Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.61 KB, 43 trang )

47. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - Sở GD&ĐT Tây Ninh - Lần 1
- File word có lời giải chi tiết
I. Nhận biết
Câu 1. Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen.

B. Buta-l,3-đien.

C. Propilen.

D. Stiren.

Câu 2. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

C. C2H5NH2.

D. CH3CH2CH2NH2.

C. valin.

D. lysin.

Câu 3. Đimetylamin có công thức là
A. (CH3)2NH.



B. (CH3)3N.

Câu 4. Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. glyxin.

B. alanin.

Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. [Ne]3s23p5.

B. [Ne]3s23p4.

C. 1s1.

D. [Ne]3s23p1.

Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 7. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung
dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ.


B. glicogen.

C. saccarozơ.

D. tinh bột.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

Câu 9. Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. etyl axetat.

Câu 10. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.

B. thủy phân.


C. xà phòng hóa.

D. trùng ngưng.

C. CH3NHCH3.

D. CH3NH2.

C. Al.

D. Cu

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.

B. CH3CH2NHCH3.

Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.

B. Au.

Câu 13. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Fe2+.

B. Sn2+.

C. Cu2+.


D. Ni2+.

Câu 14. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như:
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua...rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozo là
A. CH3COOH.

B. C6H10O5.

C. C6H12O6.

D. C12H22O11.


Câu 15. Công thức của alanin là
A. C2H5NH2.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH.

D. C6H5NH2.

Câu 16. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.

B. Vinyl clorua.

C. Vinyl axetat.


D. Propilen.

Câu 17. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Tinh bột.

Câu 18. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.

B. propyl axetat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

II. Thông hiểu
Câu 19. Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).

B. đun chất béo với dung dịch HNO3.

C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.

D. đun chất béo với dung dịch NaOH.


Câu 20. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 21. Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.

B. Al.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 23. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.


C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 25. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của X là
A. saccarozo.

B. amilopectin.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.

B. 3,2.

C. 4,8.


D. 3,4.


Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của
este là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 28. Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung
dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc
A. CuSO4.

B. ZnSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. NiSO4.

Câu 29. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thủy ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.

B. cát.


C. muối ăn.

D. lưu huỳnh.

Câu 30. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. Na

B. dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Cu(OH)2.

D. nước Br2.

Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 44,2 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol
và 45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 1,4 gam.

B. 9,6 gam.

C. 6,0 gam.

D. 2,0 gam.

Câu 32. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.

B. 3.

C. 2.


D. 4.

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit.
Câu 34. Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác
dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị của m là
A. 48,95.

B. 13,35.

C. 17,80.

D. 31,15.

III. Vận dụng
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen đuợc điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thuờng, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(f) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.


C. 4.

D. 6.


Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím.

Quỳ tím chuyển màu hồng.

Y

Dung dịch iot.

Hợp chất màu xanh tím.

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng.


Kết tủa Ag trắng.

T

Nước brom.

Kết tủa trắng.

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 37. Cho 8,30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol 1:1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3)2 và
AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm ba kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung
dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 28,0 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của
Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là:
A. 2,0M và 1,0M.

B. 1,0M và 2,0M.

C. 0,2M và 0,1M.

D. 0,1M và 0,2M.

Câu 38. Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu

suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 414,72.

B. 437,76.

C. 207,36.

D. 518,40.

IV. Vận dụng cao
Câu 39. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C 4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 6,97%.

B. 13,93%.

C. 4,64%.

D. 9,29%.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà
phòng hóa hoàn toàn 18,30 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn
chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na 2CO3 và 10,85
gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 52,52%.


B. 39,34%.

C. 42,65%.

D. 32,82%.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
[-CH2-CH(CH3)-]n được điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (propilen) ⇒ chọn C.
Câu 2. Chọn đáp án B
Câu 3. Chọn đáp án A
Câu 4. Chọn đáp án A
Câu 5. Chọn đáp án D
Nguyên tử kim loại chứa ≤ 3e lớp ngoài cùng (trừ H và He).
⇒ chỉ có D chứa 3e lớp ngoài cùng ⇒ chọn D.
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án D
Câu 8. Chọn đáp án D
Tơ thiên nhiên là tơ sẵn có trong thiên nhiên.
A, B và C là tơ tổng hợp ⇒ chọn D.
Câu 9. Chọn đáp án B
Người ta thường dùng glucozơ để tráng ruột phích vì glucozơ giá thành rẻ, dễ tìm và không độc hại
(anđehit độc) ⇒ chọn B.
Câu 10. Chọn đáp án D
Câu 11. Chọn đáp án D
Bậc của amin bằng số H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocacbon.
A là amin bậc 3. B và D là amin bậc 2 ⇒ chọn D.
Câu 12. Chọn đáp án A
Tính dẻo: Au > Ag > Cu > Al > Fe

Tính dẫn điện/nhiệt: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
⇒ chọn A.
Câu 13. Chọn đáp án C
Fe2+

/Fe > Ni2+/Ni > Sn2+/Sn > Cu2+/Cu ⇒ ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất ⇒ chọn C.

