Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao an day HSG sinh hoc 9 (2008 - 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.87 KB, 6 trang )

HSG 2008 - 2009
Tuần
Đột biến gen và đột biến NST
I-Mục tiêu
Hệ thống kiến thức về đột biến gen,đột biến NST
Phân biệt các dạng ĐB
Vì sao Đbiến gen thờng có hai cho
bản thân SV:Vì chúng phá vỡ sự hài
hoà trong kiểu gen đã đợc CLTN duy
trì từ lâu đời trong điều kiện tự
nhiên ,gây rối loạn trong tổng hợp Pr
ĐB gây bệnh hồng cầu liềm ,bạch
tạng
-Lợn con chân di dạng
I-Hệ thống kiến thức
1,Đột biến gen
-Khái niệm :sgk
-Các dạng thờng gặp : Mất ,thêm ,thay thế ,đảo
vị trí 1 cặp Nu
-Nguyên nhân phát sinh
+trong tự nhiên:Do rối loạn quá trình tự sao
chép của phân tử ADN dới ảnh hởng phức tạp
của môi trờng trong và ngoài cơ thể
+Trong thực nghiệm:Gây ĐBNT bằng tác nhân
lí, hoá học
-Vai trò của ĐBG :BIến đổi trong cấu trúc của
gen gây biến đổi cấu trúc Pr mà nó mã hoá cuối
cung có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình
-ĐBgen thờng có hại cho bản thân SV
Đa số ĐB gen tạo ra các gen lặn .Chúng chỉ
biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp trong ĐK


môi trờng thích hợp
-Qua giao phối nếu gặp tổ hợp thích hợp một
ĐB vốn có hại có thể trở thành có lợi ,trong
thực tiễn gặp những ĐB có lợi cho SV và con
ngời
VD:ĐB tăng khả năng chịu rét ở lúa
2,Đột biến NST
a, Đột biến cấu trúc NST
-Khái niệm :Là biến đổi trong cấu trúc NST
-Dạng: Mất đoạn ,Lặp đoạn ,Đảo đoạn ,chuyển
đoạn
-Nguyên nhân phat sinh :Do ảnh hởng phức tạp
của môi trờng trong và ngoài cơ thể .Chủ yéu là
do tác nhân lí ,hoá trong ngoại cảnh đã phá vỡ
cấu trúc hoặc sắp xếp lại các đoạn của nó
ĐBCT có thể do ĐKTN hoặc do con ngời tạo ra
3, Đb số lợng NST
Là biến đổi số lợng NST xảy ra ở 1 hoặc 1sốcặp
NSTnào đó hoặc xảy ra ở tất cả các cặp NST
-xảy ra ở 1hoặc 1số cặp (dị bội )
Gv: Trần Văn Thịnh THCS Chân Lý
HSG 2008 - 2009
27
Vì sao ĐBCT thờng có hại
VD:Mất đoạn NST 21gây ung th máu
Lặp đoạn NST ở lúa đại mạch tăng
hoạttính Enzim
Bài 1
Một loài có bộ NST kí hiệu là A
aBb .Viết kí hiệu bộ NSTkhi đột biến

dị bội trên cặp A a
-3nhiễm :A A aBb và A a aBb
-1nhiễm :Abb họăc aBb
-Khuyết nhiễm: Bb
-Đa nhiễm:A A a aBb, AA A aBb
A a a aBb
Chú ý không có 3 hoặc 1 nhiễm kép
vì ĐB chỉ xảy ra ở 1 cặp
Bài 2
1loài 2n =24
a,Có thể có bao nhiêu thể 3nhiễm
khác nhau?
B,Có bao nhiêu NST ở thể đơn bội ,
3n,4n...
Bài 3
Gen có L=1,02Mm có A= 2G .Do đột
biến mất 7 LKH và Pr do gen đó tổng
hợp giảm 1 a a
A, Dự đoán dạng ĐB/b, Số Nu mỗi
loại của gen ĐB?
c, Số a a gen ĐB tổng hợp
Bài tập 4 X ét cặp gen A a,cơ chế nào
tạo kiểu gen A a a .Cơ chế đó tuân
theo qui luật BD nào?
-Do ĐB dị bội
+TH1: Cơ thể A a giảm phân không
BTtạo GT n+1A a thụ tinh vớiGT n
-Xảy ra ở toàn bộ các cặp NST (thể đa bội)
*Hiện tợng đa bội
-Thể đa bội là cơ thể mà trong TB sinh dỡng số

