Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai 17 on tap chuong 2va3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.29 KB, 12 trang )

Tuần 3
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
Ngày
Môn Đề bài giảng
Thứ hai
Đạo đức Vượt khó trong học tập Tiết 1
Mó Thuật Vẽ tranh: Đề tài con vật quen thuộc.
Thể dục Bài 5
Tập đọc Thư thăm bạn
Toán Triệu và lớp triệu TT
Thứ ba
Toán Luyện tập
Khoa học Vai trò của chất đạm và chất béo
Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức
Chính tả Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà
Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã học
Thứ tư
Tập đọc Người ăn xin
Kó Thuật Khâu thường
Toán Luyện tập
Thể dục Bài 6
Tập làm văn Kể lại lời nói, ý nghó của nhân vật
Thứ năm
Toán Dãy số tự nhiên
Lòch sử Lòch sử nước Văn Lang
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ về nhân hậu – Đoàn kết
Đòa lí Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
Âm nhạc Ôân bài hát Em yêu hoà bình
Thứ sáu
Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


Tập làm văn Viết thư
Khoa học Vai trò của Vitamin, chất khoáng và chất xơ
Kó thuật Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
Sinh hoạt lớp
Thứ hai, ngày 19 tháng 09 năm 2005.
Trang 1
Tuần 3

Tiết 1: Môn: ĐẠO ĐỨC
BÀI: VƯT KHÓ TRONG HỌC TẬP.
I.MỤC TIÊU:
1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Mỗi người có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập, cần phải
quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.
2.Thái độ:
- Biết xác đònh những khó khăn trong học tập của bản thần và khắc phục.
- Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
3. Hành vi:
- Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khso trong cuộc sống và
trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Kể
chuyện một
HS nghèo
vượt khó.

-Chúng ta cần làm gì để
trung thực trong học tập?
-Trung thực trong học tập có
nghóa là chúng ta không
được làm gì trong học tập?
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Kể câu chuyện.
-yêu cầu thảo luận.
-Nhận xét.
-Khi gặp khó khăn trong học
-2HS lên bảng trả lời
-Nêu:
-Nghe và 1HS đọc lại.
-2HS kể lại tóm tắt câu
chuyện
-Thảo luận theo cặp.
1.Thảo gặp những khó khăn
gì?
2.Thảo khắc phục như thế
nào?
3.Kết quả học tập của bạn thế
nào?
-Một số cặp nêu:
-Khắc phục để tiếp tục đi học.
Trang 2
Tuần 3
HĐ 2: Em
làm việc gì?
HĐ 3: Liên

hệ.
3.Củng cố
dặn dò:
tập chúng ta cần làm gì?
-Khắc phục khó khăn trong
học tập giúp em điều gì?
KL:
-Nêu yêu cầu thảo luận
nhóm.
Nhận xét – kết luận:
-Khi gặp khó khăn trong học
tập em sẽ làm gì?
-Kể về những khó khăn của
mình và cách giải quyết.
-Nếu bạn gặp khó khăn ta sẽ
làm gì?
-Nhận xét tiể học.
-Nhắc HS chuẩn bò bài sau.
-Giúp ta tiếp tục học, đạt kết
quả cao.
-Nghe.
-2-3HS nhắc lại.
-Thảo luận theo nhóm điền
vào bài tập và giải thích.
a, b, đ là đúng. +
- Các câu còn lại là sai.
-Nhận xét – bổ xung.
-Nêu: tìm cách khắc phục,
nhờ sự giúp đỡ ....
-Thảo luận cặp đôi.

-Nêu:

Môn: TẬP ĐỌC.
Bài: Thư thăm bạn.
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ và câu. Thể hiện sự thông cảm của bạn nhỏ bộc lộ trong bức
thư
-Nhận biết được bố cục cơ bản của 1 bức thư tác dụng của từng phần trong bức
thư
-Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ trong bức thư thương bạn chia sẻ đau buồn
cùng bạn
- 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu được tình cảm người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn với
bạn.
3. Nắm được phần mở đầu và phần kết thúc một bức thư.
Trang 3
Tuần 3
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra.
5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Luyện
đọc. 10’

