Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thuthilanI 154

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.87 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUỐC HỌC

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA
LẦN I- NĂM HỌC 2015-2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
P = 31; Cl = 35,5; Br = 80; Al = 27; Cu = 64; S = 32; O = 16; Pb = 207; N = 14;
Mg = 24; Zn = 65; Cd = 112; Fe = 56; K = 39; Na = 23; Ag = 108; Ba = 137; H = 1;
C = 12; Mn = 55; I = 127; Ca = 40

Mã đề thi 154

Họ, tên thí sinh:……………………………………......................................................................................
Số báo danh:……………………………………….......................................................................................
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
A. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
B. Hợp chất (CH2)2O có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
D. Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử rất lớn (polime).
Câu 2: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó
A. giảm
B. không đổi.
C. tăng
D. không xác định được.
Câu 3: Chia 10,3 gam hỗn hợp gồm HCOO-CH2-CH2-OH, HCOOCH3 và HO-C2H4-OH, thành 2 phần
bằng nhau. Đốt cháy phần 1 cần 4,088 lít oxi (đktc); dẫn sản phẩm vào 1,0 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,15 M


thấy khối lượng giảm 14,62 gam. Cho phần 2 tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Khối lượng
Cu(OH)2 bị hòa tan ở phần hai là
A. 4,165 gam.
B. 1,225 gam.
C. 2,450 gam.
D. 7,105 gam.
Câu 4: Khi thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tráng
bạc. Có bao nhiêu este X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
+
2+
Câu 5: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca , 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02
mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời.
B. Nước cứng có tính cứng toàn phần.
C. Nước cứng có tính cứng vĩnh cữu.
D. Nước mềm.
Câu 6: Hỗn hợp A chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn
10,74 gam A cần dùng 11,088 lít oxi (đktc), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư, khối
lượng bình tăng 24,62 gam. Mặt khác, đun nóng 0,03 mol A cần vừa đủ 70,0 ml NaOH 1,0 M thu được
hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala và Val, trong đó muối của Gly chiếm 38,14 % về khối lượng. Phần
trăm (%) khối lượng muối của Val trong Z gần với
A. 20,0%.
B. 25,3%.
C. 24,3%.
D. 31,4%.
Câu 7: Một loại supephotphat kép có chứa 72,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất

không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của phân lân này là
A. 19,22%.
B. 44,02%.
C. 34,10%.
D. 60,76%.
Câu 8: Cho các chất:
(1) Nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
(2) Dung dịch KMnO4/H2SO4 và dung dịch KI.
(3) Dung dịch KI và nước vôi trong.
(4) Dung dịch KMnO4/H2SO4 và dung dịch AgNO3.
Có thể phân biệt Cl2, SO2, CO2 bằng
A. (4).
B. (3) hoặc (4).
C. (2).
D. (1) hoặc (2).
Câu 9: Hòa tan hết m (g) chất rắn A gồm Fe, FeS, FeS 2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng
thu được 13,44 lít khí màu nâu duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lấy một phần chất khan hòa
Trang 1/5 - Mã đề thi 154


tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cho ít bột đồng vào dung dịch Z, đun nóng, không có khí
thoát ra. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,22.
B. 3,24.
C. 6,12.
D. 5,22.
+
2+
+
Câu 10: Cho các ion sau: K (0,15 mol); Fe (0,1 mol); NH4 (0,25 mol); H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol);

SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2
anion trong các ion trên (không trùng nhau giữa các dung dịch). Hai dung dịch đó là :
A. dd 1: Fe 2+, H+, SO42-, Cl-; dd 2: K+, NH4+, CO32-, NO3B. dd 1: NH4+, H+, SO42-, CO32-; dd 2: Fe 2+, K+, Cl-, NO3C. dd 1: Fe 2+, H+, SO42-, NO3-; dd 2: K+, NH4+, Cl-, CO32- .
D. dd 1:Fe 2+, K+, SO42-, NO3- ; dd 2: H+, NH4+, Cl-, CO32- .
Câu 11: Cho sơ đồ sau:
+ H2SO4

