Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

Nguyen thi hue tuong ĐATN nghien cuu kha nang ung dung cua RIP EFI fiery system trong san xuat in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 199 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
CỦA RIP EFI FIERY SYSTEM TRONG SẢN XUẤT IN
SVTH: CAO NGỌC DUNG
NGUYỄN THỊ HUẾ TƯỜNG

- MSSV: 15148006
- MSSV: 15148064

Khóa: 2015
Ngành: Công nghệ in
GVHD: TH.S LÊ CÔNG DANH

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2019
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
CỦA RIP EFI FIERY SYSTEM TRONG SẢN XUẤT IN
SVTH: CAO NGỌC DUNG
NGUYỄN THỊ HUẾ TƯỜNG


- MSSV: 15148006
- MSSV: 15148064

Khóa: 2015
Ngành: Công nghệ in
GVHD: TH.S LÊ CÔNG DANH

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2019


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
**********
Tp. Hồ Chí Minh, ngày... tháng... năm 2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
Cao Ngọc Dung

MSSV: 15148006

Nguyễn Thị Huế Tường

MSSV: 15148064

Ngành:

Công nghệ in


Lớp: 15148CL1

Giảng viên hướng dẫn:

Th.s Lê Công Danh

ĐT: 090 3344 837

Ngày nhận đề tài:

Ngày nộp đề tài:

1. Tên đề tài: NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA RIP EFI FIERY
SYSTEM TRONG SẢN XUẤT IN
2. C c

iệ

tài iệ

an đ

:

 Giáo trình xử lý ảnh kỹ thuật số
 Tài liệu hướng dẫn sử dụng RIP EFI Fiery System C9 Server cho các dòng
máy in kỹ thuật số OKI C931/C941/C941/C942
 Tài liệu sử dụng máy OKI C941
 Tài liệu sử dụng RIP EFI Fiery System C9 Server, Color Controller E-41A
 Một số phần mềm hỗ trợ như: Adobe Acrobat Pro, Command WorkStation

6.4, RIP EFI Fiery System FS150 Pro, RIP EFI Fiery XF 6.5….
 Hướng dẫn sử dụng Command Workstation
3. Nội

ng thực hiện đề tài:

 Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về RIP và ngôn ngữ Postscript
 Nguyên lý hoạt động, cơ sở vận hành của RIP EFI Fiery trên máy in OKI
Pro9431 và máy in RICOH 651EX
 Tìm hiểu cách sử dụng phần mềm RIP EFI Fiery System.
 Tìm hiểu giao diện Command Workstation
 Tìm hiểu khả năng ứng dụng của RIP EFI Fiery System cho các dòng máy in
kỹ thuật số và trên thị trường Việt Nam.
i


 Tìm hiểu các tính năng phục vụ sản xuất của RIP EFI Fiery System.
 So sánh các tính năng của RIP EFI Fiery System với RIP ONYX
 Đánh giá khả năng ứng dụng của RIP EFI Fiery System bằng thực nghiệm về
quản lý màu bằng công nghệ ColorWise và khả năng phục chế màu pha bằng
công nghệ Spot-On.
4. Sản phẩm ự kiến:





Hướng dẫn sử dụng RIP EFI Fiery System
Profile màu cho giấy couche bóng 200 gsm trên máy RICOH C651EX
Đánh giá khả năng ứng dụng của RIP EFI Fiery System trong sản xuất in

So sánh RIP EFI Fiery System và RIP ONYX

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc ập – Tự o – Hạnh phúc
*********

PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(DÀNH CHO GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN)
Tên đề tài: Nghiên cứ khả năng ứng ụng của RIP EFI Fiery Sy tem
trong ản x ất in
Tên sinh viên 1: Cao Ngọc Dung

MSSV: 15148006
Chuyên ngành: Chế bản

Tên sinh viên 2: Nguyễn Thị Huế Tường

MSSV: 15148064
Chuyên ngành: Chế bản

Tên GVHD: Lê Công Danh
Học vị: Thạc sĩ


Chức danh: Trưởng khoa
Đơn vị công tác: Khoa In và
truyền thông - Trường Đại học
Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM
NHẬN XÉT

1. VỀ THÁI ĐỘ VÀ HÀNH VI
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. VỀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2.1 Về cấu trúc đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.2 Về nội dung đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
iii


2.3 Về ưu và nhược điểm của đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. ĐIỂM ĐÁNH GIÁ

TT
1.

Nội
Kết cấ
늸ᦥ


2.

Điểm
t i đa

ng đ nh gi

ận n

30

t



㌳ t

㌳ 늸 t
늸ᦥ 늸

늸
늸 


᎓늸ᦥ

10

í늸 s᎓늸ᦥ tạ

ồ ᎓늸

10

í늸

ề t

10

Nội

ấp t ết

ng nghiên cứ

50

㌳ 늸 늸ᦥ 늸ᦥ ㌳늸ᦥ ế늸 t
 t ᎓ t

㌳ 늸 늸ᦥ t ự


Điểm

t ᎓늸

10
10

ệ늸/p â늸 tí /tổ늸ᦥ ợp/ ᎓늸 ᦥ ᎓

㌳ 늸 늸ᦥ t ết ế ế tạ
t ệ t ố늸ᦥ t 늸
p ᎓늸
ặ q᎓ t 늸 ᎓p 늸ᦥ ê᎓ ᎓᎓
늸 ữ늸ᦥ 늸ᦥ b᎓ t ự tế.

