Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi toeic mới nhất 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 13 trang )

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA

TEST 6
Questions 32 through34 refer to the followin conversation.
M this Is Neil Chen. 32 I just made an online M-Cn: Xin chào, Neil Chen đây. Tôi vừa thực
reservation at your hotel, but when I saw the hiện. đặt phòng trực tuyến tại khách sạn của
confirmation page, I realized that I'd made a bạn, đến khi nhìn thấy trang xác nhận tôi mới
mistake in the dates.33 Can I make a change? nhận ra đã chọn nhầm ngày. Tối đổi lại được
W Am: I'll be happy to change your không?
reservation provided we have a room W-Am: Tôi rất sẵn lòng sửa đặt phòng cho
available. Could you please give me your bạn miễn là chúng tôi còn phòng trống. Bạn
confirmation code?
vui lòng cho tôi mã xác nhận của bạn được
M-Cn: Sure, It's VF732. I want the chứ?
reservation for the following weekend M-Cn: Đương nhiên, mã là VF732. Tôi muốn
January tenth through twelfth. Will the price đặt chỗ cuối tuần sau – từ 10/1 đến 12/1. Giá
be the same?
vẫn y như vậy chứ?
W-Am: Let me see. Yes, we do have a room W-Am: Để xem xem. May quá, chúng tôi còn
available for that weekend at the same rate, so một phòng trống vào cuối tuần đó ở mức giá
I've changed your booking with us. 34You can tương tự, tôi đã thay đổi phòng đặt của bạn
expect an updated confirmation in your e- rồi. Thư xác nhận cập nhật sẽ được gửi tới email shortly.
mail của bạn ngay đây
32.Where does the woman most likely work? 32. Người phụ nữ có khả năng làm việc ở
(A) At a restaurant
đâu?
(B) At a ticket office
(A) Tại một nhà hàng
(C) At a bank
(B) Tại văn phòng bán vé
(D) At a hotel


(C) Tại một ngân hàng
(D) Tại khách sạn.
33.Why is the man calling?
(A) To get directions
(B) To ask for a discount
(C) To change a reservation
(D) To check an address

33. Tại sao người đàn ông lại gọi đến?
(A) Để hỏi đường
(B) Để yêu cầu giảm giá
(C) Để thay đổi việc đăng ký đặt phòng trước
(D) Để kiểm tra địa chỉ

34.What will the woman e-mail the man?
(A) A confirmation
(B) A discount code
(C) An application form
(D) A menu

34. Người phụ nữ sẽ gửi cái gì tới e-mail của
người
đàn
ông?
(A) Thư xác nhận
(B) Mã giảm giá
(C) Một mẫu đơn
(D) Một thực đơn

Questions 35 through 37 refer to the following conversation

W-Br. Good morning, Mr. Lin. 35We have a W-Br: Chào buổi sáng, ông Lin. Chúng tôi có


package for you to pick up here at the
Morseville post office. You should have
received a missed delivery card when we tried
to deliver it a week ago. M-Cn: I'm looking
through my mail now, and 36 I can't find any
notice about a missed delivery. I just got
back from vacation.
W-Br: Oh, I see. Well, that shouldn't be a
problem. 37just be sure to bring along some
form of photo identification when you
come to pick your package up.

gói hàng cho ông để ông để ông đến nhận tại
bưu điện Morseville. Ông chắc đã nhận được
thẻ giao hàng nhỡ khi chúng tôi gửi hàng
không thành một tuần trước
M-Cn: Tôi đang xem qua thư của mình, và tôi
không thấy có thông báo nào về giao hàng
nhỡ cả. Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ.
W-Br: Ồ, tôi hiểu rồi. Không sao, đó không
thành vấn đề. Chỉ cần nhớ mang theo mẫu
giấy tờ tùy thân có ảnh nhận diện khi đến lấy
gói hàng là được.

