Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

154 CAU_SONG CO HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.26 KB, 13 trang )

Chương 3
SÓNG CƠ

1. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là
A.
v.fλ =
B.
f
v
λ =
C.
v
f
λ =
D.
f vλ = +
2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
4. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
( )
M
2 x
u 4cos 200 t cm
π
 
= π −
 ÷


λ
 
.
Tần số của sóng là
A. 200 Hz
.
B. 100 Hz . C. 100 s. D. 0,01 s.
5. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 H
Z
, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s. B. 6,25 m/s. C. 400 m/s. D. 16 m/s.
6. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
7. Phương trình sóng có dạng
A.
( )
x Acos t= ω + ϕ
. B.
x
u Acos t .
 
= ω −
 ÷
λ
 
C.
t x
u Acos2 .

T
 
= π −
 ÷
λ
 
D.
t
x Acos
T
 
= ω +ϕ
 ÷
 
.
8. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
9. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình
( ) ( )
u 28cos 20x 2000t cm= −
, trong đó x là tọa
độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:
A. 100 m/s. B. 334 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s.
10. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
11. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền âm. B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm. D. bước sóng và tốc độ truyền âm.
12. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là
A.
1 2
d d k− = λ
. B.
λ
− =
1 2
d d k
2
.
C.
1 2
1
d d k
2
 
− = + λ
 ÷
 
. D.
1 2
d d 2k− = λ
.
1

13. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 cm/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 75 cm/s.
14. Một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
t x
u 8cos2 mm
0,1 50
 
= π −
 ÷
 
. Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s.
15. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là
A.
1 2
1
d d k
2
 
− = + λ
 ÷
 
. B.
λ
− =
1 2

d d k
2
.
C.
1 2
d d k− = λ
. D.
1 2
d d 2k− = λ
.
16. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao
động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,0 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20 Hz .
Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s.
18. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được
sóng cơ nào sau đây?
A. sóng cơ có tần số 10 Hz. B. sóng cơ có tần số 30 kHz.
C. sóng cơ có chu kỳ 2 μs. D. sóng cơ có chu kỳ 2 ms.
19. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s. B. 50 s. C. 0,01 s. D. 100 s.
20. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao
động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.
21. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, tần số dao động f
= 0,1 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
22. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi

A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
23. Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
24. Âm thanh có thể truyền được
A. trong mọi chất và trong chân không.
B. chỉ trong chất khí.
C. trong các chất rắn, lỏng và khí, không truyền được trong chân không.
D. chỉ trong chất rắn.
25. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn
sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại

A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ. D. λ.
26. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động
80 H
Z
, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
AB là
A. 33 điểm. B. 32 điểm. C. 31 điểm. D. 30 điểm.
2
27. Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất.
B. độ dài của dây.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất.
D. hai lần độ dài của dây.

28. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
t x
u 5cos mm
0,1 2
 
= π −
 ÷
 
. Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m ở thời điểm t = 2s là
A. 5 mm. B. 0 mm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.
29. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là
A. 85 Hz
.
B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 255 Hz.
30. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, tần số dao
động f = 0,1 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là:
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.
31. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m. B. 30,5 m. C. 3,0 km. D. 75,0 m.
32. Tại thời điểm t = 0, người ta gây ra một chấn động hình sin tần số 10 Hz tại O. Tại thời điểm t = 2 s
chấn động truyền đến M cách điểm O là 10 m. Bước sóng của sóng là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
33. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm
A. Phụ thuộc tần số và biên độ. B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ.
C. Chỉ phụ thuộc vào tần số. D. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
34. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau gọi


A. bước sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. tốc độ truyền sóng.
35. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50 Hz
,
theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng,
coi A,B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.
36. Một sóng âm có tần số 450 H
Z
lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là
A.
( )
π rad
. B.
( )
2,5 radπ
. C.
( )
1,5 radπ
. D.
( )
3,5 radπ
.
37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn
dao động.
C. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm

đứng yên.
D. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
38. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm có tần số 5 kHz là âm nghe rất to.
39. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50
Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2
mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
40. Một sợi dây đàn hồi
l
= 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz
, trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s.
3
41. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. tần số và mức cường độ âm. B. tốc độ truyền âm.
C. bước sóng và tốc độ truyền âm. D. Bước sóng và năng lượng âm.
42. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng
( )
u 3cos10 t cm,s= π
, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A.
( )
 
π
= π −

 ÷
 
u 3cos 10 t cm .
2
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 3cos 10 t cm .
2
C.
( ) ( )
= π + πu 3cos 10 t cm .
D.
( ) ( )
= π − πu 3cos 10 t cm .
43. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một âm

A. bước sóng dài hơn so với khi nguồn đứng yên.
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
44. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
45. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Cường độ của âm được tăng

A. 100 lần. B. 300 lần. C. 1000 lần. D. 3000 lần.
46. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12 cm) phát ra 2 sóng cùng tần số f = 40 Hz, cùng pha. Tốc
độ truyền sóng là 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
47. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ. D. Bước sóng.
48. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100
Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4
mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,2 m/s. B. 0,6 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s.
49. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 16 Hz .
Tại điểm M cách A và B lần lượt là 30 cm và 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 24 m/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s.
51. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 13 Hz .
Tại điểm M cách A và B lần lượt là 19 cm và 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung
trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 cm/s. D. 52 m/s.

52. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
và S
2
.
Khoảng cách S
1
S
2
= 9,8 cm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng giữa S
1
và S
2
?
A. 8. B. 14. C. 15. D. 17.
53. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B.
Biết tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 8,6 m/s. D. 17,1 m/s.
54. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
55. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm
4
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số ngược pha.
C. cùng biên độ, cùng pha. D. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
56. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần
nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn

A. 0,2125 m. B. 0,85 m. C. 0,425 m. D. 0,294 m.
57. Cường độ âm chuẩn
12 2
o
I 10 W/m .

=
Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là
A.
m
−4 2
10 W/
. B.
m
−5 2
3.10 W/
. C.
m
4 2
10 W/
. D.
m
−20 2
10 W/
.
58. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50
H
Z
. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s.

59. Cho sóng ngang có phương trình sóng
( )
t x
u = 8cos2π - mm .
0,1 50
 
 ÷
 
Trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.
60. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một
vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,125 m/s. B. 3,34 m/s. C. 2 m/s. D. 1,7 m/s.
61. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động giống hệt nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Tất cả đều đúng.
62. Sóng dừng là kết quả của hiện tượng
A. tán sắc. B. giao thoa sóng.
C. truyền sóng. D. phản xạ.
63. A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của một sóng cơ học. Với λ là bước sóng và d
là khoảng cách AB, hiệu số pha của 2 dao động tại A và B là
A.
2 d /∆ϕ = π λ
. B.
d /∆ϕ = π λ
.
C.

( )
2k 1 d /∆ϕ = + λ
. D.
kd /∆ϕ = λ
.
64. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. So sánh cường độ
âm tại A và cường độ âm tại B ta được
A. I
A
= 100 I
B
. B. I
A
=
o.
9
I
7
C. I
A
= 30 I
B
. D. I
A
= 20 I
B
.
65. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz, ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 79,8 m/s. B. 120 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s.

66. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
67. Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 600 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng trên dây là
400 m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là
A.
4
m.
3
B.
3
m.
4
C.
2
m.
3
D.
3
m.
2
68. Một sóng cơ có phương trình sóng
( )
u Acos 5 t cm
6
 
π
= π +

 ÷
 
. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm có độ lệch pha
4
π
đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là
A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 m/s. D. 5 m/s.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×