GTuần 1 Bài 1. Tiết học đầu tiên
Ngày soạn:
Ngày dạy
A- Mục tiêu:
- (H) nhận biết kiến thức cần phải làm trong tiết học toán 1
- Bớc đầu biết yc trong học và cần đạt trong toán 1
- Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học
B- Đồ dùng dạy học:
1. G : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1
2. H : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng
C- Các hoạt động dạy học.
I. ổ n định tổ chức. 1
II. Kiểm tra bài cũ. 4
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của H
- GV nhận xét chung
III. Bài mới (27)
a. gv hớng dẫn H sử dụng sách toán1 - (H) quan sát sách toán 1
- Gv hớng dãn H lấy sách toán 1
HD (H) mở sách đến trang Tiết học
đầu tiên
(H) lấy sách và mở bài
bài học đầu tiên
` - Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1 (H) quan sát
+Từ bìa đến tiết học đầu tiên
+ Sau tiết đầu tiên mỗi tiết học có một
phiếu tên bài ở đầu trang . Mỗi phiếu th-
ờng có phần bài học trong sách toán, phần
thực hành
- Gv cho (H) thực hành gấp sách, mở
sách
-(H) thực hành gấp sách, mở sách
b. Hớng dẫn H Làm quen với một số hoạt
động học tập toán ở lớp 1
- Cho H mở Sgk 1 đến bài tiết học đầu
tiên
- Hớng dấn H thảo luận - (H) quan sát tranh và thảo luận
? (H) lớp 1 thờng có những hoạt động
nào?
Bằng cách nào?
- Gv giới thiệu giải thích ảnh 1 - (H) làm việc với que tính
? (H) thờng sử dụng những dụng cụ đồ
dùng học tập nào
Que tính, bảnh con, thớc kẻ,phấn,búi
chì ... bộ thực hành toán 1
Các hình: gỗ, bìa để H học số học, đo độ
dài; thớc (ảnh 3)
- H làm việc chung trong lớp(ảnh 4)
c. Giới thiệu với h/s các yêu cầu cần đạt
khi học toán.
- h/s biết đợc học toán cần biết:
1
- Đếm, đọc số; viết số ( và nêu đợc vú dụ)
- làm tình cộng , trừ ( nêu VD)
- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài toán rồi nêu
phép tính giải bài toán
- Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài, biết hôm nay là ngày thứ
mấy , là ngày bao nhiêu, biết xem lịch
hàng ngày
- Các em biết cách học tập và làm việc
biết cách suy nghĩ thông minh, biết nêu
các suy nghĩ bằng lời.
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Cho h/s mở bộ đồ dùng học toán lơp1 -h/s mở hộp đồ dùng học toán lơp1
-Gv giơ từng đồ dùng học toán h/s lấy và làm theo GV
- Gv nêu tên gọi các đồ dùng đó -h/s nêu tên đồ dùng
-Gv giới thiệu các đồ dùng đó thờng làm
bằng gì? que tính các hình
Que tính dùng học đếm
- h/s mở hộp lấy đồ dùng theo yêu cầu
của GV
-h/s mở lấy đồ dùng của GV
- Hớng dẫn H cất đồ dùng vào chỗ quy
định trong hộp, cất hộp vào cặp
-(H) thực hành theo hớng dẫn của GV
IV. Dặn dò (2) - Về chuẩn bị bài học sau
- GV nhận xét giờ học
======================
Bài 2: Nhiều hơn - ít hơn
Ngày soạn:
Ngày dạy
A- Mục tiêu:
- Biết so sánh số lợng của hai đồ vật
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn - ít hơn khi so sánh về số lợng
B- Đồ dùng dạy học:
1. G : Sử dụng tranh của nhóm 1- Sgk
2. H : Sgk, VBT, Đồ dùng học toán
C- Bài mới - Các hoạt động dạy học.
I. ổ định tổ chức. 1
II. Kiểm tra bài cũ. 5
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học
tập của H
- GV nhận xét chung
III. Bài mới (27)
1, GTB:- GV giới thiệu nội dung bài và
ghi đầu bài nên bảng h/s nhắc lại đầu bài
2. Giảng bài:
a. So sánh số lợng cốc và số lợng thìa
cho h/s quan sát một Sgk
2
? Cô có mấy cái cốc Có 5 cái cốc
? GV cầm một số thìa trong tay(4 cái )
có một số thìa, yêu cầu h/s nên đọc mỗi
cái thìa và một cái cốc h/s quan sát
? Còn cố nào cha có thìa không h/s trả lời và chỉ vào cốc cha có thìa
GV nêu: khi đặt 4 cái thìa vào 5 cái cốc
ta thấy vẫn còn một cai cốc không có
thìa ta nói :
số cốc nhiều hơn số thìa
h/s đọc ĐT + CN
? khi đặt một cốc vào một thìa thì vẫy
còn một cốc không có thìa ta nói:
số thìa ít hơn số cốc h/s đọc ĐT+ CN
- Gọi h/s nêu: - Số thìa ít hơn số cốc .
- Số cốc nhiều hơn số thìa
b. GV hớng dẫn h/s quan sát tình hình
vẽ trong bài học.
GV hớng dẫn so sánh hai nhóm đối t-
ợng nh sau :
- Ta nối 1- chỉ với 1...
Nhóm nào có đối tợng ( chai và nút
chai ,ấm đun nớc ...) bị thừa ra thì
nhóm đó có số lợng nhiều hơn, nhóm
kia có số lợng ít hơn
-GV hớng dẫn h/s thực hành 2 cách nêu
trên
h/s thực hành theo hớng dẫn của GV
- Gọi h/s nên bảng nối - Số chai ít hơn số nút chai
- Số nút chai nhiều hơn số chai
Cho h/s thực hành trên các nhóm đối t-
ợng khác so sánh bạn gái với bạn trai:
bàn , ghế trong lớp
h/s thực hành so sánh các nhóm đối tợng
khác trong lớp
c. Trò chơi nhiều hơn ít hơn
- GV đa 2 nhóm đối tợng có số lợng
khác N
- h/s nêu
-Cho h/s thi nhau nêu xem ai nêu đợc
nhanh hơn đúng số lợng hơn nhms đó
thắng
Số bạn gái ít hơn số bạn trai
GV NX tuyên dơng Số bạn trai nhiều hơn bạn gái...
IV . Củng cố , dặn dò 3
? Học bài gì
Nhiều hơn ít hơn
- GV nhấn mạnh giờ học Về học bài làm bài tập
- GV nhận xét giờ học
Bài 3 hình vuông - hình tròn
3
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I- Mục tiêu:
- Giúp h/s nhận ra và nêu đúng tên hình vuông và hình tròn
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn
- Bồi dỡng tính cẩn thận và khả năng nhận biết hình vuông , hình tròn
II- Đồ dùng dạy học:
1. G : Sgk, GA, hình tròn bằng bìa có mầu sắctn, hình vuông...
2. H : Sgk, thớc bút chì
III- Các hoạt động dạy học.
