Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 15-dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.8 KB, 2 trang )

Thứ tư ngày24 tháng 09 năm 2009
Kiểm Tra 15 phút
Môn: Vật Lí
Đề 1
1. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ vẫn giữ nguyên không thay đổi.
C.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ ban đầu của vật dao động trước khi tác dụng lực
cưỡng bức.
2. Một vât dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 3Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(6
π
t+
π
) (cm) C. x=5 cos (6
π
t-
2
π
) (cm)
B. x = 5 cos (6
π
t) (cm) D. x=4 cos (6
π
t+
2
π
) (cm)
3. Trong dao động điều hòa:


A.Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa lệch pha
4
π
so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hòa lệch pha
2
π
so với li độ.
4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 5 cos (6
π
t +
3
π
) (cm). Vận tốc lúc li độ
x=3cm là:
A.
π
30
±=
v
cm/s B.
30
±=
v
cm /s C.
π
24
±=

v
cm/s D.
24
±=
v
cm/s
5. Chu kỳ con lắc đơn là:
A.
l
g
T
π
2
=
B.
m
k
T
π
2
=
C.
g
l
T
π
2
=
D.
k

m
T
π
2
=
6. Công thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A.
2211
2211
sinsin
coscos
ϕϕ
ϕϕ
α
AA
AA
tg

+
=
C.
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
α
AA
AA

tg
+
+
=
B.
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
α
AA
AA
tg

+
=
D.
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
α
AA
AA
tg



=
7. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên:
A.Vận tốc tăng.
B. Cơ năng không đổi.
C.Thế năng giảm, động năng tăng.
D.Ở vị trí biên x = A động năng cực đại.
8. Phương trình dao động điều hòa có dạng x = 5 cos (4
π
t +
π
) (cm).
Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = - A C. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật qua vị trí x = +A. D. Vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
9. Phương trình dao động là x = 6 cos (8
π
t +
2
π
) (cm). Li độ lúc pha dao động t = 1s là:
A. 6 cm B.
2
9
π
cm C. 0 cm D. -6 cm
10. Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k. Cho vật dao động với biên độ A
1
= 2cm thì chu
kỳ T

1
= 2s. Nếu vật dao động với biên độ A
2
= 4cm thì chu kỳ T
2
của vật là:
A. 1s B. 2 s C. 4 s D. 6 s
Họ và tên HS:…………………………
Lớp: 12C
8
… ………….
Điểm
11. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A.Biên độ B. Chiều dài C. Gia tốc trọng trường. D. Vĩ độ địa lý
12. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa. Mắc thêm một vật khác có khối lượng
2m thì chu kỳ dao động của vật:
A. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên
3
lần
B. Tăng lên 2 lần D. Tăng lên 3 lần
13. Chu kỳ của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k là:
A.
m
k
T
π
2
=
B.
k

m
T
π
2
=
C.
k
m
T
=
D.
m
k
T
=
14. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,1s. Lấy
π
2
= 10.
Khối lượng của quả nặng là:
A.25 g B. 50 g C. 100g D. 250 g
15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos (10t +
2
π
).cm Khối lượng quả nặng
m=200g. Cơ năng của vật là:
A.0,064 J B. 640 J C. 0,128 J D. 128 J
16. Một vật dao động theo phương trình là x = 5 cos (
π
t +

6
π
) (cm). Li độ lúc t = 8s là:
A. 2,5
3
cm B. -2,5 cm C. 5 cm D. -5 cm
17. Con lắc lò xo, khi tăng độ cứng lên 4 lần, giảm biên độ 2 lần thì cơ năng của hệ:
A.Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần.
18. Khi tăng chiều dài con lắc đơn lên 3 lần thì tần số:
A.Tăng lên 3 lần C. Giảm đi 3 lần
B. Tăng lên
3
lần D. Giảm đi
3
lần
19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình là x = 10 cos (6
π
t) (cm). Quãng đường vật đi
được trong thời gian t = 1/6 s là:
A.10cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
20. Một vật thực hiện dồng thời hai dao động điều hòa:
x
1
= 6 cos (2
π
t +
α
)
x

2
= 4 cos (2
π
t +
6
π
)
Biên độ tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
7
6
π
α
=
B.
6
π
α
−=
C.
3
π
α
=
D.
3
π
α
−=
PHIẾU TRẢ LỜI


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×