Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án Hóa9 HSG Tỉnh nghệ an 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 4 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: hoá học - bảng A
----------------------------------------------
Câu Nội dung điểm
I 4,5
1
2,5
Các khí có thể điều chế đợc gồm O
2
, NH
3
, H
2
S, Cl
2
, CO
2
, SO
2
.
Các phơng trình hoá học:
2KMnO
4

0
t


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2NH
4
HCO
3
+ Ba(OH)
2


Ba(HCO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H

2
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
BaS + 2HCl

BaCl
2
+ H
2
S
NH
4
HCO
3
+ HCl

NH
4
Cl + CO
2
+ H

2
O
Na
2
SO
3
+ 2HCl

2NaCl + SO
2
+ H
2
O
0,25
Mỗi pt
cho
0,25
Để làm khô tất cả các khí trên có lẫn hơi nớc mà chỉ dùng một hoá chất thì ta chọn
CaCl
2
khan. Vì chỉ có CaCl
2
khan sau khi hấp thụ hơi nớc đều không tác dụng với các
khí đó.
0,5
2 Các phơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm:
2,0
a. NaHCO
3
+ Ba(OH)

2


BaCO
3
+ NaOH +H
2
O
NaHSO
3
+ Ba(OH)
2


BaSO
3
+ NaOH + H
2
O
(Mỗi pt
cho 0,5)
b.
2Fe + 6H
2
SO
4 (đặc, nóng)


Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3


3FeSO
4

FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4


4Fe(OH)
2
+ O
2

0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Mỗi pt
cho
0,25
II 4,0
1. Các công thức cấu tạo có thể có của các chất ứng với công thức phân tử là C
4
H
6
2,0
CH

C

CH

2

CH
3
CH
2
= C = CH

CH
3
CH
3

C

C

CH
3
CH
2
= CH

CH = CH
2


Mỗi
cấu tạo
đúng

cho
0.25
2.
2,0
Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Ca + 2H
2
O

Ca(OH)
2
+ H
2
CaC
2
+ 2H
2
O

Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
C
2
H
2
+ H

2

0
t
Ni

C
2
H
4
C
2
H
4
+ H
2

0
t
Ni

C
2
H
6
Mỗi
phơng
trình
cho
0,25

Trang 1/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng A
CH
2
CH = C CH
3
CH CH
2
CH CH
2
CH
CH CH CH
3
CH
2
CH
2
C = CH
2
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4

Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2


C
2
H
2
Br
4
2C
2
H
6
+ 7O
2

0
t

4CO
2
+ 6H
2

O
2H
2
+ O
2

0
t

2H
2
O
III 4,0
a.
MX
2
n
mỗi phần =
13,44
M 2X+
mol
AgNO
3
n
= 0,36 mol
Phơng trình hoá học:
MX
2
+ 2NaOH


M(OH)
2
+ 2NaX (1)
MX
2
+ 2AgNO
3


M(NO
3
)
2
+ 2AgX (2)
Giả sử AgNO
3
phản ứng hết:

m
AgX
= 108.0,36 + 0,36X = (38,88 + 0,36X) gam > 22,56 gam

AgNO
3
còn d.
Ta có hệ phơng trình:
13,44
(M 34) 5,88
M 2X
13,44

.2(108 X) 22,56
M 2X

+ =


+


+ =

+

Giải đợc:
M 64 M là Cu
X =80 X là Br
=




Vậy: MX
2
là CuBr
2
.
1,0


Cu(NO ) AgBr

3 2
1 0,12
n n 0,06
2 2
= = =
mol


AgNO
3
n
d
= 0,36 - 0,12 = 0,24 mol
Ta có các phơng trình xảy ra:
Al + 3AgNO
3


Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (3)
2Al + 3Cu(NO
3
)
2

2Al(NO
3

)
3
+ 3Cu (4)
Al(NO
3
)
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
+ 3NaNO
3
(5)
Có thể: Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O (6)
* Theo (3) và (4):
Khi Al đẩy Ag làm khối lợng thanh Al tăng: 108.0,24

27.0,08 = 23,76 (g)
Khi Al đẩy Cu làm khối lợng thanh Al tăng: 64.0,06

27.0,04 = 2,76 (g)

Vậy:
thanh Al tăng
m
= 23,76 + 2,76 = 26,52 (g)
1,0
b. TH1: Phơng trình (6) không xảy ra

NaOH không d
NaOH phản ứng (6)
n 3.0,08 0,24= =
(mol)
NaOH phản ứng (1)
5,58
n 2. 0,12 (mol)
98
= =


NaOH
n 0,24 0,12 0,36 (mol)= + =

Vậy
M
NaOH
0,36
C 0,72
0,5
= =
(M)
1,0

TH2: Phản ứng (6) xảy ra:


Al(NO ) phản ứng (3)và (4)
3 3
n
= 0,08 + 0,04 = 0,12 (mol)


NaOH phản ứng (5)
n
= 3.0.12 = 0,36 (mol)
B i cho:
Al(OH)
3
n
= 0,08 (mol)


Al(OH) bị tan ở (6)
3
n
= 0,12 - 0,08 = 0,04 (mol)


NaOH phản ứng (6)
n
= 0,04 (mol)
1,0
Trang 2/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng A



NaOH
n

= 0,36 + 0,04 + 0,12 = 0,52 (mol)
Vậy:
M
NaOH
C
=
0,52
0,5
= 1,04 (M)
IV 4.5
a. Các phơng trình hoá học:
Al
2
O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O (1)
CuO + CO
0
t


