CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ HOC
DẠNG 8: VẬN TỐC VÀ LỰC CĂNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ.Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế năng của
con lắc ở ly độ góc
α
là: A.
2
Wt 2mglcos
2
a
=
B.
t
W (1 cos )mgl
a
= +
C.
2
t
1
W
2
mgl
a
=
D.
Wt mglsin
a
=
Câu 2 : Cho con lắc đơn chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Hãy tìm câu sai về thế
năng của con lắc đơn tại ly độ góc
α
: A.
2
2
mgx
l
B.
2
2
mg
l
α
C. mgl(1-cosα) D. 2mgl sin
2
2
α
Câu 3: Một con lắc đơn chiều dài dây treo
, vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc
0
α
. Lực căng dây ở vị
trí có góc lệch xác định bởi: A. T = mg(3cosα
o
- 2cosα) B. T = mg(3cosα - 2cosα
o
)
C. T = mg(2cosα – 3mgcosα
o
) D. T = 3mgcosα
o
– 2mgcosα
Câu 4. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính lực căng của dây treo ở li độ α
là: A.
0
(2 os 3 os )
C
T mg c c
α α
= −
B.
2 2
0
3
(1 )
2
C
T mg
α α
= + −
C.
0
(3 os 2 os )
C
T mg c c
α α
= −
D.
2 2
0
(1 )
C
T mg
α α
= + −
Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α
0
(tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng
trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng:
A.
2 2 2
0
g
v
α α
= +
B.
2 2 2
0
g v
α α
= +
C.
2 2 2
0
1
v
g
α α
= +
D.
2 2 2
0
v
g
α α
= +
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30
0
tại nơi có g=10m/s
2
. Bỏ qua mọi ma
sát. Cơ năng của con lắc đơn là: A.
5
36
J
B.
125
9
J
C. 0,5 J D.
2 3
2
J
−
Câu 7: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g .Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo lệch một góc
0
0
60=α
so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị trí cân bằng là:
A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác có khối lượng gấp
đôi và được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của hệ sẽ:
A. không thay đổi . B. tăng lên
2
lần . C. giảm đi 2 lần . D. tăng lên 2 lần .
Câu 9: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng
có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l
1
= 2l
2
). Quan hệ về
biên độ góc của hai con lắc là: A.
α
1
= 2
α
2
. B.
α
1
=
α
2
. C.
α
1
=
2
1
α
2
. D.
α
1
=
α
2
.
Câu 10: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc
α
0
= 6
0
tại nơi có gia
tốc trọng trường g =10 m/s
2
.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng:
A. E = 1,58J B. E = 1,62 J C. E = 0,05 J D. E = 0,005 J
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc α
m
= 0,1rad tại nơi có gia tốc g =
10m/s
2
. Cơ năng của con lắc đơn là: A. 0,1J. B.0,5J. C.0,01J. D.0,05J
Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời
gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B. 24cm và 54cm; C. 90cm và 60cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 13: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài
1
thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài
2
thực hiện
được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài
1
và
2
của hai con lắc.
A.
1
= 162cm và
2
= 50cm B.
1
= 50cm và
2
= 162cm
C.
1
= 140cm và
2
= 252cm D.
1
= 252cm và
2
= 140cm
Câu 14:Một con lắc đơn có độ dài bằng L.Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm độ dài của nó đi
16cm, trong cùng khoảng thời gian trên nó thực hiên 20 dao động .g =9,8m/s
2
.Độ dài ban đầu L bằng :
A.60cm B.25cm C.50cm D.40cm .
Biên soạn và giảng dạy thầy :TRỊNH VĂN THÀNH
DD :0974236501 MAIL :
CHNG 1 : DAO NG C HOC
DNG 8: VN TC V LC CNG TRONG DAO NG IU HềA
Cõu 15: Mt con lc n dao ng vi biờn gúc
0
vi cos
0
= 0,75. T s lc cng dõy cc i v cc tiu bng
T
Max
:T
Min
cú giỏ tr: A .1,2. B. 2. C.2,5. D. 4.
Cõu 16: Mt con lc n chiu di dõy treo
, vt nng cú m. Kộo con lc khi v trớ cõn bng 1 gúc
0
= 60
0
ri th khụng
vn tc u (b qua ma sỏt). Hóy xỏc nh t s ca lc cng cc i v cc tiu ca dõy treo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Cõu 17:Mt con lc n khi lng 0,1kg treo vo dõy nh di 1m .kộo con lc n v trớ A sao cho dõy nghiờng 30
0
so vi
phng thng ng ri th nh .g= 10m/s
2
. Lc cng dõy cc i bng:
A.0,85N B.1,243N C.1,27N D.khụng tớnh c .
