Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

450 câu TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ đề THI THPT QG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 47 trang )

TUẤN TEO TÓP FB: />
450 CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ
ĐỀ THI THPT QG 2017
Câu 1: Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi:
m  0
1
1
a) m=0
b) m=
c) 
d) m  
1
m  
2
3
3

Câu 2: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
a) 2b) 2c) 2  m  11
d) 0Câu 3: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:
a) a=1
b) a=-2
c) a=1 hoặc a=-2
d) Tất cả đều sai.
Câu 4. Phương trình mx2-2(m-1)x+m-3=0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi:
a) 0b) m  1;0    3;  
c) m>-1


d) m
2
Câu 5. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x +mx+1=0. Các giá trị của m sao cho
2

2

 x1   x2 
     7
 x2   x1 

a) m   5



b) m   5; 5
2



c) m  5

d) m



\  5; 5




2

Câu 6. Cho phương trình x +(m -3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đúng
bằng bình phương nghiệm kia.
a) m=0 hoặc m=1
b) m=0
c) m=1
d) m  1
2
Câu 7. Bất phương trình mx -(2m-1)x+m+1<0 vô nghiệm khi:
1
1
1
1
a) m 
b) m 
c) m 
d) m 
8
8
8
8
Câu 8. Bất phương trình (m2-1)x2+2(m+1)x+3  0 có nghiệm khi
 m  1
a) 
b) 1  m  2
c) 1  m  2
d) m
m  2


x  y  6
Câu 9. Hệ  2
có nghiệm khi:
2
x  y  a
a) a=0
b) a  18
c) a=3
d) Tất cả đều sai.
 x y 13
  
Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình  y x 6 là:
x  y  5

a) (3;5) hoặc (5;3)
b) (1;2) hoặc (2;1)
c) (3;5)
d) (5;3).
2
2
x  y  5
Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình 
là:
 x  y  xy  5
a) (1;2)
b) (2;1)
c) a và b đều đúng.
D) a và b đều sai.
2


x  y  y  m
Câu 12. Hệ 
có nghiệm khi:
2
y

x

x

m



1


TUẤN TEO TÓP FB: />a) m  1
b) m  0
c) m   0;1
d) m>1.
2

 xy  y  12
Câu 13. Hệ phương trình  2
có nghiệm khi:

 x  xy  26  m
a) m  14
b) m>-14

c) m<-14
d) m  14 .
2

 y   x  y   2m
Câu 14. Hệ phương trình  2
có nghiệm duy nhất khi:
x

x

y

2
m




1
1
1
a) m 
b) m 
c) m 
d) m
2
2
2
2


3x  2 x  9  0
Câu 15. Tập nghiệm của hệ phương trình  2
là:
x

x

1

0


a) S 
b) S=(-1;1/3)
c) S  
d) a, b, c đều sai.
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 4 x  5  6 x  9  10 x  4

3 5


d) S   ;     ;  
2 4


Câu 17. Nghiệm của phương trình x  1  2 x  2  x  3  4 là:

a) S= 2; 2


b) S= 2; 4

c) S= 2; 4

a) 2  x  3
b) x=5
c) 1  x  2 & x  5
d) 1  x  2 & x  5
2
Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình x  4  x  7 x  12 là:
a) [2;4]

b) (2;4)

c)  ;3   4;  

d) S 

Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  3  3x  3 là:
a) (0;5)

b)  ; 3   2;  

c) (2;5)

d)  ; 2 

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình  x 2  4 x  2  2 x là
2 
a) S  2

b) S   ; 2 
c) S  
d) S 
5 
Câu 21. Tập nghiệm của phương trình  x  3 10  x 2  x 2  x  12 là:
a) S  1; 3;3

b) S  3

c) S  3;3

d) S  3;1

x  1  3 x  2  3 2 x  3 là:
3
 3 
a) S  1
b) S  1; 2
c) S   
d) S   ; 2 
2
2 
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 5x  1  3x  2  x  1
a) S  1
b) S  2
c) S  1; 2
d) S  1; 2

Câu 22. Tập nghiệm của phương trình


3

Câu 24. Phương trình x  x  1  a có nghiệm khi:
a) 0b) a  1
c) 0  a  1

d) a, b, c đều sai.

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình x  3x  2  x  3 là:
7
7


 7

a) S   3;  
b) S   ; 3
c) S   ;  
d) S    ;  
9
9


 9

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình x  3  2 x  8  7  x
a) S   4;7
b) S  5;6
c) S   4;5

d) S   4;5  6;7
2

2


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  4   x 2  5x  28 là:
a) S=(-9;4)
b) S=[-9;4]
c) S=(-9;4]
d) S=[-9;4).
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: x  1  3  x  4
a) S   0;  
b) S   2;  
c) S=(0;2)
d) S   1;  
Câu 29. Nghiệm của phương trình log 21  x  2    2  x  log 2  x  2   3  x  5  0 là:
2

17
a) x 
b) x=4
c) a, b đều sai
d) a, b đều đúng.
8
Câu 30. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7 là:
a) x=-1
b) x=7
c) x=1
d) x=-7




 
x

Câu 31. Nghiệm của phương trình 2  3  2  3



x

 4 là:

a) x  1
b) x  2
c) x   2
d) x   3
x
x
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình log 2  7.10  5.25   2 x  1 là:
a) [-1;0]
b) [-1;0)
c) (-1;0)
d) (-1;0]
x 3
x 2 5 x  6
Câu 33. Nghiệm của phương trình 2  5
x  3
a) x=3

b) x  log52
c) 
d) x=2
2
 x  2  log 5
Câu 34. Nghiệm của phương trình 3.16x+37.36x=26.81x là:
a) x=-1/2
b) x=1/2
c) a, b đều đúng.
D) a, b đều sai.
x2
x1
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 2  3 là:
 6 
a) S  
b) S=R
c) S   
d) S  6
 3 
Câu 36. Nghiệm của phương trình 3x+4x=5x là:
a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=4
2
Câu 37. Nghiệm của phương trình log x  2 x  5 x  4   2 là:

 

a) x=4


b) x=2

c) x=3

d) x=1

3 x  2 y 
x

log
2
Câu 38. Nghiệm của hệ  3 y  2 x 
là:
log

2
 y
a) (-1;2)
b) (2;-1)
c) (5;5)
d) cả a, b, c đều đúng.
x 1
 x 3
Câu 39. Nghiệm của phương trình log 4  log4   2  log84 là:
a) x=-3
b) x=4
c) x=3
d) x=5
Câu 40. Nghiệm của phương trình

a) x=-3
b) x=-4
Câu 41. Nghiệm của phương trình
a) x=1
b) x=2
Câu 42. Nghiệm của phương trình

x

2

 2 x  65



log5 x
 2 là:
c) x=-5
d) x=-6.
log x  x  6   3 là:
c) x=-3
d) x=-1
log 4  x  3  log 4  x  1  2  log 4 8

Câu 43. Nghiệm của phương trình log x  x  6   3 là:
a) x=1
b) x=2
c) x=-3

d) x=-1


3


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 44. Nghiệm của phương trình xlog x  x 2  9 là:
a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=5.
x
2x
Câu 45. Nghiệm của phương trình 2  lg  5  x  2   lg 4 x là:
2

a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=4.
x
Câu 46. Nghiệm của phương trình log 2  2  1 .log 2  2x1  2   2 là
a) x=0
b) x=1
c) x=2
d) x=3.
x
Câu 47. Nghiệm của phương trình x  lg 1  2   x lg 5  lg 6
a) x=0
b) x=1
c) x=2
d) x=3.

