Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đềthi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.4 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
234

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tính tổng các cực tiểu của hàm số y =
A.

20166 − 4 2
5

B.

20154 + 4 2
5

1 5
x − x3 + 2 x + 2016 .
5

C.

2 −1



D. 1 − 2

Câu 2: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 1 trên đoạn [ 0;3] lần lượt bằng:
A. 28 và -4
B. 25 và 0
C. 54 và 1
D. 36 và -5
ax + 1
(1) .Xác định a, b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là TCĐ,và
Câu 3: Cho hàm số y =
bx − 2
1
y = là TCN.
2
A. a =2 , b = -2
B. a = -1,b = -2
C. a = 2 ,b = 2
D. a = 1,b = 2
3
2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) = x + ax + bx + 4 có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số y = f ( x ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau
A. y = x 3 − 3x 2 + 2
B. y = x 3 + 3 x 2 + 2
C. y = x3 − 6 x 2 + 9 x + 4 D. y = x3 + 6 x 2 + 9 x + 4
Câu 5: Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó có thể tựa vào tường
AC và mặt đất BC, ngang qua cột đỡ DH cao 4m song song và cách
tường CH = 0,5m là :


A. Xấp xỉ 5,4902
B. Xấp xỉ 5,602
C. Xấp xỉ 5,5902
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m đẻ hàm số luôn đồng biến trên ¡
A. m ≤ −2

B. m ≥ 3

C. −2 ≤ m ≤ 3

D. Xấp xỉ 6,5902
 m ≤ −2
D. 
m ≥ 3

Câu 7: Tìm GTLN của hàm số y = f ( x) = sin x − 3 cos x trên khoảng ( 0; π )
A. 2

B.

3

D. − 3

C. 1

Câu 8: tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x − 3mx + (2m + 1) x − m + 5 có cực đại và cực
tiểu.
1


 1 
A. m ∈  −∞; ÷∪ (1; +∞)
B. m ∈  − ;1÷
3

 3 
3

2

Trang 1/5 - Mã đề thi 234


1
 1 

C. m ∈  − ;1
D. m ∈  −∞;  ∪ [ 1; +∞ )
3
 3 

Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
2
2x
2x
A. y = 2
B. y = x − 2 −
C. y =
D. y =
x

x−2
x+2
3
2
Câu 10: Đường thẳng y = −12 x − 9 và đồ thị hàm số y = −2 x + 3 x − 2 có 2 giao điểm A và B. Biết a
có hoành độ xΑ = −1 . Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây:

A. B(-1;3)

B. B(0;-9)

1

C. B  ; −15 ÷
2


7

D. B  ; −51÷
2


Câu 11: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính
đáy là r. Để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
36
38
38
36
6

6
4
A. r = 4
B.
C.
D.
r
=
r
=
r
=
2π 2
2π 2
2π 2
2π 2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 2 x − 2 < 0 là:
A. ( 1; +∞ )
B. ( −∞;1)
C. ( 2; +∞ )
2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) ≥ 3 là:

A. [ −3;3]

B. [ −2; 2]

C. ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )

D. ( −∞; 2 )

D. ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )

x
Câu 14: cho hàm số y = a (0 < a ≠ 1) khẳng định nào sau đây sai
A. Tập xác định D = ¡
B. Hàm số có TCN y = 0
y = +∞
C. xlim
D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành
→+∞

Câu 15: Cho hàm số y = 2 ln(ln x) − ln 2 x, y '(e) bằng
1
2
e
A.
B.
C.
e
e
2
Câu 16: Hàm số y = log (3− x ) 10 có tập xác định là
A. D = (3; +∞)

B. D = ( −∞;3)

D.