Cõu 18. Khi con lc n dao ng vi phng trỡnh
).(sin mmts
105=
thỡ th nng ca nú bin i vi tn s :
A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 18 Hz
Cõu 19: Mt con lc n gm mt vt nh c treo vo u di ca mt si dõy khụng dón, u trờn ca si dõy c
buc c nh. B qua ma sỏt v lc cn ca khụng khớ. Kộo con lc lch khi phng thng ng mt gúc 0,1 rad ri th
nh. T s gia ln gia tc ca vt ti v trớ cõn bng v ln gia tc ti v trớ biờn bng: A. 0,1. B. 0. C. 10. D.
5,73.
A. Chm 0,025%. B. Nhanh 0,025%. C. Chm 0,005%. D. Nhanh 0,005%.
Cõu 20: Mt con lc n chiu di
l
c treo vo im c nh O. Chu kỡ dao ng nh ca nú l
T
. Bõy gi, trờn ng
thng ng qua O, ngi ta úng 1 cỏi inh ti im O bờn di O, cỏch O mt on
4/3l
sao cho trong quỏ trỡnh dao
ng, dõy treo con lc b vng vo inh. Chu kỡ dao ng bộ ca con lc lỳc ny l: A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 21: Mt con lc n cú chiu di l=1m dao ng nh ti ni cú gia tc trng trng g =
2
=10m/s. Nu khi vt i qua
v trớ cõn bng dõy treo vng vo inh nm cỏch im treo 50cm thỡ chu k dao ng ca con lc n l:
A. 2 s B.
2 2
2
s
+
C. 2+
2
s D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 22: Mt con lc n cú chiu di 44 cm, c treo vo trn mt toa xe la. Con lc b kớch ng mi khi bỏnh ca toa
xe gp ch ni gia hai thanh ray. Chiu di mi thanh ray l 12,5m. Ly g= 9,8 m/s
2
. Con lc dao ng mnh nht khi tu
chy thng u vi vn tc : A. V= 45 km/h. B. V= 34 km/h. C. V= 10,7 km/h. D. V= 106 km/h.
Cõu 23. Một con lắc đơn, ban đầu dây treo lệch khỏi phơng thẳng đứng một góc
0
30
=
và thả cho dao động. Bỏ qua mọi ma
sát, dao động của con lắc là
A. dao động tuần hoàn. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì.
Cõu24: Mt con lc n cú v trớ thng ng ca dõy treo l OA . úng mt cỏi inh I ngay im chớnh gia M ca dõy
treo khi dõy thng ng c chn mt bờn dõy . Cho con lc dao ng nh. Dao ng ca con lc l
A. dao ng tun hon vi chu k
)
2
(2
g
l
g
l
T +=
. B. dao ng iu ho vi chu k
g
l
T
=
.
C. dao ng tun hon vi chu k
)
2
(
g
l
g
l
T
+=
. D. dao ng iu ho vi chu k
g
l
T
4
=
.
Cau25 . Một con lắc có chiều dài sợi dây là 90cm dao động tại nơi có g=10m/s
2
, với biên độ góc 0,15rad. Vận tốc của vật khi đi
qua vị trí cân bằng là:
A. 50cm/s B. 5m/s C. 45cm/s D. 4,5m/s
Cau26:. Một con lắc đơn có khối lợng 200g đợc kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi buông nhẹ. Cho g=10m/s
2
. Lực
căng cực đại và cực tiểu của sợi dây là: A. 3N; 1N B. 5N; 1,5N C. 4N; 1N D. 3,5N; 0,5N
Cau27: Biểu thức tính lực căng cực đại và cực tiểu của con lắc đơn dao động nhỏ là:
A.
)1(),1(
2
min
2
max mm
mgTmgT
=+=
.B.
)
2
1(),21(
2
min
2
max
m
m
mgTmgT
=+=
C.
)
2
1(),1(
2
min
2
max
m
m
mgTmgT
=+=
.D.
)
2
1(),
2
1(
2
min
2
max
mm
mgTmgT
=+=
Biờn son v ging dy thy :TRNH VN THNH
DD :0974236501 MAIL :
CHNG 1 : DAO NG C HOC
DNG 8: VN TC V LC CNG TRONG DAO NG IU HềA
Cau28:. Vận tốc của con lắc đơn khi đi qua vị trí cân bằng:
A.