lg x
lg x
Câu 48. Nghiệm của phương trình 5  50  x là:
a) x=10
b) x=15
c) x=20
d) x=100.
Câu 49. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:
m  0
a) 
b) m>4
c) m
d) a, b, c đều sai.
m  4
Câu 50. Nghiệm của phương trình 5lg x  3lg x1  3lg x1  5lg x1 là:
a) x=80
b) x=70
c) x=100
d) x=50.
log2  x 3
Câu 51. Nghiệm của phương trình x  2
là:
a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=4.
Câu 52. Nghiệm của bất phương trình log3   log 2 x   0 là:

1
1

b) 0  x 
c) 1  x  2
d) 04
2
2
Câu 53. Nghiệm của bất phương trình 6log6 x  xlog6 x  12 là:
a) [1/2;2]
b) (1/6;6]
c) [1/4;4]
d) [1/4;1/2]
2
Câu 54. Nghiệm của phương trình log 2  x   3log 2 x  log 1 x  2 là:
a) 4  x 

2

a) x=1/2

b) x  2

c) x  2 hoặc x=1/2

d) x=2.

4 x 2 15 x 13

1
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình  
 23 x 4

2
 
3
a) S=R
b) S  R \  
c) S  
d) a, b, c đều sai.
2

x2  x 
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 6
  0 là:
x

4


2
a) S   ; 4    3;8
b) S   4; 3  8;  
c) S   4; 3  8;  

d) a, b, c đều sai.
2

1

1

 1 x

 1 x
Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình    3.    12 là:
3
 3
a) S   ; 1
b) S=(-1;0)
c) S   0;  
d) S  
x
x
Câu 58. Nghiệm của bất phương trình 3 +9.5 -10<0 là:
a) 0b) 0c) 1d) 0x
x
Câu 59. Nghiệm của bất phương trình 5.4  2.25  7.10x  0 là
a) -1b) 0  x  1
c) 1d) a, b, c đều sai.

4


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 60. Nghiệm của bất phương trình 52 x  5  51 5  5 x là:
a) 0b) 0  x  1
c) 0  x  1

d) 0  x  1 .
x
y
2  2  1
Câu 61. Nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
x

y


2

a) x=y=0
b) x=y=-1
d) -1d) a, b, c đều sai.
Câu 62. Nghiệm của phương trình log5 x  log5  x  6  log5  x  2  là:
a) x=-1
b) x=0
c) x=1
d) x=2.
1
1 1 
1

Câu 63. Nghiệm của phương trình lg x  lg  x  2   lg  x    lg  x   là:
2
2 2 
8


a) x=-1
b) x=0
c) x=1
d) x=2.
2
2
2
2
2
2
Câu 64. Nghiệm của phương trình  lg ax    lg bx    lg cx    lg a    lg b    lg c 
x  1
3
abc
3
a) 
b)
c) x=1
d) x=2.
x

abc
x 
abc

abc
Câu 65. Nghiệm của phương trình log 2 x  log3 x  log10 x là:
a) x=1 hoặc x=2.
b) x=2

c) x=1
d) a, b, c đều sai.

Câu 66. Nghiệm của phương trình log
a) x=0

b) x=0 hoặc x=1.

5

4

x





 6  log5 2 x  2

c) x=1



2

 2 là:

d) x=2.




 32
Câu 67. Nghiệm của hệ phương trình 4
là:

log
x

y

1

log
x

y


3
 3
a) (2;1)
b) (1;2)
c) (1;1)
d) (2;2).
2
2

2 x  3xy  y 15
Câu 68. Nghiệm của hệ phương trình  2

là:
2

 x  xy  2 y  8

11
 x  
14
 
1

 y 
14

a) (2;1) và (-2;-1)
b) 
c) a, b đều đúng
d) a, b đều sai.

11
 x 
14
 

1
 y  
14

x y


4 2

 x  y  10
Câu 69. Nghiệm của hệ phương trình  2
là:
2
 x  y  58
a) (3;7)
b) (7;3)
c) (3;7) hoặc (7;3)
d) Một kết quả khác.
2
2
 x  xy  y  13
Câu 70. Nghiệm của hệ phương trình 
là:
 x  y  2
a) (1;-3) hoặc (-3;1)
b) (-3;1)
c) (1;1)
d) (2;2).
2
Câu 71. Bất phương trình x +2(m+2)x-(m+2)  0 vô nghiệm khi:

5


TUẤN TEO TÓP FB: />a) m<-2
b) m>-3
c) -3

d) a, b, c đều sai.
Câu 72. Bất phương trình (m-1)x2-2(m+1)x+3(m-2)  0 có nghiệm với mọi x khi:
1
a) m 
b) m<1/2
c) m>1/2
d) m  1/ 2
2
Câu 73. Nghiệm của phương trình |x|+x+1=|3-2x| là
a) x=-1/2
b) x=1/2
c) x=1
d) x=-1
Câu 74. Nghiệm của phương trình |3x+4|=|x-2| là:
a) x=-3 hoặc x=-1/2
b) x=-1/2
c) x=-3
d) x=3 hoặc x=1/2.
Câu 75. Nghiệm của bất phương trình 5  4 x  2 x  1 là:
a) S   ;1

b) S   2;  

c) S   ;1   2;  

d) S=[1;2]

Câu 76. Nghiệm của phương trình x  2 x  7  4 là:
a) x=7
b) x=8

c) x=9
d) x=8 hoặc x=9.
Câu 77. Nghiệm của phương trình 2 x  x2  6 x 2  12 x  7  0 là:
a) 1  2 2
b) 1  2 2
c) 1  2 2 hoặc 1  2 2
d) vô nghiệm.
Câu 78. Nghiệm của bất phưong trình 2 x  1  2 x  3 là:
 7  17


7  17 
a) S  
b) S   ;
;  

4 
 4



 7  17

7  17 
c) S   ;
d) S  
;  
  S
4 


 4

2
2

 x  2 xy  3 y  0
Câu 79. Nghiệm của hệ phương trình 

 x x  y y  2
a) (-1;-1) hoặc (2;2)
b) (2;1) hoặc (-3/2;1/2)
c) (-1;-1) hoặc (-3/2;1/2)
d) (-1;-1).
Câu 80. Nghiệm của phương trình 6x+2x=3x+5x là:
a) x=0
b) x=1
c) cả a và b đều đúng
d) cả a và b đều sai.
Câu 81. Tìm miền xác định của hàm số sau:
Câu 81.1 f(x)=ln(ln|x|)
a) R
b) R\ {0}
c)  ; 1  1;  
d)  0;  

x 1  4  x
x
ln
2
a) [1;4]\{2}

b) (1;4)\{2}
Câu 81.3 f(x)=ln(4-x2)
a)  ; 2   2;  
b) R
Câu 81.2

f  x 

c) [1;4]
c) (-2;2)

d) (1;4)
d) [-2;2].