HĐ 2:Luyện
đọc khoảng 10

HĐ 3: tìm hiểu
bài 9’
-Vì sao tác giả yêu truyện cổ
nướcmình?
-2Dòng thơ cuối cuối nói lên
điều gì?
-Nhận xét – ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Cho HS đọc đoạn
-Cho HS luyện đọc những từ
khó trong bài:Ngày 15-8-
2000 quáh tuấn lương lũ lụt
buồn....
-Cho HS đọc cả bài
-Cho HS đọc chú giải giải
nghóa
-Đọc điễn cảm bức thư
-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm trả lời
câu hỏi
-bạn lương biết bạn Hồng từ
trước không?
-Cho HS đọc đoạn còn lại
-Tìm những câu cho thấy
bạn lương rất thông cảm với
bạn Hồng
-Tìm những câu cho biết

lương rất biết cách an ủi
Hồng
-Nêu
-Truyện cổ chính là lời dạy
của cha ông đối với đời sau....
-Nối tiếp nhau đọc
-HS luyện đọc
-1 HS đọc 1 HS giải nghóa
-Hs đọc thành tiếng
-Lương không biết Hồng em
chỉ biết Hồn khi đọc báo
-Đọc thành tiếng
- “Hôm nay đọc báo.... thế
nào”.....
- “Chắc là Hồng tự hào.....
nước lũ”
Trang 4
Tuần 3
HĐ 5:Đọc điễn
cảm 9’
3 Củng cố dặn
dò 3’
-Những dòng mở đầu và kết
thúc thư có tác dụng gì?
-Đọc mẫu toàn bài với dọng
tình cảm nhẹ nhang
-Trầm dọng khi đọc những
câu văn nói về sự mất mát
-Đọc với dọng khoẻ khoắn
-Cần nhấn dọng ở 1 số từ

ngữ xúc động đau đớn,
-Cho HS luyện đọc
-Nhận xét
-Em đã bao giờ làm gì để
giúp đỡ những người có
hoàn cảnh khó khăn chưa?
-Nhận xét tiết học
-GD HS biết thương yêu chia
sẻ cùng các bạn gặp khó
khăn
-Dong mở đầu nêu rõ nêu rõ
thơi gian đòa điểm viết thư lời
chào hỏi người nhận thư
-Dòng cuối ghi lời chúc
-Nhiều HS luyện đọc
-HS phát biểu tự do

Môn: TOÁN
Bài: Triệu và lớp triệu.
I:Mục tiêu:
Giúp HS .
-Biết đọc và viết các số đến lớp triệu
-Củng cố về các hàng, lớp đã học
II:Chuẩn bò:
- Các hình biểu diễn đơn vò: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách
giáo khoa.
- Các thẻ ghi số.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh

1 Kiểm tra -yêu cầu làm các bài tập HD
luyện tập thêm của T 10
-Kiểm tra vở và bài tập về
3 HS lên bảng
Trang 5
Tuần 3
2 Bài mới
HĐ 1:HD đọc
và viết số đến
lớp triệu
HĐ 2:Luyện
tập thực hành
nhà của 1 số HS
-Giới thiệu bài mới
-Treo bảng tìm lớp hàng
-Vừa viết vào bảng viừa giới
thiệu 1 số 3 trăm triệu, 4chục
triệu,2 triệu,1 trăm nghìn,5
chục nghìn,7 nghìn, 4 trăm,1
chục 3 đơn vò
-Cho HS lên bảng viết số trên
-HD lại cách đọc
-Yêu cầu HS đọc lại số trên
-Viết thêm 1 vài số khác cho
HS đọc
Bài 1
-Treo bảng
-yêu cầu viết các số
-Yêu cầu kiểm tra các số mà
bạn viết trên bảng

-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau cùng đọc số
-Chỉ số trên bảng và gọi HS
đọc
Bài 2
-Bài tập yêu cầu gì?
-Viết các số trong bài lên
bảng có thể thêm 1 vài số
khác, sau đó chỉ đònh bất kỳ
HS đọc số
Bài 3:
-Yêu cầu HS viết số theo
đúng thứ tự đọc
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 4:
-nghe
-1 HS lên bảng viết số HS cả
lớp viết vào nháp 342157413
-1 số HS đọc trước cả lớp
nhận xét đúng sai
-1 số HS đọc cá nhân , cả lớp
đọc đồng thanh
-Đọc đề bài
1 HS lên bảng viêt số. Lưu ý
số theo đúng thứ tự các dòng
trong bảng
-kiểm tra nhận xét bài bạn
-Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ
số cho HS kia đọc
-Mỗi HS được gọi đọc 1-2 số

