Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Giáo án địa 6 chuẩn_KA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 126 trang )

Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
1 Tiết
Phân phối chơng trình địa lý 6
1
Bài mở đầu
2
Vị trí hình dạng, kích thớc của trái đất
3
Bản đồ, cách vẽ bản đồ
4
Tỉ lệ bản đồ
5
Phơng hớng trên bản đồ, vĩ độ và toạ độ địa lý
6
Ký hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
7
Thực hành: - Sử dụng địa bàn
- Hớng dẫn học sinh tự ôn từ Bài1- Bài5
8
Kiểm tra 1 tiết
9
Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất vả các hệ
quả
10
Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
11
Hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa
12
Cấu tạo bên trong của trái đất
13
Thực hành


14
Các hoạt động nôi lực và ngoại lực trong việc hình
thành địa hình Địa hình bề mặt trái đất
15
16
Địa hình bề mặt trái đất
Địa hình bề mặt trái đất (TT)
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kỳ I
19
Các mỏ khoáng sản
20
Thực hành
21
Lớp vỏ khí
22
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
23
Khớ ỏp v giú trờn Trỏi t
24
hơi nớc trong không khí, ma
25
Thực hành: Phân tích biểu đồ Nhiệt độ, lợng ma
26
Các đới khí hậu trên Trỏi t
27
Ôn tập
28

Kiểm tra 1 tiết

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
29
sông và hồ
30
Biển và Đại dơng
31
thực hành
32
Các nhân tố hình thnh t
33
Lớp vỏ sinh vật
34
Ôn tập
35
Kiểm tra học kỳ II
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 26
Các đới khí hậu trên trái đất
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc vị trí và đặc điểm của các đờng chí tuyến và vòng cực trên bề mát
trái đất
- Trình bày đựơc vị trí của các đại nhiệt các đời khí hậu trên trái đất
2. Kỹ năng
-Kỹ năng đọc và phân tích bản đồ.
3. T t ởng

-Bồi dỡng ý thức trách nhiệm bảo vệ các đới khí hậu trên trái đất
II. Ph ơng tiện dạy học
- Biểu đồ khí hậu thế giới

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
- Hình vẽ trong sgk (Phóng to)
III. Tiến trình hoạt động giảng dạy
1. ổ n định lớp
2 Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Đờng chí tuyến Bắc và Nam nằm ở vĩ độ nào?Tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vời
mặt đất ở các đờng này vào các ngày nào?
? Xác định trên bản đồ khí hậu thế giới khu vực có gió Tín phong và khu vực có gió Tây
ôn đới?
3. Bài mới.
Sự phân bố ánh sáng và lợng nhiệt Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất không đều nhau nó
phụ thuộc vào góc nhập xạ và lợng chiếu sáng của ánh sáng Mặt trời trên bề Mặt Trái
Đất chính vì thế mà có các vành đai khác nhau. Vậy chúng đợc thể hiện nh thế nào bài
học hôm nay sẽ làm sáng tỏ điều đó.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nọi dung ghi bảng
Hoạt động 1:(15 phút) 1. Các chí tuyến và vòng
cực trên Trái Đất
GV treo tranh về các ngày
Mặt Trời chiếu vuông góc
với xích đạo và 2 chí tuyến.
Giáo viên nhắc lại những
ngày Mặt Trời chiếu thẳng
góc vào đờng xích đạo và
hai đờng chí tuyến Bắc,
Nam.

Gv treo bản đồ thế giới:gọi
học sinh lên bản đò chỉ các
đờng chí tuyến và các đờng
vòng cực và đọc số độ của
các đờng đó.
Học sinh quan sát tranh
Học sinh lắng nghe nhớ
lại kiến thức cũ
Hs quan sát và lên bản đồ
xác định các đờng chí
tuyến và vòng cực.
? Vậy mặt trời quanh năm
có chiếu thắng gốc ở các vĩ
tuyến cao hơn 23
0
27' B và
Nam không? Chỉ dừng lại ở
giới hạn nào?
Học sinh nghiên cứu trả
lời đợc :
Mặt trời không chiếu
thẳng góc ở các vĩ tuyến
cao hơn 23
0
27' B và Nam
- Các chí tuyến
(Bắc23
0
27' B, Nam23
0

27'
N) là những đờng có ánh
sáng Mặt Trời chiếu
vuông gốc với mặt đất
vào các ngày Hạ chí
(22/6) và ngày Đông chí
(22/12)
? Các vòng cực là giới hạn
của khu vực có đặc điểm gì?
Học sinh nghiên cứu trả
lời đợc :
Giới hạn khu vực có ngày
và đêm dài 24 giờ
-Các vòng cực (Bắc
66
0
33
/
B , Nam66
0
33
/
N) là
giới hạn của khu vực có
ngày và đêm dài 24 giờ

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
? Khi Mặt Trời chiếu thẳng
góc vào các vị trí nói trên

thì lợng ánh sáng và nhiệt
độ ở mặt đất ra sao?
Học sinh nghiên cứu trả
lời đợc :
Lợng ánh sáng nhiều,
nhiệt độ cao
? Chí tuyến và vòng cực là
những đờng ranh giới phân
chia các yếu tố gì?
Là những phân chia ranh
giới các vành đai nhiệt
-Các chí tuyến và vòng
cực là ranh giới phân chia
các vành đai nhiệt
Hoạt động 2:(20 phút) 2. Sự phân chia bề mặt
trái đất ra các đới khí
hậu theo vĩ độ.
Giáo viên giới thiệu khái
quát về các vành đai nhiệt
trên bản đồ khí hậu thế giới
Học sinh quan sát
? Sự phân chia khí hậu trên
Trái Đất phụ thuộc vào
những nhân tố cơ bản nào?
Vì sao?
- Vĩ độ (Quan trọng)
- Biển và lục địa
- Hoàn lu khí quyển

