Đáp án khác
Câu 67 : 1 học sinh làm thí nghiệm chẳng may bị dính 1 ít HNO3 lên tay . Hỏi màu sắc ở
phần do đó như thê nào
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
D. Đỏ
Câu 68: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Hãy dùng 1 hóa chất thông thường , dễ kiêm để
hủy hêt lượng brom lỏng chẳng may bị đô ra

A.NaOH
B.Ca(OH)2
C.Ba(OH)2
D.HCl
A, B, C được nhưng Ca(OH)2 thông dung nhất
Câu 69: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat làm phenoltalein không chuyển thành màu hồng
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozo
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen
D. CF2Cl2 bị cấm sử dung do thải khí ra khí quyển phá hủy tầng ozon.
Câu 70: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Lưu huỳnh đơn tà bền ở nhiệt độ thường
(3) Lưu huỳnh chi tác dung với thủy ngân ở nhiệt độ cao
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(5) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với clo
Số phát biểu đúng là:
A3
B1
C4
D2
Câu 71: Dãy các chất đều tác dung với Fe(NO3)2:

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn

Page 9


Chuyên đề luyện thi đại học
học

A. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl

Diễn đàn hóa

B. AgNO3, Cu, NaOH
D. KI, Br2, NH3

AgNO3 +Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 +Ag
NH3 +Fe(NO2)2 +H2O→ NH4NO3 +Fe(OH)2
Br2 +Fe(NO3)2→ FeBr3 +Fe(NO3)3
Câu 72 : Đốt cháy một ax cacboxylic A mạch hở , k phân nhánh thu được số mol H2O= số
mol A đã pư. Biêt hiđrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường. Số CTCT
phù hợp với A là?
A.2
B.3
C.1
D.4
Dễ tìm ra ax có số H =2 , mà hiđrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường
nên có các CT sau
HCOOH,(COOH)2,C≡C−COOH,HOOC−C≡C−COOH−−>D
Câu 73 :Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với ti lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) năm
trong khoảng nào
A.0.4≤T<1
B.0.5≤T<1
C.0.4≤T≤1
D.0.5≤T≤1
Câu 74 : Có các pư sau
(1)C6H5OH+(CH3CO)2O−−>
(2)CH3CN+HCl+H2O(to)−−−>

(3) C2H5OH + O2 ( men giấm , to ) --->
(4)CH3CHO+Br2+H2O−−−>
(5)CH3COOCH2CH3(LiAlH4)−−−−>
(6)HCl+CH3COONa−−−−−>
Số pư sinh ra axit axetic là
A.3
B.4

C.5

D.6

Câu 75 :Cố bao nhiêu chất vưa có tính oxh , vưa có tính khử :
KClO3,HNO3,SO3,FeCl3,SO2
A.2
B.3
C.4
D.5

KClO3 −−−>KCl+O2
HNO3−−−>H2O+NO2+O2 ( đk ánh sáng )
SO3<−−−>SO2+O2
Fe3+ có tính oxh , Cl- có tính khử
SO2 thì S có số oxh trung gian
Câu 76 : Cho các chất sau : C6H5OH, C6H5NH2 ,C6H5NH3Cl, C6H5OCH3,
C6H5CHO,C6H5NO2,C6H5CH=CH2. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia pư thê với dd
nước Br2 ở điều kiện thường?
A.4
B.5
C.3

D.2
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 10


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

Câu 77:
X + H2O ----H+, to----> A + B
B + O2 ----xt----> A
X không thể là:
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Vinyl axetat
Câu 78: A là hợp chất thơm đơn chức có CTPT C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo có thể có
của A là:
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9



a) axit cacboxylic C6H5 CH2 COOH và quay lại thành HCOO−CH2 C6H5 tông cộng 2 đp
b) axit cacboxylic HOOC−C6H4−CH3 và quay lại thành HCOO−C6H4−CH3 tông cộng 6 đp (mỗi
CTPT có 3 CTCT ứng với 3 vị trí o-, m-, pc) este CH3COO−C6H5 và C6H5COOCH3
ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC: 10 đp