I. ổ định tổ chức. 1
II. Kiểm tra bài cũ. 4
-So sánh số bạn trai và số bạn gái
trong lớp số bạn nào nhiều hợn? ít hơn?
- GV nhận xét ghi điểm
III. Bài mới (28)
h/s TL
a. GTB - Tiết hôm nay ta học bài hình
vuông hình tròn h/s nhắc lại đầu bài
B. Giảng bài:
-Giới thiệu hình vuông
- GV giơ từng hình vuông cho h/s quan
sát và nói đây là hình vuông h/s quan sát hình vuông
- Cho h/s lấy bộ đồ dùng toán tất cả
những hình vuông
-Cho h/s giơ hình vuông và nói h/s giơ hình vuông và nói: Đây là hình
vuông
? Thảo luận Sgk, nêu những vật có hình
vuông
h/s nêu: Khăn mùi xoa, hộp phấn
- Giới thiệu hình tròn
- GV giơ tấm bìa hình tròn cho h/s quan
sát
h/s quan sát hình tròn
- h/s hình tròn trong bộ đồ dùng h/s lấy đồ dùng hình trònvà nói đây là hình
tròn
- Gọi h/s giơ hình tròn và nói đây là hình tròn
- yêu cầu h/s mở Sgk thảo luận và nêu
tên những vật có hình tròn h/s thảo luận và nêu tên những vật có hình
tròn
- bé vẽ hình tròn
* Thực hành :
Bài 1:
Yêu cầu h/s dùng bút mầu để tô vào
hình vuông
h/s thực hành tô màu hình vuông
G/v quan sát hớng dẫn
Bài 2 -yêu cầu h/s dùng bút màu tô các
4
hình tròn , bút bê, lật đật -h/s thực hành tô màu
g/v quan sát hớng dẫn
g/v nhận xét tuyên dơng
Bài 3 Cho h/s dùng bút màu khác nhau
để tô hình tròn ,hình vuông
h/s thực hành tô màu hình tròn ,hình vuông
bằng bút chì màu khác nhau
Gv nhận xét tuyên dơng
Bài 4 .Cho h/s dùng mảng giấy bìa hình
vuông trồng lên nhau để có hình vuông Hh/s thực hành gấp
* Trò chơi - tìm hình vuông ? hình tròn h/s tìm
G/v nhận xét tuyên dơng
4. Củng cố dặn dò ( 2)
Hôm nay chúng ta học bài gì Hình vuông hình tròn
- về nhà tìm những đồ vật dạng hình
tròn , hình vuông h/s tìm
G/v nhận xét giờ học
====================================
Bài 4 :Hình tam giác
Ngày soạn:
Ngày day:
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s nhận biết và nêu đúng hình tam giác
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác trong thực tế
- Bồi dỡng khả năng cẩn thận và khả năng học toán cho h/s
II-Đồ dùng dậy học ;
1. G : Chuẩn bị một số hình tam giác bằng bìa có kích thớc , màu sắc khác nhau ,
một số đồ vật thât có hình tam giác .
2. H : Sgk- VBT- bảng phấn
III.Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức 1
2. Kiểm tra bài cũ 4: Để một số hình
vuông , hình tròn lên bàn gọi h/s lên bảng
nhận xét đâu là hình vuông , hình tròn
h/s lên bảng tìm hình vuông ,hình tròn
ở nhà em có những đồ vật nào dạng hình
vuông ,hình tròn
h/s trả lời : bát , chậu ...có miệng hình tròn
G/vNX ghi điểm -Hình vuông :gạch hoa , khăn mùi xoa
3 .Bài mới (28)
a.Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta học
bài Hình tam giác h/s nhắc lại đầu bài
b. Bài mới .
*HĐ1. Giới thiệu hình tam giác
- G/v giơ lần lợt từng hình tam giác lên
bảng mà nói đây là hình tam giác
h/s quan sát và nhắc lại
? yêu cầu h/s chọn trong bộ đồ dùng nhóm
hình vuông , hình tròn ,hình tam giác để
riêng từng loại h/s để riêng từng hình
5
hình vuông để riêng
hình tròn để riêng
?Những hình còn lại có tên là hình gì Hình tam giác
- cho h/s lấy hình tam giác trong bộ đồ
dung dạy học giơ lên và nói Hình tam giác
- cho h/s quan sát hình tam giác trong
phần bài học
* HĐ2. Thực hành xếp hình
Gv hớng dẫn h/s lấy hình tam giác , hình
vuông có màu sắc khác nhau để sếp thành
các hình
VD: cái nhà , cái thuyền chong chóng ... h/s thực hành sếp hình
- hớng dẫn h/s dùng bút màu tô các hình
trong Sgk
h/s thực hành tô màu hình tam giác trong
Sgk
*HĐ3. Trò chơi
-cho các nhóm thi nhau gắn lên bảng các
hình đã học; gắn 5hình vuông, 5 hình tròn,
5 hình tam giác
h/s thực hành thi các nhóm gắn hình ,
nhóm nào gắn nhanh nhóm đó thắng
-Gv nhận xét tuyên dơng
- tìm các hình tam giác có trong lớp
h/s tìm các hình tam giác có trong lớp
4.Củng cố dặn dò (2)
Gv tổng kết tiết học
Về học bài và tìm những mẫu vật có hình
tam giác
Gv nhận xét giờ học
=========================
Tuần 2 Bài 5 Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I .Mục tiêu
-Giúp h/s nhận biết về hình vuông , hình tròn , hình tam giác
-H/s nhận ra các hình từ các vật thật
-Luôn có tác phong t duy nhanh nhạy , mạnh dạn trong học toán
II.Đồ dùng dạy học
Gv : 1số hình vuông , hình tròn , hình tam giác bằng bìa
-1số đồ vật có dạng hình vuông , hình tròn , hình tam giác
H/s: Bộ thực hành toán 1 , que tính , bảng ...
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC (1)
2.KTBC (5):Gọi 3 h/s mỗi em chọn một
hình vuông , hình tròn , hình tam giác
3 h/s lên bảng tìm các hình
Gv nhận xét tuyên dơng Gọi h/s nhận xét
3.Bài mới (27)
a. Gtb. Tiết học hôm nay chúng ta học tiết
luyện tập để củng cố về hình vuông , hình
6
tròn , hình tam giác
b. Luyện tập :
Bài 1.