10
10

㌳ 늸 늸ᦥ ㌳ t ế늸  p ᎓t t ể늸
㌳ 늸 늸ᦥ sử ㌳늸ᦥ ô늸ᦥ ㌳
᎓ ê늸 늸ᦥ늸

t ᎓ t p ᎓늸



10

3.


Ứng ụng vào đời

ng thực tế

10

4.

Sản phẩm của đồ n

10

Tổng điểm

100

4. KẾT LUẬN
 Đồng ý cho bảo vệ
 Không đồng ý cho bảo vệ
Ngày

tháng 8 năm 2019

Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
iv


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc ập – Tự o – Hạnh phúc

*********

PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(DÀNH CHO GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN)

Tên đề tài: Nghiên cứ khả năng ứng ụng của RIP EFI Fiery Sy tem
trong ản x ất in
Tên sinh viên 1: Cao Ngọc Dung

MSSV: 15148006
Chuyên ngành: Chế bản

Tên sinh viên 2: Nguyễn Thị Huế Tường

MSSV: 15148064
Chuyên ngành: Chế bản

Tên GVPB: Ng yễn Long Giang
Đơn vị công tác: Khoa In và truyền thông Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM

Chức danh: Giảng viên
Học vị: Thạc sĩ

NHẬN XÉT

1. Về cấ trúc đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2... Về nội ng đề tài:
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Về ản phẩm của đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Về ư và nhược điểm của đề tài:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
v


.........................................................................................................................................
5. C c câ hỏi c n trả ời và c c đề nghị chỉnh ửa:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. ĐÁNH GIÁ
TT
1.

Nội
Kết cấ
늸ᦥ


2.


Điểm
t i đa

ng đ nh gi

ận n

30

t
㌳ t



늸ᦥ

㌳ 늸 t


늸
늸 

᎓늸ᦥ

10

í늸 s᎓늸ᦥ tạ

ồ ᎓늸


10

í늸

ề t

10

Nội


ấp t ết

ng nghiên cứ

50

㌳ 늸 늸ᦥ 늸ᦥ ㌳늸ᦥ ế늸 t
t ᎓ t

㌳ 늸 늸ᦥ t ự

Điểm

t ᎓늸

10
10


ệ늸/p â늸 tí /tổ늸ᦥ ợp/ ᎓늸 ᦥ ᎓

㌳ 늸 늸ᦥ t ết ế ế tạ
t ệ t ố늸ᦥ t 늸
p ᎓늸
ặ q᎓ t 늸 ᎓p 늸ᦥ ê᎓ ᎓᎓
늸 ữ늸ᦥ 늸ᦥ b᎓ t ự tế.

10

㌳ 늸 늸ᦥ ㌳ t ế늸  p ᎓t t ể늸
㌳ 늸 늸ᦥ sử ㌳늸ᦥ ô늸ᦥ ㌳
᎓ ê늸 늸ᦥ늸
ng thực tế

10

t ᎓ t p ᎓늸



10

3.

Ứng ụng vào đời

10

4.


Sản phẩm của đồ n

10

Tổng điểm

100

7. KẾT LUẬN
 Đồng ý cho bảo vệ
 Không đồng ý cho bảo vệ
Ngày tháng 8 năm 2019
Giáo viên phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)
vi


LỜI CẢM ƠN
Để thực hiện và hoàn thành đề tài “Nghiên cứu khả năng ứng dụng của RIP EFI
Fiery System trong sản xuất in” này, chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
giáo, quý công ty TNHH Vprint và các anh chị hướng dẫn tạo công ty Vprint đã tận
tình giảng dạy, hướng dẫn trong suốt quá trình học tập tại trường Đại học Sư Phạm
Kỹ Thuật Tp.HCM cũng như nghiên cứu và học hỏi tại công ty TNHH Vprint.
Nhóm thực hiện đề tài xin chân thành cảm ơn:
Th y Lê Công Danh - Giáo viên hướng dẫn tận tình, chu đáo đóng góp ý kiến để
giúp nhóm hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu. Ngoài ra, thầy còn giới thiệu chúng em
đến công ty TNHH Vprint để thực tập, đến công ty TNHH Hoàng An để hoàn thành
thực nghiệm đề tài, tạo điều kiện cho nhóm được sử dụng các trang thiết bị tại
xưởng in, giúp nhóm trải nghiệm và tiếp xúc với phần mềm thực tế để tiến hành

thực nghiệm cho đề tài.
Th y Ng yễn Long Giang - Giáo viên phản biện, là người đưa ra những nhận xét
và đánh giá bổ ích để giúp nhóm chúng em hoàn thiện đề tài tốt và chỉnh chu hơn.
Q ý công ty TNHH Vprint q ý công ty TNHH Hoàng An và tập thể c c anh
chị hướng ẫn đã rất nhiệt tình tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất phục vụ
cho thực nghiệm của nhóm cũng như hỗ trợ về kỹ thuật và kiến thức phần mềm.
Tập thể nhóm chúng em một lần nữa vô cùng biết ơn đến sự giúp đỡ của quý thầy
cô giáo và các anh chị công ty TNHH Vprint, công ty Hoàng An. Bằng kiến thức
chuyên ngành và sự học hỏi có được từ các sự giúp đỡ và hỗ trợ, nhóm chúng em đã
nỗ lực hết mình để thực hiện xong đề tài nghiên cứu để mong đạt được kết quả tốt
và không phụ sự giúp đỡ của thầy cô và các anh chị trong công ty Vprint, công ty
Hoàng An.
Mặc dù có nhiều cố gắng, song với thời gian được tiếp xúc và thực hành với phần
mềm nghiên cứu không được nhiều (vì lý do khách quan ảnh hưởng đến việc sản
xuất), cũng như phần kiến thức và kinh nghiệm vẫn còn hạn chế nên không thể
tránh khỏi một số thiếu sót nhất định ở đề tài. Vì vậy, chúng em rất mong được sự
góp ý của tất cả các thầy cô giáo, các anh chị các bạn sinh viên để tài “Nghiên cứu
khả năng ứng dụng của RIP EFI Fiery System trong sản xuất in” được hoàn thiện
một cách tốt nhất.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm inh viên thực hiện
Cao Ngọc Dung
Nguyễn Thị Huế Tường