Câu 79: Tim kêt luận đúng:
A. Lipit là trieste của các axit béo và glixerol
B. Phản ứng xà phòng hóa luôn sinh ra xà phòng
C. Phản ứng giưa axit và ancol luôn sinh ra este
D. Chất giặt rửa và xà phòng có cơ chê giặt rửa giống nhau
Câu 80:Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm:benzen,tuluen và
stiren?
A.Dung dịch HNO3 B.Brom khan C.Dung dịch brom D.Dung dịch KMnO4
Dùng dung dịch KMnO4
Mất màu ở điều kiện thường là stiren, mất màu ở nhiệt độ cao là toluen (em sửa lại đề
bài), benzen không phản ứng
Câu 81:Chất X không tác dung với Na,tham gi a phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom
theo ti lệ mol 1:1.Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOCH2CHO
B.CH2=CH-O-CH3 C.OH-CH2CH=CHCHO D.H-COOCH=CH2
X không tác dung với Na loại A ; không tráng bạc loại B; cộng brom theo ti lệ 1:1 loại C vậy
đáp án là D
Câu 82:Cho các chất sau: H2S, Na2CO3, Cu, KI, Ag, SO2, Mg. Có bao nhiêu chất tác dung với
dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phân FeSO4?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
H2S+Fe2(SO4)3→ S+FeSO4+H2SO4
Cu+Fe2(SO4)3→ FeSO4+CuSO4
KI+Fe2(SO4)3→ FeSO4+K2SO4+I2
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 11


Chuyên đề luyện thi đại học

học

Diễn đàn hóa

Mg+Fe2(SO4)3→ FeSO4+MgSO4
SO2+Fe2(SO4)3→ FeSO4+H2SO4
Câu 83: Trong các chất sau: tristearin, benzyl format, etyl clorua, tinh bột, anbumin, cao
su buna. Số chất kém bền trong cả môi trường axit và bazo là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 84: Trong các chất sau: CuSO4,S,SO2,H2S,Fe2(SO4)3,SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra
H2SO4 băng một phản ứng?
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 85: Cho các phát biểu sau:
(1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản
ứng tráng bạc
(2) Công thức phân tử C3H5Cl có 4 đồng phân cấu tạo
(3) Với công thức phân tử là C4H10O2 có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 .
(4) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A.3
B.2
C.1
D.4
Câu 86 : Thủy phân hợp chất được nhiều nhất bao nhiêu anpha-aminoaxit:

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 87: X là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dung vưa đủ với 50 gam
dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất
rắn khan. Tư X để điều chê axit acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A1
B2
C3
D4
Câu 88: Cho các chất sau: Fructozo, vinyl axetat, triolein, glucozo, Ala-Gly-Ala. S ố chất tác
dung với dung dịch Cu(OH)2 là:
A3
B5
C4
D2
Câu 89 : Cho dd Fe(NO3)2 lần lượt tác dung với các dd:
Na2S,H2SO4(loãng),H2SO4(đặc),CH3NH2,NaAlO2,AgNO3,Na2CO3,Br2 . Số trường hợp xảy ra pư

A. 5
B.6
C.7
D.8
Câu 90 :Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được 0.45 mol CO2 và 0.6 mol H2O . Số CTCT ancol
thỏa mãn bài toán là
A.6
B.5
C.3

D.4
Câu 91 : Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66.355%.
Phát biểu sai là
A. MCln thuộc loại hợp chất ion
B. Cho 0.2 mol MCln tác dụng với dd NaOH ( vừa đủ ) thu đc 0.2 mol kết tủa
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 12


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

C. Dd MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ
D. Trong MCln tồn tại liên kêt cho nhận
Câu 92 :Trong các chất : phenylamoniclorua, natri phenolat , vinyl clorua , anlyl clorua ,
benzyl clorua , phenyl clorua , phenyl benzoat , tơ nilon-6 , propyl clorua , ancol benzylic ,
alanin , tripeptit Gly-Gly-Val , m-crezol , số chất pư đc với dd NaOH loãng, đun nóng là
A.7
B.8
C.9
D.10
Câu 93 :Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este A đơn chức no băng dd NaOH vưa đủ chi thu được
1 sản phâm duy nhất B. Cô cạn dd sau pư , nung B với vôi tôi xút thu đc ancol Z và 1 mu ối
vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol Z thu được CO2 và H2O ti lệ về thể tích 3:4 trong cùng điều
kiện. CTPT của A?
A.C3H6O2
B.C4H6O2
C.C3H4O2
D.C5H8O2

Câu 94 :Crom có cấu tạo tinh thể
A. Lập phương tâm diện
B. Luc phương
C. Lập phương tâm khối D
D. Đáp án khác
Câu 95 :CT hóa học của nước Svayde , dùng để hòa tan xenlulozo là
A.Cu[(NH3)4](OH)2
B.Zn[(NH3)4](OH)2
C.Cu[(NH3)2]OH

D.Ag[(NH3)2]OH

Câu 96. Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3đặc nguội, NaOH,
FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3và KHSO4.
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Câu 97. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol băng nhau: K2O và
Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3;CaCl2và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong
nước (dư) chi tạo ra dung dịch là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 98. Cho một số chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH,CaCO3,
CH3COONa, C2H5ONa. Có bao nhiêu chất thuộc chất đ iện li mạnh (khi tan trong nước) ?
A. 6.
B. 4.
C. 5.