*Tơng ứng với 5 vành đai

nhiệt trên Trái Đất có 5
đới khí hậu theo vĩ độ
+ Một đới nóng(nhiệt đới)
+ Hai đới ôn hoà(ôn đới)
+ Hai đới lạnh (hàn đới)
? Quan sát H58 lên bảng
xác định vị trí các đới khí
hậu trên bản đồ khí hậu thế
giới.
Liên hệ với Việt Nam trên
bản đồ thế giới: nớc ta nằm
trong đới khí hậu nào?
Học sinh lên bảng xác
định
Liên hệ với Việt Nam
trên bản đồ thế giới: nớc
ta nằm trong đới khí hậu
nhiệt đới (đới nóng)
Giáo viên phân lớp thành 6
nhóm thảo luận hai nhóm
học sinh hoàn thành 1đặc
điểm của khí hậu.
-Các nhóm hoàn thành
phiếu học tập và trình bày
kết quả.
-Các nhóm khác bổ sung.
-Giáo viên chốt kiến thức.
Học sinh lên bản đồ xác
định
Thảo luận 6 nhóm

(5phút)
Các nhóm hoàn thành
phiếu học tập và trình bày
kết quả.

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Tên đới khí
hậu
Đới nóng (Nhiệt
đới)
Hai đời ôn hoà
(ôn đới)
Hai đới lạnh
(Hàn đới)
Vị trí Từ 23
0
27'B -
23
0
27'N
Từ 23
0
27'B -
66
0
33'B
Từ 23
0
27'N -

66
0
33'N
Từ 66
0
33'B - Cực
Bắc
Từ 66
0
33'N - Cực
Nam
Góc chiếu ánh
sáng Mặt Trời
- Quanh năm lớn
- Thời gian chiếu
sáng trong năm
chệnh nhau ít
Góc chiếu và thời
gian chiếu tron
năm chệnh nhau
lớn
- Quanh năm nhỏ
- Thời gian chiếu
sáng dao động
lớn
Đặc
điểm
khí
hậu
Nhiệt

độ
Quanh năm nóng Nhiệt độ trung
bình
Quanh năm giá
lạnh
Gió Tín phong Tây ôn đới Đông cực
Lợng
ma
1000-2000 mm 500 - 1000mm < 500mm
GV ngoài 5 đới trên, trong
các đới ngời ta còn phân ra
các đới nào nữa không?
HS nghiên cứu sgk trả lời
đợc : ngoài 5 đới trên,
trong các đới ngời ta còn
phân ra các đới có phạm vi
hẹp hơn, có tính chất riêng
biệt về khí hậu nh xích đới
nằm gần đờng xích đạo...
4. Củng cố(5 phút)
Em hãy nối mũi tên sau sao cho đúng.
Đới nóng Gió tín phong Lợng ma <500mm
Đới ôn hoà Gió đông cực Lợng ma 1000-2000mm
Đới lạnh Gió tây ôn đới Lợng ma 500-1000mm
5. Dặn dò
-Học các câu hỏi cuối bài
-Làm bài tập bản đồ
-Ôn lại kiến thức từ bài 15-22 để tiết sau kiểm tra.
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Ngy thỏng nm 2009
Giỏo viờn hng dn Giỏo sinh thc tp
Nguyn Th Ngc Hõn Lờ Vn Thc
Ban ch o chuyờn mụn
Lờ ỡnh Lý
Ngày soạn:24/08/2008
Ngày dạy:26/08/2008
Tiết 1:
Bài mở đầu
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
Làm cho học sinh bớc đầu hiểu đợc mục đích của việc học tập môn Địa lý trong
nhà trờng phổ thông
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng vẽ bản đồ, thu thập
3.T t ởng
Giúp học sinh hiểu biết nhiều kiến thức bổ ích trong môn địa lý.
II. Ph ơng tiện dạy học .
Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : không

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ

3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1:(20 phút) 1/ Nội dung của môn Địa
lý lớp 6 Đề cập đến các
vấn đề:
G/V cho H/S nghiên cứu
mục 1.
Cả lớp nghiên cứu mục 1
sách giáo khoa
?Môn Địa lý lớp 6 giúp các
em hiểu nhng vấn đề gì?
? Hóy nờu mt s vn
m em bit v Trỏi t
m cỏc em ang sng.
?Cỏc thnh phn t nhiờn
cu to nờn Trỏi t m
chỳng ta ang sng.
- Trái Đất, các thành
phần tự nhiên
HS :v trớ trong v tr,
hỡnh dỏng, kớch
thc
Thành phần tự nhiên cu
to nờn Trỏi t ú l
t, ỏ khụng khớ,
nc
-Trái ất Mụi trng
sng ca con ngi vi
cỏc c im riờng v v
trớ trong v tr, hỡnh dỏng,

kớch thc
-Thành phần tự nhiên cu
to nờn Trỏi t ú l
t, ỏ khụng khớ, nc
cựng nhng c im
riờng ca chỳng
Rèn luyện cho H/S kỹ
năng về bản đồ, thu thập
Hoạt động 2: (20phút)
?. Muốn học tốt môn Địa lý
các em cần phải làm gì? (HS
yếu)
Học sinh làm theo nhóm,
đại diện H/S đứng dậy trả
lời
- Quan sát các sự vật
hiện tợng trên tranh
ảnh
2/ Cần học môn Địa lý
nh thế nà o?
-Quan sát các sự vật trên
tranh ảnh , hỡnh v v
nht l trờn bn .
-Nghiờn cu sỏch giỏo
khoa, lm cỏc bi tp v
a lớ.
-Nghe ging, suy ngh v
tr li cỏc cõu hi.
-Thông qua các chơng
trình đài báo