)cos(cos2
m
glv
=
B.
)cos1(2
m
glv
=
C.
m
sv
=
D.
)cos2cos3(2
m
glv
=
Cau29. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lợng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo
phơng ngang, cho g=10m/s
2
. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất:
A. 3,25N B. 3,15N C. 2,35N D. 2,25N
Cau30. Một con lắc đơn có m=200g dao động với biên độ góc 0,1rad tại nơi có g=10m/s
2
. Lực căng cực đại và cực tiểu của dây
treo là: 2,2N; 1,8N B. 2,02N; 1,99N C. 2,25N; 1,85N D. 2,18N; 1,92N
Cau31. Một con lắc lò xo có chiều dài 40cm, dao động tại nơi có g=10m/s
2
. Biết vận tốc của vật khi đi qua VTCB là 30cm/s.
Tìm góc lệch lớn nhất của con lắc: A. 0,12rad B. 0,15rad C. 0,14rad D. 0,1rad
.cau32: Vn tc di V ca qu cu v cng lc cng Q ca dõy treo ph thuc gúc lch a ca dõy treo
di dng:
A) V(a) = 4
ogl
cos(cos2
), Q(x) = 3mg (3cosa -2cosa
o
.)
B) V(a) = 2
ogl
cos(cos2
), Q(x) =2 mg (3cosa -2cosa
o
.)
C) V(a) =
ogl
cos(cos2
), Q(x) = mg (3cosa -2cosa
o
. )
D) V(a) =
ogl
cos(cos2
), Q(x) = 0,1mg (3cosa -2cosa
o)
Cau33:. Cho m =100(g); l =1(m); g=10 (m/s
2
); a
o
=45
0
. Tớnh lc cng cc tiu Q
min
khi con lc dao ng.
Biờn gúc a
o
bng bao nhiờu thỡ lc cng cc i Q
max
bng hai ln trng lng ca qu cu.
A) Q
min
=0,907 N ,a
0
= 70
0
. B) Q
min
=0,707 N ,a
0
= 60
0
.
C) Q
min
=0,507 N ,a
0
= 40
0
. D) Q
min
=0,207 N ,a
0
= 10
0
.
Cõu 34:Khi no dao ng ca con lc n c xem l dao ng iu hũa?
A. Chu kỡ khụng i. B. Khụng cú ma sỏt C. Biờn dao ng nh D. B v C
c õ u 35 :Mt con lc n cú khi lng vt nng m = 100g, chiu di dõy l = 40cm. Kộo con lc lch khi VTCB mt gúc
ri buụng tay. Ly . Lc cng dõy khi vt qua v trớ cao nht l: A. 0,2N B. 0,5N C. D.
cõu 36: Con lc n dao ng iu hũa, lc cng dõy l lc :
A. Lm cho vt dao ng iu hũa B. Cú giỏ tr cc i khi vt qua VTCB
C. Cú giỏ tr bng 0 biờn D. C 3 cõu trờn u ỳng
Cõu37:Hai con lc lũ n cú cựng khi lng vt nng, chiu di dõy treo ln lt l dao ng
vi biờn gúc nh ti cựng mt ni vi cựng mt nng lng dao ng. Biờn gúc ca con lc th nht l , biờn
gúc ca con lc th hai l: A. B. C. D.
cõu 38:Kộo con lc lch khi VTCB mt gúc ri buụng nh. Kt qu no sau õy l SAI?
A. Vt thc hin dao ng iu ho B. Ti VTCB vt cú vn tc cc i
C. Ti v trớ biờn vt cú lc cng cc tiu D. Ti v trớ ng vi gúc lch vn tc ca vt cú giỏ tr
cõu 39:Mt con lc n dao ng vi phng trỡnh (rad). Thi gian ngn nht con lc i t v trớ cú li
gúc 0,07 (rad) n v trớ biờn gn nht l: A. . B. C. . D. .
Cõu40:Mt con lc n cú chiu di dõy treo bng 40cm, khi lng vt nng bng 10g dao ng vi biờn gúc
ti ni cú . Vn tc ca vt nng khi qua VTCB l: A. B. C.
D.
Biờn son v ging dy thy :TRNH VN THNH
DD :0974236501 MAIL :
CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ HOC
DẠNG 8: VẬN TỐC VÀ LỰC CĂNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu41:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị
trí có li độ góc là: A. . B. . C. . D. .
Biên soạn và giảng dạy thầy :TRỊNH VĂN THÀNH
DD :0974236501 MAIL :