D. 7.
Câu 99. cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7+ HI + H2SO4 -->K2SO4+ X + Y + H2O.
Biêt Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lần lượt là:
A. I2và Cr(OH)3.
B. I2và Cr(OH)2.
C. KI và Cr2(SO4)3.
D. I2và Cr2(SO4)3.
Câu 100. Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch Y chi chứa
một chất tan duy nhất.Cho tư tư đên dư mỗi dung dịch sau vào dung dịch Y : AlCl3, NaHSO4,
HCl, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl Số trường hợp thu được kêt tủa sau phản ứng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 101:Hợp chất hữu cơ thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố : 67.742%C;
6.451%H; còn lại là O.Ti khối hơi của X so với hidro nhỏ hơn 100.Cho 18.6g X p ư hêt v ới

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 13


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

dung dịch chứa 0.15 mol NaOH.Số CTCT phù hợp của X là:
A.7
B.6
C.5
D.4

AXIT + ETE + ANCOL(C7H8O2)
Câu 102. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biêt tính oxi hoá của các
ion tăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X.
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. M + YCl2
B. X + YCl2
C. Y + XCl2
D. M + XCl2
2+
2+
Câu 103. Một dung dịch muối có chứa. Ca ; Mg ; Cl ; HCO3 . Nêu đun nóng đên cạn dung
dịch được những muối nào sau đây?
A.CaCl2, MgCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B.CaCl2,MgCl2, CaCO3, Mg(HCO3)2
C. CaCl2, MgCl2, CaCO3, MgCO3
D. CaCl2,MgCl2,Ca(HCO3)2, MgCO3
Câu 104. Trong pin điện hoá Zn - Pb, ở anot đã xảy ra sự:
A. oxi hoá Pb.
B. oxi hoá Zn.
C. khử Zn2+.
D. khử Pb2+.
Câu 105. Cho cân băng sau: A2(k) + 3B2(k) < -- > 2D(k). Khi tăng nhiệt độ, ti khối của hỗn
hợp khí giảm.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân băng (1) chuyển dịch về phản ứng
thuận.
B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân băng (1) chuyển dịch về phản ứng
nghịch.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân băng (1) chuyển dịch về phản ứng
nghịch.
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân băng (1) chuyển dịch về phản ứng
thuận.

Câu 106. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dung với các hóa chất sau:
(1)dung dịch HCl;
(2) khí oxi, t0;
(3) dung dịch NaOH;
(4) dung dịch H2SO4đặc, nguội;
(5)dung dịch FeCl3;
Số hóa chất chi tác dung với 1 trong 2 kim loại là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 107. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4tác dung với dung
dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 108. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe, FeO và FeS.
A. dung dịch HCl loãng, nóng.
B. dung dịch H2SO4đặc, nóng.
C. dung dịch NaOH đặc, nóng.
D. dung dịch HNO3loãng, nóng.
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 14


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa


Câu 109. Cho các phát biểu sau:
(1)Trong dung dịch, tông nồng độ các ion dương băng nồng độ các ion âm.
(2)Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3)Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là
HCOOH.
(4)Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yêu hơn.
(5)Phản ứng trao đôi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đôi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.3
B.4
C. 2
D. 5
l
Câu 110. cho sơ đồ phản ứng sau: S ---- > X (+H2O) ° > H2S . X là:
A.Na2S.
B.CaS.
C. Na2S2O3.
D. Al2S3.
Câu 111. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 --> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O.
Tông đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trinh phản ứng là:
A. 40
B. 37
C. 34
D. 39
Câu 112. Nhỏ tư tư dung dịch NH3 cho đên dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
Hiện tượng quan sát được là:
A.có kêt tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. lúc đầu có kêt tủa màu xanh nhạt, sau đó kêt tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh
thẫm.

