Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại thị xã cai lậy, tỉnh tiền giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TẾ

H

U



MAI TIẾN NGỌC

H

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI NGÂN

KI
N

SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI THỊ XÃ CAI LẬY,

H


C

TỈNH TIỀN GIANG

MÃ SỐ: 8 31 01 10



N

G

Đ

ẠI

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

TR

Ư



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN THANH HOÀN

HUẾ, NĂM 2019


LỜI CAM ĐOAN

---------------Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan rằng
mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích

Tác giả


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ

H

U




dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

i

Mai Tiến Ngọc


LỜI CÁM ƠN

---------------Để có thể hoàn thành đề tại luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh, bên cạnh sự
nổ lực phấn đấu của bản thân còn có sự hướng dẫn nhiệt tình của quý Thầy, Cô cũng
như sự động viên ủng hộ, giúp đỡ của gia đình, bạn bè, đồng nghiệp trong suốt thời
gian học tập và thực hiện luận văn thạc sĩ.
Xin chân thành bài tỏ lòng biết ơn quý thầy cô Trường Đại học kinh tế Huế đã



giảng dạy và đánh giá luận văn; đặc biệt là Thầy TS. Phan Thanh Hoàn người trực tiếp

H

U

hướng dẫn đã hết lòng giúp đỡ, tạo điều kiện tốt nhất và truyền đạt những kiến thức

TẾ


quý báu cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận văn này; Trường
Đại học Tiền Giang và các Cơ quan ban, ngành Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy đã

H

không ngừng hỗ trợ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian học tập,

KI
N

nghiên cứu và thực hiện luận văn.


C

Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, Thầy, Cô và
các Cơ quan, ban ngành thị xã Cai Lậy đã hỗ trợ rất nhiều trong suốt quá trình học tập,

Đ

ẠI

H

nghiên cứu và thực hiện đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh.

TR

Ư




N

G

Tác giả

Mai Tiến Ngọc

ii


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: MAI TIẾN NGỌC
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế ứng dụng

Mã số: 8310110

Niên khóa: 2016 - 2019
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN THANH HOÀN
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TẠI THỊ XÃ CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu

U



Trên cơ sở những vấn đề lý luận cở bản về quản lý NSNN, đánh giá thực trạng


H

tình hình quản lý chi NS tại thị xã Cai Lậy để từ đó đề xuất các giải pháp chủ yếu

TẾ

nhằm hoàn thiện công tác quản lý chi NSNN tại thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.

H

Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề về lý luận và thực tiễn liên quan đến công

KI
N

tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại thị xã Cai Lậy.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng:


C

Phương pháp thu thập số liệu, phương pháp tổng hợp & xử lý thông tin, phương

H

pháp phân tích, phương pháp nghiên cứu định tính, phương pháp nghiên cứu định

ẠI


lượng.

Đ

3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận

G

Kết quả nghiên cứu trong giai đoạn 2015 - 2017, công tác quản lý chi NSNN của



N

thị xã Cai Lậy cơ bản tuân thủ theo Luật NSNN 2015 và các văn bản hướng dẫn của

Ư

tỉnh Tiền n Giang.
12. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 07/2015/NQHĐND về dự toán và phân bổ thu – chi ngân sách nhà nước năm 2016, Tiền Giang.
76


13. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 08/2015/NQHĐND về điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015, Tiền Giang.
14. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 09/2015/NQHĐND về phân cấp nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016, Tiền Giang.
15. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 10/2015/NQHĐND về phát tiển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 – 2020, Tiền Giang.
16. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 11/2015/NQHĐND về đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020, Tiền Giang.

H


dự toán và phân bổ thu – chi NSNN năm 2017, Tiền Giang.

U



17. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 15/NQ-HĐND về

TẾ

18. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 16/NQ-HĐND về

H

nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của thị xã năm 2017, Tiền Giang.

KI
N

19. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 18/2016/NQHĐND về việc xây dựng thị xã Cai Lậy đạt tiêu chí đô thị loại III năm 2020, Tiền


C

Giang.

H

20. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 19/2016/NQ-


ẠI

HĐND về điều chỉnh vốn đầu tư và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016,

Đ

Tiền Giang.

G

21. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 20/2016/NQ-



N

HĐND về điều chỉnh đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 , Tiền Giang.

Ư

22. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Nghị quyết số 21/NQ-HĐND về

TR

phân cấp nguồn vốn đầu tư công năm 2017, Tiền Giang.
23. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 01/NQ-HĐND về
quyết toán thu – chi ngân sách nhà nước năm 2016, Tiền Giang.
24. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 02/NQ-HĐND về
điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017, Tiền Giang.
25. HĐND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 12/NQ-HĐND về

điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017, Tiền Giang.