35.Who most likely is the woman?
(A) A florist
(B) A bus driver

(C) A travel agent

35. Người phụ nữ có khả năng là ai?
(A) Người bán hoa
(B) Một tài xế xe buýt
(C) Một đại lý du lịch

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
D) A postal worker

(D) Một nhân viên bưu điện

36.What does the man say he cannot find?
(A) A credit card
(B) A delivery notice
(C) A trip itinerary
(D) A revised invoice

36. Người đàn ông nói anh ta không thể tìm
thấy gì?
(A) Thẻ tín dụng
(B) Thông báo giao hàng
(C) Hành trình chuyến đi
(D) Hóa đơn đã sửa đổi

37.What does the woman ask the man to 37. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
bring with him?
mang theo cái gì?
(A) Proof of payment
(A) Chứng từ thanh toán

(B) An account number
(B) Số tài khoản
(C) Photo identification
(C) Giấy tờ tùy thân có ảnh nhận diện
(D) Some packaging supplies
(D) Một số vật tư đóng gói
Questions 38 through 40 refer to the following conversation.
W-Am: Excuse me. I saw the flyer posted in W-Am: Xin lỗi. Tôi thấy tờ rơi quảng cáo
the window of your gallery advertising art được dán trên cửa sổ phòng trưng bày của bạn
classes. 38 I wondered if I could sign up for quảng cáo về khóa học nghệ thuật. Tôi tự hỏi
the watercolor painting class on Tuesday liệu tôi có thể đăng ký lớp học Sơn màu nước
evening
vào tối thứ Ba hay không.
39
.M-Au: Sorry,
but the classroom is too M-Au: Rất tiếc, nhưng phòng lớp học đó nhỏ
small to accommodate more than a few quá không đủ chứa nhiều người, và lớp đó
people, and that class is already full.
cũng hết chỗ rồi.
W-Am: Ôi, buồn thật. Anh có ý định mở lớp


W-Am: Oh, that's disappointing. Is there any thứ Hai không?
chance you'll offer a second class?
M-Au: Vâng, chúng tôi cũng đang định mở
một lớp tối thứ Tư. Cô có muốn tôi ghi tên
M-Au: Yes, we're thinking about holding one của cô vào danh sách chờ không?
on Wednesday night also. 40 Would you like
me to put your name down on the waiting
list?

38.What does the woman want to do at the art 38.Người phụ nữ muốn làm gì ở phòng trưng
(A) Display her paintings
bày nghệ thuật?
(B) Interview an
(A) Trưng bày các bức tranh của cô ấy
(C) Apply for a job
(B) Phỏng vấn một nghệ sĩ
(D) Register for a class
(C) Nộp đơn xin việc
(D) Đăng ký một lớp họ
39.What problem does the man mention?
(A) A room is not big enough..
(B) A director is not available.
(C) A signature is missing.
(D) A frame is broken.

39.Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) Phòng học không đủ lớn.
(B) Giám đốc không rảnh,
(C) Chữ ký bị thiếu.
(D) Một khung ảnh bị hỏng

40.What does the man offer to do for the 40.Người đàn ông đề nghị làm gì cho người
woman?
phụ nữ?
(A) Add her name to a list ?
(A) Thêm tên của cô ấy vào danh sách
(B) Print out a schedule
(B) In ra một lịch trình
(C) Refund a deposit

(C) Hoàn lại số tiền đặt cọc
(D) Contact a repair person
(D) Liên hệ với một người sửa chữa

Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
M-Cn: Hi, Ms. Miller. 41It's Hector Diaz M-Cn: Xin chào, cô Miller. Là Hector Diaz
calling from Jackson Real Estate. An đang gọi Jackson Real Estate. đây. Vừa có
apartment has just been listed that I think you một căn hộ được niêm yết mà tôi nghĩ bạn có
might be interested in. It's a one-bedroom thể thích. Căn hộ có một phòng ngủ, có sẵn
place that's available immediately.But best of ngay lập tức. Nhưng trên hết là căn hộ gần
all, it's near Fulbright Park
Công viên Fulbright
Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
W –am: Near Fulbright park? Oh , 42that’s W-am: Gần công viên Fulbright? Ôi thật là
wonderful news. The park is very close to my tuyệt vời quá đi. Công viên rất gần với văn
office – that’s exactly what I’d hope for
phòng của tôi – đây chính là điều tôi mong
muốn nhất
M-cn: Would you like to look at the depertment ?
M-cn: Cô có muốn xem qua căn hộ không ?
43
We can get into see it sometime tomorrow if Ta có thể vào xem vào ngày mai nếu cô rảnh


you’re free

W-am: Tôi bận vào buổi sáng nhưng chiều
thì được. Để tôi viết lại chỗ đó ở đâu và tôi
W-am: I’m busy in the morning, 43but the afternoon có thể gặp bạn ở đó
would be fine . Let me write down where it is, and I

can meet you there

41. What type of business does the man work for?
A. An architecture firm
B. A construction company
C. A real estate agency
D. A bank

41. Người đàn ông làm việc cho loại hình
doanh nghiệp nào?
A. Một công ty kiến trúc
B. Một công ty xây dựng
C. Một công ty bất động sản
D. Một ngân hàng

42.Why is the women pleased ?

