Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ngoại ngữ II 4 EN06 QUANTRI123 COM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 11 trang )

27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

Vì: “有的”biểu thị 2 phương diện của sự vật, phù hợp với ngữ pháp của

QUANTRI123.COM

câu.

Ngoại ngữ II.4 – EN06
& Tháng Mười Một 25, 2019

/ Thantai12358 /

Please follow and like us:

Like

Share

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

他身体不好,每两个月都_________来医院看病。

A0


Chọn một câu trả lời:

Tweet

a.

Ngoại ngữ II.4 – EN06

b. 看

Theo dõi facebook: tại đây

c. 到 Câu trả lời không đúng
d. 租

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:

马上就要考试了,但是我还没有准备好。

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:

Chọn một câu trả lời:
a.

得 Câu trả lời đúng

他快要做什么? Câu trả lời đúng

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:


为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)

b. 他什么时候考试?

c. 他准备得怎么样了?

Chọn một câu trả lời:

d. 他要准备什么?

a. (1)

Phản hồi

b. (2) Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 他快要做什么?

c. (4)

Vì: Thông tin câu trả lời “就要考试了- sắp thi rồi” nên cần hỏi “sắp làm gì?”

d. (3)

Theo dõi facebook: />
Đáp án đúng là: 为提高自己的水平,他每天都很认真学习。

Phản hồi


Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Vì: đại từ phản thân自己 đặt trước trợ từ kết cấu 的, tạo thành cụm danh

这家商店的衣服,_________很贵,_________又很便宜。

từ 自己的水平 (trình độ của bản thân).

Chọn một câu trả lời:

Chọn đáp án đúng:

a. 还是
b.

我每天都睡____很晚。

有的 Câu trả lời đúng

c. 就是

Chọn một câu trả lời:

d. 要是

a. 很

Phản hồi

b.


Đáp án đúng là: 就
/>
1/25

得 Câu trả lời đúng

/>
2/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

c. 地

Chọn một câu trả lời:

d. 的 Câu trả lời không đúng

a.

Phản hồi

b. 晚上他做什么?

Câu trả lời đúng là:


c. 下了课他去哪儿?

他什么时候回家? Câu trả lời đúng

d. 去玩儿以后他去哪儿?

Chọn đáp án đúng:

Phản hồi

阮明玉的汉语很好,她发音发_____很准。

Đáp án đúng là: 他什么时候回家?

Chọn một câu trả lời:

Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng

a. 很

“什么时候”

b. 地 Câu trả lời không đúng
c.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

得 Câu trả lời đúng


Chọn đáp án đúng:

d. 的

我跳舞____水平很一般,没有信心上台表演。

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

Chọn một câu trả lời:

1.

a. 得

上下午
2.都没有
3.这套房子
4.阳光

b. 地
c.

的 Câu trả lời đúng

d. 很

Phản hồi
Đáp án đúng là: 的

Chọn một câu trả lời:

a. 3124 Câu trả lời đúng

Vì: trợ từ kết cấu “的”đặt trước danh từ.

b. 3412

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:

c. 4312

上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。
(得 )

d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 这套房子上下午都没有阳光。

Chọn một câu trả lời:

Vì: Chủ ngữ và vị ngữ của câu đã rõ ràng. “căn phòng này không có ánh

a. (1) Câu trả lời không đúng

sáng mặt trời”. “上下午” làm trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau chủ ngữ.

b. (3)
c. (4)

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:


d. (2)

他下了课就去玩儿,晚上八点才回家。
/>
3/25

/>
4/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:

Chọn đáp án đúng:

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. (3) Câu trả lời đúng

a.


b. (4)

b. 抹

c. (1)

c. 扰

d. (2)

d. 托

Phản hồi

Phản hồi

Đáp án đúng là: 她学习得很认真,我们应该向她学习。

Đáp án đúng là: 打

Vì: động từ năng nguyện应该(nên) đứng trước cụm động từ向她学习

Vì: trước 太极拳là động từ打, tạo thành cụm từ “打太极拳” (đánh Thái Cực

她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)

麦克太极拳____得很好。
打 Câu trả lời đúng

Quyền).


(học tập cô ấy).

Chọn câu đúng ngữ pháp:

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

他踢球踢得很好看。
(2).他足球的踢得很好看。
(3).他踢足球得很好看
(4).他足球得踢很好看。
(1).

他介绍的
2.我都
3.不太满意
4. 这两套房子
1.