C.có kêt tủa màu xanh lam tạo thành.
D. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
Câu 113. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân ( điện cực trơ, màng ngăn) có sự
tăng pH của dung dịch ?
A. KCl, KOH, HNO3.
B. CuSO4, HCl, NaNO3.
C. NaOH, KNO3, KCl.
D. NaOH, BaCl2, HCl.
Câu 114. Cho phản ứng: N2O4 (k) ↔ 2NO2(k). Hăng số cân băng Kc của phản ứng này chi
phu thuộc vào:
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ N2O4.
C. Nồng độ NO2.
D. Ti lệ nồng độ N2O4 và NO2.
Câu 115. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Suc khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Suc khí H2S vào dung dịch AgNO3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. Số thí nghiệm thu được kêt tủa sau phản
ứng là:
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2),(5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (2), (3),(4), (5).

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 15


Chuyên đề luyện thi đại học
học


Diễn đàn hóa

Câu 116. Dãy nào được xêp đún g thứ tự tính axit và tính khử giảm dần:
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HI, HBr, HF.
D. HF, HCl,HBr, HI.
Câu 117. Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, thu được dung dịch X. Chất tan
có trong dung dịch X là:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH
Câu 118. Cho dãy các dd sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl vàAlCl3.
Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 119. Khi vật băng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí âm, nhận định nào
sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dươn g, xảy ra quá trinh khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trinh oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương xảy ra quá trinh oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trinh oxi hoá
Câu 120. Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau
- TN1: cho (a+b)mol CaCl2. - TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X
Khối lợng kêt tủa thu được trong 2 TN là:
A. Ở TN1 = ở TN2
B. Ở TN1 < ở TN2.
C. Ở TN1 > ở TN2.

D. Không so sánh được.


Câu 121:Một tetrapeptit X cấu tạo tự các amino axit no mạch hở có một nhóm −NH2 và 1
nhóm -COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 20,438%. Có bao nhiêu đông phân cấu tạo
phù hợp với X
A.13
B.14
C.15
D. 16
Minh giải ra Gli-Gli-Gli (103) và Gli-Gli-Ala-Ala thê chỗ đủ kiểu chi có 10. thiêu trường hợp
đồng phân của valin.
Khachduy994:Chơi số đi (cách nầy thầy độc quyền!)
3223;3232;2233;3322;2323,2332 : 6
2224;4222; 2242;2422 : 4
2224';4'222; 224'2;24'22 : 4
Tông cộng 14
Để cho rành em làm bài tương tự :
Câu 122:Một tetrapeptit X cấu tạo tự các amino axit no mạch hở có một nhóm -NH 2 và 1
nhóm -COOH có phần trăm khối lượng nitơ là 19,4444%. Có bao nhiêu đồng phân c ấu t ạo
phù hợp với X?
bài của thầy có
2225 (4) 5 có 3 đồng phân => (12)
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 16


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

2234 ; 2243; 2324; 2342; 2423; 2432; 3224;3242;3422, 4223,4232,4322 12)

2234' (12)
2333 (4) =>40
Câu 123: Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al2O3 và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe2O3
C. Al và Fe2O3 D. Al và Fe3O4.
Câu 124: Hãy cho biêt có thể sử dung quỳ tím để phân biệt dãy các dung dịch nào sauđây?
A. NaNO3, NaOH, HNO3 và Ba(NO3)2
B. NH4Cl, NaCl, AICl3 và HCl
C. Na2CO3, NaOH, NaCl và HCl
D. NaOH, NaClO, HCl và NaCl
Câu 125: Nhiệt phân các chất sau trong binh kín không có oxi.
(NH4)2CO3, Cu(NO3)2, NH4NO3, CuCO3, NH4Cl, NH4NO2, Ca(HCO3)2, (NH4)2Cr2O7,
NH4HCO3, Fe(NO3)2. Có b ao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 126: Trong công nghiệp , đồng được điều chê tư quặng pirit đồng (chứa CuFeS2 )theo
sơ đồ sau ( các phươngtrinh chưa được cân băng):
(1) CuFeS2 + O2 --> X + FeO + SO2. (2) X + O2 --> Y + SO2.
(3) Y + X --> Cu + SO2.
( X là Cu2S còn Y là Cu2O)
Biêt số oxi hóa của đồng trong X và Y băng nhau. Hãy cho biêt, trong phản ứng (1) thi 1
phân tử CuFeS2 nhường bao nhiêu electron?
A. 8.
B. 12.
C. 13.
D. 6.
Câu 127: Hãy cho biêt phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dãy các axit: HF, HCl, HBr. HBr có tính axit mạnh nhất.
B. Ozon có tính oxi hóa và khả năng hoạt động hơn O2.
C. Khả năng phản ứng của photpho kém hơn nitơ.
D. Tính khử của H2S lớn hơn của nước.
Câu 128: Cho các chất và ion sau: CH3COOH, PO43-, HCO3-, Na+, C6H5O-, Al(OH)3, S2-, NH4+,
Al3+, HSO4-, Cl-, (NH4)2CO3, Na2CO3, ZnO, CuCl2. Số chất, ion có tính axit là:
A. 10
B. 8
C. 7
D. 9
n+
n+
Câu 129: Hợp chất E tạo tư ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hinh e là 1s22s22p6. So sánh
bán kính của X, Y, Xn+ và Y-.
A. Xn+ < Y < Y- < X.
B. Xn+ < Y < X < YC. Xn+ < Y- < Y < X. D. YCâu 130: Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?
A. Al2O3 và Na2O
B. SO2 và HF
C. NO2 và O2
D. SO2 và O2
Câu 131: Cho các loại nước cứng sau: Nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước
cứng toàn phần. Và các phương pháp làm mềm nước cứng sau
( 1 ) Đun nóng; (2) Cho tác dung với NaOH;
(3) Cho tác dung với dd Na2CO3; (4) Cho tác dung với dd Ca(OH)2;
(5)Phương pháp trao đôi ion; (6) Cho tác dung với dd Na3PO4.
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 17


