Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

1 GA MOT SO PP GIAI PT HE PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.78 KB, 16 trang )

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH –
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Phương pháp giải tích
Bài toán 1. Giải phương trình

sin x + cos x - sin x.cos x = 1+ lg

3+ sin x + cos x
4+ sin x.cos x

(1)

Lời giải
Nhận xét
� p�
3+ sin x + cos x = 3+ 2.sin �
x+ �
�3�



� 4�

2 > 1, " x ��

1
1


4+ sin x.cos x = 4+ .sin 2x �4- > 1, " x ��
2
2

Phương trình đã cho tương đương với
lg(4+ sin x.cos x ) - (4+ sin x.cos x) = lg(3+ sin x + cos x) - (3+ sin x + cos x)

Xét hàm số f (t ) = lg t - t , t >1. Ta có

f '(t ) =

(2)

1
- 1< 0, t > 1
t.ln 10
, suy ra hàm số f (t )

nghịch biến trên (1; +�) .
Phương trình (2) có dạng f (4+ sin x.cos x) = f (3+ sin x + cos x)
� 4+ sin x.cos x = 3+ sin x + cos x
� (1- cos x)(1- sin x) = 0
� cos x = 1�sin x = 1
p
� x = k 2p �x = + k 2p, k ��
2

Kết luận phương trình (1) có hai họ nghiệm là

Bài toán 2. Giải hệ phương trình


x = k 2p, x =

p
+ k 2p, k ��
2
.


(2x2 - 3x + 4)(2y 2 - 3y + 4) = 18

�2
2

�x + y + xy - 7x - 6y +14 = 0

.

( Đề chọn ĐT trường chuyên ĐHSP Hà Nội).
Lời giải
2
2
Xét phương trình x + y + xy - 7x - 6y +14 = 0

(3)

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 1



Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Xem (3) là phương trình bậc hai ẩn x , thì (3) có
Xem (3) là phương trình bậc hai ẩn y , thì (3) có

D=-+-�ۣ
3y 2� 10y
y

7 0

1

D=-+3

x2� 16y 20 0
x

2

7
3

y
x

10

3.

2
Xét hàm số f (t) = 2t - 3t + 4, t �1. Ta có f '(t ) = 4t - 3> 0 với mọi t �1. Hay hàm số

f (t ) đồng biến trên (1; +�) .

Do đó,


y �1 �
f ( y ) � f (1) = 3


=ۣ�



�x �2 �
�f ( x ) � f (2) = 6

f ( x). f ( y )

6.3 18

.

Suy ra hệ có nghiệm khi đẳng thức xảy ra, tức là



x =2



�y = 1

.

Mà (2;1) lại không nghiệm đúng phương trình (3) nên hệ đã cho vô nghiệm.
�x2 + 3x + ln(2x +1) = y

�2

Bài toán 3. Giải hệ phương trình �y + 3y + ln(2y +1) = x

(HSGQG 1994)
Lời giải

Điều kiện



x >�




y >�




1
2
1
2.

Cộng vế theo về hai phương trình của hệ ta được
x2 + 4x + ln(2x +1) = y 2 + 4y + ln(2y +1) .

Xét hàm số

f (t ) = t 2 + 3t + ln(2t +1), t >-

(4)
2
1
1
f '(t ) = 2t + 3+
> 0, t >- .
.
2t +1
2 Hay
2 Ta có

�1


- ; +��





�.
hàm số f (t ) đồng biến trên � 2

Phương trình (4) có dạng f ( x) = f ( y ) � y = x , thay vào hệ đã cho
x2 + 3x + ln(2x +1) = x � x2 + 2x + ln(2x +1) = 0

(5)

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 2


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

�1

2
1

- ; +��
g '( x) = 2x + 2+
> 0, x >- .





�thì
2x +1
2
Đặt g ( x) = x + 2x + ln(2x +1) trên � 2
2

�1


- ; +��





Hay hàm số g ( x) đồng biến trên � 2
.

