CH NG 1ƯƠ
TÔNG QUAN VỂ ̀ TH NG M I ĐI N TƯƠ Ạ Ệ Ử
Nôi dung cua ch ng:̣ ̉ ươ
1.1. N n kinh t sề ế ố
1.1.1. Đ c đi mặ ể
1.1.2. Nh ng h n chữ ạ ế
1.2. Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử
1.2.1. Khái ni mệ
1.2.2. Lich s phat triên cua TMĐṬ ử ́ ̉ ̉
1.2.3. Đ ng l c thúc đ y TMĐT phát tri nộ ự ẩ ể
1.2.4. Các đ c tr ng c a TMĐTặ ư ủ
1.2.5. Các lo i hình giao d ch TMĐTạ ị
1.2.6. Các hình th c ho t đ ng ch y u c a TMĐTứ ạ ộ ủ ế ủ
1.2.7. Nh ng yêu t góp ph n vào thành công c a m t giao d ch TMĐTữ ́ ố ầ ủ ộ ị
1.2.8. L i ích va han chê c a TMĐTợ ̀ ̣ ́ ủ
1.2.9. ng dung cua TMĐTỨ ̣ ̉
Gi i thi uớ ệ
Th ng m i đi n t s là th ng m i c a th k t ng lai. T c đ , chi phíươ ạ ệ ử ẽ ươ ạ ủ ế ỷ ươ ố ộ
th p và kh năng truy c p Internet làm cho th ng m i đi n t tr thành c h i m iấ ả ậ ươ ạ ệ ử ở ơ ộ ớ
cho t t c các doanh nghi p. Th ng m i đi n t s gi m đáng k chi phí chung,ấ ả ệ ươ ạ ệ ử ẽ ả ể
thúc đ y s phát tri n c a lĩnh v c bán l , đ m b o thanh toán d dàng h n và làmẩ ự ể ủ ự ẻ ả ả ễ ơ
gi m r i ro đ u t n i t i – đây chính là m c tiêu c a t t c các doanh nghi p. Đâyả ủ ầ ư ộ ạ ụ ủ ấ ả ệ
cũng là đi u mà con ng i đ u th k này c n hi u rõ. Ch ng 1 đ a ra cái nhìnề ườ ở ầ ế ỷ ầ ể ươ ư
s l c v th ng m i đi n t trong n n kinh t s toàn c u. Sau khi h c xong, sinhơ ượ ề ươ ạ ệ ử ề ế ố ầ ọ
viên có th : ể
- Phân tích đ c đi m, h n ch c a n n kinh t sặ ể ạ ế ủ ề ế ố
- Đ nh nghĩa và nêu các đ c tr ng c a ị ặ ư ủ th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử
- Nêu nh ng đ ng l c phát tri n ữ ộ ự ể th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử
- Phân bi t các lo i hình giao d ch ệ ạ ị th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử
- Phân tích các hình th c ho t đ ng ch y u c a ứ ạ ộ ủ ế ủ th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử
- Đánh giá vai trò và đòi h i c a đi u ki n th c hi n giao d ch ỏ ủ ề ệ ự ệ ị th ng m i đi nươ ạ ệ
t ử
- Phân tích l i ích, h n ch c a ợ ạ ế ủ th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử đ i v i doanh nghi p, kháchố ớ ệ
hàng và xã h iộ
0.1 N N KINH T SỀ Ế Ố
0.1.1 Đ c đi m c a n n kinh t sặ ể ủ ề ế ố
- Là n n kinh t d a trên tri th cề ế ự ứ
Tri th c không ch đ n thu n là m t ngu n tài nguyên khác cùng v i các nhân tứ ỉ ơ ầ ộ ồ ớ ố
s n xu t truy n th ng nh : lao đ ng, v n và đ t mà là m t ngu n tài nguyên có ýả ấ ề ố ư ộ ố ấ ộ ồ
nghĩa quan tr ng nh t. Trong n n kinh t tri th c, các tài s n chính c a m t t ch cọ ấ ề ế ứ ả ủ ộ ổ ứ
là tài s n trí tu và t p trung vào ng i lao đ ng có tri th c. Đi u này s là lý do choả ệ ậ ườ ộ ứ ề ẽ
các công ty trên th gi i ph i phát tri n các ph ng th c m i đ đo l ng và qu n lýế ớ ả ể ươ ứ ớ ể ườ ả
các tài s n trí tu c a h . Nh v y, có m t b c chuy n đ i t lao đ ng c b pả ệ ủ ọ ư ậ ộ ướ ể ổ ừ ộ ơ ắ
sang lao đ ng trí óc. Tri th c tr thành m t y u t quan tr ng c a s n ph m. Laoộ ứ ở ộ ế ố ọ ủ ả ẩ
đ ng tri th c tr thành n n t ng c a giá tr , thu nh p và l i nhu n. Tri th c đ cộ ứ ở ề ả ủ ị ậ ợ ậ ứ ượ
tăng trong toàn b chu i giá tr . Các công ngh tri th c, các h th ng chuyên gia, tríộ ỗ ị ệ ứ ệ ố