vii


TÓM TẮT
Nếu ai đó đặt câu hỏi rằng “Tương lai nào cho ngành in kỹ thuật số?”, thật khó để
trả lời chính xác cho một vấn đề ở tương lai, mà đặc biệt là lĩnh vực công nghệ. Tuy

nhiên, đứng trên góc độ khách quan, nhiều ý kiến đánh giá in kỹ thuật số đang là xu
hướng phát triển chủ đạo của ngành in hiện đại. Bởi ưu điểm in nhanh, đáp ứng
được nhu cầu in số lượng nhỏ với giá thành thấp, các sản phẩm dữ liệu biến đổi
mang tính thương mại, không cần trải qua giai đoạn chế bản và đặc biệt chất lượng
có thể gần đạt như in Offset...Thật vậy, ta có thể nhìn thấy rất rõ mong muốn tạo ra
các hệ thống in kỹ thuật số có chất lượng cao, tương đương với in Offset của các
nhà sản xuất máy in như Landa hay HP,...Ngoài chú trọng hệ thống hoạt động của
máy in kỹ thuật số, ta không thể không nhắc đến sự hỗ trợ đáng kể của hệ thống RIP
chuyên biệt cho máy in kỹ thuật số, hỗ trợ cải thiện chất lượng in một cách đáng kể.
Có thể nói, RIP EFI Fiery System của EFI là hệ thống phần mềm RIP nổi tiếng và
được sử dụng nhiều ở các nhà in tại Việt Nam nói chung và thành phố Hồ Chí Minh
nói riêng. Tuy nhiên, không nhiều các nhà in, người sử dụng hiểu rõ về phần mềm
RIP này để sử dụng tối ưu những tính năng mà RIP EFI hỗ trợ. Đề tài của nhóm về
“Nᦥ ê늸 ᎓ ㌳ 늸 늸ᦥ 늸ᦥ ㌳늸ᦥ
R P EF F
S st
t 늸ᦥ s㌳늸 ᎓ất 늸”
mong muốn sẽ giúp khái niệm RIP đến gần hơn với những ai quan tâm đến chất
lượng in. Đồng thời, làm cơ sở để các nhà in kỹ thuật số xem xét đầu tư và sử dụng
các hệ thống RIP (các loại RIP nói chung và RIP EFI nói riêng) cho quy trình sản
xuất của mình một các hiệu quả nhất.
Để thực hiện đề tài, nhóm tập trung nghiên cứu những vấn đề: Cơ sở lý luận về đặc
điểm và tính năng của RIP nói chung và RIP EFI Fiery System nói riêng, các khả
năng và hiệu quả ứng dụng của hệ thống RIP EFI Fiery System trong sản xuất in.
Dựa trên cơ sở những vấn đề nghiên cứu này, nhóm thực hiện tiếp cận đề tài bằng
việc khảo sát một số loại RIP các nhà in/doanh nghiệp in ở Tp.Hồ Chí Minh đang
sử dụng hiện nay. Đồng thời, thực tập sản xuất để tiếp cận và làm quen với hệ thống
RIP EFI Fiery FS 150 pro trên máy OKI 9431 tại công ty TNHH MTV Vprint. Cuối
cùng, thực nghiệm đánh giá về khả năng cải thiện chất lượng tờ in khi sử dụng RIP
EFI Fiery System 9 thông qua một số chức năng nổi bật trên máy in RICOH

C651EX tại công ty TNHH Hoàng An.
Với việc sử dụng các phương pháp để giải quyết vấn đề nghiên cứu đã đặt ra như:
phương pháp nghiên cứu tài liệu, phương pháp phỏng vấn, phương pháp thực
nghiệm khoa học, phương pháp chuyên gia,...Nhóm đã đạt được những kết quả sau:

viii


+ Tìm hiểu được các tính năng vượt trội ứng dụng vào sản xuất của RIP EFI Fiery
System.
+ Chứng minh được hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng (cụ thể về tính năng
quản lý màu sắc, phục chế màu pha) của tờ in được xử lý bằng RIP EFI Fiery
System và không qua RIP EFI Fiery System.
+ So sánh RIP EFI Fiery System và RIP ONYX
+ Khảo sát ứng dụng thực tế sử dụng RIP EFI Fiery System trong các công ty in
kỹ thuật số tại TP. Hồ Chí Minh.
+ Viết hướng dẫn sử dụng cơ bản RIP EFI Fiery System fs150 pro

ix


ABSTRACT
If someone asks "What is the future for digital printing?”, it is difficult to answer
correctly for a future problem, especially in the field of technology. However,
considering from an objective perspective, many comments that digital printing is
the mainstream development trend of modern printing industry. By the advantage of:
fast printing; meeting the needs of small quantity printing and low cost;
manufacturing commercial products which have variable data without undergoing
pre-press period; and especially quality printing can be as close as Offset
printing,… Indeed, we can see clearly the desire to create high quality digital