Chuyên đề luyện thi đại học

học

Diễn đàn hóa

Số phương pháp có thể làm mềm đồng thời cả 3 loại nước cứng trên là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 132a: Cân băng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất băng cách
nén hỗn hợp?
A. H2(khí) + I2(rắn) ↔ 2HI (khí)
B. S(rắn) + H2(khí) ↔ H2S(khí)
C. N2(khí) + 3H2(khí) ↔ 2NH3(khí)
D. CaCO3 ↔ CaO + CO2(khí)
Câu 132b: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl;

2. Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
3. cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
4. Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
5. Cho SO2 đên dư vào dung dịch H2S;
6. Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
7. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;

Số trường hợp xuất hiện kêt tủa khi kêt thúc thí nghiệm là :
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 133. Hỗn hợp X gồm Fe (a mol), FeCO3(b mol) và FeS2( c mol) . Cho X vào binh kín,
dung tích không đôi chứa không khí ( dư) . Nung binh để các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong binh băng áp suất trước khi nung.
Quan hệ của a, b, c là :
A. a + c = 2b
B. 4a + 4c = 3b
C. a = b + c
D. b =c + a
Câu 134.Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4--> H3PO4+ Cl2+ N2+ H2O
Sau khi lập phương trinh hóa học, ta có tông số nguyên tử bị oxi hóa và tông số nguyên tử
bị khử lần lượt là
A. 8 và 5.
B. 10 và 18.
C. 18 và 10.
D. 5 và 8.
Câu 135. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không phản ứng X + Cu → không phản ứng
Y + Cu → không phản ứng X + Y + Cu → xả ra phản ứng
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4 B. NaNO3 và NaHCO3 C. Fe(NO3)3 và NaHSO4 D. Mg(NO3)2 và KNO3C.
Fe(NO3)3 và NaHSO4 D. Mg(NO3)2 và KNO3
Câu 136. Trong PTN do sơ s ất nên một số học sinh đã điều chê quá nhiều khí Cl2làm ô
nhiễm không khí và có nguy cơ phá hủy các máy móc, thiêt bị. Để loại phần lớn clo trong
không khí, nên dùng cách nào sau đây là hợp lý, có hiệu quả nhất:
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 18


Chuyên đề luyện thi đại học
học


Diễn đàn hóa

A. Rắc vôi bột vào phòng.
B. Bơm không khí trong phòng suc qua dung dịch kiềm.
C. Thôi một luồng khí NH3vưa phải vào phòng.
D. Phun mù băng hơi nước trong phòng.
Câu 137. Các chất sau. Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, NH4NO3và H2SO4. Số chất có liên
kêt ion là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 138. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tim điều kiện liện
hệ giữa a và b để sau khi kêt thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a
B. b > 2a
C. b = 2a/3
D. a > 2b
Câu 139. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2và khí O2; (2)Dung dịch KMnO4và khí SO2;
(3) Khí H2S và khí FeCl3; (4) Hg và S;
(5) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2; (6) Khí CO2và dung dịch NaClO;
(7) Khí Cl2và dung dịch NaOH; (8) CuS và dung dịch HCl;
(9) Khí NH3và dung dịch FeCl3; (10) Dung dịch AgNO3và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 140. Để điều chê muối X trong công nghiệp, người ta cho khí clo đi qua nước vôi đun