tu nhân t o phát tri n nhanh. Các h th ng thông tin qu n lý và các h th ng ti nệ ạ ể ệ ố ả ệ ố ề
thân c a nó, x lý d li u ti n hoá thành các h th ng tri th c. ủ ử ữ ệ ế ệ ố ứ
- Tính ch t sấ ố
Trong các n n kinh t tr c đây, thông tin d ng v t ch t. Con ng i giao ti pề ế ướ ở ạ ậ ấ ườ ế
v i nhau b ng cách di chuy n s hi n di n h u hình c a h . Trong n n kinh t s ,ớ ằ ể ự ệ ệ ữ ủ ọ ề ế ố
thông tin đ c mã hoá d i d ng các bit. Khi thông tin đ c s hoá và đ c truy nượ ướ ạ ượ ố ượ ề
qua các m ng s , m t th gi i các tri n v ng m i đã m ra tr c m t. M t l ngạ ố ộ ế ớ ể ọ ớ ở ướ ắ ộ ượ
l n thông tin có th đ c nén và truy n đi v i t c đ ánh sáng. Ch t l ng thông tinớ ể ượ ề ớ ố ộ ấ ượ
có th t t h n, t o ra nhi u d ng thông tin khác nhau, có th d c l u tr và truyể ố ơ ạ ề ạ ể ượ ư ữ
c p ngay l p t c t i b t kỳ đ a đi m nào trên th gi i. Các thi t b s có th đ cậ ậ ứ ạ ấ ị ể ế ớ ế ị ố ể ượ
thi t k đ b v a vào túi c a b n và có th nh h ng đ n h u h t các lĩnh v cế ế ể ỏ ừ ủ ạ ể ả ưở ế ầ ế ự
ho t đ ng và đ i s ng cá nhân.ạ ộ ờ ố
Khi thông tin chuy n t d ng v t ch t sang d ng s , các v t ch t th c th cóể ừ ạ ậ ấ ạ ố ậ ấ ự ể
th tr thành o. Đi u đó làm thay đ i s chuy n hoá c a n n kinh t , các d ng thể ở ả ề ổ ự ể ủ ề ế ạ ể
ch , các m i quan h và b n ch t c a ho t đ ng kinh t (b ng tin o, công viên kinhế ố ệ ả ấ ủ ạ ộ ế ả ả
doanh o, t p đoàn o, siêu th o…).ả ậ ả ị ả
- Là n n kinh t phân t .ề ế ử
Công ty cũ b phân rã ra và thay th b ng các phân t , các c m cá nhân và th cị ế ằ ử ụ ự
th năng đ ng, t o ra n n t ng c a ho t đ ng kinh t . T ch c không nh t thi tể ộ ạ ề ả ủ ạ ộ ế ổ ứ ấ ế
bi n m t, nh ng nó đ c bi n đ i. “Kh i” tr thành “phân t ” trong t t c các khíaế ấ ư ượ ế ổ ố ở ử ấ ả
c nh c a đ i s ng kinh t xã h i. Nh v y, v kinh t s xu t hi n vi c thay thạ ủ ờ ố ế ộ ư ậ ề ế ẽ ấ ệ ệ ế
ph ng ti n truy n thông đ i chúng, s n xu t đ i trà, chính ph nguyên kh i b ngươ ệ ề ạ ả ấ ạ ủ ố ằ
ph ng ti n phân t , s n xu t phân t , qu n lý phân t … Đi u này d n đ n vi cươ ệ ử ả ấ ử ả ử ề ẫ ế ệ
k t thúc tr t t ra l nh - đi u khi n, chuy n sang c c u phân t d a trên t p th .ế ậ ự ệ ề ể ể ơ ấ ử ự ậ ể
Ng i lao đ ng và các nhóm công tác đ c trao quy n ho c t do hành đ ng và t oườ ộ ượ ề ặ ự ộ ạ
ra giá tr các h th ng và công ngh h ng đ i t ng. Ph n m m tách d li u kh iị ệ ố ệ ướ ố ượ ầ ề ữ ệ ỏ
l p trình (các d ch v ) đ t o ra các module ho c các m u logo có th tái s d ng vàậ ị ụ ể ạ ặ ẫ ể ử ụ
l p ráp r t nhanh. ắ ấ
- N n kinh t s là m t n n kinh t đ c n i m ng, tích h p các phân tề ế ố ộ ề ế ượ ố ạ ợ ử
thành các c m đ c n i m ng v i các c m khác đ t o ra c a c i. ụ ượ ố ạ ớ ụ ể ạ ủ ả
Các c c u t ch c m i đ c n i m ng không ch đ n gi n là vi c t o ra các tơ ấ ổ ứ ớ ượ ố ạ ỉ ơ ả ệ ạ ổ
ch c h ng – quá trình trong đó các quá trình kinh doanh đ c thi t k l i đ ti tứ ướ ượ ế ế ạ ể ế
ki m chi phí và tăng c ng kh năng đáp ng. T ch c m i, đ c liên minh v cácệ ườ ả ứ ổ ứ ớ ượ ề
công ngh h i t g i là “Doanh nghi p làm vi c trên Internet” là m t Web r ng l nệ ộ ụ ọ ệ ệ ộ ộ ớ
các m i quan h g m t t c các c p và các ch c năng kinh doanh mà trong đó cácố ệ ồ ấ ả ấ ứ