Câu 81.4 f  x   x  x 2  x  1
a)  ;1

b) 1;  

c) R

d)  0;  

Câu 81.5 f  x   x  x 2  x  1
a)  ;1

b) 1;  

c)  ;1


d) 1;  

6


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 81.6 f  x  

x 1
ln  x  5 

a) R \ 4

b) [-1;5]

f  x 

Câu 81.7

x
b)  1;1 \ 0

d) R \ 0

x 2  2 x  24
b) (-6;4)
c)  ; 6    4;  

d)  4;  

ln x


f  x 

Câu 81.9
a)  4;  

f  x 

Câu 81.10
a) x   1

n 

6



4sin x  4sin x  1
2

b) x   1



6

 n

f  x   ln  ln x  3ln x  4 


b)  0;e1 





c) e4 ; 



c) [0;1/2]

1

d)  ;  
2


a)  ; 4

x

2



d) [2;4]


c) [2;4]


Câu 81.14 f  x   3x  x3
a) ;  3   0; 3 
c) ;  3    3; 

d) (2;4)\{3}

c) (2;4)

 6x  8

b) [2;4)

d) b và c đúng.

c) {3}

b)  2;  

f  x 





a) (2;4)
b) [2;4]
Câu 81.12 f  x   x  2  4  x





n

2

Câu 81.12 f  x   lg  x 2  6 x  8

a) (2;4]



ln 1  x 2

 n

Câu 81.11

Câu 81.13

d) [-3;4]

c) 1;  

a) (0;1)



c)  3;4 \ 0;1


x

f  x 

Câu 81.8

a) e1 ; e4

12  x  x 2
x  x  1

b)  3; 4  \ 0;1

a) (-3;4)

d)  1;5 \ 4

c) [-1;5)


d)  

d) (2;4).


3

b) ;  3  0; 3 

3;


1 x
1 x
a) (-1;1)
b) [-1;1)
c) R\{1}
Câu 81.16 f(x)=lg(2-x)+lg(x-1)
a) [1;2]
b) (1;2]
c) [1;2)
Câu 82. Tìm giá trị của hàm số tại một điểm
Câu 82.1 f(x)=x2. Khi ấy f(f(f(8))) bằng:
a) 218
b) 224
c) 232
1
Câu 82.2 f  x  
. Khi ấy f(f(x)) bằng
1 x
Câu 81.15 f  x    x  2 

d) (-1;1]
d) (1;2)

d) 248

23.2

n


7


TUẤN TEO TÓP FB: />x 1
x
x
1 x
a)
b)
c)
d)
x
x 1
1 x
x
x
Câu 82.3 f  x  
. Khi đó giá trị của f(f(x)) bằng:
1  x2
x
x
x
x
a)
b) 
c)
d) 2 1  x2
2 1  x2
1  2x2
1  2x2

1 x
1
Câu 82.4 f  x  
. Khi đó giá trị của f   bằng
1 x
x
1 x
1 x
x 1
x 1
a)
b)
c)
d)
1 x
1 x
x 1
x 1
2
Câu 82.5 Cho hàm số f  x   x  bx  c đi qua (-3;1) và (-1;0). Khi đó (b;c) là
a) (4;-3)
b) (-4;-3)
c) (4;3)
d) (3;4)
3
2
2
Câu 82.6 Cho hàm số f  x   mx  3mx  m  3 đi qua (0;1). Khi đó giá trị của m là:
a) 2
b) -3 hoặc 1

c) 2 hoặc -2
d) -1 hoặc 3.
2
Câu 82.7 Cho hàm số f  x    m  1 x  2  m  1 x  3m  2 đi qua (4;3). Khi ấy giá trị
của m:
a) -13/11
b) -11/13
c) 11/13
d) 13/11
Câu 83: Tìm miền giá trị của hàm số
1
Câu 83.1 y  x 
x
a) (-2;2)
b)  ; 2    2;  
c)  ; 2   2;   d) [-2;2].
Câu 83.2 y  2  x  x 2
a) (2;4)
b) [2;4]
c) [0;1]
Câu 83.3 y=lg(1-2cosx)
a)  ;lg 3
b)  ;lg 3
c)  lg 3;  
Câu 83.4 y 



a) 0;3 2 
Câu 83.7

a) [-2;4]
Câu 83.8
a) [-2;4]
Câu 83.9

d) lg 3;  

x

x
a) (-1;1)\{0}
b) (0;1]
Câu 83.5 y  4  x  x  2
a)  2; 2
Câu 83.6

d) (0;1).

b)



2; 2

c) [-1;1]\{0}
c)



2; 2




d) {-1;1}
d)  2; 2

y  6 x  x3
b) 3;3 2 
c) 3; 2 3 
sin x  cosx+3 2
y
2
b) [-4;-2]
c) [-4;2]
d) [2;4]
2cosx+3sinx-1
y
cosx-sinx+2
b) [2;3]
c) [-3;2]
d) [1;2].
2
x  x 1
y 2
x  x 1

d) [0;3]

8



TUẤN TEO TÓP FB: />5
 5

 5
 5

a) 0; 
b)   ; 1
c)  1; 
d)  1; 
3
 3

 3
 3

Câu 84. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Câu 84.1 Hàm số f  x   0
a) chẵn
b) không chẵn không lẻ
c) lẻ
d) vừa chẵn vừa lẻ.
1 x
Câu 84.2 f  x  
1  x2
a) chẵn
b) không chẵn, không lẻ
c) lẻ
d) vừa chẵn, vừa lẻ.

x
x
e e
Câu 84.3 f  x  
2
a) chẵn
b) không chẵn, không lẻ
c) lẻ
d) vừa chẵn, vừa lẻ.
x
x
e e
Câu 84.5 f  x   x  x
e e
a) chẵn
b) vừa chẵn vừa lẻ
c) lẻ
d) 1 kết quả khác.
Câu 84.6



f  x   lg x  1  x 2



a) chẵn

b) không chẵn không lẻ


Câu 84.7

f  x   lg

a) chẵn

b) lẻ



1 x  x
2

c) lẻ



d) một kết quả khác.

c) vừa chẵn vừa lẻ
d) không chẵn không lẻ.
x 1
Câu 84.8 Cho hàm số f  x  
. Khi ấy câu trả lời đúng là:
x 1
a) Hàm số là hàm số lẻ.
b) Tập xác định của hàm số là D  \ 1
c) Tập giá trị của hàm số là [-1;1).
d) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.
Câu 84.9 Cho hàm số f là hàm lẻ và g là hàm số chẵn. Khi đó f.g là

a) Chẵn
b) lẻ
c) không chẵn không lẻ
d) vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 84.10 Cho hàm số f lẻ và hàm g là hàm số lẻ. Khi đó f.g là
a) Chẵn
b) lẻ
c) không chẵn không lẻ
d) vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 85. Tìm chu kỳ của hàm số
Câu 85.1 y=cos3x

2
a) T  
b) T  2
c) T 
d) T 
3
3
Câu 85.2 y=sin3x

2
a) T  
b) T  2
c) T 
d) T 
3
3
Câu 85.3 y  1  cos2x là:
a) T  


b) T  2

c) T 


2

d) T 


4

Câu 85.4 y  sin 2 x là:
a) T 



b) T 



2
4
Câu 86. Tìm giới hạn của hàm số sau:

c) T  2

d) Một kết quả khác.


