SỞ GD – ĐT TP.HCM
TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM
ĐỀ THI THAM KHẢO
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 3
B. y = 2
C. x = −
1
3
3x + 1
?
x−2
D. x = 3
x −1
và đồ thị hàm số y = x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
x +1
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 2. Đồ thị của hàm số y =
A. 2
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x có tọa độ là
A. ( 1; 4 ) .
B. ( 3;0 ) .
C. ( 0;3) .
2x +1
Câu 4. Cho sàm số y =
. Chọn phát biểu đúng?
−x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { 1} .
D. ( 4;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { 1} .
1 3
2
Câu 5. Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số y = − x + 2 x − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định của
3
nó?
A. m ≥ 4
B. m ≤ 4
C. m > 4
D. m < 4
1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
2
Câu 7. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G ( x) = 0,025x ( 30- x) trong đó x( mg) và x > 0 là
liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều
lượng bằng:
A. 20mg .
B. 30mg .
C. 40mg .
D. 15mg .
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 0
B. x = 1
x −1
x2 − x + 1 − 1
C. x = 0 và x = 1
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
(−∞; +∞ ).
A. [1;+∞).
B. ( −∞; −1).
C. [-1;1].
.
D. x = −1
x 2 + 1 − mx nghịch biến trên khoảng
D. ( −∞; −1].
Câu 10. Biết M −3;
x = 2.
−1
1
y = e 2 x + a − e x +b . Tính giá trị của hàm số tại
5 ÷ là điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2e
1 5
e − 1.
2
1 5
1 5
C. y (2) = − e + 1.
D. y (2) = − e − 1.
2
2
2x − 1
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 0 là
x +1
1
1
A. y = 3 x − 1.
B. y = − x + 1.
C. y = 3 x + 1.
D. y = − x − 1.
3
3
A. y (2) =
B. y (2) =
1 5
e + 1.
2
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
a 2 2 ln a
A. ln 3 =
B. ln(a 2b3 ) = 2 ln a + 3ln b.
.
b
3ln b
2
a
C. ln 3 = 2 ln a − 3ln b.
D. ln( ab) = ln a + ln b.
b
x −1
1
Câu 13. Tìm các nghiệm của phương trình ÷
8
3
3
A. x = .
B. x = − .
7
7
= 16 x.
C. x =
7
.
3
D. x = −
7
.
3
Câu 14. Một lon nước soda 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 32 0F. Nhiệt độ của soda ở phút thứ t
được tính theo định luật Newton bởi công thức T (t) = 32+ 48.(0.9)t . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là
500F?
A. 4
B. 1,56.
C. 9, 3.
D. 2.
Câu 15. Biểu thức
5
A. x 3 .
x 3 x 6 x5
( x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
5
B. x 2 .
2
7
C. x 3 .
D. x 3 .
Câu 16. Cho log14 7 = a , log14 5 = b .Tính log35 28 theo a và b?
2−a
b−a
2−b
a −b
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
a +b
a +b
a +b
a +b
Câu 17. Giải bất phương trình log 2 ( 2 − x ) − 8log 1 ( 2 − x ) ≥ 5
4
A. x ≤ 0.
B. x ≤ 2.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số .
A. y’ = x2ex.
B. y’ = -2xex.
C. x ≥ 0.
D. x ≥ 2.
C. y’ = (2x - 2)ex.
Câu 19. Tìm miền xác định của các hàm số y =
2x −1
.
1− x
D. y’ = (2x - 2)+ex.
1
1
1
A. ;1÷ .
B. ( 1; +∞ ) .
C. −∞; ÷.
D. −∞; ÷∪ ( 1; +∞ ) .
2
2
2
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
21
1
1
21
A. 5 < m <
.
B. 5 ≤ m ≤
.
C. − < m < 0 .
D. − ≤ m ≤ 2 .
4
4
4
4
Câu 21. Xét x > 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. Pmax = 10.
B.
C.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = e3 x −1 .
1 3 x −1
A. ∫ f ( x)dx = e + C .
B.
3
C.
∫ f ( x)dx = 3e
2
∫
Câu 23. Cho
3 x −1
+C .
D.
f (x)dx = 3 và
1
A. I = 10.
5
∫
2
D.
∫ f ( x)dx = e
3 x −1
1
+C .
∫ f ( x)dx = − 3 e
3 x −1
+C .
5
f (x)dx = 7 . Tính I = ∫ f (x)dx
1
B. I = − 4.
C. I = 4.
D. I = − 10.
1
và F(1) = 1 thì F(5) bằng
2x − 1
C. ln2 + 1.
D. ln2 + 1.
Câu 24. Cho hàm số y = F(x) có đạo hàm là f ( x ) =
A. ln3+1.
B. ln3.
2
4
0
0
A. I = 12 .
C. I = 36 .
B. I = 3 .
2
Câu 26. Cho
x
∫ f ( x)dx = 6 . Tính I = ∫ f 2 ÷ dx
Câu 25. Cho
∫
( x + 1)
1
x
7
A. .
2
D. I = 6 .
2
dx = a + b ln 2 , (a, b ∈ Q) . Khi đó giá trị của ab là
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
9
.
2
x2
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành hai phần . Tỉ số diện tích của
2
chúng thuộc khoảng nào?
