CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN ĐẠI SỐ 12 CÓ ĐÁP ÁN
Phương pháp tính tích phân cơ bản cực hay
Phương pháp tính tích phân đổi biến số cực hay
Phương pháp tính tích phân từng phần cực hay
Phương pháp tính tích hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối cực hay
Phương pháp tính tích phân hàm số chẵn, hàm số lẻ cực hay
3 ứng dụng của tích phân: tính diện tích, thể tích, quãng đường, vận tốc cực hay
Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất
Trắc nghiệm tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất
Dạng 2: Tính tích phân từng phần
Trắc nghiệm tính tích phân từng phần
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 1
Trắc nghiệm tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 1
Dạng 4: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 2
Trắc nghiệm tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 2
Dạng 5: Tính tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Trắc nghiệm tính tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 6: Tính tích phân hàm số hữu tỉ
Trắc nghiệm tính tích phân hàm số hữu tỉ
Dạng 7: Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng
Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng
Dạng 8: Ứng dụng của tích phân: Tính thể tích khối tròn xoay
Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính thể tích khối tròn xoay
Bài tập về tính chất của tích phân
Bài tập tính tích phân cơ bản
Tính tích phân hàm đa thức, phân thức bằng phương pháp đổi biến số
Tính tích phân hàm lượng giác bằng phương pháp đổi biến số
Tính tích phân hàm số mũ, logarit bằng phương pháp đổi biến số
Tính tích phân hàm chứa căn thức bằng phương pháp đổi biến số
Cách tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 2
Bài tập tính tích phân nâng cao
Tính tích phân hàm lượng giác bằng phương pháp tích phân từng phần
Tính tích phân hàm số mũ, logarit bằng phương pháp tích phân từng phần
Tính tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số dưới dấu tích phân là thương của hàm chẵn và hàm mũ
Tích phân của hàm trị tuyệt đối
Bài tập tích phân nâng cao
Ứng dụng tích phân: Tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân: Tính thể tích vật thể và khối tròn xoay
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN ĐẠI SỐ 12 CÓ ĐÁP ÁN
Phương pháp tính tích phân cơ bản cực hay
Dạng 1. Tính chất của tích phân
1. Phương pháp giải
Giả sử cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K và a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K.
Khi đó ta có
Nếu f(x) ≥ 0, ∀x ∈ [a, b] thì
Nếu ∀x ∈ [a, b]: f(x) ≥ g(x)
Nếu ∀x ∈ [a, b] nếu M ≤ f(x) ≤ N thì
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tích phân
A . I= 40
B. I= 10
C. I= 20
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Đặt
Đổi cận: với x = 0 => t = 0
Với x = 6 => t = 3
Ta có:
Suy ra:
. Tính tích phân
D. I= 5
Ví dụ 2. Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn
và
A. P= 4
. Tính giá trị của biểu thức
B. P= 16
C. P= 8
D. P= 10
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ta có:
Ví dụ 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
Tính
A. I= 9
.
B. I= 1 C. I = − 1
Hiển thị đáp án
D. I = −9
.
Đáp án: B
Ta có:
Kết hợp với giả thiết suy ra
Ví dụ 4. Cho
A. 2
B. 4
. Khi đó
C. 6
D. 8
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ta có:
Dạng 2. Tính trực tiếp
1. Phương pháp giải
bằng
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một
nguyên hàm của f trên K thì:
.
Như vậy, để tính tích phân của 1 hàm số ta cần:
• Bước 1: Xác định F(x) là nguyên hàm của hàm số.
• Bước 2. Tính F(b) − F(a).
Dạng 2.1. Hàm đa thức
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tích phân
A.I=1 B.I= 2
bằng
C.I= 3
D. I= −1
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho
A.1 B. 2
C. 3
Hiển thị đáp án
D. 4
:
Đáp án: A
Ta có:
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Ví dụ 3. Tích phân
bằng
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ví dụ 4. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Ta có:
Ví dụ 5. Tích phân
bằng
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Do x ∈ (1; 8) => x > 0 nên
Dạng 2.2. Hàm phân thức
. Vì vậy
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tích phân
bằng
Hiển thị
đáp án
Đáp án: D
Ví dụ 2. Tích phân
bằng
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Ta có:
Ví dụ 3. Cho tích phân
Q). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a < 0
B. c < 0
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Ta có:
C. b > 0
D. a + b + c > 0
(a,b,c ∈
Ví dụ 4. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Ví dụ 5. Tính tích phân
A . 2ln3 − ln2
B. ln3 − 2ln2
C. 2ln3 − 3ln2
D. 3ln2 +2ln3
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Cách 1: (Hệ số bất định)
Ta có:
Thay x= −2 vào hai tử số: 3= A và thay x= −3 vào hai tử số: −B= −1 suy ra B= 1
Do đó
Vậy:
Cách 2
Ta có:
Do đó
Dạng 2.3. Hàm căn thức
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ví dụ 2. Tính
Hiển thị đáp
án
Đáp án: B
Ví dụ 3. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Ví dụ 4. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ví dụ 5. Tính
Hiển thị
đáp án
Đáp án: D
Dạng 2.4. Hàm lượng giác
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tích phân
có giá trị là
Hiển thị
đáp án
Đáp án: B
Ví dụ 2. Tích phân
có giá trị là
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ta có
Ví dụ 3. Giả sử
khi đó a+ b là
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Suy ra
Vậy
Ví dụ 4. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Ví dụ 5. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Dạng 2.5. Hàm mũ, logarit
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tích phân
bằng
Hiể
n thị đáp án
Đáp án: D
Vậy:
Ví dụ 2. Tích phân
có giá trị là:
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Ta có:
Ví dụ 3. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ví dụ 4. Tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Ví dụ 5. Tính
Đáp án: C