9


TUẤN TEO TÓP FB: />sin 5 x  sin 3x
Câu 86.1 lim
x 0
x
a) -2
b) 3
c) 4
d) 2
 2x

Câu 86.2 lim 
 cosx 
x 0 s inx


a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
x
cos
2
Câu 86.3 lim
x 1
x-1



c) 0
d) 
2
x3  8
Câu 86.4 lim 2
x 2 x  4
a) 3
b) 2
c) 0
d) 1
2
x 1
Câu 86.5 lim
x 1
x 1
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
1  cos2x
Câu 86.6 lim
x 0
x2
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
 1

Câu 86.7 lim 

 c otgx 
x0 s inx


a) 1
b) 2
c) 4
d) -4
1  cos4x
Câu 86.8 lim
x 0 1  cos2x
a) 2
b) 4
c) 6
d) 8
1 3 x
Câu 86.9 lim
x 1 1 
x
a) 3/2
b) -3/2
c) 2/3
d) -2/3
2
x  3x  2
Câu 86.10 lim 2
x 1 x  4 x  3
a) 0
b) 1
c) 2

d) 4.
Câu 87. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R
2
x
x
2
a) y 
b) y 
c)
y

x

1
 3x  2


1  x2
1  x2
a)


2

b) -

d) y=tgx

Câu 88. y=mx3-3mx2+m2-3 đồng biến trong  2;   khi:
a) 0


b) 0  m 

1
3

c) m>0

d) 1 kết quả khác.

x2n2
xn2 x2

  a  n   tăng trên  ;0  là:
Câu 89. Điều kiện để hàm số y 
2n  2 n  2 2
1
1
a) 0  a & a  
b) a  0 & a 
c) không có a thỏa mãn d) cả 3 đều sai.
n
n
Câu 90. Điểm cực đại của hàm số y  x3  3x 2  1

10


TUẤN TEO TÓP FB: />a) (1;0)
b) (0;1)

c) (2;-3)
d) không có.
1 3
Câu 91. y  x  mx 2   2m  3 x  5 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung
3
là:
3
3
3
3
a) m  
b) m  
c) m  
d) m  
2
2
2
2
Câu 92. Điều kiện để hàm số y  x 2  x  k  có cực tiểu là;
b) k<0
c) k>0
d) k  0
2
x  x 1
Câu 93. y 
có giá trị cực trị thỏa mãn ycd  yct bằng
x 1
a) 1
b) 2
c) 6

d) 4
3
Câu 94. Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x 2  4 là:
a) k=0

a)  ;0    2;  
c)  ; 2    2;  

b) (0;2)
d) (-2;0)

1
Câu 95. Khoảng nghịch biến của hàm số y   x 4  2 x 2  5 là:
4
a)  ; 2    0; 2 
b)  1;0   1;  

c)  2;0    2;  

d)  ;0 

1
 a  1 x3  ax2   3a  2  x luôn đồng biến khi:
3
a) a<1/2
b) a<1/2 hoặc a>2
c) 1d) 1 kết quả khác.
3
Câu 97. Hoành độ cực đại của hàm số y   x  3x  2 là:

a) -1
b) 0
c) 1
d) 1 kết quả khác.
mx  3
Câu 98. y 
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
xm2
a) -3b) -3c) -1d) 12
x  4x 1
Câu 99. y 
đạt cực trị tại x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng
x 1
a) -5
b) -2
c) -1
d) 5
x 2  ax +b
Câu 100. Một điểm cực trị của hàm số y 
là (2;-1). Vậy a+b bằng
x-1
a) 10
b) 8
c) 6
d) 4
2

mx  m  2
Câu 101. Biết y 
tăng trên từng khoảng xác định và đồ thị đi qua (4;1). Khi
x 3
ấy m bằng
a) -1
b) 1
c) -3
d) 3
2
3
Câu 102. Hoành độ các cực trị của hàm số y  x 1  x  là:
a) 0 và 3/5
b) 0 ; 1 và 3/5
c) 1 và 3/5
d) 0 và 1.
3
2
Câu 103. Điểm cực tiểu của hàm số y   x  3x  2 là:
a) (0;-2)
b) (0;0)
c) (2;2)
d) (2;-2)
3
2
Câu 104. Hàm số y  x  3mx  3 đạt cực đại tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 thì
a) m>0
b) m<0
c) với mọi m
d) không có m thỏa mãn.


Câu 96. y 

11


TUẤN TEO TÓP FB: />ln x
Câu 105. Điểm cực trị của hàm số y 
 1 là:
x
 1 
 1
a)  e; 
b)  e;  1
c) (1;1)
d) a, b, c đều sai.
 e 
 e
Câu 106. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y  x3  x 2  3x  1 có phương
trình là:
2
2
2
2
a) y  10 x  3 b) y  10 x  3
c) y   10 x  3 d) y   10 x  3
9
9
9
9

3
2
Câu 107. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y  x  3x  6 x  m có phương
trình là:
a) y=-6x+m+2
b) y=-6x+m-2
c) y=6x+m-2
d) y=6x-m-2
2
2 x  mx  m
Câu 108. Điều kiện để y 
có cực trị và phương trình đường thẳng đi qua 2
x2
điểm cực trị của hàm số là:
a) m<8, y=4x-m
b) m>8,y=4x-m
c) m  8, y  4 x  m d) m  8, y  4 x  m
Câu 109. Phương trình x  x  3  m2  1  0 có 3 nghiệm phân biệt khi:
2

a) m  3

b) m  3



c) m  3, m  0

d) m  3




Câu 110. y   x  1 x 2  3mx  m2  1 có cực trị thỏa ycđ.yct<0 khi
2 5
2 5
2 5
2 5
2 5
b) 
c) m  1; 2
d) 0  m 
m
m
5
5
5
5
2
4
2
Câu 111. y  mx   m  1 x  m có 3 cực trị khi:
a) m>0
b) m<1
c) 0d) m<0 hơặc m>1.
4
2
Câu 112. Điều kiện để hàm số y  x  mx  1 lồi trong khoảng (-1;1) là:
a) m<-6
b) m>-6

c) m  6
d) m  6
3
2
Câu 113. Cho hàm số y= y  ax  bx  cx  d  a  0  . Trong các khẳng định sau khẳng
định nào sai:
a) Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
b) Hàm số luôn có cực trị.
c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
d) lim y   .

a) 

x 

Câu 114. Khoảng lồi của hàm số y  x  2 x 2  1 là:
4


3 3
b)  
c)  3; 3
d) tất cả đều sai.
;

 3 3 
Câu 115. Biết điểm uốn của hàm số y  x3  3mx2  2mx  m2 nằm trên trục hoành và khác
O. Khi ấy m bằng:
a) 3/2
b) 0

c) 0 và 3/2
d) Một kết quả khác.
4
Câu 116. Hoành độ điểm uốn của đồ thị y  x 2 x 2  9 x  10 là :



 

a) ;  3 

3; 











a) 0 và 1
b) 0 và 2
c) 1 và 2
d) 0: 1 và 2.
3
Câu 117. U(1;-2) là điểm uốn của hàm số y  ax  bx 2  x  1. Vậy (a;b) bằng:
a) (-2;6)

b) (2;-6)
c) (-2;-6)
d) (2;6)
4
3
2
Câu 118. Giả sử (C): y  x  4 x  6 x  1 . Khi ấy
a) đồ thị là một cung lồi
b) đồ thị là một cung lõm

12


TUẤN TEO TÓP FB: />c) U(1;2) là điểm uốn của hàm số.
d) hàm số không có cực trị.
2
Câu 119. Gọi (C): y  ln x  1 . Tìm câu trả lời sai:





a) đồ thị là một cung lồi
b) đồ thị là một cung lõm.
c) đồ thị không có điểm uốn
d) D=R\[-1;1]
4
Câu 120. Hàm số y  x  4  2m  1 x3  6mx 2  x  m có 2điểm uốn khi:

 m  1

1
c) 
d) 0  m 
1
m  
4
4

Câu 121. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:
2x2  4x  5
Câu 121.1. y 
x2  1
a) 1 và 6
b) -1 và 6
c) -6 và -1
d) -6 và 1.
1  cosx
Câu 121.2. y 
sinx  cosx  2
a) 1 và 2
b) -2 và -1
c) 0 và 3
d) -3 và 0.
2
cos x  3cosx  6
Câu 121.3. y 
cosx  2
a) -4 và -3
b) 3 và 4
c) -3 và 4

d) -4 và 3.
sin x  2cosx  1
Câu 121.4. y 
cosx  sin x  2
a) -2 và -1
b) -1 và 2
c) -2 và 1
d) 1 và 2.
2cosx  sin x  2
Câu 121.5. y 
cosx  sin x  2
5  3 5  3
5  3 3 5  3 3
a)
b)
&
&
2
2
2
2
5 3 5 3
53 3 53 3
c)
d)
&
&
2
2
2