Mặt khác, phương trình (5) có nghiệm là x = 0 nên x = 0 là nghiệm duy nhất của
phương trình (5). Suy ra (0; 0) là nghiệm duy nhất của hệ.
2

1
2x +1 �
1�
log2( x + 2) + x + 3 = log 2
+�
1+ �



�+ 2 x + 2

� x�
x
Bài toán 4. Giải phương trình 2

(6)

( Đề chọn ĐT trường chuyên ĐH Vinh).
Lời giải
�x + 2> 0

1


- 2< x <�
��
2

2x +1

>0 �

x >0


Điều kiện � x
.


Phương trình (6) tương đương với
2

log2

� 1�
� 1�
� 1�
x + 2- 2 x + 2 + x + 2 = log2 �
2+ �
- 2�
2+ �
+�
2+ �











� x�
� x� � x� �

(7)


2
Xét hàm số f (t ) = log2 t - 2t + t , t > 0. Hay f (t ) đồng biến trên (0; +�)

Phương trình (7) có dạng
� x =- 1�x =

3-

13
2

f

� 1�
1
x +2 = f �
2+ �
� x + 2 = 2+ � ( x +1)( x 2 - 3x - 1) = 0




� x�
x

(

�x =

)


3+ 13
2
.

So với điều kiện ta nhận nghiệm của phương trình là
3

Bài toán 5. Giải phương trình

x 9 + 9x2 - 1
= 2x +1
3

x =- 1, x =

3+ 13
2

(8)

( Đề chọn ĐT tỉnh Phú Yên).
Lời giải

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 3


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|


GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

x 3)
(
Phương trình đã cho tương đương với

3

3

+ 3x 3 = ( 3x +1) + 3( 3x +1)

(9)

3
2
Xét hàm số f (t ) = t + 3t � f '(t ) = 2t + 3> 0, " t �� hay hàm số f (t ) đồng biến trên �.
3
3
3
Phương trình (9) có dạng f (t ) = f (3t +1) � x = 3x +1� x - 3x - 1= 0 .

(10)

3
Gọi g ( x) = x - 3x +1là hàm đa thức liên tục trên tập số thực và g ( x ) chứng minh được

- 2; 2]
phương trình g ( x) = 0 có ba nghiệm phân biệt trên [

nên ta chỉ xét - 2�x �2 .

Đặt

x = 2cos t , t �( 0; p)

thì phương trình (10) trở thành
8cos3 t = 6cos t +1
� 2( 4cos3 t - 3cos t ) = 1
� cos 3t =

1
2

p
p
� t = � + k 2 , k ��
9
3
�p 7p 5p�
t �� , , �
t �( 0; p)

� suy ra nghiệm của phương trình (10) là
�9 9 9 �

nên ta chọn được
7p
5p�
� p

x ��
cos ,cos ,cos �

9
9�

� 9

đây cũng chính là ba nghiệm phân biệt của phương trình đã

cho.
�y2- x2 x2 +1

e
= 2

y +1



3log ( x + 2y + 6) = 2log2( x + y + 2) +1

Bài toán 6. Giải hệ phương trình � 2
.

( Đề chọn ĐT trường THPT Cao Lãnh – Đồng Tháp)
Lời giải
x + 2y + 6> 0





Điều kiện �x + y + 2> 0

e y ( y 2 +1) = e x ( x 2 +1)
2

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
Xét hàm số

f (t ) = et (t +1) � f '(t ) = et (t + 2) > 0, " t �[ 0; +�)

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

2

.

(14)

.

Trang 4


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

0;+�)

Suy ra hàm số f '(t ) đồng biến trên [
.

y=x
f ( y 2) = f ( x 2 ) � y 2 = x 2 � �

y =- x .

Mặt khác phương trình (14) có dạng

Xét trường hợp y = x , thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
3log ( 3x + 6) = 2log ( 2x + 2) +1
3

2

� ( 3x + 6) = 2( 2x + 2) , x >- 1

Phương trình này vô nghiệm. Vậy trong trường hợp này thì hệ vô nghiệm.
Xét trường hợp y =- x , thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
3log2 ( - x + 6) = 2log 2 2+1= 3
� ( - x + 6) = 2, x < 6
� x =4

Suy ra y =- 4 , và x = 4, y =- 4 thỏa hệ nên chúng là nghiệm duy nhất của hệ đã cho.
Kết quả: x = 4, y =- 4 .
3
2
3
Bài toán 7. Giải phương trình 2 2x - 1 = 27x - 27x +13x - 2


( Đề thi HSG Hải Phòng)
Kết quả: x = 0 .