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. (1).

a. 1423 Câu trả lời đúng

他踢球踢得很好看。Câu trả lời đúng

b. (4).他足球得踢很好看。


b. 3214

c. (2).他足球的踢得很好看。 Câu trả lời không đúng

c. 4123

d. (3).他踢足球得很好看

d. 4231
Phản hồi

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Đáp án đúng là: 他介绍的这两天房子我都不太满意。

八点上班,七点多他_________到公司了。

Vì: Đây là câu vị ngữ chủ vị, chủ ngữ được xác định là “他介绍的这两套房

Chọn một câu trả lời:

子” – 2 căn phòng anh ấy giới thiệu , vị ngữ là 1 cụm chủ vị nói rõ cho chủ

a. 才

ngữ “我都不太满意” nghĩa là “Tôi đều không hài lòng lắm”.

b. 还
c.


/>
5/25

就 Câu trả lời đúng

/>
6/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

d. 也

Phản hồi

Phản hồi

Đáp án đúng là: 麦克太极拳打得非常好,让他表演很合适。

Đáp án đúng là: 就

Vì: động từ打(đánh) đứng trước trợ từ 得


Vì: 就 biểu thị hành động xảy ra sớm. “8h vào làm, hơn 7h anh ấy đã đến

Chọn đáp án đúng:

công ty rồi.”

罗兰跳舞_____得很不错。

Chọn câu đúng ngữ pháp:

Chọn một câu trả lời:

只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。
(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。
(1).

a. 舞
b.

跳 Câu trả lời đúng

c. 踢

d. 桃
Phản hồi

Chọn một câu trả lời:


Đáp án đúng là: 跳

a. (1). 只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。

Vì: Ngữ pháp bài 25 – bổ ngữ trạng thái: sau V có O thì V phải lặp lại 2

b. (2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。

lần.

c. (3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。

虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。 Câu trả lời đúng

d. (4).

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:

Phản hồi

Đáp án đúng là: 虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快

如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定)

Vì: theo logic của câu, cần dùng cặp quan hệ từ chuyển triết 虽然……但是

a. (2)

(tuy…nhưng)


b. (4)

Chọn một câu trả lời:

c. (3) Câu trả lời đúng

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:

d. (1)

麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)

Bạn đang xem tài liệu trên quantri123.com, ngoài môn học này chúng ta còn

Chọn một câu trả lời:

rất nhiều môn học khác, các bạn hãy nhận vào ô tìm kiếm và gõ vào tên

a. (2)

môn học hoặc mã môn học nhé. Ví dụ: Ngoại ngữ II.4 – EN06 thì các bạn hãy

b. (1) Câu trả lời đúng

gõ tìm kiếm EN06 hoặc Ngoại ngữ II.4

c. (3)
d. (4)

/>

Chọn đáp án đúng:
7/25

/>
8/25


27/11/2019

我家每年夏天都去国外……。

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

我要上网查资料、收发伊妹儿。

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a.

a. 一个妹妹

旅游 Câu trả lời đúng

b. 旅游团

b. 妹妹的名字叫伊


c. 旅馆

c. 那个妹妹

d. 游泳

d.

Phản hồi

他是去年跟爸爸去的英国。
去年

Tham khảo từ mới bài 27

Chọn một câu trả lời:

Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

留学生坐火车去上海参观的。

a. 是谁去年跟爸爸去的英国?
b. 他是去年跟爸爸去了哪儿的?

Chọn một câu trả lời:

c. 他去年是跟谁去的英国?

a. 留学生坐火车去上海是作什么的?


d.

b. 是谁坐火车去上海参观的?

留学生是怎么去上海参观的? Câu trả lời đúng

Tham khảo kết cấu是…的ở đây nhấn mạnh thời gian xảy ra hành động.

Chọn đáp án đúng:

Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

他跟旅游团一起住在三星级……里。

是陈老师给我们上口语课的。

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. 图书馆

a. 我们是上谁的口语课的?

b. 办公室

b. 陈老师给我们上是什么课的?

c. 宿舍


酒店 Câu trả lời đúng

c.

是谁给我们上口语课的? Câu trả lời đúng

d. 陈老师是给谁上口语课的?

Phản hồi

Phản hồi

Đáp án đúng là: 酒店

Đáp án đúng là: 是谁给我们上口语课的?

Tham khảo từ mới bài 27

Tham khảo kết cấu是…的ở đây nhấn mạnh chủ thể hành động.

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
/>
他是什么时候跟爸爸去的英国? Câu trả lời đúng

Đáp án đúng là: 他是什么时候跟爸爸去的英国?

c. 留学生坐火车是去哪儿参观的?

d.