2
Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x  3 trên đoạn [-2;0]
a) -3 và -1
b) -1 và 3
c) -3 và 1
d) 1 và 3.
1
a)  m  1
4

1
b)   m  0
4

Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x  3 trên đoạn [-2;-1]
a)

8 & 15

Câu 121.7. y 

b) 1& 15

c) 1& 8

d) 0 & 3

1
x2  4


1
2
c) ymax=0 và không có giá trị min

a) 0 &

b) không có max và ymin=1/2
d) cả a,b,c đều sai.

Câu 121.8. y  3  2 x  x
a) 0 và 1
b) 0 và 2
c) 1 và 2
Câu 121.9. y   2sin x  cosx  2cosx  sinx 
2

5 5
a)  &
2 2

b) 0 &

5
2

5
c)  & 0
2

d) 1 và 3.

d) a, b, c đều sai.

13


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 121.10. y  3 sin 2 x  2cos2 x  1
a) -2 và 2
b) 1 và 3
c) 0 và 4
d) -3 và 0.
1
3
Câu 121.11. y  x3  x 2  2 x  1 trên đoạn [0;3]
3
2
5 11
5
11
5
a) 1&
b) 1&
c) &
d) 1&
2 6
2
6
3
ax  b
Câu 121.12. y  2
có ymin=-1 và ymax=4. Khi ấy (a;b) bằng:

x 1
a) (0;2)
b)  4;3
c)  3; 4 
d)  4; 3
Câu 121.13. Nếu y=-xlnx thì ymax là:
1
1
a) 0
b) –e
c) 
d)
e
e
1
Câu 121.14. Cho x,y>0 và x+y=1. Đặt P  xy  . Khi đó Pmin bằng:
xy
15
16
17
a) 2
b)
c)
d)
4
4
4
6  2x
Câu 122. y 
. Khi ấy tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:

3 x
a) Không có
b) x=3 và y=-2
c) x=2 và y=3
d) x=-3 và y=-2.
mx  4
Câu 123. Các tiệm cận của hàm số y 
xm
a) m  2 : x  m; y  m
b) m  2 : không có
c) cả a và b đều đúng
d) a và b đều sai.
x2
Câu 124. y  2
. Tìm mệnh đề sai:
x  4x  5
a) Tập xác định của hàm số D  \ 5;1
b) có 2 tiệm cận đứng.
c) không có tiệm cận ngang
d) có 1 tiệm cận ngang.
x 2  mx  1
Câu 125. Tiệm cận xiên của hàm số y 
hợp với 2 trục tọa độ một tam giác có
x 1
diện tích bằng 8 khi m bằng:
a) -3 hoặc 5
b) 3 hoặc 5
c) 3 hoặc -5
d) -3 hoặc -5.
x 2  3x  2

Câu 126. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số y 
là:
x 1
a) x=1 và y=2-x
b) x=1 và y=x+2
c) x=1 và y=x-2
d) a,b,c đều sai.
2
x  4x  3
Câu 127. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số y  2
là:
x  4x  3
a) x=-1
b) x=1
c) x=-3
d) câu a và câu c đúng.
x 2  3x  2
Câu 128. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số y  2
là:
x  4x  3
a) x=1
b) x=3
c) x=1 và x=3
d) một kết quả khác.
2x2  2x  1
Câu 129. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số y 
là:
x 1
a) x=-1 và y=2x+1
b) x=1 và y=2x

c) x=-1 và y=2x
d) x=1 và y=-2x

14


TUẤN TEO TÓP FB: />x2 1
Câu 130. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số y  2
là:
x 1
a) x=-1 và y=1
b) x=1 và y=1
c) không có tiệm cận đứng, y=1
d) x  1; y  1

x2  1

x2 1
c) x  1; y  1 d) x=1 và y=-1

Câu 131. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số y 
a) không có tiệm cận đứng, y=1

b) x=-1 và y=-1

x2
Câu 132. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số y 
là:
x 1
a) x=1 và y=x+1

b) x=1 và y=x
c) x=1 và y=x-1
d) x=1 và y=1-x
2
x  3x  3
Câu 133. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số y 

x 1
a) x=1 và y=x-1
b) x=1 và y=x+2
c) x=1 và y=1-x
d) x=1 và y=x-2
2
2
 m  1 x  m x  2m  3 có tiệm cận khi:
Câu 134. Hàm số y 
xm
a) m  1;3
b) m  1; 3
c) m  1;3
d) m  1; 3
x 2  mx  2m  2
Câu 135. Tiệm cận xiên của hàm số y 
 m  1 là:
x 1
a) y=x+m-1
b) y=x-m+1
c) y=x-m-1
d) y=x+m+1
2

x  mx  2m  1
Câu 136. Hàm số y 
có cực trị và tiệm cận xiên đi qua gốc tọa độ O khi:
mx  1
a) m=1
b) m=-1
c) m= 1
d) a, b, c đều sai.
2
2
2
 m  1 x  m  m  2 x  2m  4
Câu 137. Hàm số y 
có tiệm cận khi:
xm
a) m  1; 2
b) m  1; 2
c) m  1;2
d) m  1; 2
1
Câu 138. Đường thẳng y=kx và đồ thị y   x 2  x  1 tiếp xúc với nhau khi:
4
a) k=-1
b) k=1
c) k=0
d) cả a, b, c đếu sai.
Câu 139. Đường thẳng d: ax+by+c=0  b  0  tiếp xúc với y=x2 khi :
a) a2=2bc
b) b2=2ac
c) a2=4bc

d) b2=4ac
x 2  mx  1
Câu 140. Hàm số y 
và đường thẳng y=mx+2 có 2 giao điểm khi:
x 1
a) m  0  m  1
b) m  0  m  1
c) m<0 hoặcc m>1
d) m  0  m  1
3
2
Câu 141. Đường thẳng y=k(x-4)+4 và hàm số y  x  6 x  9 x có 3 giao điểm khi:
a) k  0
b) k  9
c) k>0
d) k  0  k  9
2
x  x 1
Câu 142. Đường thẳng y=mx-1 cắt hàm số y 
tại 2 điểm thuộc cùng một nhánh
x2
khi:
a) m<0
b) m<1
c) m<0 hoặc m>1
d) m>1
2
2 x  3x
Câu 143. Đường thẳng y=2kx-k cắt đồ thị y 
tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khi:

x2
a) k  1
b) k  1
c) k<1
d) a, b, c đều sai.