2(2x +1)3 + 2x +1= (2y - 3) y - 2


� 4x + 2 + 2y + 4 = 6

Bài toán 8. Giải hệ phương trình �

( Đề chọn ĐT trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai)
1
x = , y =6
2
Kết quả:

Bài toán 9. Giải phương trình

( sin x - 2) ( sin 2 x - sin x +1) = 33 3sin x - 1+1

Hướng dẫn
3

sin x - 1) + 3( sin x - 1) = ( 3sin x - 1) + 33 3sin x - 1
Biến đổi phương trình về (

Kết quả: x = k p, k ��.
Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình


Trang 5


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền


2y 3 + 2x 1- x = 3 1- x - y


2

Bài toán 10. Giải hệ phương trình �y = 2x - 1+2xy 1+ x

( Đề thi chọn HSG trường Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk)
Hướng dẫn
Biến đổi phương trình thứ nhất về dạng
2y 3 + y = 2(1- x - 1) 1- x + 3 1- x
� 2y 3 + y = 2(1- x) 1- x + 1- x

(

)

3

� 2y 3 + y = 2 1- x + 1- x
3
0;+�)

Xét hàm số f (t ) = 2t + t , t �0 , chứng minh được hàm số đồng biến trên [
và suy

ra y = x - 1 , thay kết quả này vào phương trình thứ hai của hệ thì được
1- x = 2x 2 - 1+ 2x 1- x 2 .

Đặt

t = cos x, x �0
[ ; p]

Kết quả:

x = cos

đưa về giải phương trình lượng giác.

3p
3p
, y = 2sin
10
20

�x 3 - y 3 - 2 = 3x - 3y 2

�2
�x + 1- x2 - 3 2y - y 2 +2 = 0

Bài toán 11. Giải hệ phương trình �


Kết quả: x = 0, y = 1
�x + x2 - 2x + 2 = 3y- 1 +1




�y + y2 - 2y +2 = 3x- 1 +1
Bài toán 12. Giải hệ hương trình �

Lời giải
�x - 1+ ( x - 1)2 +1 = 3y- 1 +1




�y - 1+ ( y - 1)2 +1 = 3x- 1 +1
Hệ phương trình đã cho tương đương �
.

Cộng vế theo vế của hai phương trình ta được
x - 1+ ( x - 1)2 +1+ 3x- 1 = y - 1+ ( y - 1)2 +1+ 3y- 1

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

(11)
Trang 6


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|


GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Xét hàm số
f (t ) = t + t 2 +1+ 3t � f '(t ) = 1+



t
2

t +1

+ 3t ln 3 =

t + t 2 +1
2

t +1

+ 3t ln 3> 0, " t ��

,

t 2 +1 > t 2 = t �- t � t 2 +1+ t > 0, " t ��

Hay hàm số f (t ) đồng biến trên �.
Phương trình (11) có dạng f ( x - 1) = f ( y - 1) � x = y .

(12)


2
x- 1
Thay (12) vào phương trình thứ nhất của hệ ta được x - 1+ ( x - 1) +1 = 3

(13)

2
a
Lại đặt a = x - 1 thì (13) trở thành a + a +1 = 3

(

)

(

)

� ln a + a2 +1 = a ln 3

2
vì a + a +1 > 0, " a ��.

� ln a + a2 +1 - a ln 3= 0

Xét hàm số

(

)


f (a ) = ln a + a2 +1 - a ln 3

f '(a) =

Rõ ràng
thực.

1
2

a +1

trên tập số thực.

- ln 3< 1- ln 3< 0, " a ��.

Suy ra hàm số nghịch biến trên tập số

Mặt khác g (0) = 0 nên ta được a = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Suy ra x = 1, y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ.
2. Phương pháp đánh giá
� 2
1
1
20y

sin x + 2 + cos2 y + 2 =



sin x
cos y
x+y




1
1
20x


sin 2 y + 2 + cos2 x + 2 =


sin y
cos x
x+y
Bài toán 1. Giải hệ phương trình �

( VMO 2013)
Lời giải

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 7


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|


GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Nhân vế theo vế hai phương trình của hệ, ta được
� 2

� 2

1
1 �
1
1 �
xy
2
2




sin
x
+
+
cos
y
+
sin
y
+
+
cos

x
+
= 20


2
2
2 �
2
2 �




sin x
cos y �
sin y
cos x �




( x + y)

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các biểu thức không âm, ta được
20

xy

( x + y)


2

sin 2 x +

�4.