C. D = (3; +∞ ) \ { 4}


1
2e

D. D = (−∞;3) \ { 2}

Câu 17: cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a log3 7 = 27, blog 7 11 = 49, c log11 25 = 11 .Tính giá trị biểu
2

2

2

thức T = a log 3 7 + b log 7 11 + c log 11 25
A. T = 76 + 11
B. T = 31141
Câu 18: Cho hàm số y = ln
vào x.
A. y '.e y = −1

C. T = 2017

D. T = 469

1
Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức không phụ thuộc
x +1

B. y '− e y = 0

C. y '+ e y = 0


D. y '.e y = 1

Câu 19: Nếu 32 x + 9 = 10.3x thì giá trị của 2x + 1 là :
A. 5
B. 1
C. 5 hoặc 1
D. 0 hoặc 2
x
Câu 20: Phương trình log (5 − 2 ) = 2 − x có 2 nghiệm x1 , x2 Giá trị của x1 + x2 + x1.x2 là
2

.

A. 2
B. 3
C. 9
D. 1
Câu 21: Số tiền 58 triệu đồng gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì nhận về 61329000 đồng.Lãi suất hàng tháng
là .
A. 0.8%
B. 0.6%
C. 0.5%
D. 0.7%
5

Câu 22: Cho
A.

5

2

dx
= ln a .Tìm a
x
2



B. 2

C. 5

D.

2
5
Trang 2/5 - Mã đề thi 234


m

Câu 23: Cho ∫ (2 x + 6) dx = 7 .Tìm m
0

A. 1 hoặc 7

B. 1 hoặc -7

C. -1 hoặc 7


D. -1 hoặc -7

C. e – 1

D. e

1

x
Câu 24: Giá trị của ∫ ( x + 1)e dx bằng:
0

A. 2e +1

B. 2e – 1

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số y =
A. ln x + C

B. ln x +

x −1
là :
x2

1
+C
x


x
C. e +

1
+C
x

D. ln x +

1
+C
x

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x 2 và y = − x bằng :
9
9
A. (đvdt)
B.
(đvdt)
C. 9 (đvdt)
D. 18 (đvdt)
4
2
Câu 27: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và Ox .Tính thể tích V của khối
tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
16π
136π
16
136
A. V =

B. V =
C. V =
D. V =
15
15
15
15
1 sin(π t )
+
( m / s) .Gọi S1 là quãng đường vật đi
Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc là v(t ) =

π
được trong 2s đầu và S2 là quãng đường vật đi được từ giây thứ 3 đến giây thứ 5 .Kết luận nào sau đây
đúng
A. S1< S2
B. S1> S2
C. S1 = S2
D. S1 = 2S2
Câu 29: Cho số phức z = 1 − 4(i + 3) .Tìm phần thực ,phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng -11 ,phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng -11 ,phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng -11 ,phần ảo bằng - 4i
D. Phần thực bằng -11 ,phần ảo bằng -4
Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M (a ; b ) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là a 2 + b 2
a = 0
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ 
b = 0

D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi
Câu 31: Cho 2 số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i .Số phức zz’ có phần thực là :
A. a + a’
B. aa’
C. aa’ – bb’
D. 2bb’
Câu 32: Số phức z thỏa mãn z (1 − 2i ) = (3 + 4i)(2 − i) 2 là :
A. z = 25
B. z = 5i
C. z = 25 + 50i

D. z = 5 + 10i

Câu 33: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 1 + i = 2 là :
A. Đường tròn tâm I (-1 ; 1) ,bán kính 2.
B. Đường tròn tâm I (1 ; - 1) ,bán kính 2.
C. Đường tròn tâm I (1 ; - 1) ,bán kính 4.
D. Đường thẳng x + y = 2.
Câu 34: Số phức z thỏa mãn (1 + 2i) 2 z + z = 4i − 20 .Môđun của z là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,cạnh bên tạo với đáy bằng 45o
.Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’ .Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ theo a ,là :
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3

A.
B.
C.
D.
2
8
16
24
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC ,cạnh đáy bằng a ,Mặt bên tạo với đáy một góc 60o .Thể tích
của hình chóp S.ABC theo a , là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 234


a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
2
6
12
24
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC ,cạnh đáy bằng a ,cạnh SA vuông góc với đáy .Biết thể tích
của S.ABC bằng a 3 .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A.

