Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao tào mạnh đức (phần 25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.18 KB, 8 trang )

Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
TỔNG HỢP 1000 BÀI HÓA NÂNG CAO (PHẦN 25)
(Trích từ các đề thi 2016 – 2018 của tác giả Tào Mạnh Đức)
(Xem giải) Câu 961. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin v{ axit glutamic; trong đó tỉ lệ mN : mO = 11 :
32. Cho 22,78 gam X t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 30,81 gam muối. Nếu cho 22,78 gam X t|c
dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Gi| trị của m l{
A. 28,94.

B. 33,42.

C. 33,98.

D. 38,46.

(Xem giải) Câu 962. Đốt ch|y ho{n to{n 18,24 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thu được
39,16 gam CO2 v{ 10,44 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 18,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp v{ hỗn hợp Z gồm a gam muối A v{ b gam muối B (MA < MB). Dẫn to{n
bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,46 gam. Tỉ lệ a : b có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o
sau đ}y?
A. 0,6.

B. 1,2.

C. 1,4.

D. 0,8.

(Xem giải) Câu 963. Hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, (CH2=CHCOO)2C2H4, CH2=CHCOOCH3 v{
(CH3COO)2C2H4. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X (có khối lượng m gam) cần dùng 1,0 mol O2. Mặt kh|c,


đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y
gồm hai ancol. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được CO2 v{ H2O có tổng khối lượng 19,72 gam. Gi| trị của m l{
A. 20,88.

B. 21,84.

C. 20,56.

D. 21,20.

(Xem giải) Câu 964. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Dẫn hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.
(b) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH dư.
(c) Cho nhúm bông v{o dung dịch H2SO4 70%, đun nóng.
(d) Cho dung dịch HCl v{o dung dịch axit glutamic.
(e) Đun nóng axit aminoaxetic với ancol metylic có khí HCl l{m xúc t|c.
(g) Cho dung dịch fructozơ v{o dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l{
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 965. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Glucozơ v{ saccarozơ l{ đồng ph}n của nhau.
(b) Để khử mùi tanh của c| sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) C|c dung dịch của glyxin, alanin v{ lysin đều không l{m đổi m{u quỳ tím.

(d) C|c peptit l{ chất rắn, tan tốt trong nước.
(e) Fructozơ v{ glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 966. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin v{ axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm metylamin,
đimetylamin v{ trimetylamin. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp gồm Z gồm m gam X v{ m gam Y cần


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
dùng 0,915 mol O2, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua bình đựng axit H2SO4 đặc, khí
tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 15,68 lít (đktc). Nếu lấy m gam X t|c dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được a gam muối. Gi| trị của a l{
A. 10,67.

B. 11,21.

C. 12,29.

D. 9,59.

(Xem giải) Câu 967. Hòa tan hết 28,0 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 v{ Cu trong 180 gam dung dịch HNO3

37,8% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho 400 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M v{ KOH
1M v{o X, thu được kết tủa Y v{ dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
32,0 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Cô cạn Z, sau đó lấy phần rắn đem nung đến khối lượng không đổi, thu
được 72,5 gam chất rắn khan. Giả sử nước bay hơi không đ|ng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3
trong X có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 9,5.

B. 10,0.

C. 11,5.

D. 10,5.

(Xem giải) Câu 968. X, Y l{ hai peptit mạch hở có tổng số nguyên tử oxi l{ 13. Đốt ch|y ho{n to{n m1
gam X, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình
tăng 11,34 gam; khí tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 19,488 lít (đktc). Nếu đốt ch|y ho{n to{n m2 gam Y
cần dùng 0,66 mol O2. Đun nóng hỗn hợp gồm m1 gam X v{ m2 gam Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
21,6 gam NaOH, thu được 55,18 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai α-amino axit có dạng
H2NCnH2nCOOH. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E l{
A. 42,28%.

B. 37,42%.

C. 38,17%.

D. 43,87%.

(Xem giải) Câu 969. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một ancol đơn chức, một este đơn
chức v{ một este hai chức đều mạch hở; trong ph}n tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt ch|y ho{n to{n
26,68 gam X, thu được 44,0 gam CO2 v{ 14,04 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 26,68 gam X với dung dịch

NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no có tỉ khối hơi so với He bằng 15,375 v{ 30,32
gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n Y cần dùng 0,48 mol O2, thu được
0,36 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X l{
A. 64,77%.