42. Tại sao người phụ nữ lại hài lòng?

A. An apartment is conveniently located

(A) Căn hộ có vị trí thuận tiện

B. A job position is opening soon

(B) Vị trí công việc sẽ mở tuyển sớm

C. Some funding has been approved

(C) Một khoản kinh phí đã được phê duyệt


D. Some renocations have been completed

(D) Công việc cải tạo đã được hoàn thành

43. What does the woman plan to to do tomorrow 43.Người phụ nữ dự định làm gì vào chiều
afternoon?
mai?
A. Sign some documents

(A) Ký một số liệu

B. View a property

(B) Xem căn hộ

C. Attend a trade show

(C) Tham dự một triển lãm thương mại

D. Make a presentation

(D) Thuyết trình


Question 44 through 46 refer to the following conversation
M-au: Ms.Kim, I ‘ve finish setting up the tables
so it looks like we ‘re already to open the café
at eight’s clock. Is there anything else you’d
like me to do?

W-br Yes. Someone from the city maitenance
department called yesterday and told me that
44
a crew will be repairing the pavement right
outside the café today.45I’m worried that
customers won’tknow we ‘re open and we
cant afford to lose the business
M-au: Well, 46Why don’t I put a sign out
front that tells we’re open and that they can
come in through the side entrance

M-au: Cô Kim, tôi đã sắp xếp bàn xong để
ta có thể sẵn sàng mở quán cà phê lúc 8h.
Cô muốn tôi làm gì kahsc không?
W-br Có chứ. Có người từ ban bảo trì thành
phố gọi điện từ hôm qua và bảo tôi là sẽ có
một đôi đến sửa chữa vỉa hè ngay bên ngoài
quán cà phê hôm nay. Tôi lo là khách hàng
không biết ta đang mở cửa và chúng ta
không thể mất công việc kinh doanh được
M-au: chà vậy sao ta không để 1 cái biển
phía trước để báo cho khách hàng rằng ta
đang mở cửa và họ có thể đi qua lối vào
phía bên?

44. What does the woman say will happen today
A. An inspection will take place
B. Repair work will begin
C. A private party will be held
D. Some equipment will be installed


44. Người phụ nữ nói điều gì sẽ xảy ra hôm
nay?
A. Việc thanh tra sẽ diễn ra
B. Công việc sửa chữa sẽ bắt đầu
C. Một bữa tiệc cá nhân sẽ được tổ chức
D. Một số thiết bị sẽ được lắp đặt

45. What is the woman worried about?
(A) Delayed deliveries
(B) Power interruptions
(C) Paying extra fees
(D) Losing customers

45. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
A. Giao hàng chậm trễ
B. Ngắt điện
C. Thanh toán thu phí
D. Mất khách hàng

46. What does the man offer to do?
(A) Put out a sign
(B) Call some customers
(C) Extend business hours
(D) Pick up some supplies

46. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Để một cái biển báo
(B) Gọi cho một số khách hàng
(C) Kéo dài thêm giờ làm việc

(D) Mua một số nhu yếu phẩm

Questions 47 through 49 refer to the following conversation with three speakers
W-Am: 48Thank you for taking me to W-Am: Cảm ơn đã đưa tôi đến buổi hòa nhạc
wonderful concert. 47It was a nice way to tuyệt vời vừa rồi. Đây thật là một cách hay để
celebrate the merger of our companies.
kỷ niệm dịp sáp nhập công ty chúng ta.
M-Cn: We knew you'd enjoy it. That string M-Cn: Chúng tôi biết cô sẽ thích nó mà.
quartet performs all over the world.
Nhóm tứ tấu/ ban nhạc đó biểu diễn trên toàn
W-Am: I'm not surprised... So, my flight thế giới đấy.


doesn't leave until noon. 49Should I come by
your office in the morning to finish up the
paperwork?
M-Cn: Oh, Ms. Yamada is handling that.
W-Br: Yes, I am. I'll be in the office by eight
in the morning, so 49you can stop by
anytime after that. There are only a few final
documents to sign.
that
47.What are the speakers celebrating?
(A) An increase in sales
(B) A company merger
(C) A product launch
(D) A job promotion