?. Tại sao các em phải thông
qua các chơng trình
- Học sinh làm việc cá
nhân
?. Lấy một số ví dụ cho thấy
ứng dụng của bản thân đối
với môn học này?
- Các hiện tợng ngày,
đêm. thời tiết
4. Cũng cố : (5 phút)

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Cho H/S trả lời 2 câu hỏi trang 4 SGK
a.Mụn a lớ lp 6 giỳp cỏc em hiu bit c nhng vn gỡ?
b. hc tt mụn a lớ lp 6, cỏc em cn phi hc nh th no?
5. Dặn dò:
- Làm các bài tập ở vở bài tập
Đọc nghiên cứu bài 1.
IV/Rút kinh nghiệm
-Yêu cầu học sinh thảo luận sôi nổi hơn
-Liên hệ với thực tế nhiều hơn nữa
------------------------------------------------
Ngày soạn:07/09/2008
Ngày dạy:09/09/2008
Tiết 2: Vị Trí, Hình dạng và kích thớc của trái đất
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời, biết một số đặc điểm của hành
tinh, vị trí, hình dạng và kích thớc.

- Hiểu một số khái niệm: Kinh tuyến, Vĩ tuyến, Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến gốc và
biết một số công dụng của chúng.
- Xác định đợc các đờng: Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến gốc Trên quả địa cầu
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng xác định bản đồ và trên quả địa cầu
3.T t ởng
Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ hành tinh của mình đang sống.
II. Ph ơng tiện dạy học
Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. ổ n định lớp

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1:(15 phút)
G/v treo tranh h Mt Tri H.1
sgk
Học sinh quan sát tranh và
kt hp hình 1 SGK
1. Vị trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời.
Dựa vào hình 1 sgk?. Hãy kể tên
9 hành tinh trong hệ mặt trời.
(Dành cho HS yếu,kém)
Học sinh làm việc cá nhân,
kể đợc tên 9 hành tinh
trong hệ Mặt Trời

- Trong hệ mặt Trời có 9
hành tinh
Dựa vào hình 1 sgk?. Trong các
hành tinh đó hành tinh nào có sự
sống loài ngời, vị trí của nó?
?Trỏi t nm v trớ th
my ? (theo th t xa dn Mt
Tri)
Dựa vào hình 1 sgk .
H/S trả lời đợc Trái ất
có sự sống,
H/S trả lời đợc Trái ất
nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ
tự xa dần Mặt Trời
-Trỏi t nm v trớ
th 3 trong 9 hnh
tinh theo th t xa
dn Mt Tri
Dựa vào sgk?. ý nghĩa của vị trí
thứ 3 (theo thứ tự xa dần mặt trời
của Trái ất)
?Nu Trỏi t v trớ ca sao
kim hoc sao ho thỡ nú cú cũn
l thiờn th duy nht cú s
sng trong h Mt Tri
khụng? ti sao?
GV gi ý: Khong cỏch t
Trỏi t n Mt Tri l 150
triu km. khong cỏch ny va
nc tn ti th

lng
Học sinh nghiên cứu trả lời
đợc ý nghĩa của vị trí thứ 3
l mt trong nhng iu
kiu rt quan trng
gúp phn nờn Trỏi t
l hnh tinh duy nht cú
s sng
HS nghiờn cu tr li:
nu Trỏi t v trớ ca
sao kim hoc sao ho thỡ
nú khụng cũn l thiờn
th duy nht cú s sng
trong h Mt Tri
Vỡ:Khong cỏch t Trỏi
t n Mt Tri l 150
triu km. khong cỏch
ny va nc tn
ti th lng, rt cn
cho s sng
-í ngha ca v trớ th
3:
V trớ th 3 ca Trỏi
t l mt trong
nhng iu kin rt
quan trng gúp
phn nờn Trỏi t l
hnh tinh cú s sng
trong h Mt Tri.
Hoạt động 2:(13 phút) 2. Hình dạng, kích th ớc

của Trái Đất và hệ
thống Kinh Vĩ, Vĩ
tuyến

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
- Giáo viên cho học sinh quan sát
ảnh Trái đất do vệ tinh chụp ở
SGK trang5
?Quan sỏt nh (tr.5) v hỡnh 2:
Trỏi t cú hỡnh gỡ.
?Quan sỏt H2 cho bit di
bỏn kớnh v ng xớch o
ca Trỏi t nh th no.
H/S quan sát hình của Trá
Đất do vệ tinh chụp Mt ->
TĐ là 150 triệu Km
- Hình dạng: Hình cầu
H/S quan sát hình:Kích th-
ớc: Rất lớn din tớch tng
cng ca Trỏi t l 510
triu Km
2
- Hình dạng: Hình cầu
- Kích thớc: Rất lớn
din tớch tng cng
ca Trỏi t l 510
triu Km
2
- G/v cho học sinh quan sát quả

địa cầu
H/S quan sát kết hợp H2,3
SGK
Dựa vào hình 2 sgk?. So sánh độ
dài của bán kính?
Quan sát H2.2 sgk Bán
kính xích đạo:6370 Km
CB -> CN:40076 KM
Hoạt động 2:(12 phút)
Dựa vào hình 2 sgk?. Cho biết đ-
ờng nối liền từ cực B đến cực N
là những đờng gì?.(Dành cho HS
yếu,kém)
?Chỳng cú c im chung no.
?Kinh tuyn gc l kinh tuyn
bao nhiờu .
H/S trả lời đợc đờng nối
liền cực Bắc đến cực Nam
là đờng- Kinh tuyến
Hc sinh tr li c
cú di bng nhau
-Kinh tuyn gc cú s
0
0
3. H thng kinh v
tuyn
- Kinh tuyến: Là nhng đ-
ờng nối từ cực Bắc đến
cực Nam cú di bng
nhau

