Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ôn tập lý THUYẾT hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.59 KB, 4 trang )

-----------------

ĐỀ ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC – LẦN 5

ĐỀ CHÍNH THỨC

NHÓM HỌC LÝ THUYẾT ONLINE

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài 25 phút (không kể thời gian phát đề)

QUÉT CODE ĐỂ
NHẬN THÊM ĐÁP
ÁN VÀ CẬP NHẬT
THÊM TÀI LIỆU =>

MOD: CAO PHÚC HẬU
Mã đề thi: 105

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108.

Câu 1: Thủy ph}n ho|n to|n tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A thu được chất hữu
cơ B. Hai chất A, B lần lượt l|:
A. Glucozơ, sobitol.
B. Saccarozơ, glucozơ.
C. Glucozơ, axit gluconic.
D. Fructozơ, sobitol.
Câu 2: Cho c{c chất sau: glyxin, phenol, anilin, etylamin, axit glutamic. Số chất trong dãy t{c dụng
với dung dịch HCl loãng l|:


A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3: Cho dãy c{c chất sau: etilen, axetanđehit, glucozơ, saccarozơ, C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất
trong dãy có phản ứng tr{ng gương l|
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Ancol v| amin n|o sau đ}y có cùng bậc?
A. Propan-2-ol và propyl-2-amin.
B. Propan-1-ol v| đimetylamin.
C. Propan-1-ol và trimetylamin.
D. Propan-2-ol v| đimetylamin.
Câu 5: Cho dãy c{c chất sau: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH,
ClH3NCH2COOH, saccarozơ v| glyxin. Số chất vừa t{c dụng với NaOH, vừa t{c dụng với dung dịch
HCl l|:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Amin n|o sau đ}y không tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Trimetylamin.
Câu 7: Số đồng ph}n cấu tạo của este có công thức ph}n tử C4H8O2 là:
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Câu 8: Trong ph}n tử cacbohiđrat luôn có:
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức este. D. nhóm chức anđehit.
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm alanin v| valin thu được tetrapeptit mạch hở trong đó tỉ lệ gốc alanin
v| valin l| 1 : 1. Số tetrapeptit tạo th|nh l|:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 10: X v| Y l| hai đồng ph}n có CTĐGN trùng với CTPT, trong th|nh phần chứa 44,44% oxi theo
khối lượng. Đốt ch{y ho|n to|n X v| Y chỉ thu được khí CO2 v| hơi H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng l|
3 : 2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, {p suất). A, C, D, E l| những hợp chất hữu cơ kh{c nhau. Cho biết
quan hệ giữa c{c chất n|y được biểu diễn theo sơ đồ sau:
(1) X + AgNO3 + NH3 + H2O  A + Ag + B.
(2) Y + NaOH  C + D.
(3) A + NaOH (dư)  C3H2O4Na2 + NH3 + H2O.
(4) C + AgNO3 + NH3 + H2O  E + Ag + B.
(5) D + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + B.
(6) D + NaOH  Na2CO3 + H2.
Chất A, C, F lần lượt l|:
A. CH2(CHO)2, HCOONa, (NH4)2CO3.
B. CH2(COONH4)2, CH3CHO, Na(NH4)CO3.


C. HCOOCH=CH2, HCOONa, (NH4)2CO3.
D. CH2(CHO)2, CH3CHO, Na(NH4)CO3.
Câu 11: Cho c{c bước ở thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ v|i giọt anilin v|o ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc v|o ống nghiệm.