B. 59,37%.

C. 71,06%.

D. 53,07%.

(Xem giải) Câu 970. Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm một ancol đơn chức v{ một axit cacboxylic đơn chức
qua bình đựng Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng 10,4 gam X có mặt H2SO4 đặc l{m
xúc t|c, thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau (giả sử hiệu suất phản ứng este hóa đạt 100%), thu được
este Y mạch hở. Số chất của Y thỏa m~n l{
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

(Xem giải) Câu 971. Cho c|c nhận định sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở điều kiện thích hợp, glyxin t|c dụng được với ancol etylic.
(c) CH3-NH-CH2-CH3 có tên gọi l{ isopropylamin.
(d) Dung dịch metylamin l{m hồng dung dịch phenolphtalein.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.


B. 1.

C. 2.

D. 4.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
(Xem giải) Câu 972. Hơp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong ph}n tử chỉ có một loại nhóm chức.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol c|c chất)

Ph}n tử khối của X l{
A. 194.

B. 180.

C. 152.

D. 166.

(Xem giải) Câu 973. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được một ancol Y duy nhất v{ 11,26 gam hỗn hợp Z gồm c|c muối. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được 9,24
gam CO2 v{ 5,04 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng ph}n tử lớn hơn
trong hỗn hợp Z l{
A. 50,98%.

B. 43,69%.


C. 58,44%.

D. 42,27%.

(Xem giải) Câu 974. X, Y, Z l{ ba axit cacboxylic đều no, đơn chức; T l{ este mạch hở tạo bởi glixerol với
X, Y, Z. Đốy ch|y ho{n to{n 19,38 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,775 mol O2, thu được CO2 v{
12,06 gam H2O. Nếu đun nóng 19,38 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 32,0.

B. 24,0.

C. 26,0.

D. 29,0.

(Xem giải) Câu 975. Trong số c|c ph|t biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(a) Ở điều kiện thường, anilin l{ chất lỏng, không m{u, tan nhiều trong ancol etylic.
(c) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin l{m hồng dung dịch phenolphtalein.
(c) Anilin được dùng l{m nguyên liệu trong công nghiệp nhuộm phẩm m{u azo.
(d) Anilin tham gia phản ứng thế brom trên vòng benzen dễ hơn benzen.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4


(Xem giải) Câu 976. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic mạch hở. Hỗn hợp Y gồm glyxin v{ axit glutamic.
Đốt ch|y ho{n to{n 0,33 mol hỗn hợp T gồm m gam X v{ m gam Y cần dùng 0,71 mol O2, sản phẩm ch|y
gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 81,0 gam kết tủa, dung dịch thu được
có khối lượng giảm 32,04 gam so với dung dịch ban đầu; đồng thời tho|t ra một khí duy nhất có thể tích l{
1,568 lít (đktc). Nếu cho m gam X t|c dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ, thu được x gam muối. Gi| trị
của x l{
A. 25,30.

B. 18,28.

C. 19,82.

D. 20,26.

(Xem giải) Câu 977. Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở; trong ph}n tử chỉ chứa một loại nhóm
chức. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol X, thu được 59,84 gam CO2 v{ 21,24 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 0,2


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon v{ 32,7 gam c|c muối của axit đơn chức. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình
tăng 12,96 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng ph}n tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X l{
A. 47,08%.

B. 36,38%.

C. 31,39%.


D. 42,09%.

(Xem giải) Câu 978. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tổng số nguyên tử oxi bằng 12. Đun nóng 0,2
mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin v{ valin. Đốt ch|y
ho{n to{n Y cần dùng 1,9725 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 3,48 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Phần
trăm khối lượng của peptit có khối lượng ph}n tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X l{
A. 10,04%.

B. 7,53%.

C. 7,15%.

D. 7,53%.

(Xem giải) Câu 979. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Muối mononatri của axit glutamic được dùng l{m gia vị thức ăn.
(b) Ph}n tử amilozơ có cấu trúc mạch không ph}n nh|nh.
(c) Ancol etylic, đimetylamin v{ glyxin đều tan tốt trong nước.
(d) Thủy ph}n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(e) N,N-đimetylmetanamin l{ một amin bậc ba.
(g) Axit ω-aminoenantoic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.


(Xem giải) Câu 980. X, Y (MX < MY) l{ hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic; Z
l{ ancol no, hai chức; T l{ este đa chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T cần dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z v{ 19,92 gam hỗn hợp gồm
hai muối. Đốt ch|y ho{n to{n a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 v{ H2O có tổng khối lượng l{
58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l{
A. 11,35%.