printing systems, be comparable to Offset printing from printer manufacturers such
as Landa or HP,... In addition to focusing on digital printer operation, one cannot
help but mention the significant support of a specialized RIP system for digital
printer, which greatly improves printing quality. We can say, RIP EFI Fiery System
of EFI is the famous RIP software system and is used in many printing companies
in Vietnam in general and Ho Chi Minh City in particular. However, not many
companies and users understand RIP software to make the most of the features that
RIP EFI Fiery System supports. Our topic is "R s
늸ᦥ t
ppl b l t
RP
EF F
S st
늸 p 늸t 늸ᦥ p ᎓ t 늸" will bring the RIP concept closer to those
who are interested in printing quality. At the same time, it is the basis for digital
companies to consider investing and using RIP systems (RIP types in general and
RIP EFI Fiery System in particular) for their production process most effectively.
To implement the topic, we focused on researching the issues: theoretical basis of
characteristics and features of RIP in general and RIP EFI Fiery System in
particular. Based on these research issues, our team approached the topic by
surveying some RIP types that printing companies/enterprises in Ho Chi Minh City
currently using. At the same time, practice in production to approach and get
acquainted with the RIP EFI Fiery System on OKI 9431 at Vprint Limited
Company. Finally, experiment to evaluate the ability to improve the quality of
printed sheets after using the RIP EFI Fiery System on color management and some
other special functions on RICOH C651EX printer at Hoang An printing company
and by comparing the features of RIP EFI with other RIP software (RIP ONYX).
With the use of methods to solve the research problem, such as: document research
methods, interview methods, scientific experimental methods, expert methods,…
the team has achieved the following results:

+ To understand the outstanding features applied to the production of RIP EFI .
x


+ To demonstrate the difference in quality (specifically the color management
factor, recovering spot color) of printed sheets processed by RIP EFI Fiery
System and not via RIP EFI Fiery System.
+ To compare RIP EFI Fiery System and RIP ONYX
+ To survey the actual application using the RIP EFI Fiery System in digital
printing companies.
+ To write basic user guide for RIP EFI Fiery System 150 Pro

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ARC: Adobe Common Renderer - đây là thành phần chính của công nghệ APPE.
Khả năng của nó bao gồm trapping, bình trang, tram hóa để đến thiết bị đích (cho
dù là mà hình để xem trước, hoặc thiết bị xuất), và quarnl lý màu tiên tiến. Các hoạt
động của nó được kiểm soát bởi bộ xử lý in JDF.
JDF: thành phần này xử lý các
SDK: Software Development Kit - bộ công cụ phát triển phần mềm
KTS: Kỹ thuật số
DFE: Digital Front End - là một bộ công cụ phần mềm hoàn chỉnh dành cho hệ
thống in kỹ thuật số. Tất cả các công việc RIP, tạo workflow, trapping, bình bài,
quản lý màu, cân chỉnh đều được tích hợp trong bộ công cụ Digital Front End. Bộ
công cụ phần mềm này được cung cấp riêng bởi các nhà sản xuất RIP kỹ thuật số
như Efi, Onyx, Caldera, Colorgate,...Ở mức cốt lõi, DFE được hiểu là RIP đa tác vụ.
RIP: Raster Image Prossesor - Bộ tram hóa hình ảnh
EFI: Electronics For Imaging


xii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3. 1 Giải thích các tính năng trên Fiery Workflow Suite
Bảng 3. 2 Các phiên bản phần mềm RIP EFI Fiery System
Bảng 3. 3 Các hệ thống RIP EFI Fiery System Digital Print Server được viết riêng
cho một số dòng máy in của các hãng máy in là đối tác của EFI
Bảng 3. 4 Đối chiếu sự tương thích giữa CW và máy chủ Fiery
Bảng 3. 5 Các lệnh quản lý tác vụ trong hàng đợi
Bảng . 6 Mô tả các vùng thiết lập trong Device Center
Bảng 3. 7 Các bước tạo Hot Folder
Bảng 3. 8 Giải thích các Job Action sử dụng trong Fiery Hot Folder
Bảng 3. 9 Kiểm tra preflight trên Fiery
Bảng 3. 10 So sánh Fiery JobFlow và Preflight Acrobat
Bảng 3. 11 Việc kích hoạt license cho các template sử dụng “User defined” là khổ
thành phẩm
Bảng 3. 12 Việc kích hoạt license cho các template sử dụng “Crop Box finish size”
là khổ thành phẩm
Bảng 3. 13 Thiết lập in 2 mặt cho các kiểu bình gangup
Bảng 3. 14 So sánh tính năng bình trang trên Fiery Impose với Signa Station
Bảng 3. 15 Cách thức hoạt động của công cụ Black Text and Graphics
Bảng 3. 16 So sánh các tính năng giữa RIP ONYX và RIP EFI Fiery System
Bảng 4. 1 Các bước tiến hành thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế màu pha
nằm trong một không gian màu xác định
Bảng 4. 2 Các bước tiến hành thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế màu pha
nằm ngoài một không gian màu xác định
Bảng 4. 3 Kết quả đo thông số màu giữa 2 tờ in tối ưu khớp màu pha và không tối
ưu khớp màu pha