Kinh tuyến gốc 0
0
qua
i thiờn vn Grinuýt
nc Anh
Dựa vào hình 3 sgk?. Những đ-
ờng tròn song song với đờng xích
đạo là những đờng gì?
H/S trả lời đợc đờng vòng
tròn song song với xích
đạo là đờng- Vĩ tuyến
-Vĩ tuyến: l nhng
ng vuụng gúc vi
kinh tuyn cú c im
song song vi nhau v
cú di nh dn t

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
?V tuyn gc l ng cú s
bao nhiờu.
?Th no l xớch o.?xớch o
cú c im gỡ.
?ti sao phi chn mt kinh
tuyn gc mt v tuyn gc?
kinh tuyn i din i din vi
kinh tuyn gc l kinh tuyn bao
nhiờu ụ.
Vĩ tuyến gốc 0
0


Vĩ tuyến gốc 0
0
l v tuyn
ln nht cũn gi l ng
xớch o ỏnh s 0 ,l
ng v tuyn ln nht
HS tr li c:Kinh
tuyn i din vi kinh
tuyn gc l kinh tuyn
180
0
xớch o v cc
-Vĩ tuyến gốc 0
0
l v
tuyn ln nht cũn gi
l ng xớch o ỏnh
s 0
-Kinh tuyn i din
vi kinh tuyn gc l
kinh tuyn 180
0
Dựa vào hình 3 sgk. G/V cho học
sinh tìm đờng V tuyến gốc, Vĩ
tuyến Bc v tuyn Nam
H/s quan sát hình 3
ìm đờng V tuyến gốc, Vĩ
tuyến Bc v tuyn Nam
T v tuyn gc (xớch

o) ờn cc Bc l na
cu Bc cú 90 ng v
tuyn bc.
T v tuyn gúc (xớch
o) xung cc nam l
na cu nam, cú 90
ng v tuyn Nam
Dựa vào hình 3 sgk. G/V cho học
sinh tìm đờng Kinh tuyến gốc,
Kinh tuyến ụng tuyn Tõy G/V
giới thiệu trên quả địa cầu có 181
Vĩ tuyến. Có 360 Kinh tuyến
?Cụng dng ca cỏc ng kinh
v tuyn.
- Thời gian còn lại làm bài tập
1,2 SGK
- G/V vẽ hình tròn câm
Hoạt động nhóm
Học sinh điền các yếu tố
đã học về kinh tuyến vĩ
tuyến...
*Cụng dng ca cỏc
ng kinh tuyn, v
tuyn dựng xỏc nh v
trớ ca mi a im trờn
b mt Trỏi t
Kinh tuyn ụng bờn
phi kinh tuyn gc na
cu ụng
Kinh tuyn Tõy bờn trỏi

kinh tuyn gc, thuc
na cu Tõy
*Cụng dng ca cỏc
ng kinh tuyn, v
tuyn dựng xỏc nh
v trớ ca mi a im
trờn b mt Trỏi t
4. Cũng cố:(5 phút)
- Cho học sinh đọc phần mực đỏ cuối bài
-Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Trong hệ mặt Trời ,Trái Đất ở vị trí thứ tự xa dần mặt trời:
a, Vị trí thứ 3 c, Vị trí thứ 5
b, Vị trí thứ 7 d, Vị trí thứ 9
Câu 2 : Trên quả địa cầu ,vĩ tuyến nào dài nhất?
a, Vĩ tuyến 90
0
b, Vĩ tuyến 30
0
c, Vĩ tuyến 60
0

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
d, Vĩ tuyến 0
0
5. Dặn dò
- Học các câu hỏi cuối bài
- Nghiên cứu trớc bài 2
IV/Rút kinh nghiệm
-Rèn luyện kỹ năng chỉ bản đồ và lợc đồ nhiều hơn

---------------------------------------------------
Ngày soạn:14/09/2008
Ngày dạy:16/09/2008
Tiết 3:
Bản đồ, cách vẽ bản đồ
I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Học sinh trình bày đợc khái niệm bản đồ và một số đặc điểm của bản đồ đợc vẽ
theo các phép chiếu đồ khác nhau
- Biết đợc một số việc cơ bản khi vẽ bản đồ yến gốc Trên quả địa cầu
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ các phép chiếu đồ, cách vẽ bản đồ3.T tởng.
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ hành tinh của mình đang sống.
3. T t ởn g
- Bồi dỡng cho học sinh bảo vệ Trái Đất của mình.
II. Ph ơng tiện dạy học.
- Quả địa cầu
- Một số bản đồ: thế giới, châu lục, quốc gia
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Khoanh tròn câu trả lời đúng:

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Câu1: Trong hệ mặt Trời ,Trái Đất ở vị trí thứ tự xa dần mặt trời:
a, Vị trí thứ 3 c, Vị trí thứ 5
b, Vị trí thứ 7 d, Vị trí thứ 9
Câu 2 : Trên quả địa cầu ,vĩ tuyến nào dài nhất?
a, Vĩ tuyến 90

0
b, Vĩ tuyến 30
0
c, Vĩ tuyến 60
0
d, Vĩ tuyến 0
0
- Giải bài 1 SGK trang 8
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1:(25 phút)
G/v giới thiệu 1 số loại bản đồ. HS quan sát 1 số loại bản
đồ
1. Bản đồ là gì? Vẽ bản
đồ là biểu hiện mặt
cong hình cầu của trái
đất lên mặt phảng của
giấy.
Nghiên cứu sgk?. Bản đồ là gì? .
(Dành cho HS yếu,kém)
HS nghiên cứu sgk trả lời
đợc bản đồ :Là hình vẽ thu
nhỏ tơng đối chính xác
- Bản đồ là hình vẽ thu
nh tơng đối chính xác
về vùng đất hay toàn bộ
bề mặt Trái đất trên một
mặt phẳng
G/V cho học sinh quan sát quả
địa cầu, bản đồ.