Câu 14. Chọn đáp án C
Fructozo là đồng phân của glucozo và có CTPT là C6H12O6 ⇒ Chọn C
Câu 15. Chọn đáp án C
Câu 16. Chọn đáp án B
PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH 2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH 2=CH-Cl
⇒ chọn B.
Câu 17. Chọn đáp án B
Xenlulozơ và tinh bột thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ.


Saccarozơ thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ và fructozơ.
⇒ loại A, C và D ⇒ chọn B.
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án A
Phản ứng này được dùng trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, thuận
tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ⇒ chọn A.
Câu 20. Chọn đáp án A
A. Etyl axetat là CH3COOC2H5 ≡ C4H8O2.
B. Propyl axetat là CH3COOC3H7 ≡ C5H10O2.
C. Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ≡ C4H6O2.
D. Phenyl axetat là CH3COOC6H5 ≡ C8H8O2.
⇒ chọn A.
Câu 21. Chọn đáp án A

M + Cl2 → X; M + HCl → Y; X + Cl2 → Y ||⇒ M có nhiều hóa trị ⇒ chỉ có A thỏa ⇒ chọn A.
(Các phản ứng xảy ra: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3; Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3)
Câu 22. Chọn đáp án C
A. Sai vì các amin có –NH2 gắn trực tiếp lên vòng benzen như anilin không làm quỳ tím hóa xanh.
B. Sai vì chỉ có metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylami dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường.
C. Đúng vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl. Chất sinh ra dễ bị rửa trôi bởi nước.
D. Sai vì hầu hết các amin đều độc.
⇒ chọn C.
Câu 23. Chọn đáp án B
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2/OH– tạo phức chất màu tím.
⇒ dùng Cu(OH)2/OH– để phân biệt tripeptit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala ⇒ chọn B.
Câu 24. Chọn đáp án D
Phản ứng được với FeSO4 ⇒ kim loại phải đứng trước Fe trong dãy điện hóa ⇒ loại C.
Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội ⇒ loại A, B ⇒ chọn D.
Câu 25. Chọn đáp án C
Câu 26. Chọn đáp án D
nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,05 mol ⇒ m = 0,05 × 68 = 3,4(g) ⇒ chọn D.
Câu 27. Chọn đáp án B
nCO2 = nH2O = 0,005 mol ⇒ Este no, đơn chức, mạch hở.
CnH2nO2 → nCO2 ⇒

0,11
0,005

⇒ n = 4 ⇒ C4H8O2.
14n  32
n

Các đồng phân este là: HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)-CH3,



CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 ⇒ có 4 đồng phân ⇒ chọn B.
Câu 28. Chọn đáp án C
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ⇒ Cu sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.
B. Fe + ZnSO4 → không phản ứng ⇒ loại.
C. Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 ⇒ không còn bám kim loại khác.
(vì Ag + Fe2(SO4)3 → không phản ứng ⇒ Ag không bị hòa tan)
D. Fe + NiSO4 → FeSO4 + Ni ⇒ Ni sinh ra bám lên Ag ⇒ loại.
⇒ chọn C.
Câu 29. Chọn đáp án D
Vì ở nhiệt độ thường xảy ra phản ứng: Hg + S → HgS.
⇒ chất sinh ra ở dạng rắn có thể gom được lại được ⇒ chọn D.
Câu 30. Chọn đáp án D
Vì trong môi trường kiềm thì fructozơ chuyển hóa thành glucozơ theo cân bằng: Fructozơ (OH –)⇄
Glucozơ.
⇒ không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng các thuốc thử có môi trường kiềm ⇒ loại A, B và C
⇒ Chọn D.
Nước Br2 tức là Br2 được hòa tan trong dung môi H2O ⇒ glucozơ sẽ xảy ra phản ứng:
HOCH2(CHOH)4CHO + Br2 → HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr ⇒ làm nhạt màu nước brom.
Trong khi fructozơ do không có nhóm chức anđehit (thay vào đó là nhóm chức xeton) nên không xảy
ra hiện tượng gì.
⇒ dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
Câu 31. Chọn đáp án C

 RCOO 
nX =

3

C3H 5  X  � 3RCOONa (muối). Tăng giảm khối lượng:


45,6  44, 2
= 0,05 mol ⇒ mNaOH phản ứng = 0,05 × 3 × 40 = 6(g) ⇒ chọn C.
23 �3  41

Câu 32. Chọn đáp án B
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
● Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.
● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
⇒ chỉ có phenyl axetat không sinh ra ancol ⇒ chọn B.
Câu 33. Chọn đáp án A
B sai vì tinh bột không có phản ứng tráng bạc.
C sai vì xenlulozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng.
D sai bị glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân.