ranh gi i bên trong và bên ngoài đ u có th th m th u và thay đ i đ c. ớ ề ể ẩ ấ ổ ượ
Các m ng công ngh m i giúp các công ty nh v t qua đ c các u th chínhạ ệ ớ ỏ ượ ượ ư ế
c a các công ty l n – kinh t quy mô và có kh năng ti p c n v i các ngu n tàiủ ớ ế ả ế ậ ớ ồ
nguyên. Đ ng th i, các công ty nh h n này không b đè n ng b i các b t l i chínhồ ờ ỏ ơ ị ặ ở ấ ợ
mà các công ty l n ph i ch u – quan liêu, tr t t ng t ng t và không có kh năng thayớ ả ị ậ ự ộ ạ ả
đ i. Gi ng nh các công ty l n tách nh ra - tr thành các c m c a các phân t nhổ ố ư ớ ỏ ở ụ ủ ử ỏ
h n có th ph i h p v i nhau t t – các công ty nh có đ c các u th v tính linhơ ể ố ợ ớ ố ỏ ượ ư ế ề
ho t, ch quy n và m m d o.ạ ủ ề ề ẻ
Doanh nghi p làm vi c trên Internet s là m t m r ng c a công ty o vì có sệ ệ ẽ ộ ở ộ ủ ả ự
ti p c n đ n các đ i tác kinh doanh bên ngoài, liên t c c c u l i các m i quan hế ậ ế ố ụ ơ ấ ạ ố ệ
kinh doanh và tăng c ng s d ng ngu n l c bên ngoài. ườ ử ụ ồ ự
Nh v y, n n kinh t s là n n kinh t n i m ng v i các m i liên k t sâu,ư ậ ề ế ố ề ế ố ạ ớ ố ế
phong phú bên trong và gi a các t ch c và các th ch . Vi c t o ra c a c i, mua bánữ ổ ứ ể ế ệ ạ ủ ả
và s t n t i c a xã h i đ u d a trên m t c s h t ng thông tin công c ng t n t iự ồ ạ ủ ộ ề ự ộ ơ ở ạ ầ ộ ồ ạ
kh p n i. Doanh nghi p m i là doanh nghi p đ c n i m ng. Nh ng cái tr c kiaở ắ ơ ệ ớ ệ ượ ố ạ ữ ướ
ch có th đ t đ c thông qua các tr t t c ng r n, bây gi công ngh m i cho phépỉ ể ạ ượ ậ ự ứ ắ ờ ệ ớ
tích h p các thành ph n c u t o đ c l p, có th tháo l p - m t m ng tích h p cácợ ầ ấ ạ ộ ậ ể ắ ộ ạ ợ
d ch v . Có m t b c chuy n đ i t máy tính ch sang máy tính m ng. Các c đ oị ụ ộ ướ ể ổ ừ ủ ạ ố ả
công ngh đ c thay th b ng các m ng khách/ch , làm thành m t ph n c a hệ ượ ế ằ ạ ủ ộ ầ ủ ạ
t ng c s thông tin công c ng và doanh nghi p.ầ ơ ở ộ ệ
- Các ch c năng môi gi i gi a các nhà s n xu t và ng i tiêu dùng đang bứ ớ ữ ả ấ ườ ị
lo i b thông qua các m ng sạ ỏ ạ ố. Các doanh nghi p, các ch c năng và con ng i l pệ ứ ườ ớ
gi a (trung gian) c n ti n lên l p trên đ t o ra giá tr m i, ho c h s ph i đ i m tữ ầ ế ớ ể ạ ị ớ ặ ọ ẽ ả ố ặ
v i v n đ phi môi gi i. Khi thông tin quan tr ng tr thành tr c tuy n, ng i s h uớ ấ ề ớ ọ ở ự ế ườ ở ữ
và ng i mua đ c n i m ng, nh ng ng i môi gi i trung gian s ph i thay đ iườ ượ ố ạ ữ ườ ớ ẽ ả ổ
cách ho t đ ng. H c n ph i hi u không ch khách hàng - ng i mua mà đ cungạ ộ ọ ầ ả ể ỉ ườ ể
c p đ c giá tr cao, ng i môi gi i còn c n ph i hi u các khách hàng c a kháchấ ượ ị ườ ớ ầ ả ể ủ
hàng. Cách suy nghĩ m i này đòi h i ng i môi gi i ph i th ng xuyên ti p c n v iớ ỏ ườ ớ ả ườ ế ậ ớ
thông tin. H ph i có các k năng gi i v các m i quan h v i con ng i, ki n th cọ ả ỹ ỏ ề ố ệ ớ ườ ế ứ
v ng ch c v các thay đ i chính và các công c m nh đ giao d ch. Nh v y, n nữ ắ ề ổ ụ ạ ể ị ư ậ ề
kinh t s s lo i b các khâu trung gian trong ho t đ ng kinh t - nh ng ng i làmế ố ẽ ạ ỏ ạ ộ ế ữ ườ
khuy ch đ i các tín hi u truy n thông trong m t t ch c ti n tri th c.ế ạ ệ ề ộ ổ ứ ề ứ
- Trong n n kinh t s , m t ngành kinh t v t tr i đang đ c ba ngànhề ế ố ộ ế ượ ộ ượ
