Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3(CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.8 KB, 10 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 LỚP 11(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
2. Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó, xác
định hàm lượng khí CO
2
tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa sạch,
sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm
lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :
A. 2,0 B. 3,2
C. 2,4 D. 2,8
3. Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na
2
CO
3
0,15 M vào 25ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,02 M để
làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm ?
A. 15ml B. 10ml
C. 30ml D. 12ml
4. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :
A. Đun SiO
2


với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K
2
SiO
3
tác dụng với dung dịch NaHCO
3
.
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
5. Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:
A. HCl, HF B. NaOH, KOH.
C. NaCO
3
, KHCO
3
D. BaCl
2
,AgNO
3
6. Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K
2
O; 10,98% CaO và 70,59% SiO
2
có công thức dưới dạng
các oxit là:
A. K
2

O.CaO.4SiO
2
B. K
2
O.2CaO.6SiO
2
C. K
2
O.CaO.6SiO
2
D. K
2
O.3CaO.8SiO
2
7. Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thứcNa
2
O.CaO.6SiO
2
cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% :
A. 22,17 B. 27,12
C. 25,15 D. 20.92
8. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na
2
O, NaOH, HCl. B. Al,HNO
3
đặc, KClO
3
C. Ba(OH)

2
,Na
2
CO
3
,CaCO
3
. D. NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
.
9. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO
4
,SiO
2
, H
2
SO
4
loãng.
B. F
2
, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO
3
)
3
, CH

3
COOH
D. Na
2
SiO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl.
10. Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là m
c
:m
o
= 3:8 . Tỉ lệ số
nguyên tử C và O trong phân tử là:
A. 1:1 B. 2:1
C. 1:2 D. 1:3
11. Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là:
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:1 D. 1:3
12. Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là:
A. 1:1 B. 1:2
C. 2:1 D. 1:3
13. Một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 14. Phân tử có 87,7% C về khối lượng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên
tử C và H trong phân tử là :
A. 1:1 B. 1:2

C. 2:3 D. 2:4
14. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m
3
khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng:
2C + O
2
→ 2CO
Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 80% B. 85%
C. 70% D. 70%
15. Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe
2
O
3
và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4g
hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:
A. 5g B. 5,1g
C. 5,2g D. 5,3g
16. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO B. CO
2
và NaOH
C. CO và Fe
2
O
3
D. C và H
2
O
17. 1)Cho khí CO

2
tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Không màu
2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Không màu
18. Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A. CuO và MnO
2
B. CuO và MgO
C. CuO và Fe
2
O
3
D. Than hoạt tính
19. Hỗn hợp khí gồm 3,2g O
2
và 8,8g CO
2.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:
A. 12g B. 22g
C. 32g D. 40g
20. Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO
2
có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO
2
?
A.1lít B. 1,5lít
C. 0,8lít D. 2lít

21. Để phân biệt khí CO
2
và khí SO
2
, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch Br
2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO
3
22. Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO
2
dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi
ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn
hợp là :
A. 4,84g B. 4,48g
C. 4,45g D. 4,54g
23. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48lít CO
2

(đktc) thoát ra. Thể tích
CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24lít
C. 3,36lít D.. 4,48lít
24. Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là:
A. 2,3g B. 2,4g
C. 3,2g D. 2,5g
25. Có 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?
A. H
2
O và CO
2
B. H
2
O và NaOH
C. H
2
O và HCl D. H
2

O và BaCl
2
t
o
26. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng của CuO và
Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%
27. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO
2
. Nếu số mol
CO
2
tạo ra từ Fe
2
O
3
và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe

2
O
3
và CuO trong hỗn hợp lần lượt
là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 40% và 60% D. 30% và 70%
28. Khí CO
2
không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A. Magiê B.Cacbon
C. Photpho D. Metan
29. Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO B. CO
2
C.SO
2
D. NO
2
30. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO B.CaO
B. PbO D. ZnO
31. Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than chì
lại mềm. Đó là do :
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
B. Trong than chì còn có electron linh động
C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp
3
ở nút mạng, còn
than chì có cấu trúc lớp.