Bảng 4. 4 Các bước tiến hành thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế và chỉnh
sửa màu pha từ một mẫu thật
Bảng 4. 5 Thông số L*a*b gốc và đã được convert của màu Do Choco Pie
Bảng 4. 6 Kết quả thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế màu pha nằm trong một
không gian màu xác định
Bảng 4. 7 Kết quả thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế màu pha nằm ngoài
không gian màu xác định

xiii


Bảng 4. 8 Thông số màu L*a*b của các màu trong bảng Hue and Lightness
Neighbors của màu Pantone 291 C
Bảng 4. 9 Kết quả thực nghiệm đánh giá khả năng phục chế và chỉnh sửa màu pha
từ một mẫu thật

xiv


DANH MỤC HÌNH ẢNH BIỂU ĐỒ
Hình 2. 1 Quy trình PostScript-RIP trong chế bản
Hình 2. 2 Sự tác động qua lại giữa trình biên dịch PostScript
Hình 2. 3 Sự tác động qua lại giữa trình biên dịch Adobe PDF
Hình 3. 1 Fiery Workflow Suite
Hình 3. 2 Cửa sổ làm việc chính của Command Workstation 6.4
Hình 3. 3 Cách truy cập vào Device Center
Hình 3. 4 Mục Job Preset (CW 6.4)
Hình 3. 5 Hộp thoại Job Preset Settings
Hình 3. 6 Chọn Job Preset dễ dàng, thuận tiện từ Job Properties
Hình 3. 7 Mô tả hoạt động của Fiery Virtual Printer

Hình 3. 8 Tạo Máy in ảo FGS_Booklet trên Command Workstation
Hình 3. 9 Máy in ảo FGS_Booklet được chia sẻ trong trình điều khiển máy in trên
phần mềm ứng dụng
Hình 3. 10 Mô tả hoạt động của Fiery Hot Folder trên một hệ thống máy tính kết
nối với máy chủ Fiery qua CW
Hình 3. 11 Fiery JobFlow
Hình 3. 12 Cửa sổ Preflight Settings trong Command WorkStation
Hình 3. 13 Preflight trên Acrobat
Hình 3. 14 Cửa sổ VDP
Hình 3. 15 Define Mapping 1
Hình 3. 16 Define Mapping 2
Hình 3. 17 Kiểu bình Gangup Unique
Hình 3. 18 Kiểu bình Gangup-Collate Cut
Hình 3. 19 Kiểu liên kết Perfect binding
Hình 3. 20 Hiện tượng tràn tay sách Creep
Hình 3. 21 Creep - hộp thoại Settings trong Fiery Impose
Hình 3. 22 Mô phỏng layout Multi-Record Collate
Hình 3. 23 Mô phỏng kiểu bình cho “cut and stack”
Hình 3. 24 Mô phỏng kiểu bình cho stack size
Hình 3. 25 Mở lệnh chỉnh sửa thông qua Acrobat
Hình 3. 26 Thay màu logo bằng Acrobat
Hình 3. 27 Kết quả chỉnh sửa file được tự động cập nhật trên Fiery Impose
Hình 3. 28 Nguyên lý hoạt động của hệ thống quản lý màu dựa trên ICC
xv


Hình 3. 29 Sự tương quan giữa quản lý màu trên phần mềm ứng dụng và trên RIP
Hình 3. 30 Hiệu quả sử dụng profile mặc định và profile tự tạo
Hình 3. 31 Màu pha được sử dụng làm màu thương hiệu
Hình 3. 32 Chọn profile đích phù hợp khi hiệu chỉnh màu pha

Hình 3. 33 Cửa sổ Edit Spot Color
Hình 3. 34 Cửa sổ Paper Simulation
Hình 3. 35 Thiết lập thuộc tính tram
Hình 3. 36 Thiết lập độ dày Trapping
Hình 3. 37 Chỉ định màu sắc trapping
Hình 3. 38 Chỉ định hình dạng trapping
Hình 3. 39 Chỉ định loại đối tượng trapping
Hình 3. 40 Mô tả công nghệ Fiery JDF Connector
Hình 4. 1 Hộp thoại Tools chứa công cụ hiệu chuẩn Calibratie
Hình 4. 2 Chọn hồ sơ hiệu chuẩn và máy đo
Hình 4. 3 Cửa sổ chính của i1 profiler
Hình 4. 4 Chọn bảng màu Test Chart
Hình 4. 5 Chọn phương pháp đo
Hình 4. 6 Thiết lập các thông số Profile settings
Hình 4. 7 Hộp thoại Output Profile Settings
Hình 4. 8 Profile RICOH-C651EX_Couuche Glossy đã được thêm vào hệ thống
Hình 4. 9 Các thiết lập cần lưu ý ở Media
Hình 4. 10 Thiết lập Job Properties
Hình 4. 11 Thiết lập ColorWise
Hình 4. 12 Thiết lập tắt quản lý màu ColorWise
Hình 4. 13 Kết quả so sánh tờ in tắt ColorWise với tờ in sử dụng Color Wise
Hình 4. 14 Màu Pantone 689 C
Hình 4. 15 Màu Pantone 105 C
Hình 4. 16Màu Pantone 180 C
Hình 4. 17 Tắt Spot Color Matching
Hình 4. 18 Bật Spot Color Matching
Hình 4. 19 Các thông số màu Pantone 291 C trong thư viện Pantone Solid Coatedv3 của EFI
Hình 4. 20 Các thông số màu Pantone 291 C trong thư viện Pantone Solid Coated ở
Adobe Illustrator
xvi