A. ( 0, 4;0,5 ) .
B. ( 0,5; 0, 6 ) .
C. ( 0, 6;0, 7 ) .
D. ( 0, 7;0,8 ) .
Câu 27. Parabol y =
Câu 28. Cho parabol (P): y = x2 và điểm M(1 ;4). Đường thẳng d đi qua M cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Gọi S là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d. Tìm giá trị nhỏ nhất của S ?
A. 6 3.
B. 2 3.
C. 4 3.
D. 8 3.
Câu 29. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức
z1 là:
A. M(−1; − 2).
B. M(−1; −2).
C. M(−1; 2).
D. M(−1; − 2i).
Câu 30. Cho số phức z = 3+ 4i . Khi đó môđun của z−1 là
1
1
1
1
.
A. .
B.
C. .
D. .
5
4
3
5
2
Câu 31. Cho số phức z thỏa mản (1+ i) (2− i)z = 8+ i + (1+ 2i)z. Số phức liên hợp của z là
A. 2+3i.
B. 2-3i .
C. -2+3i.
D. -2-3i.
Câu 32. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1 và
z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
B. MN = 5.
A. MN = 2 5.
D. MN = 4.
C. MN = −2 5.
Câu 33. Cho phương trình z3 + az2 + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c
bằng bao nhiêu? (a,b,c là số thực)
a = −4
a = 2
a = 4
a = 0
A. b = 6 .
B. b = 1.
C. b = 5.
D. b = −1.
c = −4
c = 4
c = 1
c = 2
Câu 34. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng?
A. z < 2.
B. z > 2.
C. z < 1.
D.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA⊥(ABC). Cạnh bên SC hợp với đáy một góc
450. Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
12
2
6
4
Câu 36. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
B. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có mỗi mặt là một tam giác đều.
C. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có mỗi mặt là một hình vuông.
D. Khối chóp tam giác không phải khối đa diện lồi.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCDE có M,N,P,Q,H lần lượt là trung điểm của SA,SB, SC, SD , SE .Tỉ số thể tích
của khối chóp S.MNPQH và khối chóp S.ABCDE bằng
1
1
1
1
.
.
A. .
B.
C. .
D.
8
32
2
10
Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành, góc gữa AC và BD bằng 600 .
AC’ và BD’ lần lượt tạo với đáy các góc 450, 600 .Nếu chiều cao lăng trụ bằng 2 thì thể tích lăng trụ bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.
2
.
3
Câu 39. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 2a. Hình trụ có diện tích toàn phần bằng
A. 6π a 2 .
B. 4π a 2 .
C. 8π a 2 .
D. 2π a 2 .
Câu 40. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích 50. Thể tích khối nón là
100π
200π
250 2π
.
.
A.
B.
C. 150 2π .
D.
.
3 2
3
3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC, SA = a, tam giác ABC vuông cân tại B, AC = a 3
. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đường kính bằng
a
A. 2a.
B. a .
C. 3a.
D. .
2
Câu 42. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón
có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện song song với
đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao
nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 < x < h ?
h
h
2h
h 3
A. x =
B.
C.
D.
3
2
3
3
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(0; −2;3), B(−1;1;6), C ( −2;7; −3) . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G (−1; 2; 2).
B. G (−1; −2; −2).
C. G (1; 2; 2).
D. G (−1; 2; −2).
x = 1− t
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + t (t ∈ R ) . Điểm nào dưới đây
z = 5 − 2t
thuộc d ?
A. M ( −2;5; −1) .
B. N ( 2;5; −1) .
C. P ( −2;5;1) .
D. Q ( 2;5;1) .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm A(4;0;1), vuông góc với hai mặt
phẳng (P): x + y – 1 = 0 và (Q): 2x + 3y – z = 0 có phương trình là
A. –x + y + z + 3 = 0.
B. -4x + y + z + 17 = 0.
C. –x – y + z + 3 = 0.
D. -4x – y + z + 17 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm A(-3 ;1 ;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x + y – 2z + 4 = 0 có phương trình là
A. (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 1.
B. (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 1.
C. (x – 3)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1.
D. (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 3.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = −1 + 5t
d : y = 2t
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
z = 5 − t
A. d cắt d’ .
C. d và d’ chéo nhau.
x +1 y z − 5
=
=
và
1
−3
−1
/
B. d song song d’.
D. d và d’ trùng nhau .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2;3;1) . Gọi M là hình chiếu của A lên trục Ox, N
là hình chiếu của A lên mặt phẳng (Oxy). Tính độ dài đoạn MN?
A. MN = 3.
B. MN = 2.
C. MN = 1.
D. MN = 4.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y – 2z + 4 = 0 và mặt cầu
(S) : (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 1. Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S) thì (Q) có phương trình
là
A. (Q): x – 2y – 2z = 0.
B. (Q): x –2y –2z - 2 = 0.
C. (Q): x –2y – 2z - 4 = 0.
D. (Q) : x –2y –2z + 2 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C (0;0;3) . Tính bán kính mặt
cầu nội tiếp tứ diện OABC ?
3− 3
3+ 3
3± 3
A. r =
B. r =
C. r =
D. r = 3.
.
.
.
2
2
2
----------------------HẾT---------------------