⇒ chỉ có A đúng ⇒ chọn A.
Câu 34. Chọn đáp án B
Quy quá trình thành: Ala + 0,2 mol NaOH + 0,35 mol HCl vừa đủ.
⇒ nAla = 0,35 - 0,2 = 0,15 mol ⇒ m = 13,35(g) ⇒ chọn B.
Câu 35. Chọn đáp án A
(a) Sai vì polietilen được điều chế bằng cách trùng hợp etilen.
(b) Sai vì ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.
(c) Sai vì khác hệ số mắt xích n.
(d) Đúng vì bản chất anbumin của lòng trắng trứng là protein.
(e) Đúng vì triolein chứa πC=C có thể cộng H2.
(f) Đúng.
⇒ (d), (e) và (f) đúng ⇒ chọn A.
Câu 36. Chọn đáp án D

X làm quỳ tím hóa hồng ⇒ loại A và C.
Z có phản ứng tráng bạc ⇒ loại B ⇒ chọn D.
Câu 37. Chọn đáp án B
Do Al3+/Al > Fe2+/Fe > Cu2+/Cu > Fe3+/Fe2+ > Ag+/Ag ||⇒ Z gồm Fedư, Cu và Ag.
⇒ nFe dư = nH2 = 0,05 mol ||► Trong X có nAl = nFe = 8,3 ÷ (27 + 56) = 0,1 mol.
⇒ dung dịch sau phản ứng chứa 0,05 mol Fe(NO3)2 và 0,1 mol Al(NO3)3.
Đặt nCu(NO3)2 = x; nAgNO3 = y ⇒ ∑nNO3– = 2x + y = 0,05 × 2 + 0,1 × 3.
mrắn không tan = 64x + 108y = 28(g) ||⇒ Giải hệ có: x = 0,1 mol; y = 0,2 mol.
⇒ [Cu(NO3)2] = 1M; [AgNO3] = 2M ⇒ chọn B.
Câu 38. Chọn đáp án A


H
� 1 glucozơ + 1 fructozơ.
1 saccarozơ + H2O ��

1 glucozơ → 2 Ag || 1 fructozơ → 2 Ag ⇒ 1 saccarozơ → 4 Ag.
nsaccarozơ = 1,2 mol ⇒ a = 1,2 × 0,8 × 4 × 108 = 414,72(g) ⇒ chọn A.
Câu 39. Chọn đáp án C
Quy E về C2H3NO, CH2, H2O. Bảo toàn nguyên tố Natri:
nC2H3NO = nC2H4NO2Na = 2nNa2CO3 = 0,44 mol. Lại có:
nO2 = 2,25.nC2H4NO2Na + 1,5.nCH2 ⇒ nCH2 = 0,11 mol.
⇒ nH2O = (28,42 - 0,44 × 57 - 0,11 × 14) ÷ 18 = 0,1 mol.
► Dễ thấy X là Gly2 || số mắt xích trung bình = 4,4.
Lại có hexapeptit chứa ít nhất 12C ⇒ Z là pentapeptit.
● Dễ thấy Z là Gly4Ala ⇒ Y phải chứa Val ⇒ Y là GlyVal.
Đặt nX = x; nY = y; nZ = z ⇒ nC2H3NO = 2x + 2y + 5z = 0,44.


nH2O = x + y + z = 0,1 mol; nCH2 = 3y + z = 0,11 mol.

||⇒ Giải hệ có: x = y = 0,01 mol; z = 0,08 mol.
► %mX = 0,01 × 132 ÷ 28,42 × 100% = 4,64% ⇒ chọn C.
Câu 40. Chọn đáp án B
Đặt nNaOH = x. Bảo toàn nguyên tố Natri: nNa2CO3 = 0,5x.
Bảo toàn gốc –OH: nOH/acnol = x || -OH + Na → -ONa + ¹/₂ H2.
⇒ nH2 = 0,5x. Bảo toàn khối lượng phản ứng với Na: mY = 9,91 + x.
Bảo toàn khối lượng phản ứng đốt Z: mZ = 4,61 + 53x.
► Bảo toàn khối lượng phản ứng thủy phân: x = 0,27 mol.
⇒ Mtb ancol = (9,91 + 0,27) ÷ 0,27 = 37,7 ⇒ Y gồm CH3OH và C2H5OH.
Giải hệ cho: nCH3OH = 0,16 mol; nC2H5OH = 0,11 mol.
● nCOO = nNaOH = 0,27 mol. Đặt nCO2 = a; nH2O = b.
⇒ 44a + 18b = 10,85(g). Bảo toàn nguyên tố Oxi:
2a + b = 0,27 × 2 + 0,195 × 2 - 0,135 × 3 ||⇒ a = b = 0,175 mol.
⇒ Z gồm muối của axit no, đơn, hở ⇒ Quy Z về HCOONa và CH2.
⇒ nHCOONa = 0,27 mol ⇒ nCH2 = 0,135 + 0,175 - 0,27 = 0,04 mol.
⇒ X gồm 0,16 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5 và 0,04 mol CH2.
X chứa 2 este có cùng số C ⇒ HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
► X gồm 0,12 mol HCOOCH3; 0,11 mol HCOOC2H5; 0,04 mol CH3COOCH3.
⇒ este có PTK nhỏ nhất là HCOOCH3 ⇒ %mHCOOCH3 = 39,34%.
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG

(Đề thi có 04 trang)

HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-2018
LẦN 2
Thời gian làm bài: 40 phút.


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H  1; He  4; C  12; N  14; O  16; Na  23; Mg  24; Al  27; S  32; Cl  35,5; K  39; Ca  40.

Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết chất
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1 ) trong điều kiện không khí, sau khí các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa
A. Al2O3 và Fe B. Al2O3 , Fe3O4 , Fe
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:

C. Al2O3 , Al , Fe

D. Al2O3 , Fe3O4 , Al , Fe


 1 Cho bột

Fe vào dung dịch CuCl2 .