HS quan sát kỹ quả địa
cầu, bản đồ
?. Dựa vào hình 5 cho biết bản đồ
thế giới này khác bản đồ H 4 ở
chổ nào?
GV ;dựng qu a cu v bn
th gii xỏc nh, v trớ cỏc chõu
lc bn v qu a cu.
?Em hóy tỡm im ging v khỏc
nhau v hỡnh dng cỏc lc a
trờn bn v trờn qu i cu.
?vy v bn l cụng vic gỡ.
?Bn l gỡ.
Dựa vào H5 sgk và H4 để
trả lời
Hc sinh quan sỏt qu a
cu v bn th gii rỳt
ra c im ging nhau:
l hỡnh nh thu nh ca
th gii hoc cỏc lc a.
Khỏc nhau: bn thc
hin mt phng, a cu v
mt cụng.
-V bn l biu hin
mt cong hỡnh cu ca
Trỏi t lờn mt phng
ca giy bng cỏc phng
phỏp chiu .
-V bn l biu hin
mt cong hỡnh cu ca

Trỏi t lờn mt phng
ca giy bng cỏc
phng phỏp chiu .
-Bn l hỡnh v thu

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
-Bn l hỡnh v thu nh
cỏc min t ai trờn b
mt Trỏi t lờn mt
phng trang giy.
nh cỏc min t i
trờn b mt Trỏi t lờn
mt phng trang giy.
GV- Trên thức tế S đảo là 2 triệu
Km
2
, S Nam Mỹ là 16 triệu Km
2
HS trả lời đợc- Trên thức tế
S đảo là 2 triệu Km
2
, S
Nam Mỹ là 16 triệu Km
2
Quan sát H6, 7 cho biết
?. Sự khác nhau về các đờng
Kinh tuyến, Vĩ tuyến H5, 6, 7.
Quan sát H6, 7 H/S làm
việc theo nhóm

H/S trả lời:
- Dùng các phép chiếu đồ
khác nhau
?. Tại sao có sự khác nhau đó? H/s trả lời:- Dùng định lý
Mexicô chính xác
-Cỏc vựng t biu hin
trờn bn u cú s
bin dng so vi thc t
, cng v hai cc s
bin dng cng ln.
Thảo luận nhóm (3 phút)
?. Tại sao các nhà hàng hải lại
hay dùng bản đồ Kinh tuyến, Vĩ
tuyến là những đờng thẳng?
H/s đại diện trả lời
G/v nhận xét
HS thảo luận nhóm
Tìm ra đợc nguyên nhân
các nhà hàng hải hay dùng
bản đồ kinh ,vĩ tuyến đờng
thẳng
Hoạt động 2:(10 phút)
- Giáo viên cho học sinh đọc
thông tin SGK
HS đọc thông tin sách giáo
khoa
2. Thu thập thông tin
và dùng các ký hiệu để
thể hiện các đối t ợng
địa lý trên bản đồ.

Dựa vào sgk?. Để vẽ đợc bản đồ
ngời ta lần lợt làm những công
việc gì? .(Dành cho HS yếu,kém)
Dựa vào sgk?. Cách vẽ bản đồ tr-
ớc đây khác với hiện nay ở điểm
nào? là những đờng gì?
?Gii thớch thờm v nh v tinh,
nh hng khụng.
?Bn cú vai trũ th no trong
vic dy v hc a lớ.
HS nghiên cứu sgk để trả
lời những công việc phải
làm để vẽ đợc bản đồ: Đo
đạc,tính toán....
Bn cú vai trũ trong
vic dy v hc a lớ l
ngun kin thc quan
trng v c coi nh
- Trớc: Khi vẽ bản đồ
ngời ta thờng đến tận
nơi đo đạc tính toán....
- Sau: Sử dụng ảnh hàng
không và ảnh vệ tinh.
-Bn cung cp cho ta
khỏi nim chớnh xỏc v
v trớ, v s phõn b cỏc

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
quyn SGK a lớ th hai

ca HS
i tng a lớ t
nhiờn, kinh t, xó hi
cỏc vựng t khỏc nhau
trờn bn .
4. Cũng cố(5 phút)
- Cho học sinh đọc nội dung ghi nhớ SGK
- Làm phần trắc nghiệm khoanh tròn câu đúng
Bản đồ là gì?
a, Hình vẽ của Trái đất lên mặt giấy
b,Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
c,Mô hình của Trái Đất đợc thu nhỏ lại
d,Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên giấy
5. Dặn dò
- Làm bài tập vở bài tập bản đồ
IV/Rút kinh nghiệm
-Tập trung thời gian nhiều vào mục trọng tâm để giúp các em hiểu nhiều hơn
-Chú ý nhiều hơn về đối tợng HS yếu
Ngày soạn21/09/2008:
Ngày dạy:23/09/2008
Tiết 4:
Tỉ lệ Bản đồ
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
- Hiểu tỉ lệ Bản đồ là gì? và nắm đợc hai loại số tỉ lệ và thớc tỉ lệ
- Biết cách tính khoảng cách thực tế, dựa vào tỉ lệ và thớc tỉ lệ
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng tính tỉ lệ bản đồ
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh tác dụng của thớc đo tỉ lệ

II. Ph ơng tiện dạy học
- Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau
- Phóng to H8 trong SGK
- Thớc tỉ lệ
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1.ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Bản đồ là gì?
- Làm phần trắc nghiệm khoanh tròn câu đúng
Bản đồ là gì?