nóng, rồi lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, sẽ thu được muối X kêt
tinh. Muối X đó là
A. Kali peclorat
B. Clorua vôi
C. Canxi peclorat
D. Kali clorat
KClO3 tan tốt trong nước nóng nhưng ít tan trong nước lạnh.
6Cl2 + 6Ca(OH)2 → Ca(ClO3)2 + 5CaCl2 +6H2O
Ca(ClO3)2 +2KCl → 2KClO3 + CaCl2
Câu 141.Một cốc nước có chứa các ion: Na+(0,02 mol), Mg2+(0,02mol),Ca2+(0,04 mol), Cl(0,02mol), HCO3- (0,10mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đên khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thi nước còn lại trong cốc:
A. có tính cứng toàn phần.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. là nước mềm.
D. có tính cứng tạm thời.
Câu 142. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vi :
A. Số lượng nguyên tử nhiều h ơn.
B. Phân tử bền vững hơn
C. Khi phân hủy cho O nguyên tử. .
D. Có liên kêt cho nhận.
Câu 143.Xét cân băng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) ↔4 SO3(k) ∆H= -198kJ Ti lệ SO3trong hỗn
hợp lúc cân băng sẽ lớn hơn khi
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và áp suất không đôi.
C. giảm nhiệ ddộ và tăng áp sất.
D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 144.Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X,
chất khí Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kêt tủa T. Kêt
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 19



Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

tủa T chứa :
A. Fe(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 145.Cho phản ứng hóa học: Zn + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + ZnSO4. Trong phản ứng trên
xảy ra:
A. sự khử Zn và sự oxi hóa Fe3+
B. sự khử Zn và sự oxi hóa Fe2+
C. sự oxi hóa Zn và sự khử Fe2+
D. sự oxi hóa Zn và sự khử Fe3+
Câu 146. Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X
và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dung được với dung dịch Y?
A. KI, NH3, NH4Cl.
B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. BaCl2, HCl, Cl2.
D.Br2, NaNO3, KMnO4.
Câu 147. X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau,
thỏa mãn điều kiện: X tác dung với Y có khí thoát ra; Y tác dung với Z có kêt tủa; X tác
dung với Z vưa có khí vưa tạo kêt tủa.
X, Y, Z lần lượt là :
A. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
C. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.


B. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
D. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.

Câu 148. Cho các thí nghiệm sau:
1. Suc tư tư đên dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
2. Cho tư tư đên dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2.
3. Suc tư tư đên dư khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
4. Rót tư tư đên dư dung dịch NaOH vào dung dịch NiSO4.
5. Rót tư tư đên dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Có bao nhiêu trường hợp sau khi kêt thúc các phản ứng vẫn còn kêt tủa ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 149. Cho s ơ đồ phản ứng sau: Ba (1) --> X (2)--> Y(3)--> Z(4)--> T(5)--> G(6)--> Ba.
Với X, Y, Z, T, G là các hợp chất của bari. Phản ứng (2), (3), (4) không phải là ph ản ứng oxi
hóa-khử. Vậy các chất đó lần lợt là
A. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, Ba(NO3)2, BaCl2.
B. BaO, Ba(OH)2, BaCO3, Ba(HCO3)2, BaCl2.
C. Ba(OH)2, BaCO3, BaO, Ba(HCO3)2, BaCl2 .
D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, BaCO3, BaSO4, BaCl2.
Câu 150. Nhận biêt 3 axit đặc nguội HCl, H2SO4, HNO3 băng:
A. Al
B. CuO
C. Fe
D. NaOH
Câu 151. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C —— Si + 2CO

D. SiO2 + 2Mg —— 2MgO + Si
Câu 152. T rường hợp nào s au đây dung dịch chuyển tư màu da cam sang màu vàng?
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 20


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7.
Câu 153. Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 dư thi sau khi kêt thúc phản ứng
dung dịch thu được có chất tan là:
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3 .
C. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 ,
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 154. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có
phản ứng với nhau là:
A. 5.
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 155. Điện phân dd hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được dung dịch X chi có hai
chất tan. Dung dịch X gồm:
A. H2SO4 và CuSO4.
B. H2SO4 và Fe2(SO4)3.