W-Am: Tôi cũng chẳng ngạc nhiên ... Vậy,
đến trưa thì chuyến bay của tôi mới cất cánh

để hoàn tất thủ tục giấy tờ không?
W-Cn: À, cô Yamada đang lo liệu chuyện đó
rồi.
W-Br: Vâng, đúng vậy. Tôi sẽ đến văn phòng
vào lúc tám giờ sáng, vì vậy cô có thể ghé qua
bất kỳ lúc nào . Cũng chỉ còn một vài giấy tờ
cần ký thôi
47.Những người nói đang kỷ niệm dịp gì?
(A) Tăng doanh thu
(B) Sáp nhập công ty
(C) Ra mắt sản phẩm
(D) Thăng chức công việc

48.What does the man imply when he says,
"That string quartet performs all over the
world"?
(A) He will be seeing the show again in
another country.
(B) A music group is often mistaken for a
different one.
(C) Some musicians are very accomplished.
(D) Some tickets are difficult to find.

48.Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói,
"Nhóm tứ tấu/ban nhạc đó biểu diễn trên toàn
thế giới đấy.”
(A) Anh ấy sẽ được xem lại chương trình ở
một
(B) Một nhóm nhạc thường bị nhầm lẫn với
một

(C) Một số nhạc sĩ rất tài giỏi.
(D) Một số vé khó tìm.

49.What do the women agree to do in the 49.Phụ nữ đồng ý làm gì vào buổi sáng?
morning?
(A) Sắp xếp một cuộc họp báo
(A) Arrange a press conference
(B) Kiểm tra một số thiết bị
(B) Test some equipment
(C) Complete some paperwork
(C) Hoàn thành một số thủ tục giấy tờ
(D) Present a proposal
(D) Trình bày đề xuất

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.
W-Am: 50 I don't know how I'm going to get W-Am: Tôi không biết làm sao để xử lý hết
through all the résumés that were submitted tất cả số sơ yếu nộp vào vị trí kế toán chúng
for the accountant positions we advertised. ta quảng cáo đây. Ta nhận được tới hàng trăm
We received several hundred applications for đơn xin vào ba vị trí đấy!
three positions!
M-Au; Chà nhiều đơn nhỉ. Tôi có thể giúp
M-Au: That is a lot of applications. 51I can duyệt một số trong đống đó. Hay tôi nhận một
help you review some of them. Why don't I nửa nhé?


take half of them?
W-Am: Thế thì tuyệt quá! Nhưng tôi lại
W-Am: That would be great! I don't have hard không có bản in. Toàn bộ số tệp đều lưu trong
copies of them, though. The files are all saved máy tính của tôi
on my computer.

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
M-Au: Okay. 52 Do you think you can print
the ones you want me to work on? I prefer
to read through them on paper
50.What are the speakers trying to do?
(A) Organize a filling system
(B) Review some resumes
(C) Schedule a training session
(D) Revise a budget
51.What does the man suggest?
(A) Dividing some work
(B) Clarifying a procedure
(C) Moving a deadline
(D) Placing an advertisement

M-Au: Được rồi. Bạn có thể in mấy cái mà
bạn muốn tôi duyệt hộ không? Tôi thích đọc
trên giấy hơn
50. Những người nói đang cố gắng làm gì?
(A) Sắp xếp hệ thống hồ sơ
(B) Xem xét một số sơ yếu lý lịch
(C) Lên lịch buổi đào tạo
(D) sửa lại ngân sách
51. Người đàn ông đề nghị gì?
(A) Phân chia/chia sẻ một số công việc
(B) Làm rõ thủ tục
(C) Di chuyển thời hạn đã định
(D) Đăng quảng cáo

52. What does the man ask the woman to do ?

(A) Edit a journal article
(B) Develop a Web design
(C) Send a résume
(D) Print some documents

52.Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
gì?
(A) Chỉnh sửa bài báo trên tạp chí
(B) Phát triển một thiết kế web
(C) Gửi hồ sơ
(D) In một số tài liệu