D. Cả A và B.
32. Phân tử N
2
có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron.
Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là:
A. C ≡ O B. C = O
C. C O C. C O
33. Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao B. Rẻ
C. Dễ điều chế D. Cả A và B
34. Trong phân tử CO
2
, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá:
A. sp B. sp
2
C. sp
3
D. Không lai hoá
35. Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:
A. OCO B. OC = O
C. O=C=O D. O = C−O
36. Sự phân cực trong phân tử CO
2
là:
A. Phân cực âm về phía O B. Phân cực dương về phía C
C. Không phân cực D. Cả A và B.
37. Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần:
A. C, Si, Ge , Sn, Pb B. Pb, Ge, Sn, Si, C
C. Pb, Sn, Ge, Si, C D. Pb, Sn, Si, Ge, C
38. Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :

A. Si,Ge B. Ge, Sn
C. Ge, Pb D.Sn, Pb
39. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
40. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Fe
2
O
3
, Ca, CO
2
, H
2
, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc.
B. CO
2
, Al
2
O
3
, Ca, CaO, HNO

3
đặc, H
2
SO
4
đặc.
C. Fe
2
O
3
, MgO, CO
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc.
D. CO
2
, H
2
O, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, CaO.

41. Không thể dùng CO
2
để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ B. Mg
C. Than gỗ D. Xăng.
42. Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ?
A. CuO B. CuO và MgO
C. CuO và Al
2
O
3
D. Than hoạt tính
43. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, Fe
2
O
3
(nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm :
A. Al
2
O
3
, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al
2
O

3
, Cu, Mg, Fe. D. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, MgO.
44. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
45. Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn
sắn, người ta làm như sau :
A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)
2
) vào nồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
46. Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO
2
rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.

D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
47. Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :
A. Nước B. Nước mắm
B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO
3
.
48. Để loại bỏ SO
2
trong CO
2
, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)
2
. B. CuO.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y
thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K
2
SO
4
B. NaOH và FeCl
3
C. Na
2
CO
3
và BaCl
2

D. K
2
CO
3
và NaCl
50. Quá trình thổi khí CO
2
vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Không đủ dữ liệu xác định.
51. Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch Ca(OH)
2
, muối thu được là :

A. Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
52. Thổi CO
2 v
ào dung dịch Ba(OH)
2
dư, muối thu được là :
A. Ba(OH)
2
B. BaCO
3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
53. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
. Nếu dùng
quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :
A. 1 chất B. 2 chất
C. 3 chất D. không nhận được.
54,55. Cho các chất sau :

1. Magiê oxit
2. Cacbon
3. Axit flohiđric
4. Natricacbonat
5. Magiêcacbonat
6. Natrihiđroxit
7. Magiê
54)Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 6, 7.
C. 2, 3, 6, 7. D. 1, 2, 4, 6.
55)Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :
A. 1, 3, 4, 5, 7. B. 1, 3, 4, 5, 7.
C. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6, 7.
56. Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng :
A. NaOH và H
2
SO
4
đặc. B. Na
2
CO
3
và P
2
O
5
.

C. H
2
SO
4
đặc và KOH. D. NaHCO
3
và P
2
O
5
.
57. Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba
2+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
, H
+
, Cl
-
. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung
dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào
sau đây :
A. Dung dịch Na
2
SO
4

vừa đủ. B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
C. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
58 - 62. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn X
trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan E
trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G.
58)Chất rắn X là hỗn hợp gồm :
A. BaO, MgO, Al
2
O
3
. B. BaCO
3
, MgO, Al
2

O
3
.
C. BaCO
3
, MgCO
3
, Al. D. Ba, Mg, Al.
59)Khí Y là :
A. CO
2
và O
2
. B. CO
2
.
C. O
2
. D. CO.
60)Dung dịch Z chứa :
A. Ba(OH)
2
. B. Ba(AlO
2
)
2
.
C. Ba(OH)
2
và Ba(AlO

2
)
2
. D. Ba(OH)
2
và Mg(OH)
2
.
61)Kết tủa F là :
A. BaCO
3
. B. MgCO
3
.
C. Al(OH)
3
. D. BaCO
3
và MgCO
3
.
62)Trong dung dịch G chứa:
A. NaOH. B. NaOH và NaAlO
2
.
C. NaAlO
2
. D. Ba(OH)
2
và NaOH.

63. Hoà tan Na
2
CO
3
vào nước được dung dịch A. pH của dung dịch A là :
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
64. Cho từ từ dung dịch Na
2
CO
3
đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. < 7.
C. > 7. D. Không xác định được.
65. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na
2
CO
3
(tỉ lệ mol 1;1), dung dịch thu được có pH là:
A. 7. B. < 7.

×