C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và CuSO4.
Câu 156. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. MgO không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
B. Mg(OH)2 tan được trong nước nóng.
C. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
D. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
Câu 157. Có hai binh kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t 0C như sau:
Binh (1) chứa H2 và Cl2 Binh (2) chứa CO và O2 Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng
xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thi áp suất trong các binh thay đôi như thê
nào?
A. Binh (1) giảm, binh (2) tăng.
B. Binh (1) tăng, binh (2) giảm.
C. Binh (1) không đôi, binh (2) giảm.
D. Binh (1) tăng, binh (2) không đôi.
Câu 158.Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất
sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng nguội, NH4NO3. Số
trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 6.
B. 5
C. 3.
D. 4.
Câu 159. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?
A. Cr2O3 tan nhanh trong dung dịch NaOH loãng thu được dung dịch NaCrO2.
B. Cho tư tư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH thấy lượng kêt tủa keo trắng tăng dần.
C. Cho 1 mol khí clo vào dung dịch chứa 2 mol NaBr, thu được dung dịch không màu.
D. Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 có kêt tủa trắng và khí không màu thoát
ra.
Câu 160. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và
khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu

xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 21


Chuyên đề luyện thi đại học
học
A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4.
C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4.

Diễn đàn hóa
B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.
D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.

Câu 161. Trong sơ đồ chuyển hoá: S →FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S có ít nhất bao nhiêu
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Vì câu hỏi số phản ứng ít nhất nên chỉ có S --> FeS và SO2 --> S là phản ứng oxi hóa
khử
Câu 162. Cho khí H2S lội chậm cho đên dư vào một dung dịch gồm FeCl 3, AlCl3, NH4Cl,
CuSO4, thu được kêt tủa X gồm:
A. CuS,S.
B. CuS, FeS,S.
C. CuS,Fe2S3.
D. CuS, Fe2S3, Al2S3.
Câu 163. Tiên hành các thí nghiệm sau:
1. Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
2. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.

3. Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH.
4. Ngâm ngập một đinh sắt được quấn một đoạn dây đồng trong dung dịch NaCl.
5. Để một vật băng gang ngoài không khí âm.
6. Ngâm một miêng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 164. Cho dãy các chất: Al, HCOOCH3, Cr(OH)3, NaH2PO4, CH3COONH4, KAl(SO4)3,
Mg(OH)2, Zn(OH)2, PbO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 165. Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol/l băng nhau: Cr 2(SO4)3(I), Al(NO3)3 (II),
NaCl (III), (NH4)2SO4 (IV), K2Cr2O7 (V), Ca(HCO3)2 (VI). Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém
nhất lần lượt là:
Cùng nồng độ nên dung dịch có nông độ ion lớn thì dẫn điện tốt còn nồng độ ion
nhỏ dẫn điện kém
A. I và III.

B. II và V.

C.IV và VI.

D. Vvà II.

Câu 166. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp KNO3 và Mg(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có ti
khối so với oxi là d. Khoảng giá trị của d là

A. 1 < d < 1,435.
B. 1< d < 1,35.
C.1 D.1≤d≤ 1,435..
Câu 167. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chê băng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO.
Câu 168. Cho các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2. Số chất khí tạo "khói trắng" khi tác dung với khí
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 22


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

NH3 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 169.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2 , Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung
dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng
Ba(OH)2 dư thu được kêt tủa Y. Nung Y trong khô ng khí đên khối lượng không đôi được
hỗn hợp rắn Z, sáu đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) tư tư đi quắ Z đên khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các chất trong G là:
A.MgO, BaSO4, Fe, Cu.
B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.

C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO.
D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
Câu 170. Tư Na2CO3, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng để điều chê kim loại natri?
Điện phân nóng chảy Na2CO3 → 2Na + CO2 + O2
Mọi người thảo luận phản ứng này nhé
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 171. Cho các phản ứng:
K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: Cr3+ > IB. Tính oxi hoá: I2 > Br2
3+
C. Tính khử: Br > Cr
D. Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72Câu 172.Dung dich H2S khi để ngoái trời xuát hiện lớp cặn máu vàng do:
A. H2S bị oxi không khí khử thánh lưu huỳnh tư do.
B. Oxi trong không khí đã oxi hoá H2S thành lưu huỳnh tư do.
C. H2S đã tác dung với các hợp chất có trong không khí.
D. Có sự tạo ra các muối sunfat khác nháu .
Câu 173. Hoà tan kalicromát vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư
vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung d ịch
H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Da cam, vàng, xanh tím, xanh.
B. Da cam, vàng, da cam, vàng.
C. Vàng, dá cám, vàng, đỏ.
D. Vàng, da cam, vàng, da cam.
3+
Câu 174. Ion X có số electron lớp ngoài cùng băng một nửa số hiệu nguyên tử của X (biêt
số hiệu nguyên tử của: Al = 13, Cr = 24, Fe = 26, Pb = 82). Số electron độc thân của X ở

trạng thái cơ bản là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
2Câu 175. Phản ứng có phơng trinh ion rút gọn: HCO3 + OH → CO3 + H2O là:
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 23