 2  Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
 3 Điện phân nóng chảy


Al2O3 .

 4  Nhiệt phân hỗn hợp gồm
 5  Dẫn luồng khí
 6  Cho

Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 :1 ).

 CO đến dư qua ống sứ đựng CuO.

K vào dung dịch CuSO4

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là:
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Trong công nghiệp có thê chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br  bị oxi hóa ở cự anot.
B. Giống như kim loại kiềm các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Kim loại chỉ có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa.
D. Khi hòa tan các muối Ca  HCO3  2 , MgSO4 , CaCl2 vào nước ta được nước vĩnh cửu.
Câu 6: Trong số các chất Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 , Fe  OH  2 , Fe  OH  3 , FeS , FeS 2 ,
FeCO3 , FeSO4 , Fe2  SO4  3 . Số chất phù hợp với sơ đồ là
X  H 2 SO4 đặc nóng � Fe2  SO4  3  SO2  H 2O là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H 2 SO4 loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu , Ag , dung dịch KMnO4 , Na2CO3 , AgNO3 , KNO3 . Số trường hợp xảy ra phản
ứng là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit với ancol khi có H 2 SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2 H 4  OH  2 .

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.


Câu 9: Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat.
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2 SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được chất hữu cơ T . Cho
T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X có thể là
A. CHCOOCH  CH  CH 3

B. HCOOCH  CH 2

C. CH 3COOCH  CH 2

D. HCOOCH 3

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr  NO3  3 .
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu  NO3  2 .
Al  OH  4 �
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na �


�).

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH  2 .
Câu 12: Este X có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H 2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X 0.
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ở 170o thu được anken.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H 2O.
Câu 13: Cho các dung dịch HCl , HNO3 , NaOH , AgNO3 , NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là
đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên?
A. 3

B. 2

C. 5

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:

 1 Sục khí Cl2 vào dung dịch
 2  Cho

Fe  OH  3 vào dung dịch HCl.

 3 Cho dung dịch
 4  Cho


FeCl2 .

Fe  NO3  2 vào dung dịch AgNO3 .

FeO vào dung dịch HNO3 .

 5  Đốt cháy dây sắt dư trong khí
 6  Đun nóng hỗn hợp bột gồm

Cl2 .

Fe và S trong khí trơ.

D. 4


 7  Cho

Fe2O3 vào dung dịch H 2 SO4 .

Số thí nghiệm thu được muối Fe  III  là
A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 15: Cho các kim loại Li, K , Al , Fe, Ba. Số kim loại tan được trong dung dịch FeCl3 ở điều kiện

thường?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

 a  Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. 
 b  Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 c  Anđehit tác dụng với

H 2 dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1.

 d  Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch

HCl.

Số phát biểu sai là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất rắn chứa Mg 2 , Cr 3 , Cl  có thể tan hết trong nước.
B. Chất rắn chứa Ag  , Cu 2 và Cl  không thể tan hết trong dung dịch NaOH .
C. Chất rắn chứa Ag  , Cu 2 và Cl  có thể tan hết trong dung dịch amoniac.



3
D. Dung dịch chứa các ion Na , K , Cl và PO4 có môi trường trung tính.

Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm các chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, có số nguyên tử C nhỏ hơn 4
(chỉ chứa C , H , O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ các chất trong A thay đổi, nhận thấy luôn
thu được

nO 2
nH 2O

3
 . Chất có phân tử khối bé nhất trong A chiếm 50% về số mol của A . Phần trăm khối
2

lượng chất có phân tử khối lớn thứ 2 trong A gần nhất với
A. 44, 62%

B. 55,38%

C. 23,95%

D. 47,36%


Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31, 2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam H 2O. Cho lượng
X trên tác dụng với Na dư thu được 11, 2 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X
thu được m gam CO2 . Giá trị gần nhất của m là

A. 21

B. 44

Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:

C. 32

D. 16


Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2
nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là
A. CH 3COONa

B. CaC2

C. CaO

D. Al4C3

Câu 21: Cho dãy các chất sau: Na2 HPO4 , CuO, HNO3 , Al , Cr2O3 , KNO3 , FeCl3 , ZnCl2 . Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch  NaOH loãng là
A. 5

B. 6


C. 4

D. 7

Câu 22: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được 41, 664
lít khí H 2 ở đktc. Nồng độ % của dung dịch axit fomic là
A. 42, 78%

B. 71,12%

C. 54, 28%

D. 85,56%

Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng thu được
m gam chất rắn và 1,344 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 2,96

B. 5, 60

C. 4,88

D. 6,56

Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức
CH 2  CH  CHO. Số đồng phân của X là
A. 3

B. 4


C. 5

D. 2

Câu 25: Phân lân có tác dụng là
A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to.
B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ.
C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây.
D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây.
Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO, Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được
dung dich A và V lít khí H 2 . Cho dung dich AgNO3 dư vào dung dich A thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 91,84

B. 45,92

C. 40,18

D. 83,36

Câu 27: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dich gồm H 2 SO4 1M , Cu  NO3  2 1M , Fe  NO3  3 1M . Phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A. 20