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.
M-Cn: Hi, Rita. Thanks for taking a look at M-Cn: Chào, Rita. Cảm ơn đã đến xem xe
my car to see if it needs any work. I'd like to của tôi có cần sửa chữa gì nữa không. Tôi
list it for sale by the end of the week 53 muốn niêm yết đem bán vào cuối tuần này
because I need to buy a larger car.
bởi vì tôi đang cần mua cái xe lớn hơn. .
W-Am: À, tôi nghĩ người mua sẽ thích
W-Am: Well, 54 I think buyers'll really like chiếc xe do bề ngoài xe được bảo trì tốt.
the car because the exterior has been well Nhưng tôi thấy miếng vải ở ghế trước có
maintained. However, I can see a few holes thủng vài lỗ. Tôi thật sự khuyên nên lo sửa
in the cloth on the front seat. I'd certainly cái đó.
recommend having that repaired.
M-Cn: Được rồi. Cậu nghĩ thay vải mới trên
ghế có e tốn nhiều không?
M-Cn: Okay. Do you know if it'll cost a lot to
| W-Am: Tôi có người bạn chuyên làm việc
have new fabric put on the seat? W-Am: I
have a friend who does that kind of work, and đó, và anh ta ra giá rất phải chăng. Để tôi

he's very affordable. 55 I'll look for his card, tìm danh thiếp, rồi cậu gọi anh ta mà ước
tính thử.


so you can call him for an estimate
53.Why is the man selling his car?
53.Tại sao người đàn ông bán xe của
(A) He will be getting a car from his anh ta?
company.
(A) Anh ấy sẽ nhận được một chiếc xe
(B) He plans to take public transportation.
hơi từ công
(C) He needs a bigger vehicle.
(B) Anh ta định đi phương tiện giao thông
(D) He is moving overseas.
công

(C) Anh ta cần một chiếc xe lớn hơn.
(D) Anh ta đang di chuyển ra nước ngoài.
54.According to the woman, why will buyers 54.Theo người phụ nữ, tại sao người mua
like the car?
lại thích xe?
(A) It is fuel efficient.
(A) Nó tiết kiệm nhiên liệu.
(B) It has all new tires.
(B) Tất cả các lớp đều mới.
(C) The model is very popular now.
(C) Mẫu này rất phổ biến hiện nay
(D) The outside is in good condition
(D) Bên ngoài của xe ở trong trình trạng tốt

55.What will the woman most likely do next?
(A) Visit her friend
(B) Find a business card
(C) Check a catalog
(D) Measure some fabric

55. Người phụ nữ có thề sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Thăm bạn của cô ấy
(B) Tìm danh thiếp
(C) Xem danh mục
(D) Đo một số loại vải

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
Questions 56 through 58 refer to the following conversation.
M-Au: Hi, I'm calling from Burke Country M-Au: Xin chào, tôi đang gọi từ Burke
Tours. 56We're interested in having some T- County .Chúng tôi đang muốn mua một số
shirts made for our customers and I saw áo phông làm riêng cho khách hàng và tôi
your advertisement in the newspaper. Could thấy quảng cáo của anh trên báo. Anh có thể
you give me some information about your cho tôi một số thông tin về số lượng và giá
quantities and prices? W-Br Certainly. Shirts cả không?
are eight dollars each, but 57if you order a lot
of them—that is, more than fifty—you'll W-Br: Chắc chắn rồi. Áo Sơ mi tám đô la
get a fifteen percent discount off of the mỗi chiếc, nhưng nếu anh đặt thật là nhiều –
tức là, hơn năm chục chiếc-anh sẽ được
total price.
M-Au: That price seems reasonable. So, we'd giảm giá mười lăm phần trăm tổng giá tiền
like to get our company logo printed on the hàng.
shirts. Is that hard to do?
M-Au: Giá đó cũng hợp lý đấy. Vậy, chúng
W-Br: No, it's actually really easy. 58 Just go tôi muốn in logo công ty trên áo sơ mi. Làm

to our Web site, upload the image of your vậy có khó không?
logo, and then place your order.
W-Br: Không, dễ là đằng khác. Chỉ cần vào
trang web của chúng tôi, tải ảnh logo của
anh, sau đó đặt hàng là xong


56.What does the man want to purchase?
(A) Company stationery
(B) Advertising space in a newspaper
(C) Promotional clothing
(D) Web site design tools

56.Người đàn ông muốn mua gì?
(A) Văn phòng phẩm Công ty
(B) Chỗ quảng cáo trên báo
(C) Quần áo khuyến mại
(D) Các công cụ thiết kế trang web