(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định n|o sau đ}y l| sai?
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím v|o thấy quỳ tím không đổi m|u.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục v| lắng xuống đ{y.
Câu 12: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Đipeptit Val-Lys có phản ứng m|u biure.
(2) Dung dịch axit glutamic l|m đổi m|u quỳ tím th|nh xanh.
(3) Etyl fomat v| glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(4) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(5) Saccarozơ có phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
(6) Vinyl axetat l|m mất m|u dung dịch brom.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 13: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm ph}n tích định tính cacbon v| hiđro:

Cho c{c ph{t biểu sau về thí nghiệm trên:
(1) Bông tẩm CuSO4 khan dùng để nhận biết H2O.
(2) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục.
(3) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 v| CuO miệng hướng lên.
(4) Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ.
(5) Khi th{o dụng cụ, nên th{o vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong rồi mới tắt đèn cồn.
(6) Có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 3.
B. 6.

C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) n-pentan  A + B và D + E.
(2) A + Cl2  CH3-CHCl-CH3 + F.
(3) CH3COONa + NaOH  D + G.
(4) D + Cl2  L + F.
(5) CH3-CHCl-CH3 + L + Na  M + NaCl.
C{c chất A, B, D, E v| M lần lượt có cấu tạo l|:
A. CH3-CH3, CH(CH3)3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH(CH3)3.
C. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH(CH3)3.
D. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH(CH3)3.


Câu 15: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Vinylaxetilen v| glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư.
(2) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(3) Hiđro hóa ho|n to|n chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(4) 1,0 mol Val-Val-Lys t{c dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(5) Dung dịch Lysin l|m quỳ tím hóa xanh.
(6) Thủy ph}n đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16: Sắp xếp trình tự thí nghiệm điều chế một lượng nhỏ C2H2 v| thử tính chất cộng brom
trong phòng thí nghiệm:
(1) Rót nước v|o bình tam gi{c.

(2) Đặt ống nghiệm lên gi{, cho nước brom bão hòa vào.
(3) Lấy một mẫu CaC2 cho vào bình tam giác khô.
(4) Cho ống dẫn khí sục v|o ống nghiệm chứa nước brom.
(5) Chuẩn bị hóa chất v| dụng cụ cần thiết.
(6) Đậy nhanh ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống dẫn khí.
A. 5 – 1 – 3 – 2 – 6 – 4.
B. 5 – 2 – 3 – 1 – 6 – 4.
C. 5 – 2 – 1 – 3 – 4 – 6.
D. 5 – 1 – 3 – 6 – 2 – 4.
Câu 17: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ mol c{c chất):
X
(C4H7O4N)



 H 2SO4 loang, t
 T(H , t )
 NaOH, t
 P (C6H8O4).
 Z 

 Y 
1:2
1:1
1:2
0

0

0


Biết X mạch hở, ph}n nh{nh. Điều nhận định n|o sau đ}y sai?
A. X không tồn tại đồng ph}n hình học.
B. X có tính lưỡng tính.
C. Trong X chứa hai nhóm hiđroxyl (-OH).
D. Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 18: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Có thể rửa ống nghiệm có dính anilin bằng dung dịch NaOH.
(2) Dung dịch valin l|m quỳ tím chuyển m|u xanh.
(3) H2NCH2COONH3CH3 l| este của glyxin.
(4) Alanin t{c dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(5) Dung dịch albumin t{c dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất m|u v|ng.
(6) Ở nhiệt độ thường, anilin l|m mất m|u nước brom, tạo kết tủa trắng.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 19: Este X mạch hở có công thức ph}n tử C7H10O4. Từ X thực hiện c{c phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3.
(2) X2 + H2  X3.
(3) X1 + H2SO4  Y + Na2SO4.
(4) 2Z + O2  2X2.
Biết c{c phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (1700C) thu được chất Z.
B. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
C. X có mạch cacbon không ph}n nh{nh.
D. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2.
Câu 20: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Đốt ch{y este no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(2) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon v| hiđro.


(3) Những hợp chất hữu cơ có th|nh phần nguyên tố giống nhau, th|nh phần ph}n tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 l| đồng đẳng của nhau.
(4) Dung dịch glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra Ag.
(5) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
XEM THÊM LÝ THUYẾT HÓA HỌC TẠI



×