công nghi p h i t t o raệ ộ ụ ạ , và đ n l t mình, ngành này l i cung c p h t ng c sế ượ ạ ấ ạ ầ ơ ở
cho t t c các ngành đ t o ra c a c i. Trong các n n kinh t tr c đây, ngành côngấ ả ể ạ ủ ả ề ế ướ
nghi p máy móc t đ ng đóng vai trò ch ch t. Ngành v t tr i trong n n kinh t sệ ự ộ ủ ố ượ ộ ề ế ố
là ph ng ti n m i, đó là các s n ph m c a s h i t gi a máy tính, truy n thông vàươ ệ ớ ả ẩ ủ ự ộ ụ ữ ề
các ngành công nghi p n i dung. Ph n c ng máy tính và gi i truy n thông đ u đangệ ộ ầ ứ ả ề ề
tr thành hàng hoá. L i nhu n trong khu v c m i đang chuy n sang ngành n i dung vìở ợ ậ ự ớ ể ộ
đây chính là n i t o giá tr cho khách hàng ch không ph i trong các h p hay trongơ ạ ị ứ ả ộ
vi c truy n tín hi u. ệ ề ệ
Nh v y, n n kinh t s s xu t hi n s h i t c a các ngành kinh t chính –ư ậ ề ế ố ẽ ấ ệ ự ộ ụ ủ ế
máy tính, truy n thông và n i dung, h i t c a các c c u t ch c ch u trách nhi mề ộ ộ ụ ủ ơ ấ ổ ứ ị ệ
v các công ngh máytính, truy n thông và n i dung h i t c a chúng. ề ệ ề ộ ộ ụ ủ
- N n kinh t d a trên đ i m i. ề ế ự ổ ớ
M t lo i s n ph m v a đ c t o ra thì m c tiêu c a nhà s n xu t là t o ra m tộ ạ ả ẩ ừ ượ ạ ụ ủ ả ấ ạ ộ
s n ph m t t h n và làm cho s n ph m đ u tiên tr nên l i th i. N u không làm choả ẩ ố ơ ả ẩ ầ ở ỗ ờ ế
nó l i th i thì có ng i khác s làm. Trong n n kinh t s , đ i m i là quy t đ nh t iỗ ờ ườ ẽ ề ế ố ổ ớ ế ị ố
u c a ho t đ ng kinh t và thành công kinh doanh. Trí t ng t ng c a con ng iư ủ ạ ộ ế ưở ượ ủ ườ
đã tr thành ngu n tài nguyên chính c a giá tr ch không ph i ki u cách truy nở ồ ủ ị ứ ả ể ề
th ng d n đ n thành công nh vi c ti p c n v i nguyên li u thô, năng su t, quy môố ẫ ế ư ệ ế ậ ớ ệ ấ
và chi phí lao đ ng. Đ i m i bao hàm các s n ph m, các chi n l c ti p th , cácộ ổ ớ ả ẩ ế ượ ế ị
ph ng pháp ti p c n qu n lý, các thay đ i v t ch c. Các nguyên t c và ph ngươ ế ậ ả ổ ề ổ ứ ắ ươ
pháp ti p c n cũ th t b i r t nhanh. L i th lâu b n duy nh t là ki n th c t ch c.ế ậ ấ ạ ấ ợ ế ề ấ ế ứ ổ ứ
C s h t ng thông tin doanh nghi p m i cung c p m t n n t ng cho vi c đ i m i. ơ ở ạ ầ ệ ớ ấ ộ ề ả ệ ổ ớ
- Trong n n kinh t s , kho ng cách gi a ng i tiêu dùng và nhà s n xu tề ế ố ả ữ ườ ả ấ
r t m nh tấ ờ ạ . Ng i tiêu dùng tham gia vào quá trình s n xu t th c s khi tri th c,ườ ả ấ ự ự ứ
thông tin và các ý t ng c a h tr thành m t ph n c a quá trình xác đ nh s n ph m.ưở ủ ọ ở ộ ầ ủ ị ả ẩ
S ph i h p c a con ng i qua m ng tr thành m t ph n c a ngu n thông tin đaự ố ợ ủ ườ ạ ở ộ ầ ủ ồ
ph ng ti n h p nh t. ươ ệ ợ ấ
- Trong n n kinh t d a trên các bit, tính t c th i tr thành quy t đ nh và cóề ế ự ứ ờ ở ế ị
th bi n đ i ho t đ ng kinh t và thành công trong kinh doanh. N n kinh t s làể ế ổ ạ ộ ế ề ế ố
n n kinh t th i gian th cề ế ờ ự . Th ng m i tr thành đi n t khi các giao d ch kinhươ ạ ở ệ ử ị
doanh và truy n thông di n ra v i t c đ ánh sáng h n là t c đ c a b u đi n. Doanhề ễ ớ ố ộ ơ ố ộ ủ ư ệ
nghi p m i, là doanh nghi p th i gian th c – liên t c và ngay l p t c đi u ch nh đệ ớ ệ ờ ự ụ ậ ứ ề ỉ ể
thay đ i các đi u ki n kinh doanh. Chu kỳ s ng c a s n ph m ng n l i. Công nghổ ề ệ ố ủ ả ẩ ắ ạ ệ