57.How can the man receive a discount?
(A) By referring potential customers
(B) By signing up for a newsletter
(C) By paying in advance
(D) By placing a large order

57.Người đàn ông có thể được giảm giá bằng
cách
nào?
(A) Bằng cách giới thiệu khách hàng tiềm
năng

(B) Bằng cách đăng ký nhận bản tin
(C) Bằng cách thanh toán trước
(D) Bằng cách đặt một đơn đặt hàng Số lượng
lớn

58.What does the woman tell the man to do? 58.Người phụ nữ nói người đàn ông phải làm
(A) Speak with a manager
gì?
(B) Visit a Web site
(A) Nói chuyện với người quản lý
(C) Make an appointment
(B) Truy cập trang Web
(D) Request a sample
(C) Đặt lịch hẹn
(D) Yêu cầu một mẫu thử

Questions 59 through 61 refer to the following conversation with three speakers.
W-Am: Sorry to bother you, but I'm W-Am: Xin lỗi vì đã làm phiền các bạn,
wondering if .ither of you remember someone nhưng tôi muốn hỏi liệu có ai nhớ tới người
named James Pullman? 59 He worked here at nào đó tên là Pullma không? Anh ta làm việc
the newspaper a few months ago.
với tòa báo ở đây vài tháng trước.
M-Au: That name doesn't sound familiar.
Why? W-Am: Someone from Colby Media
called today. James applied for a job there,
and he listed our newspaper agency as his last
place of employment.
60-61
They asked for a recommendation, but I
never a uall worked with him.

M-Cn: James Pullman? I remember James.
He was one of our staff photographers for
about a year. He was very talented.

M-Au: Tên đó nghe lạ quá. Sao vậy? |
W-Am: Có người gọi từ Colby Media hôm
nay. James nộp đơn xin việc ở đó, và anh ta
liệt kê cơ quan báo chí của chúng ta là nơi
làm việc cuối cùng. Họ yêu cầu giới thiệu,
nhưng thực sự tôi cũng chưa bao giờ làm việc
cùng với anh ta.
M-Cn: James Pullman? Tôi nhớ ra James rồi.
Anh ta là một trong những nhân viên nhiếp
ảnh của chúng tôi trong khoảng một năm.


W-Am: Well, would you mind providing the Anh ta rất tài năng
recommendation then?
W-Am: Nếu vậy, anh có thể cung cấp thư giới
M-Cn: Sure, I'd be happy to, but I wish he thiệu được không?
had contacted one of us directly. That's the
usual procedure.

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA

59 Where do the speakers work?
(A) At a radio station
(B) At a recording studio
(C) At an electronics manufacturer
(D) At a newspaper


M- Cn: Được thôi, tôi rất hân hạnh, nhưng tôi
muốn anh ta liên lạc trực tiếp với chúng tôi
hơn. Đấy là thông lệ rồi
59.Những người nói làm việc ở đâu?
(A) Tại một đài phát thanh
(B) Tại phòng thu
(C) Tại nhà sản xuất thiết bị điện tử
(D) Tại một tờ báo

60.Why did Colby Media contact the 60.Tại sao Colby Media liên lạc với nơi làm
workplace?
việc của người nói?
(A) To offer a training workshop
(A) Để cung cấp một hội thảo đào tạo
(B) To promote some new products
(B) Để quảng cáo một số sản phẩm mới
(C) To request some photographs
(D) To ask for a reference
(C) Để yêu cầu một số hình ảnh
(D) Để yêu cầu giấy giới thiệu
61.What does the woman imply when she
says, "I never actually worked with him'?
(A) She cannot fulfill a request.
(B) She would prefer to work alone.
(C) She is surprised a colleague is leaving.
(D? She is disappointed with an assignment

61.Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy
nói, “Thực sự tôi cũng chưa bao giờ làm việc

cùng với anh ta"?.
(A) Cô ấy không thể thực hiện yêu cầu.
(B) Cô ấy thích làm việc một mình.
(C) Cô ấy ngạc nhiên khi một đồng nghiệp ra
về.
(D) Cô thất vọng với công việc được giao.