Yêu cầu h/s mở Sgk dùng bút chì màu
khác nhau tô vào các hình
- hình vuông tô cùng một màu
- hình tròn tô cùng một màu
- hình tam giác tô cùng một màu
h/s tô màu
- gọi h/s nhận xét h/s nhận xét bài của bạn
-Gv nhận xét , tuyên dơng
Bài 2 :
-Cho h/s thực hành ghép hình
-Hớng dẫn h/s dùng một hình vuông ,
2hình tam giác để ghép thành các hình a,
b, c
h/s lấy đồ dùng , hình tam giác , hình
vuông thực hành ghép
- Ngoài những hình trong Sgk khuyến
khích h/s dùng hình tròn , hình tam giác
đã cho để ghép thành 1 số hình khác nh
d , e
h/s thi đua ghép hình , em nào ghép đúng
và nhanh sẽ đợc cả lớp tuyên dơng
Gv nhận xét tuyên dơng
c. Thực hành sếp hình
- cho h/s dùng các que diêm , que tính để
sếp thành các hình vuông , hình tam giác
Gv nhận xét tuyên dơng
h/s thực hành sếp hình vuông và hình tam
giác
d. Trò chơi .Gv cho h/s thi đua tìm hình
vuông, hình tròn, hình tam giác trong các
đồ vật ở lớp, ở nhà
h/s tìm và nêu những tam giác và hình
vuông
4.Củng cố dặn dò .(2)
- Chúng ta vừa học bài gì
- Gv nhấn mạnh nội dung bài học
- Gv nhận xét giờ học
Luyện tập củng cố và nhận biết về hình
vuông , hình tròn , hình tam giác
Về học bài và xem bài sau
=====================================
Bài 6 các số 1 , 2 , 3
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I .Mục tiêu .
- Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là một đại diện cho một lớp có nhóm
đối tợng có cùng số lợng) Biết đọc , viết các số 1, 2, 3 , biết đếm từ 1- 3 và từ 3- 1
- Nhận biết số lợng các nhóm có số 1, 2, 3 đồ vật , thứ tự các chữ 1, 2, 3 trong bộ phận
đầu của dãy số TN . luôn có thói quen nhanh , mạnh dạn trong toán học
7
II. Đồ dùng dạy học
1.G: Chuẩn bị 3 tờ bìa , mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số 1, 2, 3
- 3tờ bìa , mỗi tờ bìa viết sẵn 1, 2, 3 chấm tròn
2. H : Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại , 3 bông hoa , 3 hình vuông , 3 hình tròn
III. Các hoạt động dạy học
1.ÔĐTC . (1)
2. KTBC. (4)
- Gọi h/s dùng que tính sếp các hình
vuông , hình tròn ,hình tam giác
h/s lên bảng sếp hình bằng que tính
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới . (28)
a. gtb . HĐ1
1.Giới thiệu số 1
* B1: Gv hớng dẫn h/s quan sát các nhóm
chỉ hình vẽ
? tranh vẽ mấy con chim
? bức tranh vẽ mấy bạn gái
?/ tờ bìa chấm 1 chấm
? bàn tính có mấy con tính
Tranh vẽ 1 con chim
Tranh vẽ 1 bạn gái
vẽ 1 chấm tròn
bàn tính có 1 con tính
? gv chỉ vào tranh nói : có 1 bạn gái 1 bạn gái
* B2 : Gv hớng dẫn h/s nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lợng đều
bằng 1
- Gv chỉ vào từng nhóm đồ vật rồi nêu : 1
chim bồ câu , 1 bạn gái , 1 chấm tròn
? Tất cả đồ vật đều có số lợng là mấy - các số lợng đều có số lợng = 1
-ta dùng số 1 để chỉ số lợng của mỗi nhóm
đồ vật đó
- số 1 viết bằng chữ số 1
- cho h/s quan sát số 1 in và số 1 viết
h/s quan sát
- Gv viết số 1 lên bảng
- cho h/s quan sát số 1 in và số 1 viết
h/s quan sát
h/s đọc ĐT+ CN nhóm
2.Giới thiệu số 2, số 3
- Gv giới thiệu tơng tự nh số 1
- Gv chỉ vào nhóm đồ vật có 2 con mèo, 2
bạn gái, 2 chấm tròn, đều có số lợng là 2, 3
- số 2 viết bằng chữ số 2
- số 3 viết bằng chữ số 3
h/s đọc ĐT + CN nhóm
- hớng dẫn h/s chỉ vào hình vẽ các vật
hình lập phơng ( các ô vuông ) để đếm từ
1 3 và từ 3 1
Một ,hai ,ba
Ba , hai , một
- cho h/s đọc xuôi ,đọc ngợc trên các hình
vuông
* HĐ2 . thực hành
8
Bài 1 :thực hành viết số .
- Hd h/s viết 1 dòng số 1 , một dòng số 2 ,
1 dòng số 3
Gv nhận xét
- cho h/s viết vào sách toán
- Gv nhận xét tuyên dơng
Bài 2 : cho h/s tập nên yêu cầu đầu bài
- nhìn vào tranh viết số thích hợp vào ô
trống
- Gv chữa bài
h/s viết vào sách toán
h/s làm bài
Bài 3 : Hd h/s nêu yêu cầu bài tập theo
từng cụm hình vẽ
- cho h/s quan sát hình vẽ ở cụm 1 rồi hỏi
? đố các con biết các con phải làm gì
Phải xem có mấy chấm tròn rồi điền số
thích hợp
Gv chữa bài
* HĐ3 : trò chơi
Gv giơ tờ bìa có vẽ 1, 2, 3 chấm tròn
h/s thi đua giơ các số tơng ứng với tấm thẻ
4.Củng cố dặn dò (2)
Gọi h/s đọc lại các số
- về viết các số vào vở ô li
- nhận xét giờ học
1, 2, 3 và 3, 2, 1
h/s về học bài , viết bài
===========================
Bài 7 Luyện tập
A.Mục tiêu .
- Giúp h/s củng cố về nhận biết số lợng 1, 2, 3
- Đếm , viết , đọc các số trong phạm vi 1 , 2, 3
- Yêu thích môn học
B. Đồ dùng dạy học
1. G : Sgk, GA , bộ toán biểu diễn lớp 1
2. H : VBT , bộ thực hành toán
C . Các hoạt động dạy học
1. ÔĐTC. (1)
2.KTBC. (4)
- gọi h/s lên nhận biết về số 1, 2, 3 h/s tìm số trong thẻ
- gọi h/s đếm xuôi , đếm ngợc các số từ 1-
3 và từ 3- 1
h/s đếm xuôi ,đếm ngợc
- đọc cho h/s viết bảng con số 1, 2, 3 h/s viết bảng con
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới . (28)
a. gtb : để củng cố và đọc , viết đợc các số
hôm nay chúng ta học tiết luyện tập
b. hớng dẫn h/s luyện tập
9
1 2 3
Bài 1 : Gv hớng dẫn cho h/s tập nêu yêu
cầu bài 1 h/s đọc thầm
? Có mấy hình vuông ? viết số mấy .
? Có mấy hình tam giác ? viết số mấy
? Có mấy cái nhà ? viết số mấy .