-đọc số
-Đọc số theo yêu cầu của
giáo viên
-3 HS lên bảng viết HS cả
lớp viết vào vở
Trang 6
Tuần 3
3)Củng cố
dặn dò
-Treo bảng phụ
-Yêu cầu HS làm bài theo
cặp 1 HS hỏi, hS trả lời
-Đọc lần lượt từng câu hỏi
cho HS trả lời
-yêu cầu HS tìm bâc học có ít
trường nhất hoặc ít trường
nhất
-nhắc nhở HS về nhà làm bài
tập về nhà
HD luyện tập thêm chuẩn bò
bài sau
-HS đọc bảng số liệu
-HS làm bài
-3 HS lần lượt trả lời từng câu
hỏi trước lớp
-Bậc học có số trường ít nhất
là trung học phổ thông.......
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005

Môn: TOÁN

Bài: Luyện tập.
I.Mục tiêu.
Giúp HS:
-Củng cố về đọc viết các số đến lớp triệu
-Củng cố kỹ năng nhận biết giá trò từng chữ số theo hàng và lớp
II.Chuẩn bò
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: HD
luyện tập
-yêu cầu HS làm bài HD
luyện tập thêm ở T 11
-Chữa bài nhận xét cho HS
điểm
-Giới thiệu bài
a)Củng cố về đọc số và cấu
tạo hàng lớp của số
-Lần lượt đọc các số trong bài
lên bảng
-Khi HS đọc số trước lớp Gv
kết hợp hỏi về cấu tạo hàng
lớp của số
-3 HS lên bảng
-nghe theo dõi
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số
cho nhau nghe
- -Một số HS đọc số trươc lớp
Trang 7

Tuần 3
3)Củng cố
dặn dò
b)Củng cố về viết số và cấu
tạo số
-Đọc các số trong bài tập 3
-nhận xét phần viết số của
HS
-Hỏi về cấu tạo các số
c)Củng cố nhận biết giá trò
của từng chữ số theo hàng và
lớp ( bài 4)
-lên bảng viết các số trong
bài tập 4
-Trong số 715638 chữ số 5
thuộc hàng nào lớp nào?
-Vậy giá trò của chữ số 5
trong đó là bao nhiêu?.......
-Có thể hỏi thêm các chữ số
khác ở hàng khác
-Nhắc nhở HS về nhà làm bài
tập
-HD luyện tập thêm và chuẩn
bò bài sau
-1 HS lên bảng viêt số. Cả lớp
viết vào vở bài tập
-HS thẽo dõi đọc số
-trong số này chữ số 5 thuộc
hàng nghìn,lớp nghìn
-là 500


Môn: Khoa học
Bài: Vai Trò của chất đạm – chất béo.
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều
chất béo.
- Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác đònh được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức
ăn chứa chất béo.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Trang 8
Tuần 3
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1:Tìm hiểu vai
trò của chất đạm
và chất béo.
MT: Nói tên và vai
trò của thức ăn có
chứa nhiều chất
đạm, béo.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu Thảo luận
-Theo dõi giúp đỡ thêm.

-Nói tên những thức ăn
dàu chất đạm có trong
hình trang 12, 13?
-Kể tên các thức ăn chứa
chất đạm mà các em
hàng ngày hoặc các em
thích ăn?
-Tạo sao hàng ngày
chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm?
-Nói tên các thức ăn dàu
chất béo có trong hình ở
trang 13?
-Kể tên các thức ăn chứa
chất béo mà các em hàng
ngày mà các em thích
ăn?
-Nêu vai trò của nhóm
thức ăn có chứa nhiều
chất béo?
-Theo dõi – Nhận xét và
yêu cầu bổ xung
-2HS lên bảng và trả lời câu
hỏi.
-Có mấy cách phân loại thức
ăn, nêu những cách đó?
-Nhóm thức ăn có chất bột
đường có vai trò gì?
-Làm việc theo cặp. HS nói với
nhau tên các thức ăn có chứa

