Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hướng dẫn cho điểm lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.66 KB, 4 trang )

Hớng dẫn đánh giá cho điểm
thi kiểm tra định kỳ lần 4 - Lớp 1
Môn tiếng việt
A- Phần kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 8 điểm
- Phần đọc: 6 điểm: Yêu cầu đọc to, rõ ràng, tốc độ 30 chữ/phút.
- Trả lời câu hỏi đúng: 2 điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập: 2 điểm
- Phần a: 1 điểm
- Phần b: 1 điểm
B- Phần kiểm tra viết. (10 điểm)
1. Học sinh chép đúng chính tả :5 điểm
- Yêu cầu: Viết đúng cỡ chữ nhỏ, đúng khoảng cách
- Sai mỗi lỗi trừ 0,25đ
2. Bài tập chính tả.
- Mỗi phần: 2 điểm
- Mỗi chỗ chấm điền đúng cho 1 điểm.
3. Dành 1 điểm trình bày chữ viết.
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
thi kiểm tra định kỳ lần 4 - Lớp 1
Môn Toán
Bài 1: 2 điểm:
Phần a: 1đ
Phần b: 1 đ
Viết đúng từ 1 đến 3 số: 0,25đ
Viết đúng từ 4 đến 6 số: 0,5đ
Viết đúng từ 7 đến 8 số: 0,75đ
Viết đúng từ 9 đến 10 số: 1đ
Bài 2: 3 điểm
Mỗi phép tính đặt và tính đúng cho 0,75 điểm (Đặt tính 0,25đ; tính 0,5đ)
Bài 3: 2 điểm


Mỗi dãy tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm
Câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Phép tính đúng : 1 điểm
Đáp số đúng : 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
Kẻ đúng 2 đoạn thẳng cho 1 điểm
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
thi kiểm tra định kỳ lần 4 - Lớp 3
Môn Toán
Bài 1: 1 điểm
a) Khoanh vào số 29 998 cho 0,5đ
b) Xếp đúng cho 0,5đ
Bài 2: 2 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng cho 0,5 điểm( Đặt đúng :0,25 điểm
Tính đúng: 0,25 điểm)
Bài 3: 2 điểm
Mỗi phép tính tìm x đúng cho 1đ
Viết đợc: x = 8324 : 2 cho 0,5đ
x = 4162 cho 0,5đ
Bài 4: 2,5 điểm
Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm
Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Phép tính đúng cho 0,5 điểm
Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Bài 5: 1,5 điểm
- Đổi đợc: 1dm8cm = 18cm cho 0,25đ
- Chu vi đúng cho 0,5đ
- Diện tích đúng cho 0,75đ
Bài 6: 1 điểm

Mỗi phần điền đúng cho 0,5đ
Hớng dẫn đánh giá cho điểm
thi kiểm tra định kỳ lần 4 - Lớp 2
Môn Toán
Bài 1: 1,5 điểm
Mỗi phép tính nhẩm đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: 2 điểm
Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Bài 3: 1,5 điểm
Điền đúng mỗi dấu vào ô trống cho 0,5đ
Bài 4: 2 điểm
Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: 2 điểm
Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 6: 1điểm
Điền đúng mỗi số đúng cho 0,5đ
Số điền là: 343 ; 333

×