đ c áp d ng đ thu th p thông tin tr c tuy n và đ c p nh t các ngân hàng thôngượ ụ ể ậ ự ế ể ậ ậ
tin trong th i gian th c – đ a ra m t b c tranh chính xác ho c t o kh năng qu n lýờ ự ư ộ ứ ặ ạ ả ả
m t quy trình qu n lý t ng phút m t. ộ ả ừ ộ
- N n kinh t s là n n kinh t toàn c u hoá, tri th c không bi t t i biênề ế ố ề ế ầ ứ ế ớ
gi i.ớ Khi tri th c tr thành ngu n tài nguyên chính, ch có duy nh t m t n n kinh tứ ở ồ ỉ ấ ộ ề ế
th gi i, ngay c khi m t t ch c ho t đ ng trong m t qu c gia, m t khu v c hayế ớ ả ộ ổ ứ ạ ộ ộ ố ộ ự
m t vùng. Doanh nghi p m i có kh năng đ c l p v th i gian và không gian: nóộ ệ ớ ả ộ ậ ề ờ
đ nh nghĩa l i l i th i gian và không gian cho các nhân viên và nh ng ng i có cị ạ ạ ờ ữ ườ ổ
ph n. Công vi c có th đ c th c hi n t nhi u đ a đi m khác nhau. Các m ng c aầ ệ ể ượ ự ệ ừ ề ị ể ạ ủ
các c m kinh doanh ph i h p toàn c u đ đ t đ c các m c tiêu kinh doanh. M ngụ ố ợ ầ ể ạ ượ ụ ạ
ph i h p toàn c u tr thành đ ng x ng s ng c a doanh nghi p và h th ng cungố ợ ầ ở ườ ươ ố ủ ệ ệ ố
c p chính nh m h tr các ho t đ ng kinh doanh. Nó cũng h tr vi c truy c p t iấ ằ ỗ ợ ạ ộ ỗ ợ ệ ậ ớ
ngu n thông tin chung t b t kỳ đ a đi m nào. ồ ừ ấ ị ể
0.1.2 Nh ng h n ch c a n n kinh t sữ ạ ế ủ ề ế ố
Chuy n sang n n kinh t s , ng i ta d báo s có nh ng m t trái nh sau: ể ề ế ố ườ ự ẽ ữ ặ ư
- Thay đ i s t o ra s phân b sai l chổ ẽ ạ ự ổ ệ . Nhân l c trong nông nghi p chi mự ệ ế
t 90% dân s h i cu i th k tr c đã gi m xu ng đ n 3% dân s hi n t i. Làmừ ố ồ ố ế ỷ ướ ả ố ế ố ệ ạ
th nào đ chúng ta qu n lý đ c nh h ng c a s chuy n đ i t i các lo i hìnhế ể ả ượ ả ưở ủ ự ể ổ ớ ạ
công vi c m i và n n t ng tri th c m i cho n n kinh t ?ệ ớ ề ả ứ ớ ề ế
- Xa l thông tin có kh năng xâm ph m quy n t do cá nhân t i m c khôngộ ả ạ ề ự ớ ứ
th d đoán n i và không th tránh kh iể ự ổ ể ỏ . Khi vi c trao đ i thông tin gi a m iệ ổ ữ ọ
ng i, giao d ch kinh doanh, làm vi c, h c t p và vui ch i ngày càng tăng trên m ng,ườ ị ệ ọ ậ ơ ạ
hàng lo t thông tin các lo i s đ c s hoá và m ng hoá. Nh v y làm sao có th tinạ ạ ẽ ượ ố ạ ư ậ ể
ch c r ng quy n cá nhân có th đ c b o v trong n n kinh t s ?ắ ằ ề ể ượ ả ệ ề ế ố
- M t xa l thông tin b quan ni m sai và do v y chuy n đ i sang n n kinhộ ộ ị ệ ậ ể ổ ề
t s có th nuôi d ng m t xã h i hai t ng l p, t o thành môt h sâu ngănế ố ể ưỡ ộ ộ ầ ớ ạ ố
cách gi a ng i có và ng i không có thông tin.ữ ườ ườ Khi công ngh thông tin ngày càngệ
quan tr ng h n đ i v i thành công kinh t và phúc l i xã h i, kh năng “phân bi tọ ơ ố ớ ế ợ ộ ả ệ
ch ng t c v thông tin” càng có th tr thành hi n th c. Li u có ph i đang xu t hi nủ ộ ề ể ở ệ ự ệ ả ấ ệ
“cu c n i d y c a nh ng con ng i tinh tuý”, nh ng ng i s s d ng h t ngộ ổ ậ ủ ữ ườ ữ ườ ẽ ử ụ ạ ầ
thông tin m i đ ngày càng b c kín mình h n, ch ng t mình g n gũi h n v i b n bèớ ể ọ ơ ứ ỏ ầ ơ ớ ạ
và đ ng nghi p trong không gian khoa h c gi t ng, đánh m t khái ni m v tráchồ ệ ọ ả ưở ấ ệ ề
nhi m v i m i ng i trong c ng đ ng hay đ t n c h s ng?ệ ớ ọ ườ ộ ồ ấ ướ ọ ố
- R t có th s còn n y sinh nh ng kho ng cách khác do kh năng ti p c nấ ể ẽ ả ữ ả ả ế ậ
