. Ma trận hai chiều
Các chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TL TL TL
Các phép toán về số hữu tỉ
1
1.5
1
1.5
2
3
Tỉ lệ thức
1
1.5
1
1.5
Đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch
1
1
1
1
Hàm số, đồ thị
1
1.5
1
1.5
Đờng thẳng vuông góc, đờng
thẳng song song
1
1.5
1
1.5
Tam giác
1
1.5
1
1.5
Tổng
2
3
3
4.5
2
2.5
7
10
Đề kiểm tra
Câu 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính.
a.
1 3 1 5
. .
2 4 2 4
+
ữ ữ ữ ữ
b.
( )
5
6 12
6
+
Câu 2:(1,5đ) Tìm x
Q
a.
1 2
5 3
x + =
b. x
3
=
27
8
Câu 3 . (1.5đ )
Giả sử rằng
k
y
x
=
với
k
là một hằng số khác 0 và khi
30x
=
thì
8y =
. Tính
a. Giá trị :
k
b. Khi x = 4 thì y =?
c. Khi y = 120 thì x =?
Câu 4. (1đ)
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 6 và chu vi của tam giác đó là 65 cm. Tính
độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Câu 5. (1,5đ)
Cho hàm số:
( )
5 6y f x x= = +
a. Tính:
( )
2f
;
1
5
f
ữ
.
b. Tìm
x
biết:
( )
2006f x =
Câu 6. (3 đ)
Cho
ABCV
có D là trung điểm của AB, E là trung điểm cạnh AC. Lấy điểm F sao cho E là
trung điểm của DF. Chứng minh rằng:
a. CF // AB và CF =
1
2
AB
b. DE // BC
Đáp án+ biểu điẻm
C âu1(1,5) Thực hiện phép tính.
a.
( )
1 3 5 1
. 2 1
2 4 4 2
+ = =
ữ ữ
(1đ) b.
( )
5 5
6 12 .6 5
6 6
+ = =
(0,5đ)
Câu2 (1,5) Tìm x
Q.
a.
2 1 10 3 7
3 5 15 15
x
= = =
=>
7
15
x =
hoặc
7
15
x =
(1đ)
b.
3
3
27 3 3
8 2 2
x x
= = =
ữ
(0,5đ)
Câu3 (1,5đ)
a. k = xy= 30.8=240 (0,5đ) c. Nếu y = 120 thì
240 240
2
120
x
y
= = =
(0,5đ)
b. x = 4 thì
240
60
40
y = =
(0,5đ)
Câu4 (1đ)
Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác.
Ta có a+b+c = 65
Và
65
5
3 4 6 3 4 6 13
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
(0,5đ)
a = 3.5 =15 cm
b = 4.5 = 20 cm (0,5đ)
c= 6.5 = 30 cm
Câu5:(1,5đ)
a.
( ) ( )
2 5. 2 6 4f = + =
(0,5đ)
1 1
5 6 7
5 5
f
= + =
ữ ữ
(0,5đ)
b. 5x+ 6 = 2006 => x= 400 ( 0,5đ)
Câu6 (3đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ)
a. Xét
V
AED và
V
CEF có
AE = CE (gt)
ã
ã
AED CEF=
(gt) (0,5đ)
DE = FE (gt)
Vậy
V
AED =
V
CEF (c.g.c) suy ra
ã
ã
DAE FCE=
(góc tơng ứng)
CF//AB (0,5đ)
Và AD = CF (cạnh tơng ứng) =>
CF =
1
2
AB. (0,5đ)
b. Nối BF.
V
DBF =
V
CFB (c.g.c) =>
ã
ã
DFB CBF=
(cạnh tơng ứng) => DF//BC
(1đ)
F
E
D
C
B
A