B. 15

C. 10


D. 5

Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC  COOH . Đốt cháy m gam X thu được a
gam CO2 . Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với NaHCO3 thu được 2, 24 lít (đktc) khí CO2 . Nếu
cho m gam X tác dụng với AgNO3 / NH 3 thì thu được 43, 2 gam tủa. Giá trị của a là
A. 13, 2

B. 26, 4

C. 10, 0

D. 39, 6

Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H 2 có tỉ lệ mol 2 :1 . Dẫn hỗn hợp khí A qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp B . B có tỉ khối so với He là12 . Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp B cho sản phẩm


cháy qua 128 gam dung dịch H 2 SO4 98%, sau phản ứng nồng độ axit còn 46,12%. Thể tích của hỗn hợp
khí B là
A. 47, 29lít

B. 94,58lít

C. 85,12lít

D. 80, 64lít

Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic  HOOC   CH 2  4  COOH  và hai axit cacboxylic đơn chức,
mạch hở đều chứa 5 nguyên tố cacbon trong phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich nước vôi trong dư thì

khối lượng bình tăng 96, 26 gam.
- Phần 2: Tham gia phản ứng với dung dịch Br2 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0, 43 mol.
- Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26, 22 gam muối.
Phần trăm khối lượng của axit ađipic trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%

B. 18%

C. 30%

Đáp án

D. 36%


1-C

2-B

3-A

4-C

5-A

6-B

7-C

8-B


9-C

10-C

11-C

12-A

13-C

14-D

15-D

16-A

17-D

18-B

19-A

20-B

21-A

22-C

23-A


24-B

25-A

26-A

27-C

28-A

29-A

30-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat, natri panmitat. Do do chât
béo có thể được tạo thành từ 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat, hoặc 1 gốc oleat và 2 gốc panmitat, chỉ thay đổi về
trật tự các gốc. Vậy số cấu tạo có thể là:
C17 H 33COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

C15 H 31COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO


C15 H 31COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

C17 H 33COO

C17 H 33COO

C15 H 31COO

Đáp án là 4 cấu tạo
Câu 2: Đáp án B
8/3
0
Ta có : Al � Al 3  3e và Fe3  8e � 3Fe

necho  3  mol  ,3necho  8 mol  3 mol. � Al hết và Fe3O4 dư.Vậy chất rắn gồm Fe, Al2O3 và Fe3O4 dư.
Câu 3: Đáp án A

 1 Fe  CuCl2 � FeCl2  Cu
dpnc ,mn
4 Al  3O2
 3 2 Al2O3 ����

dpdd
� 2Cu  2H 2 SO4  O2
 2  2CuSO4  2 H 2O ���

3
Fe3   3  x  �
 4  Al � Al  3e;

Fe  x
2 mol

6 mol

2 mol

2  3  x  mol

Áp dụng BT: e : 2  3  x   6 � x  0
t
� Cu  CO2
 5 CO  CuO ��
0

� sản phẩm là Fe : Al  Fe2O3 � Al2O3  Fe
 6  2 K  2 H 2O � 2 KOH 

C6 H12O6 a  mol  �


H 2 ��
C6 H10O4 b  mol  �


C5 H10 2 k O2 c  mol  �


2 KOH  CuSO4 � Cu  OH  2 � K 2 SO4

Câu 4: Đáp án C
A. Công thức chung Cn H 2 n  22 k Ox � Số nguyên tử H  2  n  1  k  luôn là số chẵn � A đúng

B. Chất béo không no có nguồn gốc thực vật ở đkt ở thể lỏng, chất béo tạo bởi axit béo no, ở đkt ở thể rắn. Ví dụ:
t
�  C17 H 35 COO  3 C3 H 5 � Đáp án
 C17 H 33COO  3 C3 H 5  H 2 ��
0

B đúng


C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol � Đáp án C sai.
D. Trong este không có liên kết hiđro, trong ancol có liên kết hidro � nhiệt độ sôi của ancol cao hơn của este
� D đúng

Câu 5: Đáp án A
B  sai vì: Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C  sai vì Fe2 vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử

D  sai vì khi hòa tan các muối trên vào nước ta thu được nước cứng toàn phần
Câu 6: Đáp án B

 Fe,FeO,FeO ,Fe OH 
3

4


2



, FeS, FeS2, FeSO4  H 2SO4 �
a�
c no�
ng � Fe2  SO4  3  SO2  H2O

Vậy sẽ có 7 chất thỏa mãn.
Câu 7: Đáp án C
Fe3O4  H 2 SO4 � Fe2  SO4  3  FeSO4  H 2O. � Dung dịch X gồm FeSO4 , Fe2  SO4  3