B. 13,62%.

C. 11,31%.

D. 13,03%.

(Xem giải) Câu 981. Cho m gam hỗn hợp E gồm este X (C2H4O2) v{ este Y (C5H8O2) với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp v{ 13,22 gam muối. Dẫn to{n bộ Z qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,22 gam. Gi| trị của m l{
A. 14,2.

B. 13,2.

C. 12,4.

D. 12,3.

(Xem giải) Câu 982. Đốt ch|y ho{n to{n 18,92 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần dùng
1,11 mol O2, thu được CO2 v{ 14,4 gam H2O. Nếu đun nóng 18,92 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp v{ 18,98 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A v{
b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ a : b có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 0,7.


B. 0,6.

C. 1,2.

D. 1,4.

(Xem giải) Câu 983. Cho c|c nhận định sau:
(a) Đun nóng benzyl axetat trong dung dịch NaOH dư, tạo ra muối v{ ancol.
(b) C|c chất HCOOH, HCOONa v{ HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tr|ng bạc.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
(c) Peptit có từ hai gốc amino axit trở lên cho được phản ứng m{u biure.
(d) Ứng với công thức ph}n tư C3H7O2N có hai đồng ph}n amino axit.
(e) C|c amin đều có tính bazơ.
(g) Glucozơ v{ fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, t°).
Số nhận định đúng l{
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

(Xem giải) Câu 984. Cho c|c tính chất sau:
(a) ở điều kiện thường l{ chất rắn, tan tốt trong nước.

(b) Có tính lưỡng tính.
(c) Có nhiêt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị ph}n hủy.
(d) L{ hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Dung dịch không l{m đổi m{u quì tím.
(g) Ở điều kiện thích hợp t|c dụng được với ancol etylic.
Số tính chất đúng của glyxin l{
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

(Xem giải) Câu 985. Cho c|c nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để điều chế tơ sợi tổng hợp.
(b) Dung dịch c|c amino axit đều không l{m đổi m{u quì tím.
(c) C|c chất như tristearin v{ saccarozơ đều thủy ph}n trong môi trường kiềm, đun nóng.
(d) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn ancol propylic.
Số nhận định đúng l{
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

(Xem giải) Câu 986. Hỗn hợp X gồm metyl axetat, đimetyl oxalat v{ tripanmitin. Hỗn hợp Y gồm
metylamin, etylamin v{ trimetylamin. Đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol hỗn hợp T gồm x mol X v{ y mol Y cần

dùng 1,71 mol O2, sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối
lượng bình tăng 25,2 gam; khí tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 28,672 lít (đktc). Nếu đun nóng x mol X cần
dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Gi| trị của V l{
A. 160.

B. 240.

C. 200.

D. 180.

(Xem giải) Câu 987. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, cần dùng 1,195
mol O2, thu được CO2 v{ 13,14 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp v{ 22,12 gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,28 gam. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng
ph}n tử lớn hơn trong hỗn hợp Z l{
A. 25,5%.

B. 22,2%.

C. 29,7%.

D. 25,9%.

(Xem giải) Câu 988. Đốt ch|y ho{n to{n 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử
cacbon, thu được 4,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O v{ N2. Mặt kh|c, đun nóng 0,2 mol X với dung dịch
NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 85,96 gam hỗn hợp X gồm ba muối của glyxin,
alanin v{ valin. Tổng số nguyên tử hiđro trong peptit có khối lượng ph}n tử nhỏ hơn l{



Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao
A. 20.

B. 18.

C. 19.

/>
D. 21.

(Xem giải) Câu 989. Cho 10,68 gam hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng
t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 17,98 gam muối. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng
ph}n tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X l{
A. 50,56%.

B. 66,29%.

C. 33,71%.

D. 44,49%.

(Xem giải) Câu 990. Đun nóng 67,465 gam este của α-amino axit X (trong X chứa một nhóm NH2 v{ một
nhóm COOH) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y có tỉ khối
so với metan bằng 2. Cho Y qua bình đựng Na dư, thu được 7,336 lít khí H2 (đktc). Công thức của X l{
A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2CH2COOH.


D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.

(Xem giải) Câu 991. Hỗn hợp X gồm lysin v{ axit glutamic, trong đó tỉ lệ mN : mO = 7 : 20. Cho 8,8 gam X
t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M v{o Y, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 16,48.