Hình 4. 21 Hộp thoại Edit Spot Color
Hình 4. 22 Bảng màu Hue and Lightness Neighbors của Pantone 291 C
Hình 4. 23 Thông số L*a*b gốc và thống đã được convert của màu Do Choco Pie
trên Fiery Spot-on
Hình 4. 24 Cửa sổ Edit Spot Color cho màu Do Choco Pie
Hình 4. 25 Bảng màu Hue and Lightness Neighbors của màu Do Choco Pie

xvii


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP......................................................................... I
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP.........................................................III
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP...........................................................V
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................... VII
TÓM TẮT..............................................................................................................VIII
ABSTRACT................................................................................................................X
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.........................................................................XIII
DANH MỤC HÌNH ẢNH BIỂU ĐỒ................................................................... XV
MỤC LỤC...........................................................................................................XVIII
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN...................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài................................................................................................ 1
1.2 Mục đích nghiên cứu..........................................................................................2
1.3 Khách thể và đối tượng nghiên cứu................................................................... 2
1.4 Nhiệm vụ nghiên cứu......................................................................................... 2
1.5 Phương pháp nghiên cứu....................................................................................2
1.6 Giới hạn nghiên cứu........................................................................................... 3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........................................................................4

2.1 Sơ lược lịch sử phát triển của RIP..................................................................... 4
2.2 RIP...................................................................................................................... 5
2.2.1 Khái niệm và chức năng của RIP................................................................5
2.2.2 Cấu trúc hoạt động của RIP........................................................................ 5
2.3 Các trình biên dịch trong hệ thống RIP............................................................. 6
2.3.1 Trình biên dịch CPSI...................................................................................6
2.3.2 Trình biên dịch APPE................................................................................. 8
2.3.3 Sự tác động qua lại của trình biên dịch với phần mềm ứng dụng..............9
CHƯƠNG 3. TÍNH NĂNG CỦA HỆ THỐNG RIP EFI FIERY SYSTEM......10
3.1 Giới thiệu về RIP EFI Fiery System................................................................ 10
3.1.1 Tổng quan về công ty EFI và các phần mềm RIP của EFI..................... 10
3.1.2 Sơ lược phần mềm RIP EFI Fiery System................................................11
3.2 Ứng dụng của hệ thống RIP EFI Fiery System............................................... 13
3.2.1 Ứng dụng RIP EFI Fiery System trên máy in kỹ thuật số thương mại....13
3.2.2 Ứng dụng của hệ thống RIP EFI Fiery System tại Việt Nam.................. 17
3.3 Quản lý hệ thống công việc bằng Command Workstation..............................18
3.3.1 Tổng quan về Command Workstation...................................................... 18
3.3.2 Các vùng làm việc chính của giao diện Fiery Command Workstation....21
3.3.3 Kết nối Fiery Command Workstation với máy chủ Fiery........................26
3.4 Khởi tạo các Fiery Workflow tự động............................................................. 27
3.4.1 Job Preset...................................................................................................27
xviii


3.4.2 Máy in ảo (Virtual Printer)........................................................................32
3.4.3 Fiery Hot Folder........................................................................................ 36
3.5 Kiểm tra và xử lý file bằng Fiery Jobflow.......................................................42
3.5.1 Tổng quan Fiery JobFlow......................................................................... 42
3.5.2 Lợi ích từ Fiery JobFlow...........................................................................42
3.5.3 Sử dụng FieryFlow....................................................................................43

3.5.4 So sánh Fiery JobFlow và Preflight Acrobat............................................53
3.6 Giải pháp hỗ trợ in dữ liệu biến đổi VDP........................................................55
3.6.1 Đặc điểm giải pháp hỗ trợ in dữ liệu biến đổi VDP................................. 55
3.6.2 Tạo tài liệu mang dữ liệu biến đổi sử dụng FreeForm............................. 56
3.7 Các giải pháp chuẩn bị bố cục trước in (Make-ready solutions).....................58
3.7.1 Đặc điểm của bộ giải pháp Make-ready................................................... 58
3.7.2 Bình trang với Fiery Impose..................................................................... 60
3.7.3 Fiery Compose.......................................................................................... 77
3.7.4 Fiery JobMaster.........................................................................................77
3.8 Quản lý màu bằng ColorWise.......................................................................... 78
3.8.1 Tổng quan..................................................................................................78
3.8.2 Tính năng nổi bật của ColorWise............................................................. 78
3.8.3 Công cụ quản lý màu trên Fiery Server.................................................... 80
3.8.4 Color profiles.............................................................................................84
3.8.5 Thiết lập quản lý màu mặc định cho Fiery trên Command WorkStation 85
3.8.6 Ba bước chính để đạt màu chính xác........................................................ 86
3.8.7 Quy trình quản lý màu nâng cao............................................................... 88
3.8.8 Color Profiler Suite hỗ trợ tạo profile.......................................................88
3.9 Phục chế màu pha.............................................................................................91
3.9.1 Tổng quan về màu pha.............................................................................. 91
3.9.2 Spot color matching.................................................................................. 93
3.9.3 Spot-on trên Command WorkStation....................................................... 94
3.9.4 Nguyên lý hoạt động của Spot-on.............................................................95
3.9.5 Cách sử dụng Spot-on............................................................................... 95
3.10 Giả lập màu giấy với tính năng Paper Simulation.........................................99
3.10.1 Đặc điểm công cụ Paper Simuation........................................................99
3.10.2 Làm việc với tính năng Paper Simulation.............................................. 99
3.11 Duy trì màu sắc ổn định với Calibrator....................................................... 100
3.11.1 Tổng quan về hiệu chỉnh.......................................................................100
3.11.2 Chức năng của Calibrator..................................................................... 101

3.11.3 Calibration Workflow........................................................................... 102
3.11.4 Mức độ sai lệch về thị giác - Visual difference....................................104
3.11.5 Calibration Preference...........................................................................104
3.11.6 Calibration Manage...............................................................................106
xix