15


TUẤN TEO TÓP FB: />ax 2   2a  1 x  a  3
Câu 144. Đường thẳng y=a+4 và hàm số y 
tiếp xúc với nhau khi:
x2
a) a=-1
b) a=-9/5
c) a=-1; a=-9/5
d) a, b, c đều sai.
3
Câu 145. Trên (C): y  4 x  3x  1 lấy điểm A có hoành độ bằng 1. Gọi d là đường thẳng
qua A và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M và N khác A khi:
a) m  0; m  9
b) m  0; m  9
c) m  1; m  9
d) m  1; m  9

x2  x  3

và đường thẳng 5x-6y-13=0 là:
x2
b) (-1;-3);(8;-53/6)
d) (1;3);(8;-53/6)

Câu 146. Giao điểm của đồ thị y 
a) (-1;3); (8;-53/6)
c) (-1;-3);(-8;-53/6)
Câu 147. (P):
a) k  2

 x  2
y
2
b) k>-2

2

 2 cắt d:y=kx tại 2 điểm phân biệt khi:
c) k<2

d) 02 x  2
Câu 148. Số giao điểm của (P):y=-x2+4x-3 và (H): y 
là:
x2
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3

Câu 149. (C):y=x3+x2+x+m cắt trục hoành tại 1 điểm khi:
a) m=0
b) m>1
c) m  2
d) với mọi m.
2
Câu 150. Đồ thị y   x  1  x  2mx  5m  6  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
7
d) m<0 hoặc m>2.
3
Câu 151. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc m và (C): y=2x3-3x2 cắt nhau tại 3
điểm phân biệt khi:
9
9
a) m   & m  0
b) m  
c) -1d) m<-1 hoặc m>0.
8
8

a) -6
b) m<0

c) m<-6; m>1 và m 

Câu 152. (C): y=x3+ax2+bx+c cắt trục hoành tại 3 điểm cách đều nhau khi ấy điểm uốn:
a) nằm trên trục tung.
b) nằm trên trục hoành

c) nằm trền đường thẳng y=x
d) trùng với gốc tọa độ.
3
2
Câu 153. (C): y  x  3mx  2m  m  4 x  9m2  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
cách đều nhau khi:
a) m=0
b) m=1
c) m=0;m=2
d) m=-2.
2
Câu 154. Nếu d: y=k(x-2) cắt (C): y=(x+1)(x-2) cắt tại 3 điểm phân biệt A,B, C với
A(2;0) thì quỹ tích trung điểm I của BC là:
1
27
a) x=1/2
b) y=1/2
c) x  ; y 
d) một kết quả khác.
&y0
2
8
Câu 155. Nếu d:y=m cắt (C):y=x3-x2+2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 ; x3 thì
S  x12  x22  x32 bằng:
a) S=0
b) S=2
c) S=1
d) một kết quả khác.
Câu 156. (C): y=x4-2x2+2 và d:y=k cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì:
a) k>2

b) k<1
c) 1d) k  0
Câu 157. (C): y=x4-2x2+1 và (P): y=2x2+b tiếp xúc với nhau khi:
a) m=1;-3
b) m=0;m=1
c) m=2;m=-2
d) m=3;m=-3

16


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 158. (Cm):y=x4+mx2-(m+1) và d: y=2x-2 tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1
khi:
a) m=-1
b) m=1
c) m=0
d) m=2;m=-2
x 8
Câu 159. (C): y 
và đường thẳng d đi qua A(2;1) có hệ số góc k cắt nhau tại 2 điểm
x4
phân biệt khi:
a) k>0
b) k<1; k>3
c) -1d) k<0; k>4
2x 1
Câu 160. (C): y 
đi qua M(0;-1) và tiếp xúc với d: x+3y-1=0 khi đó (a;b) bằng:

ax  b
a) (1;2) hoặc (2;1)
b) (-1;1) hoặc (1;-1)
c) (1;-1) hoặc (25;-1)
d) (3;2) hoặc (2;3)
x2  4 x  3
Câu 161. Đường thẳng y=kx+1 cắt (C): y 
tại 2 điểm phân biệt khi;
x2
a) k>0
b) k  1
c) k  0; k  1
d) 11
Câu 162. (C): y  x 
tiếp xúc với y  x 2  a khi a bằng:
x 1
a) 0
b) 2
c) -1
d)  2
163. Hệ số góc tiếp tuyến của (C): y=x4-2x2-3 tại giao điểm của (C) và trục hoành là:
a) k  8 3
b) k  8 3
c) k  8 3
d) a, b, c đều sai.
Câu 164. Cho U là điểm uốn của (C): y=x3+bx2+cx+d. Tìm mệnh đề sai:
a) U là tâm đối xứng của đồ thị
b) đồ thị cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm
c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là nhỏ nhất

d) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là lớn nhất.
x2
Câu 165. Gọi M là điểm thuộc đồ thị: y 
có hoành độ bằng 2. Phương trình tiếp
x 1
tuyến của đồ thị tại M là:
a) y=3x+10
b) y=-3x+10
c) y=-3x-10
d) y=3x-10
2
x  x 1
Câu 166. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y 
tại điểm có tung độ bằng 4 là:
x 1
3x  5
3x  5
3x  5
3x  5
a) y 
b) y 
c) y 
d) y 
4
4
4
4
1 4
9
Câu 167. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y  x  2 x 2  tại các giao điểm với trục

4
4
hoành là:
a) y  15  3  x 
b) y  15x
c) y  15  3  x 
d) y  15  x  1

x2  x  1
Câu 168. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y 
tại các giao điểm của đồ thị với
x 1
trục tung là:
a) y=x+1
b) y=-x+1
c) y=1
d) y=x-1
Câu 169. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=2x3+3x2-1 đi qua A(0;-1) là:
9
9
a) y  1; y  x  1
b) y  1; y   x  1
8
8
9
9
c) y  1; y  x  1
d) y  1; y   x  1
8
8

Câu 170. Đường nào là tiếp tuyến với đồ thị: y=x3-3x2+1 có hệ số góc nhỏ nhất:

17


TUẤN TEO TÓP FB: />15
15
a) y  3x  1; y   x  1
b) y  3x  1; y  x  1
3
3
15
15
c) y  3x  1; y   x  1
d) y  3x  1; y  x  1
3
3
x 1
Câu 170. (C): y 
và d: y=x+m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến tại 2 điểm
x2
đó với (C) song song với nhau khi:
a) m=-2
b) m=1
c) m=-1
d) m=2.
x4
Câu 171. Phương trình tiếp tuyến với (C): y 
x2
Câu 171.1. Đi qua M(-1;3) là:

a) y=x+4
b) y=-x+2
c) y=2x+5
d) y=-2x+1
Câu 171.2 Đi qua N(1;-1) là:
2 x  7
a) y=-2x+1
b) y 
c) a, b đều đúng
d) a, b đều sai.
9
Câu 172. Phương trình tiếp tuyến của (C): y=x3+3x2-8x+1 song song với y=x+1 là:
a) y=x-4
b) y=x+28
c) a, b đều sai
d) a, b đều đúng.
2
x  x 1
Câu 173. Tiếp tuyến với đồ thị (C): y 
vuông góc với tiệm cận xiên của nó là:
x 1
a) y   x  2 1  2
b) y   x  1  2





c) y   x  1  2
d) y   x  1  2

Câu 174. Tiếp tuyến với đồ thị y=x-3-3x+1 vuông góc với đường thẳng x+9y-9=0 có
phương trình là:
a) y  9 x  1
b) y=-9x+2
c) y  9 x  2
d) y=9x+6; y=9x-26
Câu 175. (Cm): y 
với đồ thị tại M là:
2x  m
a) k  0 2
x02  1





x 2  mx  1
cắt trục hoành tại điểm M(x0;0) có hệ số góc của tiếp tuyến
x2  1
b) k 