电子信 Câu trả lời đúng

Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

Đáp án đúng là: 旅游

d.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
9/25

/>
10/25


27/11/2019

我这次来越南是旅游的。

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:

万里长城是一个有名的景区。


Chọn một câu trả lời:
a.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

到一个地方参观,玩一玩。 Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời:

b. 到一个地方吃饭

a. 漂亮

c. 到一个地方学习

b.

d. 到一个地方游泳

很多人知道 Câu trả lời đúng

c. 有名字

Phản hồi

d. 名牌

Đáp án đúng là: 到一个地方参观,玩一玩。

Phản hồi

Đáp án đúng là: 很多人知道

Vì: 旅游 có nghĩa tham quan du lịch, chứ không phải ăn cơm (A) hay bơi
(B) hay học tập (D)

Vì: 有名có nghĩa là có tiếng, nổi tiếng, nên đáp án C có nghĩa chính xác

Chọn đáp án đúng:

nhất, phù hợp nhất.

中国菜很多油,总觉得……。

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)

Chọn một câu trả lời:
a. 很胖

Chọn một câu trả lời:

b. 很肥
c.

a. (3)

油腻 Câu trả lời đúng

b. (2)


d. 肥胖

c. (1) Câu trả lời đúng

Phản hồi

d. (4)

Đáp án đúng là: 油腻

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

Tham khảo từ mới bài 27

我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)

Chọn đáp án đúng:

Chọn một câu trả lời:

他是一个……常努力学习的学生。

a. (1)
b. (3) Câu trả lời đúng

Chọn một câu trả lời:

c. (2)


a. 没
b.

非 Câu trả lời đúng

d. (4)
Phản hồi

c. 不

Đáp án đúng là: (3)

d. 别 Câu trả lời không đúng
/>
11/25

/>
12/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Vì: cách biểu đạt kinh nghiệm hoặc đã từng trải qua việc gì, ngữ pháp bài
26

气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。

Chọn một câu trả lời:
a.

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

不能睡觉 Câu trả lời đúng

我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)

b. 失去眼睛

Chọn một câu trả lời:

d. 丢了东西

a. (1) Câu trả lời đúng

Phản hồi

b. (4) Câu trả lời không đúng

Đáp án đúng là: 不能睡觉

c. 丢脸

c. (3)

Vì: 失眠 có nghĩa là mất ngủ, chỉ có đáp án D có nghĩa chính xác.

d. (2)


Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Chọn đáp án đúng:

我是今年来中国_________大学的。

听说长城很……我很想去一趟。

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. 学 Câu trả lời không đúng

a. 大

b. 去

b. 高
c.

伟大 Câu trả lời đúng

c.

读 Câu trả lời đúng

d. 讲


d. 长 Câu trả lời không đúng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Chọn đáp án đúng:

小王每天下午_________都要打一个小时太极拳。

我……去过颐和园。

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:
a.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

已经 Câu trả lời đúng

a. 所以
b. 要是

b. 一定

c.

c. 正好

差不多 Câu trả lời đúng


d. 然后

d. 不一定

Phản hồi

Phản hồi

Đáp án đúng là: 差不多

Đáp án đúng là: 已经

Vì: vị trí cần điền 1 phó từ, “差不多” là phó từ và phù hợp với ngữ nghĩa

Vì phó từ 已经kết hợp với trợ từ 过có nghĩa là đã, từng.

của câu.

Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
/>
13/25

/>
14/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM


27/11/2019

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

Chọn một câu trả lời:

1.

a. 翻译


2.作业
3.只做了
4.一会儿

b.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

生活 Câu trả lời đúng

c. 毕业

d. 发现
Phản hồi
Đáp án đúng là: 生活

Chọn một câu trả lời:
a. 2413


Vì: phù hợp với nghĩa của câu. “Anh ấy sống ở TQ 1o năm rồi, bây giờ

b. 1342 Câu trả lời đúng

không muốn về nước nữa”

c. 1243
d. 4312

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

Phản hồi

1.

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

我昨天
2.两个小时
3.舞
4. 跳了

1.

Chọn một câu trả lời:

Đáp án đúng là: 他只做了一会儿作业。
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

学了

2.三年
3.他在这儿
4.汉语

a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu trả lời đúng
Phản hồi

Chọn một câu trả lời:

Đáp án đúng là: 我昨天跳了两个小时舞。

a. 4312 Câu trả lời không đúng
b. 3412

Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

c. 1234

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:

d. 3124 Câu trả lời đúng

他打算毕业一年后就去留学。

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Chọn một câu trả lời:


他在中国_________了十年了,现在不想回国了。

a. 他上么时候去留学?
b. 他哪一年大学毕业?

/>
15/25

/>
16/25


27/11/2019

c.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

毕业后他有什么打算? Câu trả lời đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: 我下了班就去看房子。

d. 他有没有打算?
Phản hồi

Vì: Khi biểu thị “làm gì xong thì lỊ làm gì” hành động đầu tiên dùng


Đáp án đúng là: 毕业后他有什么打算?