Cu + CO
2
(2)
M
x
O
y
+ yCO
0
t

xM + yCO
2
(3)
Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
O (4)
2M + 2nHCl

2MCl
n

+ nH
2
(5) (n là hoá trị của M trong MCl
n
)
CuO + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O (6)
2M
x
O
y
+ (6x

2y)H
2
SO
4 đặc nóng


xM
2

(SO
4
)
3
+ (3x

2y)SO
2
+ (6x

2y)H
2
O (7)
1,0
b.
2
CO
n
=
4,928
22,4
= 0,22 mol ;
2 4
H SO
n
= 0,125 mol ; n
Cu
= 0,05 mol
2 3
Al O

m
=
17
2


7,48 = 1,02 (g)


2 3
Al O
n
= 0,01 mol

m
O
trong Al
2
O
3
= 0,01.3.16 = 0,48 (g) ; m
Al
= 0,54 (g)
0,5
H
2
C /
d
= 18



C
M
= 36. Đặt
CO
2
n
là x

n
CO
= 0,22

x (mol)

Ta có phơng trình:
44x 28(0,22 x)
0,22
+
= 36

x = 0,11 (mol)
Từ (2) và (3):
n
O
trong CuO và M
x
O
y
bị khử =

2
CO
n
= 0,11 mol

m
O
trong CuO và M
x
O
y
= 0,11. 16 = 1,76 (g)
0,75
Vậy: % O =
1,76 0,48
8,5
+
. 100

26,353 (%)
% Cu =
3, 2
8,5
.100

37,647 (%)
% Al =
0,54
8,5
.100


6,353 (%)
% M = 100 - (26,353 + 37,647 + 6,353) = 29,647 (%)
0,75
c. Theo dự kiện bài ra thấy: n
CuO
= n
Cu
= 0,05 mol

m
CuO
= 4 (g) ; n
O
trong CuO = 0,05 mol
M O
x y
O x y O x y
m = 7,48 - 4 = 3,48 (g)
n trong M O 0,11 0,05 0,06 mol m trong M O 0,96(g)



= = =


=>m
M
= 2,52(g)
H SO

2 4
n
= n
CuO
= 0,05 mol


H SO
2 4
n
phản ứng với M
x
O
y
= 0,075 mol
0,5
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho các nguyên tố ở phơng trình (7) ta có:
Với nguyên tố oxi: n
O
bên tham gia = 0,06 + 0,075.4 = 0,36 mol
H SO
2 4
n
= 0,075

n
O
trong H
2
O ở sản phẩm phản ứng (7) = 0,075 mol

n
O
trong M
2
(SO
4
)
3
và SO
2
= 0,36 - 0,075 = 0,285 mol
n
S
trong H
2
SO
4
= 0,075 mol


S
n
trong M
2
(SO
4
)
3
và SO
2

= 0,075 mol
0,5
Đặt
M (SO )
2 4 3
n
= x,
SO
2
n
= y. Ta có hệ phơng trình:
3x y 0,075 x 0,0225
12x 2y 0,285 y 0,0075
+ = =



+ = =

0,5
Trang 3/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng A

n
M
= 0,0225.2 = 0,045 mol


M
2,52
M

0,045
=
= 56

M là Fe
Từ công thức của M
x
O
y



x 0,045 3
y 0,06 4
= =
M
x
O
y
là Fe
3
O
4
V 3,0
Đặt công thức phân tử của A là C
x
H
y
, của B là
n m

C H
Khi đốt X: CO
2
n
= 0,8 mol ;
H O
2
n
= 0,9 mol
Khi đốt Y: CO
2
n
= 1,1 mol ;
H O
2
n
= 1,3 mol
Khi đốt
a
2
gam A:
CO
2
n
= 1,1

0,8 = 0,3 mol

H O
2

n
= 1,3

0,9 = 0,4 mol
1,0
=>
H O
2
n
>
CO
2
n


A là Hiđrô cacbon có công thức tổng quát C
n
H
2n + 2
Đặt số mol của
a
2
gam A là x mol

CO
2
n
= n.x ,
H O
2

n
= (n + 1).x

(n + 1).x

n.x = 0,4 - 0,3 = 0,1

x = 0,1

Trong hỗn hợp X: n
A
= 0,2 mol
Phơng trình cháy của A:
0
t
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ + +
C H
n 2n 2
CO
2
n 0,1
n 3
n 0,3
+

=


=

=




CTPT của A là C
3
H
8
1,0
Trong X:
CO khi đốt cháy B
2
H O khi đốt cháy B
2
n = 0,8 0,6=0,2 mol
n = 0,9 0,8=0,1 mol







CO H O

2 2
n n>

B là Hiđrô cacbon có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
Ta có phơng trình phản ứng cháy:
n 2n 2
C H

+
3n 1
2

O
2

0
t

nCO
2
+ (n

1)H
2
O
Đặt
C H

n 2n-2
n
= y mol


CO
2
H O
2
n ny(mol)
n (n 1)y (mol)
=



=



ny

(n

1)y = 0,2

0,1

y = 0,1



C H
n 2n 2
CO
2
n 0,1
n 2
n 0,2

=


=> =

=




công thức phân tử của B là: C
2
H
2
1,0
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 4/ 4 - Hoá học 9 THCS - Bảng A
M
A
B
C
D

×