B. 15,36.

C. 15,68.

D. 16,11.

(Xem giải) Câu 992. Hiđro hóa ho{n to{n a mol hợp chất hữu cơ X no, mạch hở cần dùng a mol H2 (xúc
t|c Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y có công thức C2H6O2. Điều nhận định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. X t|c dụng được với NaHCO3, thấy khí không m{u tho|t ra.
B. X l{ hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X l{ metyl fomat.
D. Đun nóng 1 mol X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, tạo ra 4 mol Ag.
(Xem giải) Câu 993. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) X (C3H6O3) + NaOH → Y + Z. (2) Y +
AgNO3/NH3 → 2Ag. Biết Z l{ hợp chất hữu cơ đa chức. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. X l{ hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. X chứa hai nhóm –CH2–.
C. Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
D. Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol Y thu được 1 mol CO2.
(Xem giải) Câu 994. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu(OH)2 v{o dung dịch glucozơ.
(b) Cho etylen v{o dung dịch KMnO4.
(c) Cho axit fomic v{o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(d) Cho dung dịch HCl dư v{o dung dịch anilin.

(e) Cho nước Br2 v{o dung dịch phenol.


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
(g) Đun nóng saccarozơ với dung dịch H2SO4 lo~ng.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa l{
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

(Xem giải) Câu 995. X, Y, Z l{ ba chất hữu cơ đơn chức v{ mạch hở có cùng công thức ph}n tử C3H6O2 v{
có c|c tính chất sau:
+ X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
+ X v{ Z đều không có khả năng t|c dụng với kim loại Na.
+ Thủy ph}n X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ T. Đun T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một
anken duy nhất.
C|c chất X, Y, Z lần lượt l{:
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.

B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.

C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.

D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.


(Xem giải) Câu 996. Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức v{ một este đơn chức, không no chứa một
liên kết đôi C=C (đều mạch hở). Đun nóng 26,82 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y
gồm hai ancol kế tiếp v{ hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn to{n bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 12,06 gam. Đốt ch|y ho{n to{n Z cần dùng 0,93 mol O2, thu được Na2CO3 v{ 1,29 mol hỗn hợp
gồm CO2 v{ H2O. Số nguyên tử hiđro trong este không no l{
A. 6.

B. 10.

C. 8.

D. 12.

(Xem giải) Câu 997. Cho c|c nhận định sau:
(a) Chất béo được gọi chung l{ triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Ở điều kiện thường, etylamin l{ chất khí mùi xốc, tan tốt trong nước.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) C|c oligopeptit chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit.
(e) Trong dung dịch, alanin tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
(g) Ph}n tử amilozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
Số nhận định đúng l{
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


(Xem giải) Câu 998. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Hỗn hợp Y gồm metylamin v{
trimetylamin. Đốt ch|y ho{n to{n 0,22 mol hỗn hợp T chứa m gam X v{ m gam Y cần dùng 0,88 mol O2,
sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 44,0 gam kết tủa; đồng
thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 7,84 gam. Khí tho|t ra khỏi bình có thể tích l{ 1,344 lít (đktc).
Để l{m no ho{n to{n m gam X cần dùng V ml dung dịch Br2 1M. Gi| trị của V l{
A. 200.

B. 160.

C. 240.

D. 180.

(Xem giải) Câu 999. Hỗn hợp T gồm một axit cacboxylic X (CnH2n-2O2); một axit cacboxylic Y (CmH2m2O4) v{ một este được tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức (đều mạch hở, trong mỗi ph}n tử
chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt ch|y ho{n to{n 46,5 gam T cần dùng 1,335 mol O2, thu được CO2 v{


Tổng hợp 1000 bài hóa nâng cao

/>
19,26 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 46,5 gam T với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 55,52 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T l{
A. 4,65%.

B. 5,55%.

C. 7,74%.

D. 9,25%.


(Xem giải) Câu 1000. Hỗn hợp X gồm ba hợp chất hữu cơ mạch hở v{ có cùng số nguyên tử cacbon gồm
hai peptit v{ một este Y đơn chức. Đốt ch|y ho{n to{n 29,61 gam X cần dùng 1,4225 mol O2, sản phẩm
ch|y gồm CO2, H2O v{ N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120,0 gam kết tủa. Mặt kh|c,
đun nóng 29,61 gam X cần dùng tối đa dung dịch chứa 14,8 gam NaOH, thu được ancol etylic v{ 38,57
gam hỗn hợp Z gồm ba muối; trong đó có hai muối của hai α-amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Điều
khẳng định n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Tổng số nguyên tử oxi trong hai peptit l{ 8.
B. Hai peptit đều cho được phản ứng m{u biurê.
C. Y có công thức l{ C8H14O2.
D. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X chiếm 30,26%



×