“了”sau đó kết hợp với “就 ” .

Vì: Thông tin câu trả lời “去留学- đi du học” nên cần hỏi “có dự định gì?”

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:

复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:

昨天我看了四个小时电视。

Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. (1)

a. 什么时候我看电视?

b. (2) Câu trả lời không đúng

b.

c. (4)

昨天你看了多长时间电视? Câu trả lời đúng


d. (3) Câu trả lời không đúng

c. 昨天谁看电视?

d. 晚上我要看什么?

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Phản hồi

这课的课文太长了,我还没背_______呢。

Đáp án đúng là: 昨天你看了多长时间电视?

Chọn một câu trả lời:

Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti

a. 熟

vi, nên câu hỏi phải dùng “多长时间–bao lâu”

b. 对
c. 到 Câu trả lời không đúng

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh

我下了班
2.看房子

3.就
4.去

d. 错

1.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

是”这个音,他发音______“四”了。



Chọn một câu trả lời:
a. 错

Chọn một câu trả lời:

b.

a. 2413

成 Câu trả lời đúng

c. 到

b. 4312

d. 对


c. 1243

Phản hồi

d. 1342 Câu trả lời đúng

/>
Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

Đáp án đúng là: 成
17/25

/>
18/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

Tham khảo: từ mới bài 28.

c. (1)
d. (3) Câu trả lời không đúng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

昨天学校举办晚会,我们十二点半才回_______宿舍。


Chọn câu đúng ngữ pháp

他家比我家很远。
(2).他家比我家非常远。
(3). 他家比我家更远。
(4).他家比我家有点儿远。
(1).

Chọn một câu trả lời:
a. 来
b.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

到 Câu trả lời đúng

c. 上

d. 成

Chọn một câu trả lời:

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:

a. 他家比我家更远。

她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)

b. 他家比我家很远。


Chọn một câu trả lời:

c. 他家比我家有点儿远。 Câu trả lời không đúng

a. (1)

d. 他家比我家非常远。 Câu trả lời không đúng

b. (4) Câu trả lời đúng

Chọn đáp án đúng:

c. (2)

我们学校中文系有五百______个学生。

d. (3)

Chọn một câu trả lời:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

a. 多少

三十个题,他都答_______了。

b. 少

Chọn một câu trả lời:


c. 几

a.

d.

对 Câu trả lời đúng

多 Câu trả lời đúng

b. 错

Phản hồi

c. 熟

Đáp án đúng là: 多

d. 来 Câu trả lời không đúng

Tham khảo: Cách biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到)

我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)


Chọn một câu trả lời:

Chọn một câu trả lời:

a. (2) Câu trả lời không đúng

a. (2)

b. (4)
/>
b. (4) Câu trả lời đúng
19/25

/>
20/25


27/11/2019

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

27/11/2019

我每天都走______去学校。

c. (1)
d. (3)

Chọn một câu trả lời:


Phản hồi

a. 过

Đáp án đúng là: (4)

b.

d. 了

Chọn đáp án đúng:

Chọn câu đúng ngữ pháp:

冬天北京比上海______冷。

你快得说,我听不清楚。
(2).你说快,我不听清楚
(3).你说得太快,我不听得清楚
(4). 你说得太快,我没听清楚。
(1).

Chọn một câu trả lời:
a. 很

更 Câu trả lời đúng

c. 也


d. 只

Chọn một câu trả lời:

Phản hồi

a. (3).你说得太快,我不听得清楚

Đáp án đúng là: 更

Câu trả lời không đúng

Tham khảo: Câu chữ“比” (ngữ pháp bài 30)

b. (4). 你说得太快,我没听清楚。
c. (2).你说快,我不听清楚

Chọn câu đúng ngữ pháp

我们明天就考完试了。
(2). 我们明天就考试完了。
(3). 我们就明天考完试了。
(4). 我盟就明天考试完了。

d. (1).你快得说,我听不清楚。

(1).

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:


你做(1)事(2)后再去(3)也不迟(4)。(完)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)

Chọn một câu trả lời:
a.

我们明天就考完试了。 Câu trả lời đúng

b. (3) Câu trả lời không đúng
c. (2)

b. 我们明天就考试完了。

d. (4)

c. 我盟就明天考试完了。
d. 我们就明天考完试了。

Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:

我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)

Chọn đáp án đúng:
/>
着 Câu trả lời đúng

c. 回

Vì: phó từ 更 đặt trước tính từ so sánh trong câu chữ “比”


b.

Ngoại ngữ II.4 - EN06 - QUANTRI123.COM

21/25

/>
22/25



×