? có mấy quả cam
?Có mấy cái bát
?Có mấy con voi
Có 2 hình vuông , viết số 2
Có 3 hình tam giác , viết số 3
Có 1 cái nhà , viết số 1
3 quả cam
1 cái bát
2 con voi
Gv nhận xét tuyên dơng
Bài 2 : h/s tập nêu đầu bài điền số vào dãy
- cho h/s điền số vào dãy 1- 2 3 ; 1- 2 -3 ; 1- 2- 3
Gọi h/s nhận từng dãy số : một , hai , ba
Ba , hai , một
Gv nhận xét sửa cho h/s
Bài 3 : nêu yêu cầu đề bài
h/s nghe
? một nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy
? một nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy
? cả 2 nhóm có mấy hình vuông, viết số mấy
- cho h/s chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu
1 và 2 là 3 ; 2 và 1 là 3
Có 2 hình vuông , viết số 2
Có 1 hình vuông , viết số 1
Cả 2 nhóm có 3 hình vuông , viết số 3
đọc ĐT + CN
Bài 4 : - Hớng dẫn cho h/s viết theo thứ tự
SHS . Gọi h/s đọc kết quả viết số h/s viết trong Sgk toán
* Trò chơi : Cho cả lớp chơi nhận biết số
lợng h/s chơi trò chơi
4.Củng cố dặn dò
- về tập đọc , đếm ngợc , đếm xuôi từ 1-
3 , từ 3- 1
Gv nhận xét giờ học
h/s học bài , và xem bài sau
==========================
Bài 8 : Các số 1 , 2 , 3, 4, 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu:
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 4,5; Biết đọc,viết các số 4,5 ,Biết đếm từ 1 đến 5
và đọc từ 5 đến 1; Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5; Yêu thích môn học
B- Đồ dùng dạy học :
1) G: Các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật cùng loại , GA, Sgk bộ đồ dùng toán
2) H: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại, bộ đồ dùng học toán
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1) ổn điịnh tỏ chức: (1)
2)Kiểm tra bài cũ (4)
-GV dọc cho H viết bảng con các số 1, 2,
3, - h/s viết bảng con
10
- GV nhận xét tuyên dơng
3) Bài mới (28)
a. GTB: Bài hôm nay chúng ta học bài mới
số 4, 5
- GV ghi đầu bài lên bảng 1, 2, 3, 4, 5 -h/s nhắc lại đầu bài
b. Giới thiệu số 4, 5
- Hớng dẫn H quan sát tranh- TL câu hỏi h/s quan sát tranh thảo luận
?Có mấy cái nhà Có 1 cái nhà
? Có mấy ô tô Có 2 cái ô tô
? Có mấy con ngựa Có 3 con ngựa
- HD (H) Có 4 bạn, 4 cái kem, 4 chấm
tròn,4 con tính đều có số lợng là 4, ta
dùng số 4 để chỉ số lợng mỗi nhóm đồ vật
- Số 4 viết bằng chữ số 4
- GV viết lên bảng
-h/s quan sát- theo dõi
- Cho (H) quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết
*) Giới thiệu số 5 ( tơng tự số 4 )
- GV có 5 máy bay, 5 cái kẹo, 5chấm tròn,
5 con tính đều có số lợng là 5, ta dùng số
5 để chỉ số lợng mỗi nhóm đồ vật đó
- GV số 5 viết bằng chữ số 5 viết h/s quan sát
- GV viết bảng
- Cho (H) qs chữ số 5 in và số 5 viết
- cho (H) viết số 4,5 vào bảng con -h/s viết số 4,5 vào bảng con
GV nhận xét Uấn nắn
- Cho (H) qs tranh Sgk (trang14)
-Hd (H) nêu lần lợt số ô vuông từ trái sang
phải rồi đọc
Một ô vuông....... 5 ô vuông
5 ô vuông .......... 1 ô vuông
- cho h/s chỉ vào các ô vuông từ trái sang
phải rồi đọc h/s độc ĐT + CN + nhóm
- Cho (H) viết số còn thiếuvào các ô trống
của 2 nhóm ô vuông
1 2 3 4 5
Bài 1: Thực hành viết số
- GV hớng dẫn h/s viết số
- GV NX chữa bài
1 2 3 4 5
h/s viết số
Bài 2:- GV giới thiệu bên trái bên phải
-Cho (H) Nhận biết số lợng rồi điền vào ô
trống cho thích hợp h/s làm bài
- GV NX chữa
Bài 3: Viết sơ đồ thích hợp vào ô trống
- GV chỉ vào ô số 1 và hỏi viết số mấy
? tại sao điền số 3 Vì đếm 1,2,3
Bài 4: Trò chơi
- Gv HD (H) gọi 2 nhóm lên bảng thi nối Các nhóm lên bảng thi nối nhanh, nhóm
11
1 2 3
4
5
nhanh
- GV NX
nào song trớc thì nhóm đó thắng
4. Củng cố , dặn dò (2)
? Học bài gì
? Cho h/s đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
- GV NX giờ học
Số 1, 2, 3, 4,5
h/s đếm, về học bài xem bài sau
==================================
Tuần 3: Bài 9 :Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy
I - Mục đích yêu cầu:
- Giúp h/s củng cố về :
- Nhận biết số lợng và phạm vi các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
II- Đồ dùng dạy học:
1) G: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Que tính,Sgk, bộ thực hành
2) H: Sgk, que tính, VBT
III- Các hoạt động dạy học
1) ÔĐTC (1)
2) KTBC (5)
- KT bài tập ở nhà của h/s
- Đọc cho h/s viết số vào bảng con -h/s viết bảng con số 1,2,3,4
- GV NX chữa bài
3) Dạy bài mới (27)
a. GTB: -Gìơ trớc chúng ta học số
1,2,3,4,5 giờ học hôm nay chúng ta học
tiết luyện tập
h/s đọc đầu bài ĐT + CN
b. Giảng bài:
HD h/s làm bài tập ở lớp
Bài 1: Thực hành nhận biết số lợng và
đọc, viết số h/s mở Sgk làm bài 1
- GV HD h/s đếm số lợng vật rồi ghi vào
ô bên cạnh h/s đếm số lợng đồ vật rồi ghi vào hình có
sẵn
- Gọi h/s lên bảng chữa bài 1 - 1 h/s lên bảng chữa Bài 1:
-GV NX sửa sai
Bài 2: Cho h/s điền số
GV HD h/s làm bài tơnh tự nh bài 1
h/s đếm số lợng đồ vật rồi điền số thích
hợp vào ô trống
- h/s đứng tại chỗ nêu kết quả bài làm h/s nêu
12
1
- GV NX chữa bài
Bài 3 HD h/s đọc thầm đề bài rồi điền số h/s điền số
- GV HD cho h/s làm bài vào trong vở h/s làm bài vào trong vở
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
Gọi h/s đứng tại chỗ nêu bài làm
- GV NX tuyên dơng
Bài 4 :
-GV HD h/s viết các số 1,2,3,4,5 nh Sgk h/s viết các số 1,2,3,4,5
- GV qs Hd và sữa cho các em
* ) Trò chơi :