Questions 62 through 64 refer to the following conversation and menu.
M-Au: Excuse me, are you ready to order M-Au: Xin lỗi, anh có định gọi món bữa trưa
lunch, or are you waiting for someone else to luôn hay anh đang đợi người khác đến?
arrive?
W-Am: À vâng, tôi gọi món ngay đây. Bữa
W-Arn: Oh, I'm ready to order. I'm eating nay tôi ăn một mình – tôi đang chuẩn bị cho
alone—62 I’m preparing for a meeting this cuộc họp chiều nay, và tôi cần nơi yên tĩnh để
afternoon, and I need somewhere quiet to làm việc.
work.
M-Au: Tất nhiên rồi. Anh gọi món gì?


M-Au: Of course. What would you like?
W- Am: 63 I’m interested in the daily special.
Can you tell me what it is?
M-Au: Today it's a small cheese pizza and a
beverage.
W-Arn: Oh, 63 I think that's what I'll get.
And by the way, since be working on my
laptop here, 64 can I have the password for
the restaurant's wireless Internet?
M-Au: Sure, 64It's on the back of the menu.
62.Why does the woman restaurant?

(A) To celebrate a contract
(B) To evaluate a business.
(C) To prepare for a meeting
(D) To interview for a jolt

W- Am: Tôi muốn xem món đặc biệt hàng
ngày. Anh có thể cho tôi biết đó là món gì
không?
M-Au: Hôm nay là pizza phô mai nhỏ và đồ
uống.
W-Am: À, vậy tôi sẽ gọi món đó. Mà này, vì
tôi phải làm việc với laptop ở đây, cho tôi mật
khẩu Internet không dây của nhà hàng được
không?
M-AU: Đương nhiên rồi, mật khẩu nằm ở mặt
sau của thực đơn
62.Tại sao người phụ nữ lại nói cô ấy đang ở
nhà hàng?
(A) Để ăn mừng một hợp đồng
(B) Để đánh giá một doanh nghiệp
(C) Để chuẩn bị cho một cuộc họp
(D) Để phỏng vấn một công việc

63.Look at the graphic. How much will the 63.Nhìn vào hình. Người phụ nữ sẽ trả bao
woman pay for her menu item?
nhiêu tiền cho thực đơn của cô ấy?
(A) $9.99
(A) 9.99 đô la
(B) $5.00
(B) 5.00 đô la

(C) $3.50
(C) 3.50 đô la
(D) $6.99
(D) 6.99 đô la
64.What does the man say is on the back of 64. Người đàn ông nói có gì ở mặt sau của
the menu?
thực đơn?

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
(A) A dessert list
(B) A password
(C) A Web site address
(D) Nutrition information

(A) Danh sách món ăn
(B) Mật khẩu
(C) Địa chỉ trang web
(D) Thông tin dinh dưỡng

Questions 65 through 67 refer to the following conversation and magazine cover.
W-Br: Let's talk about November's cover. W-Br: Bàn về trang bìa tháng của Mười Một
65
This month's issue is about trends in chút nào.
smartphone technology, and we’ve selected Số báo tháng này sẽ là về các xu hướng trong
our cover photo for that. Now, which stories công nghệ điện thoại thông minh, và ta đã
should be mentioned on the cover?
chọn ảnh bìa xong rồi. Giờ, những câu
chuyện/ bài báo nên được đề cập trên trang



M-Au: Reiko is working on a story about bìa đây?
teaching people how to develop their own M-Au: Reiko đang chuẩn bị một câu chuyện
applications for smartphone
về việc dạy mọi người các phát triển ứng
dụng của riêng mình cho điện thoại thông
W-Br: Oh, that’s a good angle. But do you minh.
think that’s cover-page material?
W-Br: Àha, khía cạnh hay đấy. Nhưng anh
thấy chuyện đó có hợp đăng trang bìa không?
M-Au: It’s got an educational theme, and M-Au: Nó có chủ đề giáo dục, và cô ấy đã
she’s interviewed people from many age phỏng vấn nhiều người từ nhiều nhóm tuổi để
groups for the story. 66 I think it’ll attract a có câu chuyện. Tôi nghĩ ta sẽ thu hút rất nhiều
lot of readers who don’t normally buy our độc giả không thường mua tạp chí của chúng
magazine
ta.
W-Br: Ý hay đẩy. Vậy ta đặt tiêu đề của
W-Br: Good point. 67 Let’s put Reiko’s Reiko ngay bên dưới ảnh bìa. Có ý tưởng gì
headline just below the cover photo. Any về câu chuyện đăng hai bên bức ảnh chính
ideas for which stories to put on the sides of giữa không?
the center photo?
65.According to the woman, what is the topic 65.Theo người phụ nữ, chủ đề của số báo
of this month's issue?
tháng này là gì?
(A) Mobile phone technology
(A) Công nghệ điện thoại di động
(B) Computer training classes
(B) Các lớp đào tạo máy tính
(C) Improving photography skills
(C) Nâng cao kỹ năng nhiếp ảnh
(D) Online self-publishing tips