1
1
. cos2 x + 2 .
2
sin x
cos x

sin 2 y +

1
1
. cos2 y + 2
2
sin y
cos y

Lại áp dụng bất đẳng thức Cauchy-schwart thì
sin 2 x +

� 2

� 2
� sin 2x

1
1
1 �
1 �
2
2


.
cos
x
+
=
sin
x
+
cos
x
+

+




2
2
2 �
2 �





sin x
cos x
sin x �
cos x �
2
sin 2x

sin 2x
1
3
3 5

+
+
�1+ =
2
2 sin 2x 2 sin 2x
2 2
14444444244444443
AM =GM

sin 2 x +

Suy ra

1
1

5
. cos2 x + 2 �
2
sin x
cos x
2

sin 2 y +

Tương tự cho
20

Do đó

1
1
5
. cos2 y +

2
2
sin y
cos y
2

5
�۳++�-�
4.
4xy x 2
2

( x + y)
xy

2

2xy

y2

( x y)

2

0

Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi các đánh giá đều xảy ra đẳng thức, tức là
�sin 2x = 1


p
p

� x = y = + k , k ��
�x = y

4
2

2
2


sin
x
=
cos
x

là tất cả các nghiệm của hệ đã cho.
� 1
1
2

+
=

2
2

1+2xy
1+2x
1+2y



2


x(1- 2x) + y (1- 2y ) =

9

Bài toán 2. Giải hệ phương trình �

( VMO 2009)
Lời giải
Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 8


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

1
0�x, y �
2 .
Điều kiện
2
2
2
Áp dụng bất đẳng thức (a + b) �2(a + b ) , ta có
2

� 1
� � 1
1

1 �





+
�2�
+




2
2�

2
2



1
+
2
x
1
+
2
y



� 1+ 2x
1+ 2y �



1
1
2
1
+

0�x, y �
2
2
2.
Lại có 1+2x 1+2y 1+2xy (*) là một bất đẳng thức đúng với mọi
2

Do đó

2
� 1

� 2

1

4







+
=�
��

� 1+2xy �



� 1+ 2x2
1+ 2y 2 �



� 1+2xy �

1

Hay

1+2x

2

+

1
1+ 2y

2




2
1+2xy

.

Do đó hệ có nghiệm khi và chỉ khi đẳng thức ở các đánh giá trên phải xảy ra, hay x = y .
Thay kết quả này vào phương trình còn lại, ta được
đây kết luận được nghiệm của hệ phương trình.

1
9� 73
x (1- 2x ) = � x =
9
36 . Từ

Bài toán 3. Giải hệ phương trình
(Đề xuất Chuyên Biên Hòa, DHĐBBB 2015-2016)
Lời giải
Điều kiện :
Ta có : ( dấu = xảy ra khi xy =)
Do đó từ (1)

(3)

Từ (2) và (3) ta suy ra :

(4)

Ta lại có
Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 9


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Do đó (4) hoặc hoặc
Thử lại ta thấy chỉ có là nghiệm của hệ.

3 y3  2 x  y   x2  5 y 2  4 x2   4 y 2


� 2  x  y  1  2   x  y 2                  x, y ��
Bài toán 4. Giải hệ phương trình: �
(
).
Hướng dẫn giải
y 3  2 x – y  �0 5 y 2 – 4 x 2 �0
y


1
x

2
Điều kiện:

,
;
;
.
+) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm ta có:

y  2x  y 

y  2 xy  y
2

3

=

2



y 2  2 xy  y 2

2

x2  5 y 2  4 x2
5 y 2  3x 2
x2  5 y 2  4 x2  �
2
2
=


y  2x  y 

Suy ra: 3

x  5 y  4x
2

3

+

2

2



5 y 2  3x 2
� 3 xy +
2

5 y 2  3x 2
2
2
� 3  x – y  �0 � x  y
2
Vì vậy, ta phải có: 4 y �3xy 
.
Vậy phương trình đầu tương đương với x = y.
Thay x  y vào phương trình thứ hai của hệ ta được:

2 x +
Do

x  1 2  x  x 2 (*).