3.12 Giả lập tram in Offset với công cụ Halftone Simulation.............................108
3.12.1 Đặc điểm tính năng giả lập tram........................................................... 108
3.12.2 Làm việc với Halftone Simulation trên Command WorkStation.........108
3.13 Cải thiện chất lượng hình ảnh...................................................................... 109
3.13.1 Đặc điểm chức năng cải thiện chất lượng hình ảnh............................. 109
3.13.2 Làm việc với công cụ nâng cao chất lượng hình ảnh........................... 110
3.14 Trapping....................................................................................................... 112
3.14.1 Đặc điểm của công cụ Trapping........................................................... 112
3.14.2 Làm việc với công cụ Trapping............................................................ 112
3.15 Tích hợp công nghệ JDF.............................................................................. 115
3.15.1 Tổng quan JDF và JMF.........................................................................115
3.15.2 Tính năng của công nghệ Fiery JDF.....................................................116
3.15.3 Các ứng dụng hỗ trợ gửi JDF................................................................117
3.15.4 Fiery JDF Connector............................................................................. 118
3.15.5 Thiết lập JDF trên Command WorkStation..........................................120
3.15.6 Media Workflow JDF........................................................................... 121
3.15.7 Quản lý xung đột vật liệu......................................................................121
3.15.8 So sánh RIP EFI Fiery System và RIP ONYX.....................................122
CHƯƠNG 4. THỰC NGHIỆM............................................................................ 129
4.1 Thực nghiệm 1................................................................................................129
4.1.1 Mục đích thực nghiệm 1......................................................................... 129
4.1.2 Điều kiện thực nghiệm 1......................................................................... 129
4.1.3 Các bước tiến hành thực nghiệm 1......................................................... 129

4.1.4 Nhận xét và đánh giá kết quả thực nghiệm 1..........................................138
4.2 Thực nghiệm 2................................................................................................139
4.2.1 Mục đích thực nghiệm 2......................................................................... 139
4.2.2 Điều kiện thực nghiệm 2......................................................................... 140
4.2.3 Các bước tiến hành thực nghiệm 2......................................................... 140
4.2.4 Kết quả thực nghiệm 2............................................................................ 151
4.2.5 Nhận xét và đánh giá kết quả thực nghiệm 2..........................................154
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN......................................................................................157
5.1 Kết luận...........................................................................................................157
5.2 Tự đánh giá đề tài...........................................................................................158
5.2.1 Mức độ thành công..................................................................................158
5.2.2 Những hạn chế.........................................................................................158
5.3 Hướng phát triển của đề tài............................................................................ 158
PHỤ LỤC................................................................................................................ 160
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 176

xx


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1 Lý o chọn đề tài
Hiện nay, in kỹ thuật số đã và đang trở thành một xu hướng đầu tư sản xuất in được
nhiều doanh nghiệp sản xuất lẫn các đơn vị đào tạo nhân lực cho ngành này tập
trung đầu tư, nghiên cứu và phát triển. Trong khoảng gần 10 năm trở lại đây, công
nghệ in kỹ thuật số đã ngày càng trở nên phổ biến hơn tại thị trường Việt Nam và đã
được rất nhiều các doanh nghiệp in và phân phối máy in tập trung đầu tư. Bởi các
lợi thế của công nghệ này: chi phí thấp khi in các đơn hàng số lượng vừa và nhỏ,
đáp ứng nhu cầu in nhanh các sản phẩm mang tính cá nhân hóa, đặc biệt tiết kiệm
chi phí về máy móc lẫn chi phí trung gian so với công nghệ in truyền thống, nên
một doanh nghiệp in tùy theo quy mô (nhỏ/vừa/lớn) đều có thể đầu tư ở mức vốn

hợp lý với mục tiêu sản xuất.
Trên thực tế, nhu cầu in kỹ thuật số không khắt khe giống yêu cầu cho in thử như:
tờ in phải đạt chuẩn (ISO, G7,...), mô phỏng được màu sắc tờ in thật, mà chất lượng
in kỹ thuật số đa phần được đánh quá qua cảm quan của khách hàng và tính kinh tế
mà nó đem lại. Theo đó, một hệ thống RIP riêng cho máy in kỹ thuật số hiện đại, có
tính chính xác, mạnh mẽ với giao diện và quy trình hoạt động rõ ràng, hướng đến
mục đích hiệu quả và dễ sử dụng cho người dùng sẽ là lựa chọn thông minh của các
đơn vị/xí nghiệp in muốn nâng cao chất lượng in cho máy in kỹ thuật số. Một khi
phát huy tối đa các tính năng của RIP, nó sẽ giúp ta có được kết quả tờ in có chất
lượng tốt hơn nhiều so với sản phẩm không có sự can thiệp của phần mềm RIP.
Hiện nay trên thế giới có rất nhiều hệ thống RIP được sản xuất các nhà cung cấp
khác nhau như: ONYX, Caldera, EFI Fiery, ColorGate, Wasatch...Trong đó hệ
thống RIP EFI Fiery System của công ty EFI cho máy in kỹ thuật số là một trong
hệ thống RIP mạnh mẽ, phiên bản đa dạng cho các hãng máy in kỹ thuật số như:
Canon, OKI, Xerox, Ricoh, Toshiba,...Hiện nay, EFI Fiery System là một trong
những lựa chọn hàng đầu cho các máy in kỹ thuật số chuyên nghiệp trong và ngoài
nước bởi tính toàn diện, linh hoạt, tích hợp nhiều tính năng, đa dạng các phiên bản
phù hợp với mỗi loại máy in, thân thiện với người dùng, và hứa hẹn sẽ mang lại
hiệu quả chất lượng hình ảnh và màu sắc tốt - đáp ứng yêu cầu khách hàng.
Đối với những cá nhân/tổ chức có quan tâm đến mảng in kỹ thuật số chất lượng cao.
Bên cạnh vấn đề đầu tư máy móc, phần mềm RIP mới - hiện đại, thì việc nắm vững
kiến thức công nghệ cũng như những ứng dụng của hệ thống RIP là cơ hội để giúp
cho lĩnh vực in kỹ thuật số chất lượng cao ngày càng phát triển. Nhận thấy tầm quan
trọng của vấn đề, cùng với sự quan tâm về mảng in kỹ thuật số và mong muốn tìm
hiểu khả năng ứng dụng của hệ thống RIP EFI Fiery System trong in kỹ thuật số,
1


