Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyen tap (Giao an mau nam hoc 2009 - 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.72 KB, 3 trang )

Thứ t ngày 22 tháng 7 năm 2009
Toán
Tiết 86
Luyện tập (trang 88, 89)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cách tính diện tích hình tam giác
- Cách tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác; tính diện tích hình tam giác
vuông.
3. Thái độ: Hứng thú học tập, yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
GV: Tờ giấy khổ rộng vẽ 2 hình tam giác vuông (BT 2, sgk)
HS : Vở nháp
III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức (1p): Hát, kiểm tra sách vở học tập
2. Kiểm tra bài cũ (2p):
GV: - Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm nh thế nào? Viết công thức tính.
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn
vị đo) rồi chia cho 2
S =
2
ha
ì
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động 1: áp dụng quy tắc
tính diện tích hình tam giác.
GV: Gọi HS đọc y/c BT.
HS: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
6p
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có đọ dài


đáy là a và chiều cao là h.
GV: Gọi 2 HS làm bài bảng lớp
y/c HS dới lớp làm bài vào vở
nháp.
GV: Nhận xét, kết luận:
Bài giải
a. Diện tích hình tam giác là :
183
2
125,30
=
ì
(dm
2
)
Đáp số : 183 dm
2
b. Đổi 16 dm = 1,6 m
Diện tích hình tam giác là :
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
Đáp số: 4,24 m
2
Hoạt động 2: Nhận biết đáy và
đờng cao tơng ứng của hình tam
giác vuông.
6p
GV: Gọi HS đọc y/c bài tập
HS: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.

GV: Gắn tờ giấy khổ rộng vẽ 2
hình tam giác vuông (BT 2, sgk)
bảng lớp
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đờng cao tơng
ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông d-
ới đây:
GV: Y/c HS suy nghĩ làm bài cá
nhân nêu miệng bài làm
HS: Làm bài cá nhân theo y/c của
gv; tiếp nối nhau nêu miệng bài
làm.
GV: Nhận xét, kết luận:
+ Hình tam giác vuông ABC :
Coi AC là đáy thì BA là đờng cao
Coi AB là đáy thì CA là đờng cao
+ Hình tam giác vuông EDG:
Coi ED là đáy thì GD là đờng cao
Coi GD là đáy thì ED là đờng cao
Hoạt động 3: Tính diện tích hình
tam giác vuông.
17p
CH: Bài tập 3 yêu cầu gì?
HS: 1 HS nêu y/c bài tập; HS dới
lớp đọc thầm y/c bài tập trong sgk.
GV: - Vẽ hình bảng lớp gọi 2
HS lên bảng làm bài ; y/c HS dới
lớp làm bài vào vở nháp.
GV: Nhận xét, chữa bài:
Bài 3: a. Tính diện tích hình tam giác vuông
ABC.

b. Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.
Bài giải
a. Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm
2
)
Đáp số: 6cm
2
Bài giải
b. Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm
2
)
Đáp số : 7,5 cm
2
Hoạt động 4: Đo cạnh và tính
A
B
C
B
A
C
3cm
4cm
D
E
G
D
E
G

diện tích hình tam giác
GV: Gọi HS đọc y/c bài tập
HS: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
GV: Y/c HS đo và thực hiện theo
y/c bài tập.
HS: 1 HS làm bài bảng lớp; HS dới
lớp làm bài vào vở nháp ; nhận xét
bài làm của bạn.
GV: Nhận xét, chữa bài
Bài 4.a: Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác
ABC.
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
Diện tích của hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
4. Củng cố : (2p)
CH: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông ta làm nh thế nào? (lấy đáy nhân với
chiều cao)
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1p)Làm BT 4.b (sgk trang 89); chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
A
B
C
D

×