2 x +

x  1  0 nên ta phải có: x 2  x – 2  0 x  1 ( do x �1 ).

Khi đó phương trình (*) tương đương với:





x 2 – x  1  x – 1  –   2  x  x  x  1  0
1
1


�  x 2 – x – 1 �
1

� 0
� x 1 2  x x  x  1 � .
1
1


do1  


  0 �

x 1  2  x x  x  1

� x 2 – x –1  0 �

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 10


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

� 1 5
  t / m 
�x 
2

� 1 5
1 5
x
              x  y 

2
2 .
ۣ�


1 5 �


2 �
x; y   �


�.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất

4 x 2  4 xy  x  6 xy  y  y 2  15(1)

� 6( x3  y 3 )
 2( x 2  y 2 )  3(2)
�x  2
2
Bài toán 5. Giải hệ phương trình � x  xy  y

Lời giải

�xy �0
�2
x  y 2  xy �0
Điều kiện �
Nếu x  0 hoặc y = 0 thì hệ vô nghiệm
�x �0

Nếu �y �0 (x,y không đồng thời bằng 0) thì vế trái của (2) âm, phương trình (2) không thoả
mãn. Do đó x > 0, y > 0.



2 xy �x  y nên từ phương trình (1) suy ra

15  4 x 2  4 xy  x  6 xy  y  y 2 �(2 x  y ) 2  x  3( x  y )  y  (2 x  y) 2  4 x  2 y
� (2 x  y ) 2  2(2 x  y ) �15 � 2 x  y �3

x2  y 2
xy  ��� x 2
2
Mặt khác, ta có

xy

(3)

y2

3( x 2  y 2 )
2

3( x 3  y 3 )
x 2  xy  y 2

2( x3  y 3 )
x 2  y 2 . (4)

2( x 3  y 3 )
� 2( x 2  y 2 )(5)
2
2

Ta chứng minh rằng: x  y
.
Thật vậy bất đẳng thức (5) tương đương
2( x 3  y 3 ) 2 �( x 2  y 2 ) 3
� x 6  y 6  4 x 3 y 3 �3x 4 y 2  3x 2 y 4 (6)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 11


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

x 6  x3 y 3  x3 y 3 �3 3 x12 y 6  3 x 4 y 2
y 6  x 3 y 3  x 3 y 3 �3 3 x 6 y12  3 x 2 y 4

Cộng vế với vế hai đẳng thức trên ta được (5), từ đó suy ra (5)

3( x 3  y 3 )
� 2( x 2  y 2 )
2
2
x

xy

y

Từ (4) và (5) suy ra:
Kết hợp với phương trình (2) và lưu ý rằng

3 x

2( x 2  y 2 ) �x  y

, ta được:

6( x3  y3 )
 2( x 2  y 2 ) �x  2( x 2  y 2 ) �x  ( x  y )  2 x  y
x 2  xy  y 2
(7)

Từ (3) và (7) suy ra 2x  y  3 và x  y ta được x  y  1 (thoả mãn các điều kiện của
bài toán).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (1;1)

3. Phương pháp biến đổi
� �
1 �



3x �
1+

=2






x
+
y







1 �



7y �
1�
=4 2





x
+
y




Bài toán 1. Giải hệ phương trình �

( VMO 1996)
Lời giải

Điều kiện

�x �0, y �0

�x  y �0

.

Nhận xét x  0 hoặc y  0 không thỏa hệ phương trình, nên x  0, y  0 . Chia hai vế của
phương trình thứ nhất cho


1 �
1


�
x

y






1 �

1

�

x y�


hệ

3x và chia hai vế của phương trình thứ hai cho

7y ta được


�1
2
4 2
2 2
2


1


3
x
7

y
3
x
7
y


��
��
4 2
�2  2 4 2
�1  2 2  1


7y
3x
7y
7y x  y
�x  y
� 3x
2
3x

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 12


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|


GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Nhân vế theo vế hai phương trình trong hệ, được

�1
�1
2 2�
2 2� 1







� 3x

� 3x
� x y
7
y
7
y




1 8
1




3x 7y x  y
� 7y 2  38xy  24x 2  0
4
� y  6x �y   x
7
� 11 4 7
�x 

21

�y  22  8 7

7
- Trường hợp: y  6x vào phương trình thứ nhất trong hệ và giải được �
.
4
y x
7 không có nghiệm dương.
- Trường hợp:

Vậy hệ có nghiệm duy nhất.