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
a, Hình vẽ của Trái đất lên mặt giấy
b,Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
c,Mô hình của Trái Đất đợc thu nhỏ lại
d,Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên giấy
Cách vẽ bản đồ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1:(20 phút)
G/V cho H/S quan sát H8, 9 và
so sánh
H/S quan sát H8, 9 và so
sánh đợc :Thể hiện cùng
một lãnh thổ
1. ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ
Thảo luận nhóm (3phút)- So
sánh vị trí của hai hình 8,9

Thảo luận nhóm.
?. Mỗi cm trên mỗi bản đồ tơng
ứng với bao nhiêu m trên thực
địa?
? Tỉ lệ bản đồ là gì.
?Vy cho bit my dng biu
hin t l bn .
Học sinh nhớ lại đơn vị,
Km, m, dm, cm, mm.
* Tỉ lệ bản đồ. chỉ rõ mức
độ thu nhỏ của khoảng
cách trên bản đồ so với
mặt đất.
Hai dng biu hin t l
bn :
* Tỉ lệ bản đồ. chỉ rõ mức
độ thu nhỏ của khoảng
cách trên bản đồ so với mặt
đất. (l t s gia khong
cỏch trờn bn so vi
khong cỏch tng ng
trờn thc a)
* í ngha: T l bn
cho bit bn c thu
nh bao nhiờu so vi thc
a.
-Hai dng biu hin t l
bn :
G/v nhận xét, kết luận
G/v cho ví dụ:

1 : 100.000 BĐ tỉ lệ TB
1: 10.000.000 tỉ lệ nhỏ
Gii tớch t l
1 : 1
100000 25000
?T s ch giỏ tr gỡ.
?Mu s ch giỏ tr gỡ.
(1cm trờn bn = 1km ngoi
thc a)-> T l s; 1 on
1cm= 1km hoc vv-> T l
thc)
H/s trả lời:
-Khong cỏch trờn bn
-Khong cỏch ngoi thc
a
* Tỉ lệ số: SGK
*T l thc

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
?Quan sỏt bn H8;H9 cho
bit :
-Mi cm trờn bn ng vi
khong cỏch bao nhiờu trờn
thc a?
-Bn no trong hai bn
cú t l ln hn? Ti sao?
-Bn no th hin cỏc i
tng a lớ chi tit hn/ Nờu
dn chng?

?Vy mc ni dung ca bn
ph thuc vo yu t gỡ.
?Mun bn cú mc chi
tit cao cn s dng loi t l
no?
?Tiờu chun phõn loi cỏc loi
t l bn .
H8: 1cm trờn bn ng
vi 7.500m ngoi thc
a H9 1m trờn bn
ng vi 15.000m ngoi
thc a
-Bn H8 cú t l ln
hn v th hin i tng
chi tit hn
Mc ni dung ca bn
ph thuc vo t l
bn
-Ln
(ln, trung bỡnh, nh)
-Bn cú t l bn
cng ln, thỡ s lng cỏc
i tng a lớ a lờn
bn cng nhiu.
Hoạt động 2:(15 phút)
- G/v cho học sinh đọc nội dung
mục 2: SGK
Học sinh đọc nội dung
mục 2sgk
2. Đo tính các khoảng

cách thực địa dựa vào tỉ
lệ thức hoặc tỉ lệ số trên
bản đồ
Dựa vào sgk?. Muốn tính
khoảng cách trên thực địa ngời
ta dựa vào những điểm nào?.
(Dành cho HS yếu,kém)
H/s trả lời đợc:
Dựa vào:Tỉ lệ bản đồ
Cách tính khoảng cách trên
thực địa:
- Đánh dấu giữa hai điểm
- Đo khoảng cách bằng
compa...
Gv hớng dẫn :-Dựng com pa
hoc thc k ỏnh du khong
cỏch ri t vo t l thc.
-o khong cỏch theo ng
chim bay t im ny sang
im khỏc.
-o t chớnh gia cỏc kớ hiu,
khụng o t cnh kớ hiu.
?. Cho học sinh làm bài tập đồ
khoảng cách từ khác sạn Hải
vân -> Thu Bồn?
-Hc sinh lng nghe
Học sinh làm bài ở phiếu
học tập
4. Cũng cố:(5 phút)
- Cho học sinh làm theo nhóm phần trắc nghiệm.

?. Dựa vào bản dới đây hãy: Điền chiều dài tơng đơng thực địa với khoảng cách đo đợc trên
bản đồ.

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Tỉ lệ Chiều dài
trên bản đồ
Chiều dài tơng đơng trên thực địa
cm m Km
1 : 10000
1 : 25000
1 : 500000
1 cm
2 cm
3 cm
10.000
25.000
500.000
1.000
2.500
50.000
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3 (T 14)
- Khoảng cách từ HN - HP là 105 Km. Trên 1 bản đồ VN Khoảng cách giữa hai thành
phố đó đo đợc 15 cm.
1 :70.000; lấy 105:15 = 7 Km
- BT2 (T14) Bản đồ có ti lệ 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000 cho biết trên bản đồ ứng với
bao nhiêu Km trên thực địa: 200.000/ 5 Km = 0.4 Km
5. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài, tập bản đồ.
- Đọc trớc bài 5

IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 5:
Phơng hớng trên Bản đồ, Kinh độ, Vĩ độ và toạ độ
địa lý
I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ đợc các quy định về phơng hớng trên bản đồ.
- Thế nào là Kinh độ, Vĩ độ, toạ độ địa lý của 1 điểm
- Biết cách tìm phơng hớng, kinh độ, Vĩ độ, toạ độ địa lý của 1 điểm trên bản đồ và
trên quả địa cầu.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng xác địng phơng hớng Kinh độ, Vĩ độ, toạ độ trên bản đồ.
3. T t ởng
II. Ph ơng tiện dạy học .
- Quả địa cầu
- Bản đồ khí hậu khu vực Đông Nam A
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
?. Tỉ lệ Bản đồ là gì? Làm bài tập 2 SGK

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
?. Nêu ý nghĩa của tử số, mẫu số tỉ lệ
VD; 1:15000.000, làm bài tập 3 SGK
3. Bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
Hoạt động 1:(10 phút)
Gv : Gii thiu khi xỏc nh
phng hng trờn bn
(chỳ ý phn chớnh gia bn
c coi l phn trung
tõm, t trung tõm xỏc nh
phớa trờn l hng Bc, di
l hng Nam, trỏi l hng
Tõy, phi l hng ụng)
G/v hớng dẫn cho H/s điền
vào các mũi tên hớng.
- Gọi học sinh lên xác định ở
bảng rồi cho vẽ vào vở
-Hc sinh theo dừi
Học sinh lên điền các hớng
trên hình
1. Ph ơng h ớng trên
bản đồ
B
TB ĐB
T Đ
TN ĐN
N
Dựa vào sgk?. Nêu khái
niệm của Kinh Tuyến, Vĩ
Tuyến .(Dành cho HS
yếu,kém)
Học sinh trả lời đợc: Kinh
tuyến là các đờng nối cực

Bắc -> Nam cng l ng
ch hng Bc Nam
V tuyn l ng vuụng
gúc cỏc kinh tuyn v ch
hng ụng -Tõy
-Kinh tuyn:
+u trờn: hng Bc
+u di: hng Nam
-V tuyn
+Bờn phi: hng ụng
+Bờn trỏi: hng Tõy
-Chỳ ý :Da vo cỏc
ng kinh v tuyn
xỏc nh phng hng
trờn bn .
-Cú nhng bn , lc
khụng th hin cỏc
ng kinh tuyn, v
tuyn thỡ da vo mi
tờn ch hng Bc ri
tỡm cỏc hng cũn li.
Hoạt động 2.(15 phút)
20
0
Kinh tuyn gc
0
0
C 10
0


Học sinh trả lời đợc:Vĩ
tuyến // Xích đạo
Học sinh quan sát và tìm
chỗ gặp nhau
Học sinh trả lời đợc
Dựa vào đờng kinh vĩ
2. Kinh độ vĩ độ và toạ
độ địa lí


Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
?
0
0
xớch o
?. Hãy tìm điểm C(Trên
H11) Đó là chỗ gặp nhau của
Kinh tuyến và Vĩ tuyến
Gv;-Khong cỏch t C n
kinh tuyn gc xỏc nh kinh
ca im C
-Khong cỏch t im C n
xớch o (v tuyn gc) xỏc
nh v ca im C
?Vy kinh , v ca a
im l gỡ? to a lớ ca
mt im l gỡ?
- G/v lu ý để học sinh phân
biệt.Vĩ tuyến B -> N, Kinh

tuyến Đ -> T
- G/v treo bản đồ, khu vực
Đông Nam á để học sinh xác
định.
tuyến gốc
im C trờn hỡnh 11 l
ch gp nhau ca kinh
tuyn 20
0
T v v tuyn
10
0
B
Kinh v v ca mt
a im l s ch
khong cỏch t kinh tuyn
v v tuyn i qua a
im ú n kinh tuyn
gc v v tuyn gc.
-To a lớ ca mt
im chớnh l kinh , v
ca im ú trờn bn
.
-Kinh v v ca
mt a im l s
ch khong cỏch t kinh
tuyn v v tuyn i qua
a im ú n kinh
tuyn gc v v tuyn
gc.

-To a lớ ca mt
im chớnh l kinh ,
v ca im ú trờn
bn .

Hoạt động 3:(10 phút)
?. Hãy xác định bay
- Từ Hà Nội -> Viêng
Chăn
- T H Ni ->Gia cỏc ta
- T H Ni ->Ma ni la
?. Hãy xác định to a lớ
ca cỏc im A,B,C
Học sinh xác định đợc
- TN
-ĐN
-Nam
130
0

A{
10
0
B
110
0

3. Bài tập
a.Cỏc tuyn bay t H
Ni i:

-Viờn Chn: hng Tõy
Nam
-Gia cỏc ta: hng Nam
-Manila: hng ụng
Nam
b.To a lớ ca cỏc
im A,B,C nh sau:
130
0

A{
10
0
B

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
B{
10
0
B
130
0

C{
0
0

110
0


B{
10
0
B
130
0

C{
0
0

4) Củng cố(5 phút)
- Giảng viên cho học sinh luyện tập phần xác định phơng hóng?
- Xác định toạ độ địa lý một điểm
- Xác định hớng bay
5) Dặn dò
- Học các câu hỏi và làm bài tập cuối sách giáo khoa
- Đọc kỹ bài 5
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 6:

Ký hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản
đồ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Học sinh cần:
- Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì?
- Biết các loại ký hiệu đợc sử dụng trên bản đồ
- Biết dựa vào bảng chú giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tợng địa lý trên bản đồ
2. Kỹ năng
- Kỹ năng đọc và phân tích trên bản đồ
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh về các đối tợng thể hiện trên bản đồ
II. Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
? Vẽ một hình xác định phơng hớng trên bản đồ?