NST là bội số của n lớn hơn 2n(3n,4n,,5n...
-Đặc điểm của thể đa bội:Lợng NST tăng
--Hàm lợng ADN tăng --TĐC tăng ,TB to ,sinh
trởng phát triển mạnh kích thớc lớn,sức chống
chịu cao
VD Củ cải 4n ,da hấu 3n..
*Cơ chế hình thành thể
đa bội qua nguyên phân ,giảm phân
*Thể đa bội không thấy ở ngời và SV bậc cao vì
chết ngay sau khi phát sinh do cơ chế xác định
giới tính bị rối loạn
-Hiện tợng :Dị bội
+Lúa ,cà chua ,cà độc dợc 2n=24 ,có
loại25hoặc 23NST
+Kí hiệu:Thể3nhiễm: 2n +1
1 :2n -1
Khuyếtnhiễm:2n - 2
Đa nhiễm : :2n + 2
3nhiễm kép,một nhiễm kép?
*Cơ chế hình thành thể dị bội:
Trong quá trình phát sinh giao tử có 1 cặp NST
của TB sinh GT không phân li tạo GT n+1và n-
1
-GT n +1xGTn---thể 3 nhiễm
-GT n-1 x GT n---thể 1 nhiễm
*Số LK H sẽ thay đổi thế nào trong các trờng
hợp đbiến sau:
-Mất 1 cặp Nu
-Thêm 1 cặp Nu
-Thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác

*ở ngời 2n =47NST,trong đó có 3NST số 21
a,Ngời đó thuộc loại ĐB nào?
b, Cơ chế phát sinh và biểu hiện của dạng ĐB
đó?
C,Biện pháp hạn chế các tật bệnh DT nói chung
và của riêng dạng ĐB trên?
28
Gv: Trần Văn Thịnh THCS Chân Lý
HSG 2008 - 2009
t¹o HT 2n+1 A a a
P A a x a a
G A a a
F1 A a a
+TH2 :C¬ thÓ a a gi¶m ph©n kh«ng
BT t¹o GT n +1 thô tinh víi GT n A
t¹o HT A a a
P : A a x a a
G : A, a aa
F 1 A a a
29
Gv: TrÇn V¨n ThÞnh THCS Ch©n Lý
HSG 2008 - 2009
Tuần
Đột biến và thờng biến
Mục tiêu
-Phân biệt thờng biến và đột biến
-Các loại biến dị,ý nghĩa của từng loại
-Vận dụng xác định các loại BD,giải 1 số BT về BD
Nội dung
Bố mẹ không truyền cho con những

tính trạng (kiểu hình )đã
đợc hình thành sẵn mà truyền 1
kiểu gen qui định cách phản ứng tr-
ớc môi trờng
-Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa
kiểu gen và môi trờng
*Tính trạng số lợng
*Tính trạng chất lợng ,ví dụ?
Thờng biến
-Là BĐ kiểu hình phát sinh trong
đời cá thể dới ảnh hởng trực tiếp
của môi trờng
-Do ảnh hởngtrực tiếp của MT
-B đổi đồng loạt theo hớng xác định
tơng ứng với điều kiện ngoại cảnh
-Không DT
- Giúp sinh vật thích nghi với sự
thay đổi của môi trờng
- ít có ý nghĩa trong CG và T/H
I -Hệ thốngkiến thức
1. Thờng biến
-Khái niệm: Là những biến đổi kiểu hình
phát sinh trong đời cá thể dới ảnh hởng
trực tiếp của môi trờng
-Ví dụ:
-Nguyên nhân phát sinh:Do tác động trực
tiếp của môi trờng sống
2,Mối quan hệ kiểu gen ,môi trờng và kiểu
hình ,vận dụng quan hệ này trong sản xuất
3,Phân biệt thờng biến và đột biến ?