12 �


1+

� x =2





� 3x + y �







12 �



1

y =6





� 3x + y �


Bài toán 2. Giải hệ phương trình


( VMO 2007)
Giải tương tự bài toán 1.
Bài toán 3. Giải hệ phương trình sau:
2
2

� x  x  y  1  x  y  x  y  1  y  18
� 2
2

� x  x  y 1  x  y  x  y 1  y  2
(Đề hsg Dương Xá,2008-2009)
Lời giải
�x 2  x  y  1 �0
�2
y  x  y  1 �0
Điều kiện �

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 13


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được


� x 2  x  y  1  y 2  x  y  1  10

�x  y  8
Thế y  8  x vào phương trình trên ta được

x 2  9  x 2  16 x  73  10


( x 2  9)( x 2  16 x  73)   x 2  8 x  9



( x 2  32 ) �
( x  8)2  32 ) �

� 9  x(8  x)


(1)



Trong hệ trục tọa độ xét a ( x;3) ; b (8  x;3)


Khi đó


( x 2  32 ) �
( x  8) 2  32 ) �






| a |.| b |=



a . b = 9  x(8  x)








Pt (1) tương đương với | a |.| b |= a . b (2)








Ta có | a |.| b | �a . b














Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc a  0 hoặc b  0 (không xảy ra) hoặc a cùng hướng b suy
8 x
1 0
� x=4.
ra x
Nghiệm của hệ là (4;4)
2
2

� x  y 6  2 x  y 3 x y

3 x  2  2 3 y  x 2  5 y  15  0

Bài toán 4. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: �

Hướng dẫn giải
2
2


� x  y  6  2 x  y  3 x  y (1)

3 x  2  2 3 y  x 2  5 y  15  0 (2)

Đặt �
.

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 14


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

Điều kiện:

(1) �



GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

�x  y �0

�x  y �0.
�x �2

x y 2






x y 3  0 � y  4 x

2
3
Thay vào (2) ta được: 3 x  2  2 4  x  x  5 x  5  0


3 x
� x3 � �

� ( x  3)( x  2)  0
� 3�

2

2
3
3

� x  2 1� �
(4

x
)

4


x

1


x3

� 3
2
��

 x  2  0 (*)
2
3

(4  x)  3 4  x  1
� x  2 1

Phương trình (*) vô nghiệm do: x �2 � x  2 �0 � VT  0 .
Vậy x  3 và y  1 là nghiệm của hệ phương trình.
4. Phương trình, hệ phương trình chứa tham số
3
3
2

�x  y  3 y  3x  2  0 (4)
�2
x  3 1  x 2  2 2 y  y 2  m  0 (5)
Bài toán 1. Tìm m để hpt sau có nghiệm thực: �


Hướng dẫn giải
�1 �x �1

Điều kiện: �0 �y �2 .

� x3  3x   y 1  3  y 1
3

Phương trình (4)

.

3
t � 1;1
Xét hàm số f (t )  t  3t , với 
.

f '(t )  3t 2  3 �0, t � 1;1

.

� f(t) là hàm số nghịch biến trên  1;1 (vì nó liên tục trên đoạn này).

Suy ra: x  y  1 .
2
2
Thay vào phương trình (5) ta được: x  1  x  m  0 .
2
2
u � 0;1

Đặt u  1  x ,
. Ta có phương trình: g(u) = u  u  1  m

Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình

Trang 15


Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi|

GV: Cao Nguyễn Minh Hiền

5
min g (u )   ; max g (u )  1
 0;1
4  0;1
.

Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm

�

5
�m �1
4
.

Ngày…..tháng…..năm …….
Người duyệt
Phương trình-hệ phương trình-bất phương trình


Trang 16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×