Hãy xác định toạ độ địa lý trên bản đồ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học

sinh
Nội dung ghi bảng
Hđ1:(15 phút)
GV treo bản đồ GTVT và
hớng dẫn học sinh quan sát
bản đồ qua bảng chú giải
để:
HS quan sát bản đồ trả
lời đựơc bảng chú giải
1. Các loại ký hiệu trên
bản đồ
? Kể tên một số đối tợng địa
lý đợc biểu hiện bằng các ký
hiệu?.(Dành cho HS
yếu,kém)
?Ti sao mun hiu kớ hiu
phi c chỳ gii.
Học sinh kể đợc
- Các đờng ô tô, biển,
hàng không
- Các sân bay
-Cỏc kớ hiu dựng cho
bn rt a dng v
cú tớnh quy c
-Bng chỳ gii gii
thớch ni dung v ý
ngha ca kớ hiu.
Dựa vào sgk?. Cho biết ý
nghĩa thể hiện các loại ký
hiệu?

?Quan sỏt H14 hóy k tờn
mt s i tng a lớ
c biu hin bng cỏc
loi kớ hiu.
?Cú my dng kớ hiu.
Học sinh trả lời đợc
Thể hiện nội dung ở
trên bản đồ
Có 3 loại ký hiệu:
- Ký hiệu điểm
- Ký hiệu đờng
- Ký hiệu diện tích
Có 3 loại ký hiệu:
- Ký hiệu điểm
- Ký hiệu đờng
- Ký hiệu diện tích
*Ba dng kớ hiu:
-Kớ hiu hỡnh hc,
-Kớ hiu ch,
-Kớ hiu tng hỡnh
? Qua H14, 15 cho biết mối
quan hệ giữa các loại ký
hiệu và dạng ký hiệu
HS quan sát H14,15
Học sinh trả lời đợc
mối quan hệ
? Đặc điểm quan trọng nhất
của ký hiệu là gì?
Phản ánh vị trí sự phân
bố các đối tợng giữa

các loại ký hiệu và
*Kt lun:
Kớ hiu phn ỏnh v trớ,

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
dạng ký hiệu
s phõn b i tng
a lớ trong khụng gian
Hoạt động 2(20 phút)
G/v giới thiệu quy ớc dùng
thang màu biểu hiện độ cao.
Thảo luận 3 nhóm (5 phút)
?Quan sỏt H16 cho bit:
Thảo luận nhóm
2. Cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ
Nhóm 1: ? Mỗi lát cắt cách
nhau bao nhiêu m?
Học sinh trả lời đợc
- 100m
Dựa vào khoảng cách các đ-
ờng đồng mức ở hai sờn núi
phía Đông và Phía Tây hãy
cho biết sờn nào có độ dốc
lớn hơn?
Học sinh trả lời đợc
- Sờn Tây có độ dốc
lớn hơn.
- Độ cao của địa hình

bản đồ đợc biểu hiện
bằng đờng đồng mức
hoặc thang màu.
Nhóm 2:
?. Thực tế qua một số bản
đồ địa lý tự nhiên trên thế
giới, châu lục quốc gia, độ
cao còn đợc thể hiện bằng
yếu tố gì? Xác định trên bản
đồ?
Học sinh trả lời đợc
Ngoài ra một số bản
đồ thể hiện bằng các
yếu tố thang màu
Nhóm 3:
Để biểu hiện độ cao địa
hình ngời ta làm thế nào?
Để biểu hiện độ sâu ta làm
thế nào?
Học sinh đại diện trả lời
Giáo viên chuẩn xác ý kiến
Chỳ ý: GV gii thiu quy
c dựng thang mu biu
hin cao.
GV lu ý HS:Cỏc ng
ng mc v ng ng
sõu cựng dng kớ hiu, song
biu hin ngc nhau.
Vớ d: - cao dựng s
dng: 100m; 500m

Học sinh trả lời đợc
Thang màu hoặc bằng
đờng đông mức.
-Biu hin cao a
hỡnh bng thang mu
hoc ng ng mc
-Quy c trong cỏc bn
giỏo khoa a hỡnh
Vit Nam:
-T 0m-200m mu
xanh lỏ cõy;
-T 200m-500m mu
vng hay hng nht;
-T 500m-1000m mu
;
-T 2000m tr lờn mu
nõu.

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009
Giáo án: Địa Lý 6 Trờng THCS Hồng Thuỷ
-ng ng sõu dựng s
õm; (-100)m; (-500)m
4. Củng cố.(5 phút)
? Tại sao khi sử dụng bản đồ trớc tiên phải dùng bản chú giải.
? Dựa vào các ký hiệu trên bản đồ tìm ý nghĩa của từng loại ký hiệu khác nhau?
*Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Kí hiệu bản đồ gồm có:
a,3 loại c,6 loại
b,9 loại d, tất cả đều sai
5. Dăn dò

- Học các câu hỏi 1, 2, 3 SGK
- Xem lại bài 3, 4
- Chuẩn bị địa bàn, thớc dây.
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7: Thực hành
Tập sử dụng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Học sinh cần:
- Biết cách sử dụng địa bàn, tìm phơng hớng của các đối tợng địa lý trên bản đồ.
- Biết đo các khoảng cách trên thực tế và tính tỉ lệ khi đa lên lợc đồ.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng đo, tính tỉ lệ.
- Biết vẽ sơ đồ đơn giản của một lớp học trên giấy.
3. T t ởn g
II. Ph ơng tiện dạy học
- Địa bàn: 4 chiếc
- Thớc dây: 4 chiếc
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1 ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Kí hiệu bản đồ gồm có:
a,3 loại c,6 loại

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học : 2008- 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×