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

Câu 176. Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3;
dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dd HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. số cặp chất phản ứng
được với nhau là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 177. Ứng dung không phải của clo là:
A. Xử lí nước sinh hoạt.
B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ ( dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su t ông
hợp, sợi tông hợp).

C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp.
D. Dùng để tây trắng, sản xuất chất tây trắng.
Câu 178. Cho phương trinh phản ứng:
aFe(NO3)2 + bKHSO4→ xFe(NO3)3 + yFe2(SO4)3 + zK2SO4 + tNO + uH2O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trinh. Tông a + b là
A. 43.
B. 21.
C. 27.
D. 9
Câu 179. Điện Phân ( điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y
thấy pH giảm. Vậy dung dịch X và dung dị ch Y nào sau đây đúng:
A. (X) KBr, (Y) Na2SO4
B. (X) BaCl2, (Y) CuSO4
C. (X) NaCl, (Y) HCl

D. (x) AgNO3, (Y) BaCl2

Câu 180. Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, K2SO3, C, AlBr3, FeCO3 , Fe(OH)3. Số chất trong
dãy tác dung với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.1.
Câu 181. Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NH4Cl, NaHCO3, KClO3,
CaCO3, KMnO4,CaOCl2, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D.5.

Câu 182. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2n+1 (n là số thứ
tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:
1. Tông số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
2. Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
3. Công thức của oxit cao nhất tạo ra tư R là R2O7.
4. Dung dịch NaR tác dung với dung dịch AgNO3 tạo kêt tủa.
Số nhận xét đún g là:
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Câu 183. Thí nghiệm không đồng thời có kêt tủa xuất hiện và khí thoát ra là:
A. Cho kim loại Ca vào dung dịch CuSO4.
B. Cho urê vào dung dịch Ba(OH)2, đun nóng.
C. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 184. Cho các phát biểu sau:
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 24


Chuyên đề luyện thi đại học
học

Diễn đàn hóa

1. Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử nói chung
giảm dần.
2. Trong hạt nhân nguyên tử, có 3 loại hạt cơ b ản là proton, nơtron và e 1 ectron.
3. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
4. Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
5. Điện tích hạt nhân nguyên tử băng số proton và băng số electron trong nguyên tư.

6. Các nguyên tố 11X, 12Y, 21Z, đều có đặc điểm chung là electron cuối cùng được điền vào
phân lớp s.
7. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: Na, Mg, Al, Si.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 185. Chọn khẳn g định đúng:
A. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng Na2CO3, HCl, hoặc đun sôi nước.
B. Nước cứng làm hao tôn chất giặt rửa tông hợp.
C. Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
D. Nước có chứa các ion HCO3-, Cl-, SO4- là nước cứng toàn phần.
Câu 186. Có các ống nghiệm chứa dung dịch riêng biệt sau: Na2SO4, KHCO3; FeCl3, Al(NO3)3,
CuCl2, AgNO3, ZnBr2.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư sau đó thêm tiêp dung dịch NH3 dư vào tưng
dung dịch trên. Sau các phản ứng, số ống nghiệm thu được kêt tủa là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 187. Khí CO2 đ iều chê trong phòng TN thường lẫn khí HCl và h ơi nước. Để loại bỏ
HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng:
A. Dung dịch NaOH đặc và P2O5 rắn khan
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Chi cần dùng dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 188. Quá trinh sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch
sau:
N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). AH = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân băng, những thay đôi nào dưới đây làm cho cân băng

chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac:
( 1 ) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất;
(3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ;
(5) Lấy NH3 ra khỏi hệ;
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4)
Câu 189. C ho chất vô cơ X tác dung với một lượng vưa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X1
và dung dịch X2. Khí X1 tác dung với một lượng vưa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3,
H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh
ra khí X5 ( M=32đvc ). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M= 44 đvc ) và n ước. Các ch ất X1, X3
Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thành Ngôn Page 25


×