Cho h/s chơi trò chơi Thi đua nhận biết
thứ tự các số
5 h/s nên bảng mỗi h/s lấy 1 thẻ chữ rồi
các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và
lớn đến bé
(1,2,3,4,5)
5,4,3,2,1
h/s khác theo dõi và cổ vũ cho các em
GV NX tuyên dơng
4. Củng cố dặn dò (3)
? Học bài gì Luyện tập
GV NX giờ học Về học bài xem bài sau
====================================
Bài 10 : Bé hơn , Dấu <
Ngày soạn:
Ngày dạy
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn, dấu < ,khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số theo quan hệ bé hơn từ 1 đến 5
II- Đồ dùng dạy học :
1) G: Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho quan hệ <, bộ đồ dùng dạy toán
2) H: Sgk, VBT,bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
1) ÔĐTC (1)
2) KTBC (5)
- KT bài làm ở nhà của h/s
- Cho h/s viết bảng con số 4,5 h/s viết bảng con số 4,5
- GV NX ghi điểm
3) Bài Mới (27)
a. GTB: Tiết hôm nay chúng ta hcọ bài 10:
Dấu bé
13
b. Nhận diện quan hệ bé hơn
- HD h/s qs để nhận biết số lợng của 2
nhóm đồ vật
h/s quan sát và so sánh 2 số lợng của 2
nhóm đồ vật
? tranh 1: Bên trái cô có mấy ô tô Bên trái cô có 1 ô tô
Bên phải cô có mấy ô tô Bên phải cô có 2 ô tô
? 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô
* Tranh 2:
? Bên trái cô có mấy con chim Bên trái cô có 2 con chim
? Bên phải cô có mấy con chim Bên phải cô có 3 con chim
? 2 con chim có ít hơn 3 con chim không 2 con chim có ít hơn 3 con chim
- Cho vài h/s nhắc lại h/s đọc ĐT+ CN +N
Đối với hình vẽ ngay dới tranh bên trái hỏi
tơng tự nh trên để cuối cùng h/s nhắc lại đ-
ợc
Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông
GV giới thiệu :
1 ô tô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông ta có 1 bé hơn 2 và viết nh sau: 1 < 2
GV viết bảng giới thiệu < và đọc bé hơn
- GV chỉ vào 1 < 2 Cho h/s đọc
h/s đọc CN Bàn nhóm
h/s qs tranh ở bên phải để cuối cùng h/s
nhìn vào 2 < 3 đọc đợc 2 < 3 h/s đọc 2 bé hơn 3
1 < 2, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5....
Gọi h/s đọc h/s đọc CN + ĐT + L
*HD viết dấu bé hơn
GV Lu ý khi vết dấu bé hơn giữa 2 số bao
giờ dấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn h/s thực hành viết bảng con dấu nhỏ hơn
b. thực hành
Bai1 : Giúp h/s nêu cách làm bài
( viết dấu bé hơn )
- Cho h/s viết vào vở toán h/s viết vào vở toán dấu bé hơn
GV qs Uờn nắn cho h/s
Bài 2: cho h/s qs tranh đầu tiên ở bên trái
và nêu cách làm bài
Trái cô có 3 lá cờ , bên phải có 5 lá cờ ta
viết 3< 5 đọc 3 nhỏ hơn 5
Hd H/s đọc số vsf viết số các phép toán
trong Sgk.
Các trannh khác cho học h/s làm tơng tự
Bài 3 Cho h/a làm tơng tự nh bài 2 vav gọi
h/s chữa
h/s làm bài 3 vào vở
GV NX chữa bài cho h/s
Bài 4 HD làm tơng tự giống bài 2 h/s viết và đọc các số theo
L u ý H/s đọc đúng không đọc là 3<5,mà
đọc là 3 bé hơn 5
Bài 5 : Nêu thành trò chơi
- Cho h/s thi đua nối nhanh
- GV nêu cách chơn : nối víơ ô vuông vào 1
hay nhiều số thích hợp. Chẳng hại nối 1 ô
14
vuông với số2,3,4,5,vì 1 < 2, 1< 3, 1< 4, Hs thi nối nhanh
Gv khuyến khích h/s
4.Củng cố dặn dò
? tìm một số đồ vật có số lợng ít , một số
đồ vật có số lợng nhiều trong lớp
Gv nhấn mạnh nội dung bài
Gv NX giờ học
Bảng ít , bàn ghế nhiều
Cô giáo ít , h/s nhiều
Về học bài , xem bài sau
==================================
Bài 11: Lớn hơn ,dấu >
Ngày soạn
Ngày dạy:
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > ,khi so
sánh các số
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
II- Đồ dùng dạy học :
1.G: Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ Sgk
2.H: Sgk, VBT,bảng , phấn ,bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
1.ÔĐTC (1)
2.KTBC (4)
- h/s viết dấu < vào bảng con
Gv nhận xét sửa sai
h/s viết bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. Gtb: tiết hôm nay học bài lớn hơn , dấu
>
2.Nhận diện quan hệ lớn hơn
Cho h/s quan sát tranh Sgk nhận biết số l-
ợng của từng nhóm đồ vật
h/s qs tranh và tcch
? Bên trái cô có mấy con bớm Bên trái cô có 2 con bớm
? Bên phải cô có mấy con bớm Bên phải cô có 1 con bớm
? 2 con bớm có nhiều hơn 1 con bớm
không
2 con bớm có nhiều hơn 1 con bớm
Cho h/s nhắc lại đọc CN+ĐT
Đối với những hình vẽ còn lại Gv đặt câu
hỏi tơng tự
Gv gt 2 con bớm có nhiều hơn 1 con b-
ớm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
ta có 2 lớn hơn 1. Viết nh sau : 2 > 1
Gv viết bảng 2 > 1 và gt dấu > lớn hơn h/s đọc ĐT+CN+N
Gv chỉ 2>1 cho h/s đọc đọc 2 lớn hơn 1
Đối với tranh bên phải Gv gt tơng tự để
h/s nhìn vào tranh thấy đợc 3>2 và đọc đ-
ợc 3 lớn hơn 2
15
h/s đọc CN+ĐT h/s đọc CN+ĐT +N
Gv viết bảng : 3> 1: 3>2; 4>2 ; 5>3
Gọi h/s đọc h/s đọc CN+N+ĐT
NX sự khác nhau giữa dấu < và dấu > h/s so sánh
*Lu ý : khi đặt dấu < , > giữa 2 số bao
giờ dấu nhọn cũng chỉ vào số bé
HDh/s viết dấu lớn vào bảng con h/s viết vào bảng con
Gv NX và chữa sai
3. Thực hành :
Bài 1: HD viết dấu >
Gv cho h/s viết dấu lớn vào vở toán h/s viết dấu lớn vào trong vở toán
Gv quan sát uốn nắn sửa cho h/s
Bài 2: HD h/s nêu cách làm hd h/s làm
nh bài mẫu Sgk
So sánh số quả bóng ở bên trái và số quả
bóng ở bên phải : 5 >3
H/s viết , yêu cầu h/s đọc h/s điền số thích hợp với số lợng và điền
dấu vào ô trống
Gv nx chữa bài 4>2 ; 3> 1
Bài 3: Viết theo mẫu .