nhóm nghiên cứu đã quyết định chọn đề tài “Nᦥ ê늸 ᎓ ㌳ 늸 늸ᦥ 늸ᦥ ㌳늸ᦥ
R P EF F

S st t 늸ᦥ s㌳늸 ᎓ất 늸” là đề tài tốt nghiệp.
1.2 Mục đích nghiên cứ
 Tìm hiểu, đánh giá khả năng ứng dụng của RIP EFI Fiery System trong sản
xuất in.
 So sánh các tính năng của RIP EFI Fiery System với một loại RIP phổ biến
khác, cụ thể là RIP ONYX.
 So sánh một số tính năng của RIP EFI Fiery System với các tính năng tương
tự trên một phần mềm chuyên dụng khác như: Khả năng bình trang của Fiery
Impose với phần mềm Signa, khả năng Preflight của Fiery Preflight và Fiery
JobFlow với Acrobat.
 Thực nghiệm đánh giá khả năng quản lý màu của công nghệ ColorWise trên
RIP EFI Fiery System.
1.3 Kh ch thể và đ i tượng nghiên cứ
Khách thể nghiên cứu:
 Hệ thống RIP EFI Fiery System.
 Các máy in kỹ thuật số sử dụng RIP EFI Fiery System.
Đối tượng nghiên cứu: Khả năng ứng dụng RIP EFI Fiery System cho sản xuất in.
1.4 Nhiệm vụ nghiên cứ
Đề tài tập trung vào các nhiệm vụ sau:
 Nghiên cứu cơ sở lý luận về đặc điểm và tính năng của RIP EFI Fiery
System
 Khảo sát một số loại RIP các nhà in/doanh nghiệp in ở Tp.Hồ Chí Minh đang
sử dụng hiện nay.
 Thực nghiệm kiểm tra về khả năng cải thiện chất lượng tờ in sau khi sử dụng
RIP EFI Fiery System về quản lý màu và một số chức năng đặc biệt khác.
 Đánh giá khả năng ứng dụng của phần mềm RIP EFI Fiery qua việc so sánh
các tính năng của nó với phần mềm RIP khác (RIP ONYX) .
 Đánh giá khả năng ứng dụng của phần mềm RIP EFI Fiery System đối với
thị trường in kỹ thuật số tại Việt Nam.
1.5 Phương ph p nghiên cứ

Các phương pháp chính được sử dụng trong quá trình thực hiện đồ án gồm:
 Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc, dịch, tìm hiểu, các tài liệu có liên
quan đến đề tài nghiên cứu nhằm bổ trợ cho việc xây dựng nên nền tảng cơ
2










sở lý thuyết, và một số ứng dụng hiện hành ở một số phiên bản RIP EFI
Fiery System. Các bước trong phương pháp nghiên cứu tài liệu trải qua ba
bước: thu thập tài liệu, phân tích tài liệu và trình bày tóm tắt những nội dung
hữu ích có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Phương pháp phỏng vấn: Đưa ra các câu hỏi khảo sát tình hình sử sử dụng
các phần mềm RIP nói chung và phần mềm RIP EFI Fiery nói riêng cho in
kỹ thuật ở một số doanh nghiệp/xí nghiệp in trong thành phố Hồ Chí Minh
với bạn bè, anh chị đã và đang làm việc tại các công ty kinh doanh có liên
quan đến đề tài cần tìm hiểu để thu thập thông tin.
Phương pháp thực nghiệm khoa học: thực hiện thu thập các thông tin, đánh
giá kết quả nghiên cứu, chứng minh giả thiết qua phương pháp thực nghiệm
khoa học.
Phương pháp chuyên gia: tham khảo, trao đổi thắc mắc và học hỏi kiến
thức từ các thầy cô giáo viên hướng dẫn và các anh chị kỹ sư tại công ty thực
tập để xem xét, tìm ra giải pháp tối ưu cho hướng thực nghiệm của đề tài.
Phương pháp này được thực hiện cuối cùng, hoặc khi phương pháp nghiên

cứu khác không có kết quả.
Trong số các phương pháp nghiên cứu nêu trên, phương pháp nghiên cứu và
phương pháp thực nghiệm khoa học là hai phương pháp chủ đạo được sử
dụng để thực hiện nghiên cứu đề tài.

1.6 Giới hạn nghiên cứ
RIP EFI Fiery System được sử dụng trên nhiều loại máy khác nhau. Tuy nhiên, do
thời gian và điều kiện thực tập có hạn nên nhóm chỉ tìm hiểu và thực nghiệm trên hệ
thống RIP EFI Fiery System cho hai dòng máy OKI C9431 và RICOH C651EX.

3


×