2 x0  m
x02  1

c) k 

2 x0  m
x02  1

d) k 


2 x0  m
2 x0

Câu 176. Những điểm nằm trên đường thẳng y=1 mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến
2 x2  x
đồ thị y 
là:
x 1


2   2 
2 
a) (1;1); 1;1 ;  
b) (1;1); 1;1 ;  
;1 ; 
;1
;1
 2   2 
 2 
c) (1;1); 1;1
d) (-1;1)
Câu 178. Điểm cố định của hàm số y   x4  2mx2  2m  1 là:
a) (-1;0)
b) (1;0)
c) a, b đều sai
d) a, b đều đúng.
Câu 179. Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số
y  x3  2m2 x 2  3mx  2m2  3m  1 là:
a) (1;2)

b) (1;0)
c) (-1;0)
d) chỉ a và c đúng.
Câu 180. .Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số
y   m  1 x3  x 2   m  1 x  1 là:

18


TUẤN TEO TÓP FB: />a) (0;1)
b) (1;2)
c) (-1;-2)
d) a, b, c đều đúng.
mx 2   m  1 x  m2
Câu 181. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số y 
 m  0; 1
x 1
là:
a) (0;1)
b) (1;0)
c) (0;-1)
d) (-1;0)
2 2
m x 1
Câu 182. Điểm cố định của hàm số y 
x
a) (0;1)
b) (1;1)
c) (1;-1)
d) a, b, c đểu sai.

Câu 183. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số
 m  1 x2  2 x  m  4  1 
y
 m  ;0;1 là:
m  x  1
4


a) (0;3)
b) (3;0)
c) (1;2)
d) (2;0)
2
 m  1 x  2 x  4m không bao giờ đi qua là:
Câu 184. Những điểm mà hàm số y 
x 1
a) x=1
b) x=2 trừ (2;-8)
c) x=-2 trừ (-2;0)
d) a, b, c đều đúng.
2
x xm
Câu 185. Những điểm mà hàm số y 
 m  0  không bao giờ đi qua là:
x 1
a) x=1
b) x=2 trừ (2;1)
c) x=1 trừ (1;2)
d) x=2.
2

 3m  1 x  m  m m  0 luôn tiếp xúc với đường thẳng:
Câu 186. (Cm): y 


xm
a) y=x+1
b) y=9x+1
c) a, b đều sai
d) a, b đều đúng.
mx  m  1
Câu 187. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y 
 m  1 luôn tiếp xúc với đường
x  m 1
thẳng có phương trình:
a) y=-x+1
b) y=x+1
c) y=x-1
d) y=-x-1
2
2 x  kx  2  k
Câu 188. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y 
luôn tiếp xúc với đường
x  k 1
thẳng có phương trình:
a) y=x-1 tại điểm (-1;-2)
b) y=x-1
c) y=x-1 tại điểm (-1;-2) với k  2
d) y=x-1 với k  2
x  4
Câu 189. Khi Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y=2x+m cắt đồ thị y 

tại 2 điểm
x 1
M và N thì tập hợp trung điểm I của MN nằm trên đường thẳng
a) y=2x-4
b) y=-2x-4
c) y=-2x+4
d) y=2x+4.
3
2
Câu 190. Tập hợp điểm uốn của đồ thị y=x +2mx -4x-8m là đường cong có phương trình:
a) y=-2x2+8x
b) y=2x2+8x
c) y=-2x3-8x
d) y=2x3-8x
x 2  mx  6
Câu 191. Tập các tâm đối xứng của đồ thị y 
là đường thẳng:
x  2m
a) y=x
b) y=x  x  2 
c) y=-x  x  2  d) a, b, c đều sai.





Câu 192. Tập hợp các điểm cực trị của hàm số y 
a) y=2x2

2 x2   m  2 x


là Parabol:
x 1
b) y=-2x2
c) y=2x2+1
d) một kết quả khác.
Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:

19


TUẤN TEO TÓP FB: />Câu 193.  sin 2 xdx bằng:

1
sin 2 x 
x
C
2
2 
1
c)  x  sin x.cosx   C
2
Câu 194.  cos 2 xdx bằng:
a)

b)

d) a, b, c đều đúng.

1

sin 2 x 
x
C
4
2 
1
c)  x  sin 2 x   C
4
Câu 195.  tg 2 xdx bằng:

1
 2 x  sin 2 x   C
4
1
d)   2 x  sin 2 x   C
4

a)

a) tgx  x  C

1
 2 x  sin 2 x   C
4

b)

b) tgx  x  C

c) tgx  x  C


d) cotgx+C

Câu 196.  cos3xdx=?
1
a)  sin 3x  C
3

b)

1
cos 2 3x  C
2

c)

1
sin 3 x  C
3

d) –sin3x+C

2

1 

Câu 197.   x   dx  ?
2x 

3

x
1
x
C
a)
3
4x
x3
4
c)
 x C
3
x
Câu 198.  1  cot g 2 4 x dx  ?





1
C
4x2
x3
1
 2x 
C
d)
3
4x


b) x 2  1 

1
1
b)  2
cot g 4 x  C
C
4
sin 4 x
1
1
c)  cot g 4 x  C
d)
C
4
sin 2 4 x
1
Câu 199.  2
dx  ?
sin x.cos 2 x
a) tgx  cotgx  C
b) tgx  cotgx  C
c) tgx  cotgx  C
d) tgx  cotgx  C
cos2 x
Câu 200.  2
dx  ?
sin x.cos 2 x
a) tgx  cotgx  C
b) tgx  cotgx  C

c) tgx  cotgx  C
d) tgx  cotgx  C
1
dx  ?
Câu 201.  2
x  4x  3
x 3
1 x 1
a) ln x 2  4 x  3  C
b) ln
c) ln
C
C
x 1
2 x 3

a)

Câu 202.

d)

1 x 3
ln
C
2 x 1

x2  x  1
 x  1 dx  ?


20


TUẤN TEO TÓP FB: />x2
1
1
a) x 
c)
d) x 2  ln x  1  C
 ln x  1  C

C
 C b) 1 
2
x 1
2
 x  1
Câu 203.  tg 4 xdx  ?

1 3
tg x  tgx  x  C
3
c) tg 3 x  tgx  x  C
1
Câu 204.  2
dx  ?
x  6x  9
1
1
a)

b) 
C
C
x 3
x 3

1 5
tg x  C
5
d) một kết quả khác.

a)

b)

c) ln x  3  C
x



d) a, b, c đều sai.



Câu 205. Giá trị cực đại của f  x    2t  t 2 dt
0

a) 1

b) 0


c) 4/3

d) 1/6





2

2

0

0

Câu 206. Đặt I    asinx+bcosx  dx & J    asinx-bcosx dx . Nếu I=1 và J=3 khi đó (a;b)
bằng:
a) (-2;1)

b) (2;-1)

c) (1;-2)

d) (-1;2)

2

Câu 207. I   x 2  4 x  3 dx

0

a) 1

b) 2
c) 3
2
2x  x  2
Câu 208. I  
dx
x
1

d) 4

a) 5  2 2  2ln 2

c) 5  2 2  2ln 2

2

b) 5  2 2  2ln 2

d) kết quả khác


2

Câu 209. I   cosx.cos2x.dx
0


a) 2/3

b) -2/3
2

Câu 210. I  
0

a) 2/3

dx
x  6x  9
b) 3/2

c) 0

d) 1/3

2

c) -2/3

d) -3/2.