nhiều chất đạm và chất béo có
trong hình trang 12, 13 và cùng
nhau tìm hiểu về vai trò của
chúng.
-Nối tiếp nhau trả lời.
-Các thức ăn có chứa nhiều
chất đạm là trứng, cua, đậu,
phụng, cá, pho mát, gà.
-Giúp chúng ta ăn ngon miệng
... dầu ăn, mỡ, đậu, tương, lạc
-Nối tiếp nhau kể.
-2HS nối tiếp đọc lại phần bạn
cần biết.
thực hiện.
Trang 9
Tuần 3
HĐ 2: Xác đònh
nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất
béo.
MT: Phân loại các
thức ăn chứanhiều
chất đạm và chất
béo có nguồn gốc
thực vật và động
vật.
3.Củng cố dặn dò.
-KL:
-Chia nhóm.

-Phát phiếu học tập.
-Chữa bài.
KL:
Như vậy thức ăn có chứa
nhiều chất đạm chất béo
có nguồn gốc ở đâu?
-nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học bài.
-Lắng nghe
-Hình thành nhóm và làm việc
với phiếu học tập.
-hoàn thành bảng thức ăn có
chứa chất đạm, béo.
-Một số HS trình bày kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-Có nguồn gốc từ động vật,
thực vật.

Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài..
I.Mục đích – yêu cầu.
-Nghe và viết lại đúng chính tả bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà
-Biết cách trình bày các dòng thơ lục bát và các khổ thơ
-Luyện viết đúng các tiếng có âm thanh dễ lẫn( tr/ch.hỏi/ ngã)
II.Đồ dùng dạy – học.
- Chuận bò .
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1: Kiểm tra.
5’

-Đọc: xa xôi, xinh xắn,sâu
xa,xủng xoản, sắc sảo,sưng
-2 HS viết
Trang 10
Thứ tự Tên thức ăn Nguồn gốc thực vật Nguồn gốc động vật.
1 Đậu nành
2 Thòt lợn
3
4
5
6
Tuần 3
2.Bài mới.
HĐ 1: Viết
chính tả 20’
HĐ 3: HS nghe
viết 18’
HĐ 4:Làm bài
tập 2
3)Củng cố dặn
dò 3’
tấy
-Nhận xét cho điểm.
-Dấn dắt ghi tên bài.
Đọc đoạn viết.
-HD chính tả
- cho HS đọc bài
-HD viết những từ dễ viết
sai
+Cách trình bày bài thơ lục

bát
-Nhắc hs tư thế ngồi viết
-Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho HS
viết
-Đọc toàn bài
-Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn cho HS viết
-Đọc lại toàn bài chính tả
-Chấm+ chữa 7-10 bài
a)Điền vào chỗ trống ch/tr
-Cho hs đọc yêu cầua +đọc
đoạn văn
-Giao việc
-Cho HS làm bài
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng: tre, chòu,trúc, cháy.....
b)Điền dấu hỏi/ ngã
-Tiến hành như câu a
-Lời giải đúng :Triển lãm,
bảo, thử..........
-yêu cầu về nhà tìm ghi vào
vở 5 từ chỉ đồ đạc
-Nhận xét chấm một số vở.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết
-1 HS đọc cả lớp lắng nghe
-dòng 6 chữ viết cách lề 2 ô
-Dòng 8 chữ viết cách lề 1ô
-Viết chính tả

-rà soát lại bài viết
-Từng cặp đôi tập cho nhau đối
chiếu SGK để tự sửa chữa
-1 HS đọc
-HS lên bảng điền nhanh
-Lớp nhận xét
Trang 11
Tuần 3

Môn: Kó thuật.
Bài:Cắt Vải Theo đường Vạch Dấu.
I Mục tiêu.
- HS biết cách vạch dấu trên vải theo đường vạch dấu.
- Vạch được đường dấu trên vải và cắt được vải theo đường vạch dấu đúng quy
trình, đúng kó thuật.
-Giáo dục ý thức an toàn lao động.
II Chuẩn bò.
- Mẫu vải đã được vạch dấu theo đường thẳng và đường cong, đã cắt một
khoảng 7-8cm theo đường vạch dấu.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
- Một số sản phẩm của HS năm trước.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Quan sát
và nhận xét.
HĐ 2: HD thao
tác kó thuật.
a.Vạch dấu

