Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án toán 7 thí điểm đổi mới pp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.57 KB, 16 trang )

Soạn:
Giảng:
Đại số
Tiết 1: Tập Hợp Q các số hữu tỷ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s phát biểu đợc khái niệm số hữu tỷ,biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
và so sánh các số hữu tỷ.
- Bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q
2. Kỹ năng:
- H/s biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
-Tích cực hợp tác nhóm,cẩn thận chính xác
B. Đồ DùNG HọC TậP
Gv: Thớc kẻ, phấn màu
Hs: Thớc kẻ, vở nháp, bút màu
C. PHƯƠNG PHáP
sử dụng phơng pháp vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề
D. Tổ CHứC DạY HọC
Khởi động mở bài:
mục tiêu:hs nhận dạng đợc các tập hợp số đã học đợc gọi là tập hợp số
hữu tỷ
thời gian:5phút
cách tiến hành : kỹ thuật động não
GV: Nêu các tập hợp số đã học ? lấy ví dụ ?
HS: tại chỗ trả lời
Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
HĐ1:Tìm hiểu số hữu tỷ
mục tiêu:hs phát biểu và nhận dạng đợc về
số hữu tỷ
thời gian: 10 phút


cách tiến hành:kỹ thuật động não ;
bớc 1:yêu cầu học sinh đổi
3; -0,5 ; 2
7
5
;0 ra phân số
GV giới thiệu 3; -0,5 ; 2
7
5
;0 là các số
1. Số hữu tỷ
3=
1
3
;-0,5= -
10
5
;0=
1
0
;2
7
5
=
7
19
Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
1
hữu tỷ
vậy thế nào là số hữu tỷ?

GV: nêu kết luận trong sgk-5
hs nêu khái niệm :
Số hữu tỷ là số đợc viết dới dạng
b
a
với a, b Z ' b 0
hs ghi kết luận vào vở
bớc2: yêu cầu hs làm ?1
- Gọi h/s nhận xét
- G/v chốt lại
HS thực hiện theo yêu cầu của gv
?1 : Các số 0,6 ; -1,25 ;
3
1
1
là số hữu tỷ vì :
5
3
10
6
6,0
==
;
4
5
100
125
25,1
==
3

4
3
1
1
=
bớc3:yêu cầu h/s làm ?2
Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với
nhau nh thế nào ?
- Cho h/s làm bài tập 1/7
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- Số nguyên a là số hữu tỷ vì:
...
2
2
1
===
aa
a
N Z Q
Bài tập 1/7
-3 N ; -3 Z ; -3 Q
3
2

Z ;
3
2

Q

HĐ2:Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Mục tiêu:hs thực hiện đợc biểu diễn số
hữu tỷ trên trục số
thời gian:10 phút
cách tiến hành:hoạt động cá nhân
Cho h/s làm ?3
Hãy biểu diễn số hữu tỷ :
4
5
trên trục số
- Gọi 1 h/s làm trên bảng
- H/c khác làm ra vở nháp
- Gọi 1 h/s nêu cách thực hiện
- Hãy biểu diễn:
3
2

trên trục số
-
G/v trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ
x đợc gọi là điểm x
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
?3:
hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của gv
hs tại chỗ nêu cách thực hiện
Đổi
3
2
3

2

=

chia đ.thẳng đơn vị
thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 1 đoạn
thẳng = 2 đơn vị mới
HĐ3: So sánh 2 số hữu tỷ
mục tiêu:hs biết so sánh hai số hữu tỷ
thời gian :11 phút
cách tiến hành:kỹ thuật khăn trải bàn
3. So sánh 2 số hữu tỷ
Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
2
bớc 1:yêu cầu hs làm ?4 theo kỹ thuật
khăn trải bàn trong 3 phút
- Gọi đại diện 2 nhóm treo kết quả h/s
gv nhận xét thống nhất kết quả
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
-bớc 2:yêu cầu h/s làm VD
a.
2
1
6.0

<
; b.
2
1

30
>
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện

- G.v g.thích số hữu tỷ dơng, âm, số 0
HS thực hiện theo yêu cầu của gv
15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2

=

=

=


Vì : -10 > -12 ; 15 > 0
15
12
12
10


>

=>
hay
5
4
3
2

>

-hs tại chỗ trả lời
* hs lên bảng thực hiện vd:
VD:.
2
1
6.0

<
;
VD2:
2
1
30
>
* hs theo dõi ghi nhớ
-bớc3:yêu cầu h/s làm ?5 (làm việc cá
nhân)
- G/v rút ra nhận xét :

0
>
b
a
nếu a, b cùng
dấu ;
0
<
b
a
nếu a, b khác dấu.
?5:
Số hữu tỷ dơng
5
3
;
3
2