Gv hd cho h/s viết vào vở toán h/s làm vào vở toán
Gv nx sửa sai 5> 2 ; 5>4 ; 3>2
Bài 4 : Điền dấu lớn hơn
Gv hd h/s cách làm gọi h/s lên bảng làm ,
dới lớp làm vào vở
Gv nx sửa sai
3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 > 2
4 > 1 4 > 3
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
- Cho h/s làm bài theo nhóm h/s thảo luận làm bài theo nhóm
-Gọi cá nhân lênbảng làm 2 nhóm lên bảng làm
- GV NX tuyên dơng
III- Củng cố -Dặn dò (3)
? Học bài gì
GV NX giờ học
Lớn hơn, dấu >
Về học bài làm bài tập và xem lại nd bài
sau
Bài 12 : Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu :
16
- Giúp h/s củng cố những kiến thức ban đầu về lớn hơn và nhỏ hơn và sử dụng
các dấu <,> và các từ bé hơn , lớn hơn, khi so sánh 2 số
- Bớc đầu giới thiệu mối quan hệ giũa lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số
II- Chuẩn bị :
1.G: Sgk, giáo án , đồ dùng dạy học
2.H: Sgk, VBT
III- Các hoạt động dạy học:
1.ÔĐTC (1)
2.KTBC (5)
- h/s viết dấu >và đọc
5>3 ; 4>2 : 3>1
Gv nhận xét ghi điểm
-h/s viết bảng con và đọc
3.Bài mới : (27)
a.GTB :tiết hôm nay chúng ta học tiết
luyện tập
b. Giảng bài
Bài 1; Hd h/s nêu cách làm bài Viết dấu < , > vào ô trống
Gv hd ch h/s thảo luận nhóm rồi làm bài h/s thảo luận nhóm làm bài
3 < 4 ; 5 > 2 ; 1 < 3
4 > 3 ; 2 < 5 ; 3 > 1
2 < 4 ; 4 > 2
Gọi h/s trả lời , Gv ghi bảng từng cặp số
Có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1
số lớn hơn và 1 số bé hơn
- gọi h/s nhận xét
GV NX sửa sai
Bài 2: Viết ( theo mẫu) h/s nêu yêu cầu
GV HD h/s viết nh mẫu cho h/s thảo luận
nhóm đôi rồi làm bài
h/s thảo luận làm bài vào trong vở
5 > 3 ; 3 < 5
5 > 4 ; 4 < 5
3 < 5 ; 5 > 3
Gọi h/s TL
GV NX chữa bài cho h/s
Bài 3 : GV HD cho h/s cách nối , cho h/s
chơi trò chơi thi đua xem nhóm nào nối
nhanh
h/s làm việc theo nhóm
gọi đại diện các nhóm lên bảng thi nối
nhanh
GV NX cổ vũ tuyên dơng Nhóm nào nối nhanh nhóm đó thắng
4. Củng cố dặn dò (2)
- GV nhấn mạnh ND bài
? Học bài gì
GV nhận xét giờ học
Luyện tập
Về học bài làm bài tập xem bài sau
Tuần 4 Bài 13: Bằng nhau ,Dấu =
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I- Mục tiêu :
17
- Giúp h/s nhận biết sự bằng nhau vủa số lợng , mỗi số lợng bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu =khi so sánh các số
II- Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk, giáo án , đồ vật phù hợp với tranh ảnh; Bộ thực hành toán 1
2.H: Sgk, VBT, Bộ thực hành toán 1
III- Các hoạt động dạy học
1) ÔĐTC (1)
2) KTBC (4)
-GV ghi phép tính lên bảng gọi h/s lên
bảng làm
2 h/s lên bảng điiền dấu
5>1 ; 3< 5 ;
5>3 ; 4>2
GV NX ghi Điểm
3. Bài Mới (27)
a. GTB : tiết hôm nay chúng ta học bài
Bằng nhau, dấu =
b.Nhanj diện quan hệ bằng
*HD h/s nhận biết 3=3
h/s qs tranh vẽ của Sgk h/s qs tranh vẽ của Sgk
? Có mấy con bớm Có 3 con bớm
? Có mấy nhóm cây Có 3 nhóm cây
Có 3 con bớm, Có 3 nhóm cây,cứ mỗi con
bớm lại có duy nhất1 nhóm cây và ngợc
lại. Vậy số con bớm so với nhóm cây nh
thế nào?
