Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KSCL kì I trường THCS Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.06 KB, 3 trang )

Trờng T.H.C.S Nguyễn Quốc Ân
Họ và tên:.....................................
Lớp : ...........
Bài thi khảo sát chất lợng học kì I
Môn: ĐịA Lý Lớp 6
Đề1
Thời gian làm bài 45 (Không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án trả lời em cho là đúng nhất:
1/ Trái đất có dạng:
A. Hình tròn
B. Hinh vuông
C. Hình cầu
2/Trên quả địa có:
A. 360 kinh tuyến
B. 720 kinh tuyến
C. Vô số kinh tuyến
3/Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
A. Mức độ thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ
B. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ
C. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách đợc vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất
4/Vỏ trái đất là lớp mỏng nhng quan trọng nhất là vì:
A. Nó có tác dụng bảo vệ trái đất
A. Nó là nơi tồn tại đồng thời của các thành phần tự nhiên khác
B. Nó lá nơi sinh sống, hoạt động xã hội của loài ngời
B. Cả ba ý trên
5/Các thành phần tự nhiên khác tồn tại ở lớp vỏ trái đất là:
A. Nớc
B. Không khí
C. Sinh vật


D. Tất cả ba ý trên
6/ Trái đất của chúng ta có vị trí:
A. Rất hợp lý
B. Không xa lắm so với mặt trời
C. Thứ ba trong số chín hành tinh trong hệ mặt trời theo thứ tự xa dần mặt trời
II/ Phần tự luận
Câu1/ Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để trả lời câu hỏi
_Trái đất có dạng ........nên mặt trời chỉ chiếu sáng đợc một nửa trái đất
Một nửa trái đất đợc chiếu sáng là ..........còn nửa kia không đợc chiếu sáng là .....
Vì trái đất ...........quanh trục từ Tây sang Đông nên khắp nơi trên trái đất luân
phiên đợc chiếu sáng và lần lợt có............
Câu2: Cho bảng số liệu sau
STT Tªn c¸c ®¹i d¬ng DiÖn tÝch (triÖu km
2
)
1 Th¸i B×nh D¬ng 179,6
2 §¹i T©y D¬ng 93,4
3
Ên
§é D¬ng
74,9
4 B¾c B¨ng D¬ng 13,1
*VÏ biÓu ®å so s¸nh diÖn tÝch c¸c ®¹i d¬ng
Phần đáp án
Môn Địa 6 đề 1
I / Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) MỗI ý ĐúNG 0,5 Đ
1 _ C 4 _ D
2 _ A 5 _ D
3 _ C 6 _ C
II / Phần tự luận

Câu 1; 3 điểm,
(1): hình cầu
(2): ngày
(3): đêm
(4): tự quay
(5): ngày và đêm ( 1đ)
Câu2: 4 điểm
_ Vẽ đúng kiểu biểu đồ cột : 0,5 đ
_ Có tên biểu đồ : 0,5 đ
_ Có chú thích : 0,5 đ
_ Trình bày đẹp : 0,5 đ
_ Thể hiện đúng số liệu : 0 đến 2, đ

×