Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hệ thống hóa kiến thức Vật li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 2 trang )

HỆ THỐNG SỰ LIÊN QUAN GIỮA CÁC ĐẶC TRƯNG
CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Vị trí biên
âm
x
max
=
A−
Từ P’

O
Tại VTCB
x = 0
Từ O

P
Tại vị trí
biên dương
x
max
= A
Li độ Cực đại

Bằng không

Cực đại
Vận tốc
Bằng không
v = 0

v


max
= Aω

Bằng không
v = 0
Gia tốc
Cực đại
a
max
= Aω
2

Bằng không
a = 0

Cực đại
a
max
= Aω
2
Lực kéo về
Cực đại

Bằng không
F
min
= 0

Cực đại
F

max
= KA
Thế năng
Cực đại
W
tmax
=W

Bằng không

Cực đại
W
tmax
=W
Động
năng
Bằng không

Cực đại
W
đmax
=W

Bằng không
W= W
t
+ W
đ
=


W
tmax
= W
đmax
=
2 2 2
1 1
2 2
kA m A
ω
=
= hằng số
Hãy nhận xét:
- Khi vật chuyển động ra xa VTCB thì đại lượng nào tăng , đại lượng nào giảm ?
- Khi vật chuyển động hướng về VTCB thì đại lượng nào tăng, đại lượng nào giảm ?
- Vật đổi chiều dao động ở vị trí nào ?
- Lực kéo về ( vectơ gia tốc ) đổi chiều ở vị trí nào ?
Giaùo vieân: Nguyễn Văn Đe – THPT Chu Văn An.
1
VTCB



P’ O
P
kv
F
uur
kv
F

uur
a
r
a
r
HÃY NHẬN XÉT VỀ ĐỘ LỆCH PHA GIỮA LI ĐỘ, VẬN TỐC VÀ GIA TỐC
CỦA VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Chọn t
0
= 0 , x
0
= + A , v = 0 ⇒ ϕ = 0 ⇒ x = Acosωt ( cm)
 Phương trình vận tốc : v = - ωAsin(ωt) = ωAcos(ωt +
2
π
)
 Phương trình gia tốc: a = - Aω
2
cos(ωt)= Aω
2
cos(ωt+ π) = - Aω
2

Tần số góc ω =
T
π
2
= 2πf (
rad
s

) = const
Giáo viên: Nguyễn Văn Đe – THPT Chu Văn An.
2
VTCB



P’ O
P
kv
F
uur
kv
F
uur
a
r
a
r
+
v
r
Vận tốc
a
r
Gia tốc
x
Li độ
O
ω

×