khác nhau v i công ngh m i và n n kinh t s . Theo chi u h ng đó, li u ai có thớ ệ ớ ề ế ố ề ướ ệ ể
d đoán r ng công ngh m i s thay đ i c u trúc xã h i nh th nào?ự ằ ệ ớ ẽ ổ ấ ộ ư ế
- N n kinh t s ch c ch n s có nh h ng r t l n đ n ch t l ng cu c s ngề ế ố ắ ắ ẽ ả ưở ấ ớ ế ấ ượ ộ ố
c a con ng i. Khi công ngh xâm chi m văn phòng, nhà , xe h i, phòng khách s n,ủ ườ ệ ế ở ơ ạ
gh máy bay, … c a chúng ta, li u có còn ranh gi i rõ ràng gi a công vi c và ho tế ủ ệ ớ ữ ệ ạ
đ ng gi i trí? Các nhà tâm lý h c đã tranh lu n r ng vi c th c hi n đa nhi m vộ ả ọ ậ ằ ệ ự ệ ệ ụ
đang d n t i s b t n tinh th n liên quan t i stress m i. Hay li u công ngh có thẫ ớ ự ấ ổ ầ ớ ớ ệ ệ ể
th c hi n đi u ng c l i – đem l i t do cho chúng ta, khuy n khích chúng ta, làmự ệ ề ượ ạ ạ ự ế
chúng ta th giãn ngay c trong công vi c. ư ả ệ
- Tác đ ng c a ph ng ti n m i t i gia đình s là gì? Ph ng ti n m i h aộ ủ ươ ệ ớ ớ ẽ ươ ệ ớ ứ
h n c ng c gia đình b ng cách chuy n các ho t đ ng c a các thành viên trong m iẹ ủ ố ằ ể ạ ộ ủ ỗ
gia đình đang b phân tán b i xã h i công nghi p quay tr l i nhà. Các ho t đ ng đóị ở ộ ệ ở ạ ạ ộ
bao g m làm vi c, h c t p, mua bán, gi i trí, chăm sóc s c kho , quan tâm t i ng iồ ệ ọ ậ ả ứ ẻ ớ ườ
già và th m chí tham gia vào ti n trình dân ch . Nh ng li u có n y sinh nh ng nguyậ ế ủ ư ệ ả ữ
hi m khác không? S xa cách gi a các thành viên trong gia đình hay s không đ ngể ự ữ ự ồ
đ u v kh năng ti p c n v i ph ng ti n m i gi a các gia đình.ề ề ả ế ậ ớ ươ ệ ớ ữ
0.2 TH NG M I ĐI N TƯƠ Ạ Ệ Ử
0.2.1 Khái ni mệ
TMĐT là hình th c mua bán, trao đ i hàng hóa và d ch v thông qua m ng máyứ ổ ị ụ ạ
tính toàn c u. ầ
TMĐT theo nghĩa r ng đ c đ nh nghĩa trong Lu t m u v TMĐT c a y banộ ượ ị ậ ẫ ề ủ Ủ
Liên H p qu c v Lu t Th ng m i Qu c t (UNCITRAL): “Thu t ng Th ngợ ố ề ậ ươ ạ ố ế ậ ữ ươ
m i c n đ c di n gi i theo nghĩa r ng đ bao quát các v n đ phát sinh t m iạ ầ ượ ễ ả ộ ể ấ ề ừ ọ
quan h mang tính ch t th ng m i dù có hay không có h p đ ng. Các quan h mangệ ấ ươ ạ ợ ồ ệ
tính th ng m i bao g m các giao d ch sau đây: b t c giao d ch nào v th ng m iươ ạ ồ ị ấ ứ ị ề ươ ạ
cung c p ho c trao đ i hàng hóa ho c d ch v ; th a thu n phân ph i; đ i di n ho cấ ặ ổ ặ ị ụ ỏ ậ ố ạ ệ ặ
đ i lý th ng m i, y thác hoa h ng; cho thuê dài h n; xây d ng các công trình; tạ ươ ạ ủ ồ ạ ự ư
v n; k thu t công trình; đ u t ; c p v n; ngân hàng; b o hi m; tho thu n khai thácấ ỹ ậ ầ ư ấ ố ả ể ả ậ
ho c tô nh ng; liên doanh các hình th c khác v h p tác công nghi p ho c kinhặ ượ ứ ề ợ ệ ặ
doanh; chuyên ch hàng hoá hay hành khách b ng đ ng bi n, đ ng không, đ ngở ằ ườ ể ườ ườ
s t ho c đ ng b .”ắ ặ ườ ộ
Nh v y, có th th y r ng ph m vi c a TMĐT r t r ng, bao quát h u h t cácư ậ ể ấ ằ ạ ủ ấ ộ ầ ế
lĩnh v c ho t đ ng kinh t , vi c mua bán hàng hoá và d ch v ch là m t trong hàngự ạ ộ ế ệ ị ụ ỉ ộ
ngàn lĩnh v c áp d ng c a TMĐT. Theo nghĩa h p, TMĐT ch g m các ho t đ ngự ụ ủ ẹ ỉ ồ ạ ộ
th ng m i đ c ti n hành trên m ng máy tính m nh Internet. Trên th c t , chínhươ ạ ượ ế ạ ở ư ự ế
các ho t đ ng th ng m i thông qua m ng Internet đã làm phát sinh thu t ngạ ộ ươ ạ ạ ậ ữ
TMĐT.