77


26. HĐND thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang (2017), Báo cáo số 27/BC-HĐND về
thẩm tra tình hình thu – chi ngân sách năm 2017 và dự toán thu – chi ngân sách năm
2018, Tiền Giang.
27. HĐND tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ
sung kế hoạch đầu tư công năm 2017 của tỉnh Tiền Giang, Tiền Giang.
28. Kho bạc nhà nước thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2018), Báo cáo tình hình
thực hiện nhiệm vụ hàng năm (2015 – 2017), Tiền Giang.
29. Nguyễn Thị Thanh Mai (2017), Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với thu - chi

U



ngân sách của thành phố Hải Phòng, Luận án tiến sĩ kinh tế, Viện nghiên cứu quản lý

H

kinh tế trung ương, Hà Nội.

TẾ

30. Nguyễn Thị Thu Ngân (2017), Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước

KI
N


kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng.

H

tại thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai, Luận văn thạc sĩ kinh tế phát triển, Trường Đại học
31. Hoàng Thị Thúy Nguyệt và Đào Thị Bích Hạnh (2016), Giáo trình Lý thyết


C

quản lý tài chính công, NXB Tài chính, Hà Nội.

H

32. Quốc Hội (2015), Luật NSNN số 83/2015/QH 13, Hà Nội.

ẠI

33. UBND huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp (2017), Chỉ đạo số 1873/UBND -

Đ

KT v/v điều hành thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017,

G

Đồng Tháp.




N

34. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2014), Quyết định số 2861/QĐ-UBND

Ư

về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Tiền Giang.

TR

35. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Quyết định số 362/QĐ-UBND
về chương trình công tác năm 2015, Tiền Giang.
36. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Quyết định số 564/QĐ-UBND
về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015, Tiền Giang.
37. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Kế hoạch số 139/KH-UBND về
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Cai Lậy đến năm 2020, Tiền
Giang.
38. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Quyết định số 4556/QĐ-UBND
về việc giao dự toán thu – chi ngân sách nhà nước năm 2016, Tiền Giang.
78


39. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Báo cáo số 59/BC-TT về công
tác thanh tra, giải quyết khiếu nại năm 2015, Tiền Giang.
40. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Quyết định số 1375/QĐ-UBND
về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016, Tiền Giang.
41. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Quyết định số 5780/QĐ-UBND
về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015, Tiền Giang.
42. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Quyết định số 1382/QĐ-UBND

về quy chế làm việc của UBND thị xã Cai Lậy, Tiền Giang.

H

về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016, Tiền Giang.

U



43. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Quyết định số 4432/QĐ-UBND

TẾ

44. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Quyết định số 10749/QĐ-

H

UBND về việc giao dự toán thu – chi ngân sách nhà nước năm 2017, Tiền Giang.

KI
N

45. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Niên giám thống kê thị xã Cai
Lậy năm 2015, Tiền Giang.

H

xã Cai Lậy năm 2015, Tiền Giang.



C

46. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Báo cáo thu - chi ngân sách thị

ẠI

47. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2016), Báo cáo số 61/BC-TT về công

Đ

tác thanh tra, giải quyết khiếu nại năm 2016, Tiền Giang.

G

48. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Niên giám thống kê thị xã Cai



N

Lậy năm 2016, Tiền Giang.

Ư

49. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Báo cáo số 250/BC-UBND về

TR

kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và kế hoạch phát triển

kinh tế - xã hội năm 2018, Tiền Giang.
50. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Báo cáo thu - chi ngân sách thị
xã Cai Lậy năm 2016, Tiền Giang.
51. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Kế hoạch số 15/KH-UBND về
tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của HĐND thị xã, Tiền Giang.
52. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Kế hoạch số 79/KH-UBND về
tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của HĐND thị xã, Tiền Giang.

79


53. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Quyết định số 5731/QĐ-UBND
về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016, Tiền Giang.
54. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2017), Báo cáo số 65/BC-TT về công
tác thanh tra, giải quyết khiếu nại năm 2017, Tiền Giang.
55. UBND thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2018), Báo cáo thu - chi ngân sách thị
xã Cai Lậy năm 2017, Tiền Giang.
56. UBND thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang (2017), Báo cáo số 214/BC-UBND về



tình hình dự toán thu – chi ngân sách năm 2017 và dự toán thu – chi ngân sách năm

U

2018, Tiền Giang.

H

57. UBND tỉnh Tiền Giang (2015), Quyết định số 1340/QĐ-UBND về điều chỉnh


TẾ

cục bộ quy hoạch phát triển thị xã Cai Lậy đến năm 2020, Tiền Giang.

H

58. Hạng Hoài Thành (2002), Quản lý tài chính của Trung Quốc, bản dịch, NXB

KI
N

Chính trị quốc gia, Hà Nội.

59. Thị ủy thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (2015), Nghị quyết số 01-NQ/TU về xây


C

dựng và phát triển thị xã Cai Lậy đạt chuẩn đô thị loại III vào năm 2020, Tiền Giang.

H

60. Thủ Tướng Chính Phủ (2011), Chỉ thị số 1792/CT-TTg về tăng cường quản lý

ẠI

đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ, Hà Nội.