Đột biến
-Là BĐ VCDT(ADN,NST)dẫn đến biến
đổi kiểu hình
-Phát sinh do các tác nhân lí hoá trong
ngoại cảnh hay rối loạn TĐC trong TBvà
cơ thể
-Có tính cá thể không theo hớng xác định
-DT cho thế hệ sau
-Phần lớn gây hại cho bản thân SV
-Là nguyên liệu cho CGvà T/hoá
*DạngDB gây hậu quả nghiêm trọng nhấtlà
mất Nu ở vị trí đầu của gen
Vì gây chết hoặc giảm sức sống của cơ thể
4, Xác định các loại biến dị trong các trờng
Gv: Trần Văn Thịnh THCS Chân Lý
HSG 2008 - 2009
30
-Những bài tập trắc nghiệm trong
cẩm nang trang 59-62 nâu
-Câu hỏi trang 50-57-cẩm nang
-*Trả lời các câuhỏi trong sgk phần
ĐB gen và NST
Bài tập1
Một gen dài 5100A
0
,do ĐB gen
mất 8 liên kết H. Phân tử Pr của gen
ĐB giảm so với gen bình thờng 1a a
-.Xác định dạng ĐB?

-ĐB liên quan đến mấy cặp Nu, là
cặp nào?
-Gen bình thờng có bao nhiêu Nu?
-Bài 2
Gen A mã hoá 498 a a . một
đột biến đã làm gen này mất đoạn
gồm 6 Nu thành gen a.
Khi tổng hợp m A RN
từ gen ĐB nội bào đã cung cấp
7485Nu tự do
-Gen đột biến đã đợc sao mã mấy
lần?
( HS tự giải )
Bài 3
Nữ có 3NST giới tính,xác địnhdạng
đột biến ở ngời này ,hậu quả và cơ
chế sinh ra dạng đột biến trên? Viết
sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành
*Khi phân tích TB của thai nhi ngời
ta thấy có 3NST giới tính giống
nhau.
Giới tính của thai nhi? Thai mang
tật DT gì? Biểu hiện của tật khi tr-
ởng thành?
*Phân loại các biến dị
-BD di truyền :ĐBgen , ĐB NST
( số lợng , cấu trúc )
-BD không DT: thờng biến
hợp sau:
-Thằn lằn thay đổi màu sắc

-Bệnh đao
-Tớc nơ
-Bạch tạng,hồng cầu liềm
-Ung th máu
-Củ cải 4n ,cà độc dợc 9n
-Cà độc dợc có 12 loại quả
-Lúa bạch tạng lá trắng không có diệp lục
-lợn dị dạng chân sau
-Tăng hoạt tính của en zim ở đại mạch
-Loài ngời có 4 nhóm máu
Da hấu quả to không hạt ,chuối nhà không
hạt, hồng không hạt...
-lúa cứng cây nhiều bông hơn giống gốc
5, Vai trò của kiểu gen và sự luyện tập trong
sự phát triển năng lực của con ngời
-Năng lực học tập -kết quả
-Kết quả rèn luyện sức khoẻ
*Quan hệ KG-MT-KH-
*Yếu tố quyết định kiểu hình thuộc tính trạng
số lợng và chất lợng
-Vai trò của ĐB trong tự nhiên
+Gen A: 3000 Nu
+Gen a :2994 Nu
+mA RN: 1497 Nu
+Gen sao mã 5 lần
-ĐB số lợng NST thể dị bội ,là hội chứng 3X-:
XXX
Hậu quả:Buồng trứng ,dạ con khônh phát
triển,rối loạn kinh nguyệt ,khó có con
-Do rối loạn trong giảm phân khi hình thành

GT ở mẹ cặp NST XX không phân li tạo GT
có 2NST giới tính XX
GT này thụ tinh với GT mang NST X của bố
tạo HT mang 3NST giới tính XXX
-Sơ đồ minh hoạ cơ chế ...
Gv: Trần Văn Thịnh THCS Chân Lý

×