TMĐT bao g m các ho t đ ng mua bán hàng hoá và d ch v qua ph ng ti nồ ạ ộ ị ụ ươ ệ
đi n t , giao nh n các n i dung k thu t s trên m ng, chuy n ti n đi n t , mua bánệ ử ậ ộ ỹ ậ ố ạ ể ề ệ ử
c phi u đi n t , v n đ n đi n t , đ u giá th ng m i, h p tác thi t k , tài nguyênổ ế ệ ử ậ ơ ệ ử ấ ươ ạ ợ ế ế
m ng, mua s m công c ng, ti p th tr c tuy n t i ng i tiêu dùng và các d ch v sauạ ắ ộ ế ị ự ế ớ ườ ị ụ
bán hàng. TMĐT đ c th c hi n đ i v i c th ng m i hàng hóa (ví d nh hàngượ ự ệ ố ớ ả ươ ạ ụ ư
tiêu dùng, các thi t b y t chuyên d ng) và th ng m i d ch v (ví d nh d ch vế ị ế ụ ươ ạ ị ụ ụ ư ị ụ
cung c p thông tin, d ch v pháp lý, tài chính); các ho t đ ng truy n th ng (nh chămấ ị ụ ạ ộ ề ố ư
sóc s c kh e, giáo d c) và các ho t đ ng m i (ví d nh siêu th o). TMĐT đang trứ ỏ ụ ạ ộ ớ ụ ư ị ả ở
thành m t cu c cách m ng làm thay đ i cách th c mua s m c a con ng i. ộ ộ ạ ổ ứ ắ ủ ườ
0.2.2 Lich s phat triên cua Th ng mai điên ṭ ử ́ ̉ ̉ ươ ̣ ̣ ử
- Năm 1962: Y t ng đâu tiên vê mang kêt nôi cac may tinh v i nhau (J.C.R.́ ưở ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ớ
Licklider)
- Năm 1965: Mang g i cac d liêu đo đ c chia nho thanh t ng packet, đi theọ ử ́ ữ ̣ ́ ượ ̉ ̀ ừ
cac tuyên đ ng khac nhau va kêt h p lai tai điêm đên (Donald Dovies); Lawrencé ́ ườ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̉ ́
G.Roberts đo kêt nôi v i môt may tinh Massachussetts v i 1 may tinh khac ́ ́ ́ ớ ̣ ́ ́ ở ớ ́ ́ ́ ở
California qua đ ng dây điên thoaiườ ̣ ̣
- Năm 1967: Ông nay đê xuât y t ng mang ARPANET – Advanced research̀ ̀ ́ ́ ưở ̣
project Agency Network tai hôi nghi Michigan: công nghê chuyên g i tin – packeṭ ̣ ̣ ở ̣ ̉ ử
switching technology đem lai l i ich to l n khi nhiêu may tinh co thê chia se thông tiṇ ợ ́ ớ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉
v i nhau. Phat triên mang may tinh th nghiêm cua Bô Quôc Phong My theo y t ngớ ́ ̉ ̣ ́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ưở
ARPANET
- Năm 1969: Mang nay đ c đ a vao hoat đông va la tiên thân cua internet;̣ ̀ ượ ư ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉
Internet – liên mang đ c băt đâu xuât hiên khi nhiêu mang đ c kêt nôi v i nhaụ ượ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ượ ́ ́ ớ
- Năm 1972: th điên t băt đâu đ c s dung ( Ray Tomlinson)ư ̣ ử ́ ̀ ượ ử ̣
- Năm 1973: ARPANET lân đâu tiên đ c kêt nôi ra n c ngoai, t i 1 tr ng̀ ̀ ượ ́ ́ ướ ̀ ớ ườ
Đai hoc Londoṇ ̣ ở
- Năm 1984: Giao th c chuyên g i tin TCP/IP (Transmision control protocol vaứ ̉ ở ̀
internet protocol) tr thanh giao th c chuân cua internet; hê thông cac tên miên DNSở ̀ ứ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀
(Domain Name system) ra đ i đê phân biêt đ c cac may chu chia thanh 6 loai chinh:ờ ̉ ̣ ượ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́
+ .edu: linh v c giao duc̃ ự ́ ̣
+ .gov: thuôc cac c quan chinh phụ ́ ơ ́ ̉
+. military: linh v c quân s̃ ự ự
+.com: linh v c th ng maĩ ự ươ ̣
+. Org: cac tô ch ć ̉ ứ
+.net: cac mang, giai trí ̣ ̉ ́
- Năm 1990: ARPNE ng ng hoat đông, internet chuyên sang giai đoan m iừ ̣ ̣ ̉ ̣ ớ
- Năm 1991: Ngôn ng đanh dâu siêu văn ban HTML (hypertext Markupữ ́ ́ ̉
Language) ra đ i cung v i giao th c truyên siêu văn ban HTTP (hypertext transferờ ̀ ớ ứ ̀ ̉
protocol). Internet th c s tr thanh công cu đăc l c v i hang loat dich vu m iự ự ở ̀ ̣ ́ ự ớ ̀ ̣ ̣ ̣ ớ
WWW ra đ i, đem lai cho ng i dung kha năng tham chiêu t môt văn ban đênờ ̣ ườ ̀ ̉ ́ ừ ̣ ̉ ́
nhiêu văn ban khac, chuyên c s d liêu nay sang c s d liêu khac v i hinh th c̀ ̉ ́ ̉ ơ ở ữ ̣ ̀ ơ ở ữ ̣ ́ ớ ̀ ứ
hâp dân va nôi dung phong phú ̃ ̀ ̣ ́
Internet va web la công cu quan trong nhât cua Th ng mai điên t u, giup chò ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ươ ̣ ̣ ử ́