CH4 → X → Y

+NaOH

Z↑
T↑

Chọn phát biểu SAI
A. Ở điều kiện thường X là chất khí, tan rất tốt trong nước.
B. Cho Y tác dụng với dung dịch FeCl3 thấy có xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra.
C. Dẫn T vào bình chứa khí clo, T tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng.
D. X và Z không làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 12: Penicillin (một nhóm kháng sinh) có đặc tính kháng khuẩn. Phân tích một penicillin X thu được:
57,49 % C; 5,39 % H; 8,38 % N; 9,58 % S; còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là
A. C14H14NO2S2.
B. C16H18N2O2S2.
C. C14H16N2OS2.
D. C16H18N2O4S.
Câu 13: Cho các muối sau: NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4, Na2HPO3, NaHSO3, (NH4)2CO3, Na2HPO4. Số
muối axit là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 14: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được sản phẩm khử
NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3. Giá trị của
V là
A. 240.
B. 160.
C. 320.
D. 120.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn x (gam) hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br 2
dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y (gam) chất rắn khan. Hòa tan y (gam) chất rắn khan đó
vào nước được dung dịch Z. Cho Cl 2 dư vào Z thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được z (gam) chất rắn
khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp
đầu là
A. 5,4%.
B. 4,5%.
C. 3,7%.
D. 7,3%.
Câu 16: Trung hòa hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. Amin có công
thức là
A. H2NCH2CH2CH2NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3CH2NH2.
D. H2NCH2CH2NH2.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B là đồng phân của nhau, có công thức đơn giản nhất là
C9H8O2. Lấy 2,96 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Kết thúc phản ứng
thu được chất hữu cơ D và 3 muối. Trong 3 muối đó có natri phenolat và natri benzoat. Tổng khối lượng
(tính bằng gam) của 3 muối đó là
A. 3,42.
B. 3,56.
C. 3,54.

D. 3,68.
Câu 18: Điện phân (với điện cực than chì) một dung dịch có hòa tan 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO 3)2.
Sau điện phân thu được 100 ml dung dịch có pH bằng 0,3. Giá trị gần nhất với x là
A. 0,100.
B. 0,130.
C. 0,103.
D. 0,124.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
t0
(1) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ��

t0
(2) NH4Cl + NaNO2 ��

Trang 2/5 - Mã đề thi 154


(3) Si + NaOH + H2O
(4) FeS2 + O2
(5) NH3 + O2
(6) Ag + O3
(7) H2S(dd) + O2(kk)
(8) FeCl3 + KI
(9) KNO3 + C + S

��

0

t

��

850-9000 C, Pt
�����

��

��

��

0
t
��

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 7.
Câu 20: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan.
Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,15 và 0,0625.
B. 0,12 và 0,05.
C. 0,6 và 0,25.
D. 0,3 và 0,125.
Câu 21: Đun m gam hỗn hợp 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no, đơn
chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của m là
A. 9,2.

B. 13,4.
C. 7,8.
D. 12,0.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1) Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
(3) Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
(4) Lớp N có tối đa 32 electron.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23: Cho khí HI vào một bình kín rồi nung nóng đến nhiệt độ xác định thì xảy ra phản ứng sau
��
� H 2(K) + I 2(K)
2HI(K) ��
ΔH = - 52kJ


Trong các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác; số yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch
cân bằng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe3O4 + 8HCl ��
2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O


300 C
(2) Cl2 + Ca(OH)2 ���
CaOCl2 + H2O

t0
(3) NH4NO3
N2O + 2H2O
��

H 2SO4d
(4) HCOOH
CO + H2O
����
(5) C2H4 + Br2
C2H4Br2
��

Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 25: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH=C(CH3)2, FClC=CBrI, CH3CCl=CBrCl, CH2=CCl-CH=CH2,
CH3CH=CHCOOH, CH2=C(CH3)-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Cho dãy các chất: p-CH3COOC6H4CH3; p-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2CH2COONH4;
m-C6H4CH3OH; p-HOC6H4CH2OH; ClH3NCH2COOC2H5; axit glutamic; C6H5NH3NO3; p-C6H4(OH)2. Số

chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4
Câu 27: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2CO3 0,2 M và KHCO3 0,1 M vào 100 ml dung dịch
HCl 0,2 M, khuấy đều, phản ứng hoàn toàn được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 448,0.
B. 268,8.
C. 191,2.
D. 336,0.
Câu 28: Xét dãy chuyển hóa:
CH4

