Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập kỹ thuật thủy khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.16 KB, 17 trang )

BÀI T P K THU T TH Y KHÍẬ Ỹ Ậ Ủ
L p h c ph n:ớ ọ ầ
Giáo viên gi ng d y:ả ạ
Yêu c u sinh viên khi tham gia h c ph n ầ ọ ầ K thu t th y khí:ỹ ậ ủ
p
a
30cm
3m
50cm
p
ot
Bài t p K thu t th y khí tham kh o 2011ậ ỹ ậ ủ ả
Câu 1:
Van m t chi u c a ng hút c a m tộ ề ở ử ố ủ ộ
máy b m ly tâm là m t viên bi d ng c u, bi tơ ộ ạ ầ ế
bán kính viên bi là R=25cm. Ch t l ng là n cấ ỏ ướ
có kh i l ng riêng ố ượ ρ=998,2kg/m
3
. Áp su t m tấ ặ
thoáng phía ngoài là áp su t khí tr i pấ ờ
a
=98100
N/m
2
, l y g=9,81m/sấ
2
.
1/ Xác đ nh áp l c tuy t đ i c a ch t l ngị ự ệ ố ủ ấ ỏ
phía ngoài ng hút tác d ng lên b m t c u phíaố ụ ề ặ ầ
d i?ướ
2/ Xác đ nh giá tr áp su t tuy t đ i pị ị ấ ệ ố


ot
để
c u t đ ng m cho ch t l ng đi vào phía trongầ ự ộ ở ấ ỏ
ng hút? B qua kh i l ng viên bi.ố ỏ ố ượ
Cho công th c tính ch m c u: V=(ứ ỏ ầ
π
/3)z
2
(3R-z)
V i R là bán kính c u, z là chi u cao c a ch m.ớ ầ ề ủ ỏ
Câu 2:
Cho h th ng ng d n đ t trên m t m tệ ố ố ẫ ặ ộ ặ
ph ng n m ngang nh hình v :ẳ ằ ư ẽ
Các thông s ng 1, 2, 3, 4 l n l t nh sau: lố ố ầ ượ ư
1
=3000m; d
1
=600mm; l
2
=1600m; d
2
=300mm;
l
3
=900m; d
3
=400mm; l
4
=2400mm; d
4

=500mm; l u l ng tháo ra trên m t mét chi u dài ng 4 làư ượ ộ ề ố
q
4
=0,005 (
ms
l
.
). H s nhám n= 0,007 cho t t c các đ ng ng, tính h s đ c tr ng K c aệ ố ấ ả ườ ố ệ ố ặ ư ủ
t ng ng theo công th c K = ừ ố ứ
3
8
4
R
n
π
(v i R là bán kính th y l c c a t ng ng).ớ ủ ự ủ ừ ố
1/ Tính l u l ng n u t n th t t A đ n B là 60m c t n c?ư ượ ế ổ ấ ừ ế ộ ướ
2/ N u dùng m t ng đ n đ d n ch t l ng t A đ n B, tính chi u dài ng đ n t ngế ộ ố ơ ể ẫ ấ ỏ ừ ế ề ố ơ ươ
đ ng có đ ng kính d=500mm?ươ ườ
2
A C D B
o
1
2
3
4
o
Bi t p K thu t th y khớ tham kh o 2011
Cõu 3:
Một cửa van dạng chữ nhật chắn

ngang kênh đợc đặt nghiêng dới một góc
o
30=

và đợc quay quanh một ổ trục A
nh hình vẽ. Chiều rộng cửa b=2,4m.
Cho trọng lợng van là G=2000N; Nớc
kênh ở 25
o
C có trọng lợng riêng
9780=
n

N/m
3
. Bỏ qua ma sát ở ổ trục; áp suất
trên mặt thoáng phía sau là áp suất khí
trời, phía trớc van có áp suất d tại mặt
thoáng là 0,1at.
1/ Xác định áp lực tuyệt đối do
chất lỏng phía bên trái tác dụng lên cửa
van?
2/ Xác định trị số của lực
F
phải đặt vào dây tời tại B để kéo cửa van lên theo
phơng thẳng đứng?
Cõu 4:
Cho h th ng d n ch t l ng ( t tr ng =0,9) nh hỡnh v , dũng ch y phun ra ngoi khớ
tr i b ng vũi thu h p d n DE (chi u di vũi khụng ỏng k ). p su t t i i m D cú giỏ tr d
0,3at; h s nhỏm c a ng ng n=0,008; t n th t c c b qua vũi DE =