trên vải.
-Chấm một số sản phẩm tiết
trước.
-Kiểm tra sự chuẩn bò của
HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Giới thiệu mẫu, HD quan
sát.
-Nêu hình dạng và cách cắt
vải theo đường vạch dấu?
-Nêu tác dụng của đường
vạch dấu trên vải?
-Nhận xét.
Yêu cầu quan sát hình 1a,1b
nêu cách vạch dấu?
-Đính vải lên bảng và yêu
cầu:
-Một số điểm cần lưu ý:
-Tự kiểm tra.
-Quan sát và nhận xét.
-Đường vạch dấu thẳng hạoc
đường vạch dấu cong, vạch dấu
trên vải và cắt theo đường vạch
-Nêu: Để cát vải được chính
xác không bò lệch.
-Quan sát và thực hiện theo yêu
cầu của GV.
-1HS lên bảng thực hiện đánh
dấu hai điểm cách nhau 15cm

và thực hiện nối.
Trang 12
Tuần 3
b. Cắt vải theo
đường vạch
dấu.
HĐ 3: Thực
hành vạch dấu
và cắt theo
đường vạch
dấu.
HĐ 4: Nhận
xét đánh giá.
3.Nhận xét –
dặn dò.
+Vuốt thẳng vải.
+Dùng thước có cạnh thẳng.
Đặt thước đúng 2 điểm đánh
dấu.
-Vạch đường cong ...
-Yêu cầu quan sát hình 2a,
2b nêu cách cắt vải theo
đường vạch dấu?
-Nhận xét bổ xung.
Lưu ý:
+Tì kéo lên mặt bàn để cắt
cho chuẩn.
+Mở rộng hai lưỡi kéo...
-Nêu yêu cầu thực hành.
Lưu ý mỗi đường vạch dấu

cách nhau khoảng 3 -4 cm
-Nêu các tiêu chuẩn đánh
giá.
-Nhận xét – đánh giá.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bò giờ sau.
-Quan sát lắng nghe.
-Quan sát và nêu:
-Nghe.
-1HS đọc phần ghi nhớ.
-Tự kiểm tra dụng cụ và vật
liệu thực hành của mình.
-Mỗi HS thực hiện vạch hai
đường thẳng mỗi đường thẳng
dài 15cm và hai đường cong có
độ dái tương ứng. Và cắt
-Trưng bày sản phẩm theo bàn.
-Dựa vào tiêu chuẩn nhận xét
bình chọn sản phẩm đẹp.
Thứ tư ngày tháng năm 2005

Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Bài:.Từ đơn và từ phức
I.Mục đích – yêu cầu:
-Hiểu và nhận biết được sự khác nhau giữa tiếng và từ
-Hiểu và nhận biết được từ đơn và từ phức
-Bước đầu làm quen với từ điển và từ phức bước đầu biết dùng từ điển dể tìm
hiểu về từ
Trang 13
Tuần 3

II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1 kiểm tra
5’
2 Bài mới
HĐ 1: giới
thiệu bài
HĐ 2:Làm
bài tập 1
HĐ 3:Làm
bài tập 2 4’
HĐ 4:Ghi
nhớ 4’
HĐ 5: làm
bài tập 1
-Em hãy nói lại phần ghi nhớ
về dấu hai chấm dã học
-làm bài tập ý a trong phần
luyện tập
-Nhận xét cho điểm
Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc viết bài
+phần nhận xét
-Cho HS đọc câu trích: mỗi
năm cõng bạn đi học
-Đọc yêu cầu
-Giao bài
-Cho HS làm bài theo nhóm

-Cho các nhóm trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng
-Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
+Phần ghi nhớ
-Cho HS đọc
-Đưa bảng phụ ghi sẵn phần
ghi nhớ
+Phần luyện tập 3 bài
-Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc
-Cho HS làm bài theo nhóm
-Cho HS trình bày
-Nêu
-Nêu
-Các nhóm trình bày vào nháp
-Nhóm nào xong dán lên bảng
trước lớp là thắng
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc
-HS làm bài
-Tiếng dùng để cấu tạo từ 1 tiếng
có nghóa tạo nên từ đơn
2 HS đọc thầm
-Các nhóm trao đổi thảo luận
-Đại diện nhóm lên trình bày
Trang 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×