th ng mai điên t phat triên va hoat đông hiêu quaươ ̣ ̣ ử ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
Mang internet đ c s dung rông rai t năm 1994̣ ượ ử ̣ ̣ ̃ ừ
Công ty Netsscape tung ra cac phân mêm ng dung đê khai thac thông tin trêń ̀ ̀ ứ ̣ ̉ ́
internet vao thang 05/1995̀ ́
Công ty Amazon.com ra đ i vao thang 5/1997ờ ̀ ́
Công ty IBM tung ra chiên dich quang cao cho cac mô hinh kinh doanh điên t năḿ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ử
1997
Dich vu internet băt đâu đ c cung câp tai Viêt Nam chinh th c t năm 1997̣ ̣ ́ ̀ ượ ́ ̣ ̣ ́ ứ ừ
0.2.3 Đ ng l c thúc đ y TMĐT phát tri nộ ự ẩ ể
- Đ ng l c kinh t :ộ ự ế m t trong nh ng l i ích c a TMĐT là tính hi u qu kinhộ ữ ợ ủ ệ ả
t đ t đ c t vi c gi m chi phí truy n th ng, h t ng công ngh chi phí th p, t cế ạ ượ ừ ệ ả ề ố ạ ầ ệ ấ ố
đ cao h n và giao d ch đi n t kinh t h n v i nhà cung c p, chi phí chia s thôngộ ơ ị ệ ử ế ơ ớ ấ ẻ
tin toàn c u và qu ng cáo th p h n, các l a ch n d ch v c a khách hàng r h n. ầ ả ấ ơ ự ọ ị ụ ủ ẻ ơ
S h i nh p kinh t ho c là bên trong ho c là bên ngoài. S h i nh p bên trongự ộ ậ ế ặ ặ ự ộ ậ
liên quan t i m ng l i kinh t c a các t ng công ty, t p đoàn, nhà cung c p, kháchớ ạ ướ ế ủ ổ ậ ấ
hàng và các nhà th u đ c l p vào trong m t c ng đ ng truy n đ t t i m t môiầ ộ ậ ộ ộ ồ ề ạ ớ ộ
tr ng o (v i Internet nh là ph ng ti n). Vi c tích h p Internet, m t khác làườ ả ớ ư ươ ệ ệ ợ ặ
m ng l i c a nhi u ban trong m t công ty và c a các ho t đ ng kinh doanh và chuạ ướ ủ ề ộ ủ ạ ộ
trình. Đi u này cho phép thông tin kinh doanh quan tr ng đ c l u gi d i d ng sề ọ ượ ư ữ ướ ạ ố
có th l y đ c ngay l p t c và truy n t i đi n t . Vi c h i nh p bên trong v iể ấ ượ ậ ứ ề ả ệ ử ệ ộ ậ ớ
minh h a t t nh t là m ng n i b công ty (Internet). Các công ty có m ng n i bọ ố ấ ạ ộ ộ ạ ộ ộ
hi u qu là Procter and Gamble, IBM, Nestle và Intel. ệ ả
- Đ ng l c th tr ng:ộ ự ị ườ Các t h p công ty đ c khuy n khích s d ng TMĐTổ ợ ượ ế ử ụ
trong ti p th và xúc ti n s n ph m nh m n m b t đ c th tr ng qu c t l n vàế ị ế ả ẩ ằ ắ ắ ượ ị ườ ố ế ớ
nh . T ng t , Internet đ c s d ng nh là m t ph ng ti n cho tăng c ng cácỏ ươ ự ượ ử ụ ư ộ ươ ệ ườ
d ch v và h tr khách hàng. Đi u này d h n nhi u cho các công ty nh m cung c pị ụ ỗ ợ ề ễ ơ ề ằ ấ
cho ng i tiêu dùng v i chi ti t h n v s n ph m và thông tin d ch v qua vi c sườ ớ ế ơ ề ả ẩ ị ụ ệ ử
d ng Internet. ụ
- Đ ng l c công ngh :ộ ự ệ S phát tri n c a Công ngh - Thông tin - Truy nự ể ủ ệ ề
thông (ICT – Information and Communications Technology) là nhân t chính trong số ự
tăng tr ng c a TMĐT. Ví d , ti n b công ngh trong s hóa n i dung, k thu tưở ủ ụ ế ộ ệ ố ộ ỹ ậ
nén và thúc đ y công ngh h th ng m đã m đ ng cho h i t d ch v truy nẩ ệ ệ ố ở ở ườ ộ ụ ị ụ ề
thông vào m t m t b ng duy nh t. Đ i l i, đi u này đã làm cho truy n thông hi uộ ặ ằ ấ ổ ạ ề ề ệ
qu h n, nhanh h n, d dàng h n và kinh t h n vì nhu c u thi t l p m ng riêngả ơ ơ ễ ơ ế ơ ầ ế ậ ạ
bi t cho các d ch v đi n tho i, truy n hình, truy n hình cáp và truy nh p Internet bệ ị ụ ệ ạ ề ề ậ ị
lo i tr . T quan đi m c a doanh nghi p, công ty và ng i tiêu dùng, ch có m t nhàạ ừ ừ ể ủ ệ ườ ỉ ộ
cung c p thông tin có nghĩa là chi phí truy n thông th p h n. ấ ề ấ ơ
H n th n a, nguyên t c c a ti p c n ph c p có th đ t đ c d dàng h n v iơ ế ữ ắ ủ ế ậ ổ ậ ể ạ ượ ễ ơ ớ
s h i t . Hi n t i chi phí cao c a vi c l p đ t các đ ng dây trên đ t li n t i cácự ộ ụ ệ ạ ủ ệ ắ ặ ườ ấ ề ạ
vùng nông thôn th a th t làm n n lòng các công ty vi n thông nh m l p đ t đi nư ớ ả ễ ằ ắ ặ ệ
tho i t i các khu v c này. L p đ t đ ng dây trên m t đ t các vùng nông thôn cóạ ạ ự ắ ặ ườ ặ ấ ở
th h p d n thành ph n t nhân h n n u doanh thu t vi c này không gi i h n v iể ấ ẫ ầ ư ơ ế ừ ệ ớ ạ ớ
chi phí đi n tho i đ ng dài và n i h t. S phát tri n này s đ m b o s ti p c n cóệ ạ ườ ộ ạ ự ể ẽ ả ả ự ế ậ