 1

Cu : Cu  Fe2  SO4  3 � CuSO4  2 FeSO4

 2

KMnO4 : 2 KMnO4  10 FeSO4  18H 2 SO4 � K 2 SO4  5Fe2  SO4  3  2MnSO4  18H 2O

 3

Na2CO3 : H 2 SO4  Na2CO3 � Na2 SO4  CO2  H 2O

Na2CO3  Fe2  SO4  3 � Fe  OH  3  CO2  H 2O  Na2 SO4

 4


AgNO3 : NO3  Fe2  4 H  � Fe3  NO  2 H 2O

 5  KNO3 : NO3  Fe2  4 H  � Fe3  NO  2 H 2O
Câu 8: Đáp án B
A. Sai vì đây là phản ứng thuận nghịch
B. Đúng đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa.
C. Sai khi thủy phân chất béo tạo glixerol.
D. Sai vì thủy phân este có thể tạo anđehit, xetol hoặc muối của phenol.
Câu 9: Đáp án C
Vì Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với cacbon no do vậy hợp chất Vinyl axetat



CH 3COOCH  CH 2  được điều chế từ axit và axetilen, tương tự vinyl benzoate  C6 H 5COOCH  CH 2  ; được

điều chế từ axit và ankin. Phenyl axetat  CH 3COOC6 H 5  được điều chế từ anhidrit  CH 3CO  2O và phenol.
Chỉ có 3 este etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol.
Câu 10: Đáp án C
Thủy phân este trong môi trường kiềm thu. Cô cạn dung dịch thu được Chất rắn Y là muối.


Chất hữu cơ Z có khả năng tác dụng tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra T � do vậy CTTQ este là
R  COO  CH  CH  R1  loại D . T  KOH sinh raY do vậy số nguyên tử C trong Y và T là bằng nhau.
Vậy đáp án là: CH 3COOCH  CH 2 .
Câu 11: Đáp án C
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr  NO3  3 . � Không có kết tủa do Cr  OH  3 là hiđroxit lưỡng
tính
3 NaOH  Cr  NO3  3 � Cr  OH  3  3NaNO3
Cr  OH  3  NaOH � NaCrO2  H 2O


B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Cu  NO3  2 � Không xảy ra phản ứng
Al  OH  4 �
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na �

�). � Xuất hiện kết tủa Al  OH  3
CO2  H 2O  NaAlO2 � NaHCO3  Al  OH  3
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH  2 . � Không có kết tủa do CO2 có khả năng hòa tan CaCO3
CO2  Ca  OH  2 � CaCO3  H 2O

CO2  CaCO3  H 2O � Ca  HCO3  3
Câu 12: Đáp án A
- Đốt cháy hoàn toàn tạo thành CO2 và H 2O có số mol bằng nhau � X là este no đơn chức mạch hở
- Thủy phân X trong môi trường axit được Y (tham gia phản ứng tráng gương) � Y là : HCOOH .Chất Z có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X � Z là CH 3OH � X là : HCOOCH 3
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ở 170oC thu được anken � Sai vì từ C2 H 5OH mới tạo ra anken
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức � Đúng
C. Chất Y tan vô hạn trong nước � Đúng: axit HCOOH , CH 3COOH , C2 H 5COOH tan vô hạn trong nước
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H 2O � Đúng

C2 H 4O2 � 2CO2  2H 2O
Câu 13: Đáp án C
- Cho Cu kim loại vào 5 dd trên nhận biết được HNO3 (có khí màu nâu đỏ), AgNO3 (kết tủa bạc)
- Cho dung dịch thu được sau khi cho Cu vào AgNO3 vào 3 dung dịch còn lại HCl (sau một thời gian có khí màu
nâu), NaOH (kết tủa xanh dương), NaNO3 (không hiện tượng)
Câu 14: Đáp án D

 1

2 FeCl2  Cl2 � 2 FeCl3


 2

Fe  OH  3  3HCl � FeCl3  3H 2O


 3

Fe  NO3  2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag

 4

Fe  4 HNO3 � Fe  NO3  3  NO  H 2O

 5

Fe  Cl2 � FeCl3

 7

Fe2O3  3H 2 SO4 � Fe2  SO4  3  3H 2O

Câu 15: Đáp án D
Kim loại
Li

Phản ứng
Li  H 2O � LiOH  1/ 2 H 2

3LiOH  FeCl3 � Fe  OH  3  3LiCl

K

K  H 2O � KOH  1/ 2 H 2

3KOH  FeCl3 � Fe  OH  3  3KCl
Al

Al  3FeCl3 � AlCl3  3FeCl2
Ne�
u Al d�: 2Al  3FeCl2 � 3Fe 2AlCl3

Fe

Fe  2 FeCl3 � 3FeC2

Ba

Ba  H 2O � Ba  OH  2  H 2

3Ba  OH  2  2 FeCl3 � BaCl2  2 Fe  OH  3
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
3
Các ion Na  , K  , Cl  không thủy phân, chỉ có PO4 thủy phân tạo ra HO  . Do đó dung dịch có môi trường

kiềm.
Câu 18: Đáp án B
Từ phương trình cháy: Cx H y Oz   x  y / 4  z / 2  O2 � xCO2  y / 2 H 2O
�  x  y / 4  z / 2  /  y / 2   3 / 2 � 2 x  y  z (đk: y chẵn, nguyên)
� * Với x  1 � y  2; z  0 (loại)