3

Câu 211. Để tính I   tg 2 x  cot g 2 x  2dx . Một bạn giải như sau:



6


3

Bước 1: I  



 tgx  cot gx 

2



6


3

Bước 3: I    tgx  cot gx  dx


6

3

dx


Bước 2: I   tgx  cot gx dx


6


3

Bước 4: I   2


cos2x
dx
sin2x

6

21


TUẤN TEO TÓP FB: />Bước 5: I  ln sin 2 x


3



 2ln

6


a) 2

b) 3

Câu 212.

3
. Bạn này làm sai từ bước nào?
2
c) 4
d) 5

1

 cos x dx  ?
4

1
a) tgx  tg 3 x  C
3
1
c) tgx  tg 3 x  C
3
1
Câu 213.  4 dx  ?
sin x
1
a) cotgx  cotg 3 x  C
3

1
c) cotgx  cotg 3 x  C
3
Câu 214.  sin 2 x.cos3 x.dx

1
b) tgx  tg 3 x  C
3
1
d) tgx  tg 3 x  C
3

1
b) cotgx  cotg 3 x  C
3
1
d) cotgx  cotg 3 x  C
3

sin 3 x sin 5 x

C
3
5
sin 3 x sin 5 x
c) 

C
3
5

Câu 215.   sin 4 x  cos4 x  dx  ?

b) sin3 x  sin5 x  C

a)

d) Một kết quả káhc.

1
sin 4 x 
 3x 
C
4
4 
sin 4 x
d) 3x 
C
4

a) cos5 x  sin5 x  C

b)

1
sin 4 x 
 3x 
C
4
4 
x

dx
Câu 216. 
2 x2 1
1
C
a) 
4 2 x2 1

c)



b)



1
ln 2 x 2  1  C
2
1
Câu 217. 
dx
2
3  2 x  1
c)

3
C
2x 1
ln x

Câu 218. 
dx
x

1
2 x 25  1  C
2

d) 8 2 x 2  1  C

a) 

b)

1
C
6  12 x

a) ln ln x  C

b)

x2
 ln x  1  C
2

Câu 219.

c)


6
C
2x 1

c)

1 2
ln x  C
2

d)

2
C
3 2x 1

d) ln

x2
C
2

1

 x ln x dx

22


TUẤN TEO TÓP FB: />1

1
a)  ln ln x  C
b) 2  C
c)  2  C
d) ln ln x  C
ln x
ln x
Câu 220.

x





a)
c)

2
1  x4
3
x3
2 1  x4

x 4  1dx

3

b)


C



x2  2 x  2
a2
dx 
 a  ln 3
x 1
2
c) 3
d) 2

a

Câu 221. Tính a(a>0) sao cho: 
0

a) 5



1
1  x4 1  x4  C
6
2 x3
d)
C
1  x4


1  x4  C

b) 4

4

Câu 222. Tính I    tgx  c otgx  dx
2



6

a) x 

3
3

b) x 

2 3
3

c) x 

3
2

d) x 


3 3
2



Câu 223. Tính I 

  2cos x-1

12

2

2

sin 2 xdx

0

a) I 

1
16

b) I 

1
8

c) I 


1
4

d) I 

1
2

ln 2

e

Câu 224. Tính I 

2x

dx

0

b) I 

a) I  1

1
2

c) I 


1
4

d) I 

1
8


2

Câu 225. Tính I=  s inx.ecosx dx
0

a) I=e

b) I=e+1

c) I=e-1

1

Câu 226. Tính I=

  2 x  3 e

x 2 3 x  2

d) I=


1
e

dx

0

a) I  1  e2

b) I  1  e2
c) I  1  e
2
x2
dx
I= 
2
x

4
x

5
0

Câu 227. Tính
a) I  1  3

d) I  1  e

c) I  1  3


b) I  1  5

d) I  1  5

2

Câu 228. Tính

I=

  x  2

3

x 2  4 x  8dx

0

3
a) I 
2



3

4 4




b) I 

3
2



3

4 4



c) I 

3
4



3

4 4



d) I 

3

4



3

4 4



23


TUẤN TEO TÓP FB: />e2

Câu 229. Tính

I=

dx

 x  2  ln x 

2

1

a) I 

1

2

b) I 

c) I 

 ln

e2

Câu 230. Tính

1
4

I=

x  6 ln x  9

2

x

e

a) I 

3039
5


b) I 

1
8

d) I 

 dx

1
16

2

3093
5

c) I 

3309
5

d) I 

9003
5


6


Câu 231. Tính
a) I 

3
2

s inx +cosx
dx
1  sin2x
0

I=

c) I  2

b) I  3

d) I 

2
2


4

s inx - cosx
dx
1  sin2x
0


Câu 232. Tính

I=

a) I  2  1

b) I  2  1

1
1
2

c) I 

d) I 

1
1
2


2

Câu 233. Tính

I=
0

s inx
dx

2  5cosx

1
a) I   ln 7  ln 2  b) I  5  ln 7  ln 2  c) I  5  ln 7  ln 2 
5


8

Câu 234. Tính

I=
0

1
A) I  ln 2
6

1
ln 2
2

B) I 

A 
e

A) A 

1

3

1
C) I  ln 2
3

ln x  2



x 1  ln x  1

B) A 



1
D) I  ln 2
8

dx

1
3

C) A  3

e

Câu 236. Tính


1
 ln 7  ln 2 
5

cos 2 2x-sin 2 2x
dx
1  3sin 4x

e2

Câu 235. Tính

d) I 

D) A  3

1

 x 1  ln x  dx

B

2

1

A) B 

1

3

B) B 

1
3

C) B  3

D) B  3



5  tg 2 x
dx
cos 2 x
0
4

Câu 237. Tính
A) C 

16
3

C

B) C 

3

16

C) C 

16
3

D) C 

3
16

24


TUẤN TEO TÓP FB: />

1  ecotgx
dx
2
 sin x
2

Câu 238. Tính

D

A) D=1+e

B) D=1-e


4

C) D=2-e

D) D=2+e



1  2s in 2 x
dx
1+sin2x
0
1
B) E  ln 2
2
4

Câu 239. Tính
A) E 

E

1
ln 2
2

C) E  2ln 2

D) E  2ln 2



2

F   s in 2 x.cos3 xdx

Câu 240. Tính

0

1
A) F 
15

B) F 

2
15

C) F 

1
15

D) F 

2
15



4

Câu 241. Tính G   1  tgx  .
4

0

1
1
1
C) G 
D) G 
4
3
5
1
x 1
dx
Câu 242. Tính H   4
x 1
0
1
1
1
1
A) H 
B) H 
C) H 
D) H 
5

5
4
3
2
2
e
ln x  3
Câu 243. Cho A  
dx , B   xdx và C   x 2 dx . Câu nào sau đây đúng:
x
0
1
3

A) G 

1
2

1
dx
cos 2 x

B) G 

A)A=2B

B)A=2C

C) A=B


D)A=C


4

Câu 245. Tính I   s inx+cosx.cos2xdx . Bằng cách đặt t= sinx+cosx ta được :
0

2

A) I 

2

 t dt

B) I 

3

1

4

2

 t dt

C) I  2  t dt


4

1

2

D) I  2  t 4 dt

3

1

1


2

Câu 246. Cho A   1  2sin 2 x .s inxdx . bằng cách đặt t =

cosx thì tích phân A trở

0

thành:
1

1

A) A   t dt


C) A   tdt

2

0

0
e

Câu 247. Tính B  
1

A) B  2 2

1

B) A  2 t dt

2

0

dx
x 1  ln x

B) B  2 2 1

C) B  2






2 1

1

D) A  2 tdt
0

D) một kết quả khác.

25


×