Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bai tap tn ve bang HTTH rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 8 trang )

BÀI TẬP : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TỜ 2
Bài 1: Cho cation X
3+
và anion X
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.Xác đònh X,Y và vò trí của chúng trong bảng
tuần hoàn :
BÀI 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố b có tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt mang điện cùa A l 8. a.xác đònh A,B
b.Gọi X là hợp chất tạo bởi A,B .Dung dòch nước của X có tính axit bazo hay trung tính?giải thích?
c. lấy 4,83g X.nH
2
O hòa tan vào nước thu được dung dòch Y . dung dòch Y phản ứng vừa đủ với 10,2g AgNO
3
.Xác đònh X.nH
2
O7.
Bài 3: Hai nguyên tố A,B thuộc hai chu kỳ kiên tiếp ,có thể tạo thành các anion A
2+
và B
2+
(đều có cấu hình e bền của khí trơ ).số điện tích
hạt nhân của A,B hơn kém nhau 8 đon vò .xác đinh số hiệu và viết cấu hình e của chúng
Bài 4 a.cho A , B là 2 nguyên tố thuộc PNC .nguyên tử A có e trên lớp vỏ ngoài cùng và hợp chất X cùa A với hidrô có chứa 4,76%
hidro . xác đònh nguyên tử kim loại của A
b.Nguyên tử của nguyên tố B có 7 e trên lớp vỏ ngoài cùng .Gọi Y LÀ HP chất của B với hirdo .Biết rằng 16.8g chất X tác dụng
vừa đủ với 200g dung dòch Y 14,6% thu được khí C và dung dòch D
-Xác đònh nguyên tử kim loại của B
-Tính nồng độ % các chất tan trong dung dòch D


c.Cho tất cả khí C thu được ở trên qua ống đựng bột CuO DƯ . Sauk hi phản ứng kết thúc , say khô và can hỗn hợp còn lại rtrong ống
thấy CuO giàm mg .tính m .Cho hiệu suất các phản ứng là 100%.
Bài 5 : Cho m gam hh X gồm kim loại M hoá trò 2 và muối cacbonat của nó tác dụng với dd HCl dư, được hh khí Y có thể tích 1,12l (đkc)
và có d/o
2
=0,325. Cô cạn dd sau pư được 6,8g muối. Đònh M, m? Tính % thể tích mỗi khí trong Y.
Câu 6: Hợp chất M được tạo thành từ øcation X
+
và anion Y
2-
.Mỗi ion điều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số p trong X
+

11; tổng số e trong Y
2-
là 50. Hãy xác đònh công thức phân tử cúa M biết rằng 2 nguyên tố trong Y
2-
đứng kế tiếp trong 1 phân nhóm
chính.
Câu 7: Cho biết tổng số e trong anion AB
3
2-
là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B số prôton bằng số nơtron . a. Tính số khối của
A ,B. B. Viết cấu hình e và sự phân bố e trong các obitan của các nguyuên tố A, B.
Câu 8: Nguyên tố A mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 3p. B là nguyên tố mà nguyên tử cũng có phân lớp 3p, hai phân lớp này
cách nhau 1e. B có 2e ở lớp ngoài cùng. A. Đònh số hiệu của A, B.
B. X và Y là 2 đồøng vò của nguyên tố A có tổng số khối bằng 72. Hiệu số số notron của X, Y bằng 1/10 điện tích hạt nhân của B. Tỉ
lệ số nguyên tử của X và Y bầng 32,75:98,75. Tính số khối của X,Y và nguyên tử lượng TB A.
Câu 10: Phân lơp ngoài cùng của 2 nguyên tử A va ØB lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của 2 phân lớp là 5. Đònh vò trí của A và B trong
bảng tuần hoàn.