Số con bớm bằng với số nhóm cây
Vậy ta có 3 bằng 3
- Cho h/s qs tiếp theo giới thiệu:
? Có mấy cái cốc Có 4 cái cốc
? Có mấy cái thìa Có 4cái thìa
Số cốc và số thìa bằng nhau 4=4
- GV giới thiệu chỗ chấm sanh và chỗ
chấm trắng tơng tự
giới thiệu ba bằng ba viết nh sau:
3=3 ( dấu = đọc là dấu bằng)
GV chỉ vào 3=3 cho h/s đọc h/s đọc CN+ ĐT + N
Gọi h/s đọc 3=3 CN + ĐT +N
* HD h/s nhận biết 4=4
GT 4 cái thìa bằng 4 cái cốc ta có 4=4
Cho h/s đọc CN + ĐT +N
- GV giải thích 2=2 từ đó khái quát mỗi số
bằng chính số đó và ngợc lại nên chúng
bằng nhau
Gọi h/s đọc 3=3 , 4=4 CN + ĐT +N
c. thực hành:
Bài 1: HD h/s viết dấu bằng h/s viết bảng con
GV X sửa sai
- Cho h/s viết dấu bằng vào vở toán h/s viết dấu bằng vào vở toán
18
GV theo rõi uấn nắn
Bài 2 HD h/s nêu nhận xét rồi viết kết quả
nx vào ô trống chẳng hạn ở hình vẽ dấu
trên có 5 hình tròn trắng, 5 hình tròn sanh
ta viết 5=5
- GV NX Sửa sai
h/s làm vào vở
5 = 5
1 = 1
3 = 3
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm
Gọi h/s lên bảng làm Viết dấu thích hợp vào ô trống
ở dới lớp làm vào vở h/s làm bài vở toán và đọc kết quả
- NX sửa sai
Bài 4: Cho h/s so sánh số hình vuông , số
hình tròn rồi làm bài h/s so sánh rồi viết kết quả vào ô trống
GV NX chữa bài
4. Củng cố dặn dò (2)
? Học bài gì
- GV nhấn mạnh ND bài
GV nhận xét giờ học
Bằng nhau , dấu =
Về học bài làm bài tập xem bài sau
===========================
Bài 14 : Luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s củng cố về khái niệm ban đầu bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ: lớn hơn , bé hơn , bằng và
các dấu >, < ,=)
II- Đồ dùng dạy học: 1.G: Sgk, giáo án , Bộ thực hành toán
2.H: Sgk, VBT, Bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
1) ÔĐTC(1)
2) KTBC (4)
- Cho h/s viết bảng con dấu = h/s viết bảng con
NX sửa sai 3=3 ; 4=4
3) Bài mới (28)
a) GTB: tiết hôm nay chúng ta học tiết
luyện tập
b. Giảng bài:
Bài 1: Gọi h/s nêu cách làm bài , GV hd h/s
cách làm bài , cho h/s làm bài vào vở toán
Viết dấu thích hợp vào ô trống
h/s làm bài vào vở toán
3>2 ; 4<5 ; 2 < 3
1<2 ; 4=4 ; 3<4
2=2 ; 4>3 ; 2<4
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD h/s từ bài mẫu xem tranh so sánh số
bút máy với bút trì rồi viết kết quả so sánh
h/s làm vào vở
2 > 3 ; 3 ><2
GV NX sửa chữa bài h/s lựa chọn để thêm vào 1 số hình
19
Bài 3:
HD h/s qs mẫu
vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau
khi thêm số hình vuông màu xanh bằng
số hình vuông màu vàng
GV qs hd thêm cho h/s
Gọi h/s trình bầy bài làm của mình
GV chữa bài
4. Củng cố dặn dò (3)
? Học bài gì
- GV nhấn mạnh ND bài
GV nhận xét giờ học
Luyện tập
Về học bài làm bài tập xem bài sau
===========================================
Bài 15: Luyện tập chung
Ngày soạn:
Ngày dạy
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s củng cố:
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau, lớn hơn , bé hơn
- So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ: lớn hơn , bé hơn ,
bằng và các dấu >, < ,=)
II- Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk, giáo án , Bộ thực hành toán
2.H: Sgk, VBT, Bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
1) ÔĐTC(1)
2) KTBC (4)
- KT việc làm bài tập ở nhà của h/s
- GV nhận xét chung
3) Bài mới (28)
a) GTB: tiết hôm nay chúng ta học tiết
luyện tập chung
b. Giảng bài:
Bài 1: - GV hd h/s cách làm bài Cho h/s mở Sgk làm bài
a) cho h/s nnx số hoa ở 2 bình không bằng
nhau
h/s nêu cách làm
Muốn cho số hoa ở 2 bình không bằng
nhau bằng cách vẽ thêm 1 bông hoa vào
bình bên phải
b) Cho h/s nx tơng tự và nêu cách làm - Cho số kiến ở 2 tranh vẽ bằng nhau ,
bằng cách gạch bts 1 con kiến ở bức
tranh bên trái
GV NX tuyên dơng h/s
Bài 2:
GV hd h/s cách làm
Cho h/s làm bài vào vở
GV qs hd
< 2 < 3 < 5
1 2 3 4 5
20
GV NX tuyên dơng h/s
Gọi h/s nx
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
- GV hd h/s cách làm tơng tự bài 2
2 > 3 > 4 >
1 2 3
Gvnx tuyên dơng Gọi h/s nx
IV . Củng cố - dặn dò (3)
Gv nhấn mạnh nội dung bài
Về học bài và xem trớc nội dung bài sau
Gvnx giờ học
===============================
Bài 16 : số 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I .Mục tiêu .
- Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc , viết các số 6, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II. Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk , GA , các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại; Các thể từ 1 đến 6
2. H : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III- Các hoạt động dạy học :
1) ÔĐTC(1)
2) KTBC (4)
- KT vở bài tập của h/s
- GV nhận xét chung
h/s mở vở
3) Bài mới (28)
a.GT: số 6: Cho h/s qs trong Sgk h/s qs tranh
? Tranh vẽ mấy bạn nhỏ Tranh vẽ 5 bạn nhỏ
? Có 1 bạn nhỏ chạy vào có tất cả mấy em
có tất cả mấy em 6
Gọi h/s nhắc lại Nhắc CN + ĐT 1 N
- Yêu cầu h/s lấy ra 5 hình tròn sau đó lấy
thêm 1 hình tròn và nói . 5 hình tròn thêm
1 hình tròn là 6 hình tròn
h/s nhắc lại
- Cho h/s qs Sgk và giải thích: 5 chấm
tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn
h/s nhắc lại
*GV chỉ vào tranh vẽ yêu cầu h/s nhắc lại
Có 6 en, 6 chấm tròn , 6 co tính
- Các nhóm dồ vật đều có số lợng là 6
- GT số 6 in và số 6 viết .
- GV giơ thẻ chữ số 6
CN + ĐT
h/s nhận biết thứ tự của dãy số
1,2,3,4,5,6
Cho h/s đếm xuôi từ 1 đến 6 và đếm ng-
ợc từ 6 đến 1
h/s đếm xuôi từ 1 đến 6 và đếm ngợc từ 6
đến 1
Giúp h/s nhận ra dãy số và số 6 đứng
liền sau số 5 trong dãy số 1,2,3,4,5,6 h/s nhận diện
21
c. Thực hành
Bài 1: HD h/s viết số 6
-Cho h/s viết số 6 ở bảng con
h/s viết số 6 ở bảng con
- GV viết bảng
GV NX chữa bài
Cho h/s viết số 6 vào sgk h/s viết số 6 vào sgk
GV NX
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD h/s viết số thích hợp vào ô trống h/s nhận ra cấu tạo của số 6
? Có mấy chùm nho có 5 chùm xanh
? Có mấy chùm nho chín Có 1 chùm nho chín
? Có tất cả mấy chùm nho xanh và chín Tất cả 6 chùm
GV chỉ vào tranh và nói 6 gồm 5 và 1
Gồm 1 và 5; Tơng tự 2 tranh còn lại cho
h/s làm tơng tự
h/s viết số thích hợp vào ô trống
GV NX sửa sai
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
HD h/s đếm số ô vuông tơng tự trong t-
ờng cột rồi đếm số thích hợp viết vào ô
trống
HD viết số vào ô trống trong Sgk
Cho hs đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 1,2,3,4,5,6
1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1,
6,5,4,3,2,1
GV NX tuyên dơng h/s
Bài 4: nêu yêu cầu bài toán
GV HD hs điền số thích hợp vào ô trống h/s làm bài vào trong vở
6 > 5 6 > 2
6 > 4 1 < 2
6 > 1 4 > 2
GV NX tuyên dơng h/s Hs nx
* Trò chơi
Chơi trò chơi nhận biết số lợng Hs chơi
IV . Củng cố dặn dò (3)
? Học bài gì
Gv nhấn mạnh nội dung bài
Số 6
Về học bài và xem trớc nội dung bài sau
Gvnx giờ học
........................................................................................................................................