Số hữu tỷ âm
4;
5
1
;
7
3




Số hữu tỷ không âm, không dơng
2
0

HĐ4:Luyện tập - Củng cố
mục tiêu:hs thực hiện đợc cách so sánh
hai số hữu tỷ
thời gian :7 phút
cách tiến hành:hoạt động cá nhân
bớc 1: củng cố- Thế nào là số hữu tỷ ? cho
VD ?
- Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
bớc2: luyện tập
- Cho h/s làm bt 3a,c(sgk-8)
- Gọi 2 h/s lên bảng
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai nếu có
- H/s trả lời câu hỏi
Quy đồng mẫu dơng
-> so sánh tử
Bài tập 3/8 So sánh
- 2 học sinh lên bảng trình bày
a.
77
22
7
2
7
2


=

=

=
x
yxy
<=>

=

=
77
21
11
3
c.
4
3
100
75
75.0

=

==
x
yxy
==>


=
4
3
hs tại chỗ nhận xét
Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
3
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Số hữu tỷ - biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
2. So sánh 2 số hữu tỷ nh thế nào ?
3. Bài tập : 2,3,4,5/8 (SGK) Bài 1,3,4,8/4 (SBT)
4. Ôn quy tắc cộng trừ, dấu ngoặc chuyển vế
* Rút kinh nghiệm:
_______________________________
Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
4
Soạn:
Giảng:
Tiết 2: CNG TR S HU T
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s diễn đạt lại đợc quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, quy tắc "chuyển vế" trong tập
hợp số hữu tỷ.
-Vận dụng đợc quy tắc vào làm bài tập
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc
"chuyển vế".
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế
B. đồ dùng dạy học
GV: Giáo án, SGK ; SGV, phấn màu, bảng nhóm sơ đồ khăn trải bàn

C. PHƯƠNG PHáP
* phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề
tổ chức hoạt động nhóm
D. Tổ CHứC Giờ HọC
* Khởi động mở bài
mục tiêu: hs diễn đạt lại đợc thế nào là số hữu tỷ ,áp dụng đợc vào làm bài tập
thời gian : 5phút
cách tiến hành: bớc1 :GV yêu cầu hs cho biết thế nào là số hữu tỷ? cho ví dụ
hs2 lên bảng làm bài tập 3c
bớc2: yêu cầu hs nhận xét , gv nhận xét cho điểm
Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
HĐ1:Cộng trừ hai số hữu tỷ
mục tiêu: hs thực hiện đợc phép cộng
,trừ hai ssố hữu tỷ
thời gian :13phút
cách tiến hành: kỹ thuật động não
bớc 1: gv yêu cầu hs nêu cách cộng hai
phân số cùng mẫu
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỷ

hs tại chỗ phát biểu
Bớc 2: yêu cầu hs quan sát vd trong sgk-
9
* Quy tắc:
với :
m
b
y
m
a

x
==
;
a,b Z , m > 0
x+y=
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
x-y=
m
a
-
m
b
=
m
ba

Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
5
tơng tự ví dụ sgk GV yêu cầu hs làm ?1 hs thực hiện theo yêu cầu của gv
?1:
a.
15

1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0

=

+=

+=

+
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
-
*bớc3: G.v chốt lại kết quả của bài
b:
3
1
-(-0,4)=
3

1
- (-
10
4

) =
3
1
+
10
4
=
30
1210
+
=
10
22
=
5
11
HĐ2: Tìm hiểu quy tắc chuyển vế
mục tiêu:hs sử dụng đợc quy tắc chuyển
vế vào làm bài tập
thời gian 14phút
đồ dùng : sơ đồ khăn trải bàn
cách tiến hành:kỷ thuật khăn trải bàn
bớc1:gv thông báo cho hs về quy tắc
chuyển vế. yêu cầu 1-2 hs đọc quy tắc
bớc 2: gv chia lớp thành 6 nhóm yêu cầu

hs sử dụng kỹ thuật khăn trải bàn thực
hiện ?2trong 4phút
2. Quy tắc chuyển vế (SGK.9)
- h/s đọc quy tắc
* Quy tắc
Với mọi x , y, z Q
x + y = z =>x= z - y
- Gọi đạt diện hai nhóm treo kết quả lên
bảng
- các nhóm khác nhận xét
-gv thống nhất kết quả
- G/v nêu chú ý
hs thực hiện theo yêu cầu của gv
?2 :
a.
6
1
3
2
2
1
==>==
xx
b.
28
29
4
3
7
2

==>=
xx
* chú ý (sgk -9)
HĐ3: Luyện tập và củng cố
mục tiêu :hs sử dụng đợc quy tắc cộng
trừ hai số hữu tỷ vào làm bài tập
thời gian :11phút
cách tiến hành: hoạt động cá nhân
bớc1:cho hs làm bài tập 6(sgk-10)
3. Luyện tập
Giáo án đại số 7 -Giáo viên: LÊ TUấN ANH
6

×