Câu 11 : trong dãy: Mg – Al – Au – Na – K. tính kim loại của các nguyên tố :
A. tăng dần ; B. giảm dần C. mới đầu giảm dần, sau tăng dần; D.mới đầu tăng, sau giảm dần
Câu 12: trong dãy: N – As – Te – Br – Cl Tính phi kim của các nguyên tố :
A. giảm dần ; B. tăng dần ; C.mới đầu giảm dần, sau tăng dần; D. mới đầu tăng dần, sau giảm dần
2.67 – Nguyên tử nào có độ âm điện lớn nhất ? A. Photpho. B. Nhôm. C. Clo. D. Lưu huỳnh.
2.68 – Chất nào có năng lượng ion hóa I
1
lớn nhất ? A. Heli (He). B. Neon (Ne). C. Agon (Ar). D. Kripton (Kr).
2.69 – Chất nào (nguyên tử, ion) có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A. Kali. B. Cation kali (K
+
). C. Canxi (Ca). D. Cation canxi (Ca
2+
).
2.70 – Nguyên tử nào có năng lượng ion hóa thứ hai (I
2
) nhỏ nhất ?
A. Magie (Mg). B. Natri (Na). C. Kali (K). D. Agon (Ar).
2.71 – Chất nào (nguyên tử, ion) có bán kính nhỏ nhất ?
A. Nguyên tử Clo (Cl). B. Nguyên tử iot (I). C. Anion clorua (Cl
-
). D. Anion iotua (I
-
).
2.76 – Dãy nguyên tố nào cùng trong một chu kì ?
A. K , Na , Mg. B. O , Ar , Xe , F. C. Pb , Zn , Cu , Au. D. Fe , Se , Kr , Br.
2.77 – Nguyên tử của nguyên tố nào có kích thước lớn nhất ?A. Nhôm. B. Photpho. C. Nitơ. D. Natri.
2.78 – Nguyên tố nào có tính kim loại yếu nhất ?A. Gemani (Ge). B. Thiếc (Sn). C. Rubidi (Rb). D. Xesi
(Cs).
2.79 – Tất cả các nguyên tố sau đây có tính chất hóa học tương tự photpho, trừ nguyên tố :

A. Nitơ (N). B. Asen (As). C. Antimon (stibi) (Sb). D. Canxi (Ca).
2.80 – Dưới đây là cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tử nhóm A, dãy những nguyên tử nào thuộc cùng một nhóm ?
A. (Ne) 3s
2
3p
2
, (Ne) 3s
2
3p
4
, (Ar) 3d
10
4s
2
4p
2
, (kr) 3d
10
5s
2
5p
2
. B. 1s
2
2s
1
, (Ne) 3s
2
3p
2

, (Ne) 3s
2
3p
4
, (kr) 3d
10
5s
2
5p
2
.
C. (Ne) 3s
2
3p
2
, (Ar) 3d
10
4s
2
4p
2
, (kr) 3d
10
5s
2
5p
2
. D. 1s
2
2s

1
, (Ne) 3s
2
3p
4
, (Ar) 4s
2
.
b) Cho M là kim loại tạo ra hai muối MCl
x
và MCl
y
và2 oxit MO
0,5x
; M
2
O
y
. Tỉ lệ khối lượng của Cl trong hai muối là : 1: 1,173; của oxi
trong hai oxit là 1: 1,352. Xác đònh kim loại M và nêu tính chất cơ bản của kim loại M.
BÀI 21. Nguyên tử X, anion Y
-
và cation Z
+
đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
2
4p
6
.
Xác đònh nguyên tố X, Y ,Z là kim loại , phi kim hay khí hiếm và vò trí của chúng trong bảng tuần hoàn .

BÀI 22. Hợp chất X có dạng AB
3
, tổng số hạt proton trong phân tử là 40 . Trong thành phần hạt nhân của A cũng như B đều có hạt proton
bằng số hạt nơtron. A thuộc chu kì 3 bảng hệ thống tuần hoàn A và b là nguyên tố nào sau đây:
A. N và P B. S và O C. C và O D. N và O
BÀI 29. a) Các nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.Tìm vò trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
b)Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s
x
và 3p
5
. Biết rằng phân lớp 3s của hai nguyên tố
hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A , B là bao nhiêu?
A. 17 và 11 B. 19 và 19 C. 17 và 12 D. Tất cả đều sai
CÂU 30: Hãy chọn đáp số đúng. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ( khí hiếm) ( n-1)d
a
ns
1
.X có vò trí nào sau đây
trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn đáp án đúng. A. ns
1
, X ở chu kì n, phân nhóm IA; B.( n-1)d
5
ns
1
, X ở chu kì n, phân nhóm VIB
C. ( n-1)d
10
ns