* Với x  2 � y  2; z  2 � CTPT C2 H 2O2

 OHC  CHO 

*Với x  3 � y  4; z  2 � CTPT C3 H 4O2 , vì là hợp chất no � CTCT : OHC  CH 2  CHO
% M  OHC  CH 2  CHO   72 /  72  58 *100  55,38%
Câu 19: Đáp án A
31, 2 gam � no  nOH  2nH 2  1mol ; nH  2nH 2 O  3.2 mol
C  so�
H � ancol co�
k 0
BTKL � nC trong HCHC  1 mol � so�
� nX  nH 2O  nCO2  0, 6
+ � 0,3 mol X thì nCO 2  0,5 mol � mCO 2  22 gam
Câu 20: Đáp án B


Chất rắn là CaC2 vì khi cho H 2O vào CaC2 phản ứng tạo C2 H 2 . Khí C2 H 2 đi qua dd Br2 phản ứng làm mất màu
dd Br2
CaC2  H 2O � C2 H 2  Ca  OH  2
 C2 H 2  Br2 � CHBr2 - CHBr2
Câu 21: Đáp án A
( CuO, KNO3 không tác dụng. Cr2O3 tác dụng kiềm đặc)
Na2 HPO4  NaOH � Na3 PO4  H 2 O
HNO3  NaOH � NaNO3  H 2O
2 Al  2 NaOH  2 H 2O � 2 NaAlO2  3H 2
FeCl3  3 NaOH � Fe  OH  3  3 NaCl
ZnCl2  2 NaOH � Zn  OH  2  2 NaCl
Zn  OH  2  2 NaOH � Na2 ZnO2  2 H 2O

Câu 22: Đáp án C
x, y lần lượt là số mol của HCHO và H 2O , ta có hệ
x  y  2* 41, 664 / 22, 4

x  1,18

46 x  18 y  100         y  2,54
C %  1,18* 46*100 /100  54, 28%
Câu 23: Đáp án A
nCO2  nCO  0, 06 mol
BTKL : 3,92  0, 06.28  m  0, 06.44 � m  2,92
Câu 24: Đáp án B
M HC  56 � X là C4 H 8 � có 3 đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học � 4 đồng phân
Câu 25: Đáp án A
Phân lân có tác dụng là:
Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat. Phân lân cần thiết cho cây trồng ở thời kỳ sinh
trưởng do thúc đảy các quá trình sinh hóa,trao đổi chất và năng lượng ở thực vật, có tác dụng làm cho cành lá
khỏe, hạt chắc, củ hoặc quả to
A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. � đúng:
B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. � Sai,đây là tác dụng của phân đạm

C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. � Sai,đây là tác dụng của phân kali
D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây. � Sai,đây là tác dụng của phân kali

Câu 26: Đáp án A
M MgO  M Ca  40


Quy về hỗn hợp có MgO hoặc Ca : nMgO  12,8 : 40  0,32  mol 
nHCl  2nMgO  0,32.2  0, 64  nCl   nAgCl . Ag   Cl    � AgCl

mAgCl  0, 64 .  108  35,5   91,84  g 
Câu 27: Đáp án C
Bảo toàn e ta có mol của Fe phản ứng là:

0, 2
*1  0,1*2  0,1*1
nFe  2
 0, 2  mol 
2

- Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Fe dư và Cu
�  m  0, 2*56  0,1*64   0,52m  m  10 => Đáp án C.
Câu 28: Đáp án A
CHO

 O2 � CO2  1 . Ta có:
Quy hỗn hợp thành �
COOH

1CHO
2 Ag
1COOH NaHCO3 1CO2


����

� �nCO2  nCHO  nCOOH � mCO2  0,3* 44  13, 2 gam
0, 2
0, 4
0,1

0,1
Câu 29: Đáp án A
Cách 1: A   Cn H 2 n :2a mol , H 2 : a mol
Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H 2 SO4 là
H 2O � 128.0,98   128  mH 2 O  .0, 4612 � mH 2 O  143,9 � nH 2 O  8.
Toàn bộ hiđro trong A đã đi vào H 2O � 2na  a  8  1
Bảo toàn khối lượng : mA  mB � 28na  2a  nB .12.4  2 
Chia  2  cho  1 ta được : nB 

14n  1
14n  1
� V  22, 4.
6n  3
6n  3

n

2

3

4

V

43,306

45,86

47, 29 (chọn đáp án A )


Cách 2: Do M B  48 � Trong hỗn hợp phải có ankan có Cankan  3. Mà hỗn hợp A ở thể khí � A là hỗn hợp
của C4 H 8 và H 2  nC4 H 8 : nH 2  2 :1 . Sản phẩm cháy bị hấp thụ bởi dung dịch H 2 SO4
H 2O � 128.0,98   128  mH 20  .0, 4612 � mH 2 O  143,9 � nH 2 O  8. � 8 x  x  8

� x  8 / 9  mol  � m A  56* 2 x  2* x  304 / 3  gam  . � m A  mB
� VB 

3
* 22, 4  47, 29  l  VB
48

Câu 30: Đáp án B


a  mol  �

b  mol  �� Ta có hệ:

c  mol  �


C6 H12O6

C6 H10O4
Hỗn hợp E gồm: �

C5 H10 2 k O2



* Tổng mol hỗn hợp trong mỗi phần: a  b  c  0,3  1
* Tổng mol pi phản ứng : a  kc  0, 43  2 
* Tổng mol CO2   6a  6b  5c 

 mol 

và tổng mol H 2O   6a  5b  5c  0, 43

 mol  .