Bài 17 : số 7
Ngày soạn:
Ngày dạy
22
A .Mục tiêu .
- Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc , viết các số 7, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 7, thứ tự số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
B. Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk , GA , các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, bộ thực hành toán 1
Các thể từ 1 đến 7
2. H : Sgk , Bộ thực hành toán 1
C- Các hoạt động dạy học :
I) ÔĐTC(1)
II) KTBC (4)
- Cho h/s viết số 6
- GV nhận xét
Đến từ 1 đến 6 và ngợc lại
GV NX ghi điểm
h/s viết bảng con
III) Bài mới (28)
1.GT: số 7:
- Cho h/s qs tranh và nói: Có 6 em đang chơi
trợt một em khác chạy vào có tất cả mấy
em
h/s qs tranh
có tất cả 7 em
Có 6 em thêm 1 em là 7 em h/s nhắc lại CN+ ĐT + N
Cho h/s lấy 6 hình vuông, thêm 1 hình
vuông và nói
6 hình vuông, thêm 1 hình vuông là 7
hình vuông
h/s nhắc lại Nhắc CN + ĐT 1 N
Cho h/s qs tranh còn lại nói tơng tự
GV KL : 7 học sinh ,7 hình vuông , 7chấm
tròn, 7 con tính đều có số lợng là 7 h/s nhắc lại
Vởy hôm nay chúng ta học bài số 7 h/s nhắc lại
*GV GT số 7 in và số 7 viết
- gv nêu :
Số 7 viết bằng chữ số 7
- GV giơ thẻ số 7 in cho h/s đọc đọc CN+ĐT+ N
h/s nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số
1,2,3,4,5,6,7
Cho h/s đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngợc từ
7 đến 1
h/s đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngợc từ
7 đến 1
Giúp h/s nhận ra dãy số và số 7 đứng liền
sau số 6 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7 h/s nhận diện
2. Thực hành
Bài 1: HD h/s viết số 7
-Cho h/s viết số 7ở bảng con h/s viết số 7 ở bảng con
- GV viết bảng
GV NX chữa bài
Cho h/s viết số 7 vào sgk h/s viết số 7 vào sgk
GV NX
23
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
GV nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số7
Viết số thích hợp vào ô trống
h/s nhận ra cấu tạo của số 7
? Có mấy con bớm trắng, mấy con bớm
xanh? mấy con bớm
có 7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6
7 gồm 2 và 5 gồm 5 và 2
7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán
HD h/s điền số thích hợp vào ô trống rồi
đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
HD viết số vào ô trống
hs làm bài vào trong vở bài
tập1,2,3,4,5,6,7
Giúp h/s so sánh từng cặp số liền nhau trong
các số từ 1 đến 7
1<2 ; 2<3 ...
7>6; 7>5 ...
GV NX tuyên dơng h/s
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
GV HD hs điền số thích hợp vào ô trống Hs so sánh làm bài vào trong vở
GV NX tuyên dơng h/s
3 . Củng cố dặn dò (3)
? Học bài gì
Gv nhấn mạnh nội dung bài , cho hs đếm từ
1 đến 7 và từ 7 đến 1
Số 7
Về học bài và xem trớc nội dung bài sau
Gvnx giờ học
========================
Bài 18 : số 8
I .Mục tiêu .
- Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 8
- Biết đọc , viết các số 8, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 8, thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II. Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk , GA , các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại, bộ thực hành toán 1
Các thể từ 1 đến 8
2. H : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III- Các hoạt động dạy học :
1.KTBC (4)
- Gọi 2 hs điền số vào ô trống
- GV nhận xét ghi diểm
-Gọi 2 h/s lên bảng đièn dáu thích hợp vào
ô trống
1
2 3
4
5 6
7
7 > 6 ; 2 < 5
7 >3 ; 5 < 3
3) Bài mới (28)
a.GT số 8:
- GV HD h/s xem tranh
h/s qs tranh
? Có mấy bạn chơi nhảy dây
? Thêm mấy bạn nữa đang nhảy dây
? Tất cả mấy bạn
24
- Yêu cầu h/s qs chấm tròn và bàn tính hỏi
tơng tự
Cho hs lấy 7 hình vuông và thêm 1 hình
vuông nữa . Có mấy hình vuông?
GV KL hình vuông , chấm tròn ,hình vuông
, đều có số lợng là mấy .
Đó là bài học hôm nay : Số 8
- GV ghi đầu bài số 8
- GT số 8in và số 8 viết .
-Số 8 viết bằng số
Đọc CN + ĐT+N
Lớp qs NX
- GT số 8in và số 8 viết .
Gv chỉ tấm bìa có ghi số 8
h/s đọc CN+ĐT +N
8 in , 8 viết
Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số
1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
Gvghi bảng dãy số rồi chr cho h/s đọc xuôi
từ 1 đến 8 và đếm ngợc từ 8 đến 1
đếm xuôi từ 1 đến 8 và đếm ngợc từ 8 đến 1
? Trong dãy số số liền sau số 7 là số mấy Số 8
? Trong dãy số , số nào bé nhất Số 1
? trong dãy số số nào lớn nhất Số 8
b. Thực hành
Bài 1: Viết số 8
Gvhd h/s viết số 8 vào vở toán h/s viết số 8 trong vở
Gv quan sát
Bài 2 : Nêu yeu cầu bài toán Viết số thích hợp vào ô trống
Gv nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số 8
? trong ô thứ nhất có mấy chám xanh
? Trong ô thhws hai có mấy chám xanh
? Trong cả hai ô có tất cả bao nhiêu chấm
GV nói: 8 gồm 7 & 1, gồm 1 & 7
8 gồm 6 & 2 gồm 2 & 6
8 gồm 5 & 3, gồm 3 & 5
8 gồm 4 & 4
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống hơng
dẫn h/s điền vào ô trống rồi đọc theo thứ tự
từ
1 8 & 8 1
GV nhận xét tuyên dơng
Trong dãy số: Số nào bé nhất
Số nào lơn nhất
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
GV hỡng dẫn h/s làm
GV nhận xét sửa sai
4. Củng cố dặn dò (3
)
h/s quan sát vẽ hình và tl
7 chám xanh
1 Chấm xanh
8 chấm
h/s nhắc lại CN - ĐT N
lớp điềm số thích hợp vào ô trống
Số 1
Số 8
h/s làm bài theo nhóm đại diện nhóm lên
bảng làm bài
8 > 7; 8 > 6 ; 8 > 5
7< 8 ; 6 < 8 ; 5 < 8
gọi h/s đọc
===============================
25