1
, X ở chu kì n, phân nhóm IB D. Cả A, B, C đều đún
CÂU 31 Một hợp chất ion có công thức A B .Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế cận nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn . A thuộc
phân nhóm chính nhóm I , II còn B thuộc phân nhóm chính nhóm VI,VII . Xác đònh A,B biết rằng tổng số electron trong AB bằng 20.
BÀI 33. trong hợp chất AB
2
, A và B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24. Viết cấu hình electron của A,B và các ion A
2-
, B
2-
.
BÀI 39. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
+
và ion X
2-
. Trong phân tử M
2
X có tổng số hạt ( P,N,E) là 140 hạt , trong đó hạt mang điện
nhiều hơn hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M
+
lớn hơn số khối của ion X
2-
là 23 . Tổng số hạt ( P,N,E) trong ion M
+
nhiều
hơn trong ion X
2-
là 31 hạt. a. viết cấu hình electron của các ion M
+

, X
2-
. B. Xác đònh vò trí của M và X trong bảng tuần hoàn .
BÀI 40. a) Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố A,B,D, các electron có mức năng lượng cao nhất được xếp vào các phân lớp
để có cấu hình là : 2p
3
(A); 4s
1
(B) và 3d
1
(D). Từ cấu hình electron , xác đònh vò trí các nguyên tố trên trong hệ thống tuần hoàn.
b) Cho biết số thứ tự nguyên tử của Ni là 28 và lớp ngoài cùng có 2 electron . Hãy dựa vào cấu hình electron của Ni và Ni
2+
, xác đònh vò
trí của Ni trong bảng tuần hoàn. c) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt các loại
BÀI 42. Cho ba nguyên tố A,B,X thuộc nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn (HTTH) . Nguyên tố B thuộc cùng chu kì với A, A và B
thuộc hai nhóm liên tiếp , X và A cùng nhóm ở hai chu kì liên tiếp . Hiđroxit của X,A,B có tính bazơ giảm theo thứ tự đó . Nguyên tử A có
hai electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 3s .
a) Xác đònh vò trí của A,B,X trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố .
b) Viết cấu hình eletron của X và B . Nêu tính chất cơ bản của các nguyên tố đó.
Câu 2 : Cho A,B,C là 3 nguyên tố thuộc ba chu kì liên tiếp trong BTH và cùng thuộc một nhóm . trong đó SHNT A>B>C. và Z
A
+ Z
B
=
50. Xác đònh SHNT của A,B,C. Viết công thức phân tử , công thức electron của các hợp chất của B với Clo, Hiđrô.
1) Nguyên tử của nguyên tố Br (có Z = 35). Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Cấu hình e nguyên tử Br : 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
B. Lớp e ngoài cùng có 5 e nên có xu hướng nhận thêm 3 e để đạt cấu hình e bền của khí hiếm
C. Nguyên tố Br ở ô 35, chu kì 4, nhóm VA. d.Hợp chất với oxi có công thức Br
2
O
7
. Hợp chất với hidro có công thức HBr
C©u 85 : D·y s¾p xÕp c¸c chÊt theo chiỊu tÝnh baz¬ t¨ng dÇn :
A. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Si(OH)
4
. B. Si(OH)
4
, Al(OH)
3

, NaOH, Mg(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Si(OH)
4
,

Al(OH)
3
. D. Si(OH)
4
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH.
C©u 86 : D·y s¾p xÕp c¸c chÊt theo chiỊu tÝnh axit t¨ng dÇn : A. H
4
SiO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4

, HClO
4
. B. H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HClO
4
, H
4
SiO
4
.
C. HClO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
4
SiO

4
. D. H
3
PO
4
, HClO
4
, H
4
SiO
4
, H
2
SO
4
.
C©u 87 : §¬n chÊt cđa c¸c nguyªn tè nµo sau ®©y cã tÝnh chÊt ho¸ häc t¬ng tù nhau ?
A. As, Se, Cl, I. B. F, Cl, Br, I. C. Br, I, H, O. D. O, Se, Br, Cl.
C©u 52 : Trong b¶ng tn hoµn, c¸c nguyªn tè ho¸ häc ®ỵc s¾p xÕp díi ¸nh s¸ng cđa
A. thut cÊu t¹o nguyªn tư. B. thut cÊu t¹o ph©n tư. C. Thut cÊu t¹o ho¸ häc. D.®Þnh lt tn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.
C©u 54 : C¸c nguyªn tè ho¸ häc trong b¶ng tn hoµn ®ỵc s¾p xÕp theo chiỊu t¨ng dÇn cđa
A. sè n¬tron trong h¹t nh©n. B. sè proton trong h¹t nh©n. C. sè electron ë líp ngoµi cïng. D. c¶ B vµ C.
C©u 57 : Hai nguyªn tè A vµ B cïng mét nhãm, thc hai chu k× nhá liªn tiÕp nhau (Z
A
< Z
B
). VËy Z
B
– Z
A