� Phương trình:  6a  6b  5c  *44  �
6a  5c   5  k  * c �
*18  96, 26


� 390a  354b  310  104  3
* Tổng khối lượng muối: m ax it  mNaOH  mH 2O  26, 22 � 2a  190b  124c  27, 08  4 

a  0,11  mol  �


b  0, 05  mol  �



c  0,14  mol  �

� %m 

0, 05*146*100

682
0, 05*146  0,11*180  0,14*
7

 17,9%

Đề được sưu tầm và có chỉnh sửa

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2018

ĐỀ CÓ CẤU TRÚC LỚP 12 + LỚP 11

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 3

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Đề này hữu cơ > vô cơ
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500
ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba (OH ) 2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,00 gam

B. 15,00 gam

C. 12,96 gam


D. 13,00 gam

Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam

B. 270 gam

C. 250 gam

D. 300 gam


Câu 3: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO 2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng
là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A. đimetylamin.

B. đietylamin.

C. metyl iso-propylamin.

D. etyl metylamin.

Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:
A. etylic


B. i-propylic

C. n-butylic

D. n-propylic

Câu 6: Ion OH  có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
A. Fe3 ; Mg 2 ; Cu 2 ; HSO4
B. Fe2 ; Zn 2 ; HS  ; SO42
C. Ca 2 ; Mg 2 ; Al 3 ; Cu 2
D. H  ; NH 4 ; HCO3 ; CO32
Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và
B là
A. 17 và 29

B. 20 và 26

C. 43 và 49

D. 40 và 52

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O .
Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A. 0,04 mol.

B. 0,05 mol.


C. 0,06 mol.

D. 0,07 mol.

Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd
NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%

B. 80,0%

C. 62,5%

D. 50,0%.

Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu
hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH
0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%

B. 45,71%

C. 19,05%

D. 23,49%

Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M
thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là
A. 25,95 gam

B. 38,93 gam


C. 103,85 gam

D. 77,86 gam

Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước
ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam
kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:


A. 33,33%

B. 45%

C. 50%

D. 66,67%.

Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy
thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V
A. 1,12lít

B. 11,2lít

C. 22,4 lít

D. 1,49 lít.

Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một
anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

 NH
H O
t
t
Câu 15: Cho sơ đồ : X ���
�Y ���
� Z ��
�T ��
�X .
3

2

0

0

Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO2 , NH 4 , HCO3

B. CO, NH 4 HCO3


C. CO2 ,  NH 4  2 CO3

D. CO2 , Ca  HCO3  2

Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và
alanin trong chuỗi peptit trên là:
A. 3 và 2

B. 1 và 4

C. 4 và 1

D. 2 và 3.

Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Các ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :
C6 H 4  CH 3  CH 2OH  o , m , p   ; C6 HCH 2CH 2OH


Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit

B. anilin, metyl amin, amoniac

C. anilin, amoniac, natri hidroxit

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 20: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3 ; H 2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch
FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4.

Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các
chất sau làm thuốc thử ?
A. Cu  OH  2 / OH

B. NaOH

C. HNO3

D. AgNO3 / NH 3


Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì
thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được bao nhiêu
gam bạc:


A. 21,16 gam

B. 17,28 gam

C. 38,88 gam

D. 34,56 gam

Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH 2  CHCOOH

B. CH 2CH 3COOH

C. CH 3COOH

D. HC �CCOOH

Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en.


D. eten và but-1-en.

Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2 H 6 , C3 H 6 và C4 H 6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,79 gam

B. 9,85 gam

C. 7,88 gam

D. 5,91 gam.

nCO 2  3,5nx  0, 07 mol ta có nBa OH  2  0, 05 mol � nBaCO3  0, 03 mol và nBa HCO3  2  0, 02 mol
� m  0, 03.197  5,91 gam

Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81 gam


B. 8,1 gam

C. 13,5 gam

D. 1,35 gam.

Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalein

B. dd NaOH

C. dd Br2

D. Quỳ tím

Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T


B. X, Y, T

C. X, Y, Z

D. Y, Z, T

Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicc̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa
phần còn lại bằng dung dicc̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO 3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT
của Y là
A. C4H9Cl

B.C2H5Cl

C. C3H7Cl

D. C5H11Cl

Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
A. 1g kết tủa

B. 2g kết tủa.

C. 3g kết tủa

Câu 33: Cho các phản ứng sau:
a. Cu(HNO3)2 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →

e, HCHO  Br2  H 2O �
men

f, glucozo ���

D. 4g kết tủa


c. FeS + dung dịch HCl →

askt
g, C2 H 6  Cl2 ���

d. NO2 + dung dịch NaOh →

h, glixerol + Cu  OH  2 �

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 34: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48
lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. isopropyl axetat

B. etyl axetat

C. metyl propionate

D. etyl propionat.

Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá:
A. sp 2

B. sp 3

C. sp

D. sp 2 d


Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .
Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%

B. 62,5%

C. 50%

D. 55%

Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. butanal và pentanal

B. etanal và propanal

C. propanal và butanal

D. etanal và metanal.

Câu 40: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH 2  CH  COOCH 3

B. CH 3COO  CH  CH 2



×