Đ


61. Tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 09-NQ/TU v/v phát triển thị xã

G

Cai Lậy đạt chuẩn đô thị loại III thuộc tỉnh vào năm 2020, Tiền Giang.



N

62. Tỉnh ủy tỉnh Tiền Giang (2017), Nghị quyết số 10-NQ/TU v/v phát triển kinh tế

Ư

- đô thị 03 vùng của Tỉnh đến năm 2020 và định hướng đến 2030, Tiền Giang.

TR

TÀI LIỆU TIẾNG ANH
63. Spackman M. (2002), Multi-year pespective in Budgeting and public investment
planing, OECD, Pari.

80




Ư


TR
G

N
Đ
ẠI
H

C
H

KI
N
TẾ

81

U

H



PHỤC LỤC


Phụ lục 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào ông (bà), xin gửi đến quý ông (bà) những lời chúc tốt đẹp nhất.
Tôi tên: Mai Tiến Ngọc, hiện đang công tác tại Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Thị
ủy Cai Lậy. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn “Hoàn thiện công tác quản

lý chi ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Cai Lậy”, bởi vậy tôi muốn biết ý kiến
của Ông (Bà) về vấn đề này. Rất mong Ông (Bà) vui lòng giúp đỡ và trả lời những

câu hỏi sau.

U



PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN

H

Câu hỏi 1: Tuổi
□ 31-40

□ 41-50

□ Đảng, Đoàn thể

KI
N

□ HĐND/UBND
□ KBNN
Câu hỏi 3: Vị trí công tác của ông/bà:

H

Câu hỏi 2: Loại hình đơn vị hiện đang công tác


□ 51-60

TẾ

□ 20-30


C

□ Trưởng/Phó đơn vị
□ Kế toán viên
□ Chuyên viên
Câu hỏi 4: Trình độ chuyên môn của ông/bà:

ẠI

H

□ Trên đại học
□ Đại học
□ Cao đẳng
Câu hỏi 5: Thời gian công tác của ông/bà:
□ Từ 5- 10 năm

□ Khác

□ Trung cấp

□ Từ 10 - 15 năm


□ Khác

□ Trên 15 năm

G

Đ

□ Dưới 5 năm

□ Khác

N

PHẦN II: THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC



A. Phần khảo sát dành cho trưởng/phó đơn vị

TR

Ư

Câu hỏi 6. Theo ông/bà, công tác lập dự toán ngân sách thị xã như hiện nay là tốt:
□ Rất không hợp lý □ Không hợp lý □ Bình thường □ Hợp lý □ Rất hợp lý
Câu hỏi 7. Đánh giá của ông/ bà về quy trình quản lý ngân sách của thị xã là hợp
lý:
□ Rất không hợp lý □ Không hợp lý □ Bình thường □ Hợp lý □ Rất hợp lý

Câu hỏi 8: Đánh giá của ông/ bà về chức năng giám sát của HĐND thị xã, HĐND
các xã, phường đối với công tác chi ngân sách trên địa bàn thị xã trong những
năm qua là tốt:
□ Không rõ ràng

□ Chưa đạt yêu cầu

82

□ Đạt yêu cầu


B. Phần khảo sát chung
Câu hỏi 9: Nhận xét của ông/bà trong việc thị xã ban hành các văn bản hướng
dẫn và tổ chức bộ máy trong công tác quản lý chi ngân sách là hợp lý:
□ Rất không đồng ý □ Không đồng ý □ Bình thường □ Đồng ý □ Rất đồng ý
Câu hỏi 10: Mức độ đồng ý của ông/ bà đối với các ý kiến sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT

Nội dung khảo sát

1

Thị xã Cai Lậy có xây dựng kế hoạch tài chính ngân sách hằng
năm

2

Thị xã Cai Lậy có qui định cụ thể thời gian hướng dẫn lập, xây

dựng, tổng hợp, quyết định và giao dự toán ngân sách

3

Việc lập dự toán của thị xã Cai Lậy luôn dựa vào nhiệm vụ phát
triển của địa phương và từng đơn vị

4

Việc lập dự toán của thị xã Cai Lậy đảm bảo theo đúng biểu
mẫu và thời gian quy định

5

Các nội dung chi trong dự toán của thị xã Cai Lậy đúng theo
quy định của luật NSNN 2015

6

Thị xã Cai Lậy phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị đúng
thời gian quy định

7

Thị xã Cai Lậy phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị đúng
theo yêu cầu

8

Quyết toán chi ngân sách của thị xã Cai Lậy chính xác, trung

thực và đầy đủ

9

Nội dung quyết toán chi ngân sách phải đúng theo dự toán được
giao và thời gian quy định

10

Cần phải tăng cường thanh tra, kiểm tra trong công tác chi ngân
sách của thị xã Cai Lậy
Xin cảm ơn sự hợp tác của Ông/(Bà)

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

KI
N

H

TẾ

H

U



1

83

2

3

4

5




×