B

CH3CHO

G

C

C4H10

D

A

Trang 3/5 - Mã đề thi 154



Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONa.
B. B có thể là CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc CH3–CHCl2.
C. Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH.
D. C có thể là CH2=CH–C≡CH hoặc CH2=CH–CH=CH2.
Câu 29: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại:
A. đều là chất khử.
B. kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
C. kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
D. kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etan, propan, propilen, propin, axetilen thu được số
mol H2O ít hơn số mol CO2 là 0,02 mol. Mặt khác, 0,1 mol X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch
Br2 16%. Giá trị m là
A. 180.
B. 120.
C. 100.
D. 60.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đa chức có cùng số nguyên tử C trong
phân tử thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Cu(OH)2 dư thấy có 0,01
mol Cu(OH)2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 4,44.
B. 4,28
.C. 4,12.
D. 3,96.
Câu 32: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. B. hai gốc  -glucozơ.
C. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. D. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ.
Câu 33: Đốt cháy 1 V lít hợp chất hữu cơ X (mạch hở) cần 3 V lít oxi, thu được 5 V lít gồm CO 2 và H2O
cùng điều kiện (các chất được đo ở thể khí hoặc hơi). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 34: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là
80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít.
B. 3,68 lít.
C. 1,84 lít.
D. 2,94 lít.
Câu 35: Đốt x lít hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 thu được VCO = VH O (cùng điều kiện). Mặt khác, nung
17,92 lít (đktc) X có niken xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Y làm mất màu tối đa 1,0 lít
dung dịch Br2 0,5 M. Tỷ khối hơi của Y so với hiđro gần với giá trị
A. 8,5.
B. 7,0.
C. 17,0.
D. 11,0.
Câu 36: Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4 một thời gian thu được 14,52 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất
rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,808.
B. 2,688.
C. 0,596.
D. 2,016.
Câu 37: Có 7 ống nghiệm đựng 4 dung dịch: C6H5ONa, (NH4)2CO3, BaCl2, Na2SO4 và 3 chất lỏng
C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 38: Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4, sau một
thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy lượng CuSO 4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi
lấy ra đem đốt cháy trong O2 dư, thu được (m + 12,8) gam chất rắn. Khối lượng thanh kim loại (tính bằng
gam) sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg)
A. 10,24 gam.
B. 16,00 gam.
C. 12,00 gam.
D. 9,60 gam.
Câu 39: So sánh tính chất của glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ:
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do đều có các nhóm -OH
(2) trừ xenlulozơ, còn glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(3) cả 4 chất đều có thể tác dụng với Na vì đều có nhóm –OH
(4) khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và hơi nước bằng nhau.
Số so sánh sai là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 40: Có một số trường hợp chết ngạt ở dưới đáy giếng khi tiến hành đào hoặc nạo vét giếng. Thủ
phạm chính dẫn đến cái chết là do khí
A. CO2.
B. CO.
C. CH4.
D. N2.
2

2

Trang 4/5 - Mã đề thi 154



Câu 41: Hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, HCHO trong đó CH3OH chiếm 40% số mol. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,512 gam H 2O và 1,4336 lít CO2 (đktc). Cho Cu(OH)2 dư tác dụng
với 4,9 gam hỗn hợp X ở điều kiện thường. Sau phản ứng hoàn toàn số gam Cu(OH) 2 tham gia phản ứng
gần nhất với giá trị
A. 1,70.
B. 2,50.
C. 9,60.
D. 17,40.
Câu 42: Cho các phát biểu sau
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
(2) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(3) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
(6) Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom.
(7) Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
(8) Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Số phát biểu SAI là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 43: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện ly.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly.
D. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Câu 44: Có 4 học sinh tiến hành điều chế O 2 bằng phản ứng nhiệt phân KMnO 4 trong ống nghiệm. Các
ống nghiệm được lắp như 4 hình vẽ sau.


A.

B.

C.

D.

Cách lắp ống nghiệm như hình vẽ nào là đúng nhất?
A. Hình D.
B. Hình C.
C. Hình A.
D. Hình B.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g hỗn hợp Zn và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 250 ml.
B. 500 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
Câu 46: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ Plexiglas, Teflon, tơ nitron, cao su Buna, nhựa novolac,
poli(etylen-terephtalat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 47: Khi cho kim lại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng
M + nFe3+ → Mn+ + nFe2+
n+
Vậy M /M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?

A. Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+.
B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+.
2+
2+
C. Từ Mg /Mg đến Fe /Fe.
D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau.
Câu 48: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M với 100 ml dung dịch HCl x M được dung dịch Y. Cho
6,85 gam bari vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50 gam chất
rắn. Giá trị nhỏ nhất của x là
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,70.
Câu 49: Cho các chất sau: CO, CO2, SO2, NO, NO2, Cl2, SiO2. Lần lượt dẫn mỗi chất qua dung dịch
Ba(OH)2 loãng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng và số phản ứng oxi hóa- khử lần lượt là
A. 5 và 3.
B. 5 và 2.
C. 4 và 2.
D. 6 và 3.
Câu 50: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. Etan, etanal, etanol, nước, axit etanoic.
B. Axit etanoic, etan, etanal, etanol, nước.
C. Etan, etanol, etanal, axit etanoic, nước.
D. Etan, etanal, etanol, axit etanoic, nước.
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 154



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×