(D) Các mẹo tự xuất bản trực tuyến
66.According to the man, why should Reiko's
story be included on the cover ?
(A) Reiko is a famous writer.
(B) The photos are colorful.
(C) The topic could attract new readers.
(D) The story is time-sensitive.

66.Theo người đàn ông, tại sao câu chuyện
của Reiko lại được đưa vào trang bìa?
(A) Reiko là một nhà văn nổi tiếng.
(B) Các bức ảnh đầy màu sắc..
(C) Chủ đề có thể thu hút độc giả mới.
(D) Câu chuyện diễn ra trong thời điểm
nhạy cảm. story be?

67.Look at the graphic. Where will the title of
Reiko's?
(A) In text box 1
(B) In text box 2
(C) In text box 3
(D) In text box 4

67.Nhìn vào hình. Tiêu đề câu chuyện của
Reiko sẽ nằm ở đâu?
(A) Trong hộp văn bản 1
(B) Trong hộp văn bản 2
(C) Trong hộp văn bản 3
(D) Trong hộp văn bản 4


Questions 68 through 70 refer to the following conversation and floor plan.
M-Cn: Excuse me. I bought some camping M-Cn: Xin lỗi. Tôi có mua một số đồ dùng
supplies bought them from was right here. cắm trại vào đầu năm nay, và tôi nhớ chắc
earlier this year, and 68 I was sure the store chắn là cửa hàng tôi đã mua đồ ở ngay đây..
I bought them from was right here.


W-Br: Well, our store's just been at this
location for. a couple of months. 69 The one
that was here before – Amir's Outdoor.
before-Amir's
Outdoor
Equipmentmoved. right next door. This shop was
just too small for them
M-Cn : Thanks. The owner, Amir, is such a
great guy

W-Br: Chà, cửa hàng của chúng tôi mới ở vị
trí này từ vài tháng. Cửa hàng trước đó –
Amir’s Outdoor Equipment - chuyển ra
ngay sát bên. Chỗ này quá nhỏ cho họ
M-Cn: Cảm ơn. Chủ cửa hàng đó, Amir, là
một anh chàng tuyệt vời – tôi luôn có thề tin
tưởng hàng anh

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
I can always trust his recommendations. I’m
hoping to buy a tent from him today
W-Br: Well, 70 I know that today is his day off.
But his daughter manages the store when he’s

not there. I’m sure she’ll help you find what
you’re looking for
68.What does the man ask the woman about?
(A) The amount of a refund
(B) The location of a store
(C) The date of a delivery
(D) The name of a business owner

Ta khuyên dùng. Tôi định sẽ mua một cái lều
từ chỗ anh ta hôm nay.
W-Br: À, theo tôi biết hôm nay anh ta nghỉ.
Nhưng con gái anh ta trông cửa hàng khi anh
ấy không ở đó. Tôi chắc cô ấy sẽ giúp anh tìm
được món đồ anh cần
68. Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều
gì?
(A) Số tiền hoàn lại
(B) Vị trí của một cửa hàng
(C) Ngày giao hàng
(D) Tên của chủ doanh nghiệp
69.Look at the graphic. Where does the 69. Nhìn vào hình vẽ. Người đàn bà làm việc
woman work?
ở đâu?
(A) Eyeglass Express
(A) Eyeglass Express
(B) Amir's Outdoor Equipment
(B) Amir's Outdoor Equipment
(C) Gourmet Sampler
(C) Gourmet Sampler
(D) Kids' Fashions

(D) Kids' Fashions
70.What does the woman say about Amir? 70. Người phụ nữ nói gì về Amir?
(A) He is moving abroad.
(A) Anh ấy đang chuyển ra nước ngoài
(B) He is not working today.
(B) Anh ấy không làm việc hôm nay
(C) He is starting a new job soon.
(C) Anh ấy sẽ sớm bắt đầu một công việc mới
(D) He is hiring an assistant.
(D) Anh ấy đang thuê một trợ lý



×