b»ng :
A. 1 ; B. 6 ; C. 8 ; D. 18
C©u 58 : ChØ ra néi dung sai khi nãi vỊ c¸c nguyªn tè trong cïng mét nhãm :
A. Cã tÝnh chÊt ho¸ häc gÇn gièng nhau. B. Nguyªn tư cđa chóng cã cÊu h×nh electron t¬ng tù nhau.
C. Nguyªn tư cđa chóng cã sè electron ho¸ trÞ b»ng nhau. D. §ỵc s¾p xÕp thµnh mét hµng.
C©u 59 : Khèi c¸c nguyªn tè p gåm c¸c nguyªn tè : A. nhãm IA vµ IIA. B. nhãm IIIA ®Õn nhãm VIIIA (trõ He).
C. nhãm IB ®Õn nhãm VIIIB. D. xÕp ë hai hµng ci b¶ng.
Câu 67 : Dãy nào không đợc xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần ? A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I.
C. Al, Mg, Na, K. D. B, C, N, O.
Câu 68 : Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần :A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al.
C.Al, Mg, Na, K. D. Na, K, Mg, Al.
Câu 70 : Pau-linh quy ớc lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tơng đối cho các nguyên tố khác ?
A. Hiđro. B. Cacbon. C. Flo. D. Clo.
Câu 71 : Dãy nguyên tố đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là :
A. C, N, O, F. B. F, Cl, Br, I. C. Li, Na, K, Rb. D. Cl, S, P, Si.
Câu 53 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đợc sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đợc xếp cùng một hàng.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử đợc xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố đợc sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B và C.
Câu 60 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử.
B. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 61 : Số thứ tự của nhóm A cho biết :
A. số hiệu nguyên tử.
B. số electron hoá trị của nguyên tử.
C. số lớp electron của nguyên tử.
D. số electron trong nguyên tử.
Câu 62 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về
A. số lớp electron trong nguyên tử.

B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số electron trong nguyên tử.
D. Cả A, B, C.
Câu 63 : Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 64 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
Câu 65 : Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân :
A. Tính kim loại tăng dần.
B. Tính phi kim tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
Câu 66 : Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
Câu 69 : Nguyên tố phi kim mạnh nhất là :
A. Oxi.
B. Flo.
C. Clo.
D. Nitơ
Câu 72 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do :

A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi.
D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
Câu 73 : Đại lợng đặc trng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là :
A. Tính kim loại.
B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Độ âm điện.
Câu 74 : Chỉ ra nội dung sai :
Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
A. khả năng thu electron càng mạnh.
B. độ âm điện càng lớn.
C. bán kính nguyên tử càng lớn.
D. tính kim loại càng yếu.
Câu 75 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lợt từ 1 đến 4.
B. giảm lần lợt từ 4 xuống 1.
C. tăng lần lợt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lợt từ 1 đến 8.
Câu 76 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng yếu dần.
B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tơng ứng mạnh dần.
C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần.
D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần.
Câu 77 : Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng nh thành phần và tính chất tạo nên từ các nguyên tố đó :
A. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lợng nguyên tử.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lợng nguyên tử.
C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

Câu 78 : Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Câu 79 : Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra đợc :
A. tính kim loại, tính phi kim.
B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
C. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
D. tính axit, bazơ của các hiđroxit tơng ứng của chúng.
Câu 80 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 81 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A. HX
B. H
2
X
C. H
3
X
D. H
4
X
Câu 82 : Nguyên tố có tính chất hoá học tơng tự canxi :
A. Na
B. K
C. Ba

D. Al
Câu 83 : Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống
nhau nhất ?
A. Na, Mg
B. Na, K
C. K, Ag
D. Mg, Al
Câu 84 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không
cho biết
A. số proton trong hạt nhân.
B. số electron trong nguyên tử.
C. số nơtron.
D. số thứ tự của chu kì, nhóm.
Câu 88 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử
lớn nhất ?
A. Flo.
B. Atatin.
C. Iot.
D. Clo.
Câu 89 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 90 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, F.
B. C, Si, P, N.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×