6a 195

4a 195
4a 195
8a 195
B.
C.
D.
65
195
65
195
Câu 38: Cho chóp tứ giác đều có các cạnh bắng a , khi đó khoảng cách giữa AD và (SBC) là :
a
a 6
a 2
2a 5
A.
B.
C.
D.
2
3
2
5
Câu 39: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng 13cm và bán kính đáy bằng 5cm .Khi đó thể
tích khối nón là :
325
π cm3
A. 100π cm3
B. 300π cm3
C.

D. 20π cm3
3
Câu 40: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ .Diện tích xung quanh của phễu là :
2
A. S xq = 360π cm

A.

2
B. S xq = 424π cm
2
C. S xq = 296π cm
2
D. S xq = 960π cm

Câu 41: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao

4R
3

.Có góc ở đỉnh là 2α .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng .
3
3
3
3
A. tan α =
B. cot α =
C. cos α =
D. sin α =
5

5
5
5
1
o
o
Câu 42: Cho tam giác ABC có ·ABC = 45 , ·ACB = 30 , AB =
quay quanh cạnh BC ,ta được vật thể
2
tròn xoay có thể tích là :
A. V =

π
(1 + 3)
24

B. V =

π
(1 + 2)
24

C. V =

π
(1 + 2)
48

D. V =


π
(1 + 3)
48

r
r
r
ur
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho a = (2;3;1) , b = (5; 7; 0) , c = (3; −2; 4) , d = (4;12; −3) .Đẳng thức nào
sau đâyur đúng
r :r r
ur r r r
ur r r r
ur r r r
A. d = a + b + c
B. d = a − b + c
C. d = a + b − c
D. d = a − b − c
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho I(1 ;2 ;- 3) .Phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R = 2 là :
A. ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 3) 2 = 4
B. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 4
C. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 5 = 0

Câu 45: Mặt phẳng (P) đi qua A ( 0 ; 1 ; 0 ) ,B ( -2 ; 0 ; 0 ), C ( 0 ; 0 ; 3 ) có phương trình là :
A. – 3x + 6y + 2z = 0 B. 6x - 3y + 2z = 6
C. – 3x + 6y + 2z = 6
D. 6x - 3y + 2z = 0

x = 1+ t


Câu 46: Tìm tọa đọ giao điểm của đường thẳng d :  y = 2 − 3t và mặt phẳng (Oyz).
z = 3 + t

A. ( 0 ; 5 ;2 )

B. ( 1 ;2 ;2 )

C. ( 0 ; 2 ;3 )

D. ( 0 ; - 1 ;4 )
Trang 4/5 - Mã đề thi 234


Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :

x −1 y +1 z − 5
x −1 y + 2 z + 1
=
=
=
=
và d ' :
2
3
1
3
2
2


.Vị trí tương đối của d , d’ là :
A. Chéo nhau
B. Song song với nhau C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
Câu 48: Cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 9 = 0 và điểm A ( - 2 ; 1; 0) .Tọa hình chiếu của A trên (P) là :
A. ( 1 ; 3 ; - 2)
B. ( - 1 ; 3 ; -2 )
C. ( 1 ; - 3 ; -2 )
D. ( 1 ; 3 ; 2)
Câu 49: Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O , A( 1; 0; 0) ,B( 0; - 2; 0) ,C( 0; 0; 4)
A. x 2 + y 2 + z 2 − x + 2 y − 4 z = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + x − 2 y + 4 z = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 8z = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 8 z = 0
Câu 50: Cho 3 điểm A( 2; -1; 5) ,B( 5; -5; 7), M( x ; y; 1) .Với giá trị nào của x ; y thì A ,B ,M thẳng hàng
.
A. x = -4 ; y = 7
B. x = 4;y = 7
C. x = -4;y = -7
D. x = 4;y = -7
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 234



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×