g
E
2
v
1,0
2
. L y
g=9,81m/s
2
; Bi t tr ng thỏi ch y trong ng ng l tr ng thỏi ch y r i.
1/ Xỏc nh l u l ng ch t l ng ch y trong ng trờn?
2/ Xỏc nh chi u cao ch t l ng H trong b ch a?
3
p
a
Khúa

cv
=0,5

K
=10
A
D
E
H
l
1
=24m l
2

=36m
d
1
=150mm
d
2
=75mm
B C
p
od
h
1
=1,8m
A
p
a
F
B
30

h=0,2m
h
2
=0,9m
Bi t p K thu t th y khớ tham kh o 2011
Cõu 5:
Ch t l ng ng trong m t
v t ch a hỡnh nún nh hỡnh v .
Bi t t tr ng ch t l ng =0,84. p
su t d t i m t thoỏng ch t l ng

p
od
=0,132 bar. Cỏc thụng s cũn l i
cho nh trờn hỡnh v ?
1/ Xỏc nh ỏp l c d c a
ch t l ng tỏc d ng lờn b m t cong
xung quanh phớa trong nún?
2/ Xỏc nh tr s ỏp l c
tuy t i c a ch t l ng tỏc d ng
lờn ỏy nún?
Cho cụng th c tớnh th tớch nún
c t: V=(

/3)a (R
2
+Rr+r
2
)
V i R,r l bỏn kớnh ỏy l n ỏy
nh , a l chi u cao c a nún c t.
Cõu 6:
Chất lỏng có khối lợng riêng =700kg/m
3
từ bình chứa có tiết diện lớn chảy ra ngoài
không khí theo các ống nối tiếp nhau. Biết l
1
= 3,5m; l
2
=5m; l
3

= 5m; l
4
=2,5m; l
5
= 2m; tất
cả các ống có đờng kính d
1
=75mm; vòi ra có d
2
=50mm; áp suất d tại mặt thoáng bể chứa
là 2kPa . Cho lu lợng chảy trong ống là Q =6 (l/s); hệ số nhớt động học
2
0,032 /cm s

=
.
Hệ số tổn thất cục bộ
cửa vào
5,0=
cv

; tại các
vị trí uốn đều bằng

u
=1,7; qua khoá K

k
=120; qua vòi
v

=1,2
(tính toán với vận tốc sau
tổn thất); , g=9,81m/s
2
.
Trong trờng hợp chảy rối
tính theo công thức:
2
)5,1Relg8,1(
1

=
d


1,1=

. Chảy tầng
lấy = 2.
1/ Tìm H = ?
4
p
od
h
1
=0,9m
h
2
=1,8m
D=2m



l
4
l
2
3
l
1
l
K
5
l
d
2
d
1
H
Vòi
o



Bi t p K thu t th y khớ tham kh o 2011
2/ Nếu muốn lu lợng trong ống tăng gấp đôi giá trị ở trên, phải hiệu chỉnh khóa K ứng
với hệ số tổn thất bằng bao nhiêu?
Cõu 7:
M t van ch n t ng AB
úng m ch t l ng cú d ng hỡnh
tam giỏc v cú th quay quanh

tr c i qua E nh hỡnh v . Bi t
ch t l ng cú t tr ng =0,88; ỏp
su t trờn m t thoỏng ch t l ng cú
giỏ tr tuy t i 1,13 at.
1/ Xỏc nh ỏp l c d ch t
l ng tỏc d ng lờn c a van AB?
2/ Xỏc nh l c y
T

c a lũ xo sao cho c a van v trớ
cõn b ng cõn b ng nh hỡnh v ?
Cõu 8:
N c 20
o
C (cú =9789 N/m
3
v =0,0101cm
2
/s) hai bỡnh ch a A v B c n i v i
nhau b ng hai ng d n b ng thộp m i (h s nhỏm n=0,007). ng 1 v 2 cú ng kớnh l n
l t l d
1
=150mm v d
2
=300mm, chi u di ng 1 l l
1
=20m. Cỏc h s t n th t c c b t i c a
vo
cv
=0,5; c a ra

cr
=1; t i v trớ m r ng
mr
=0,56 ( ng v i v n t c trong ng 1) . p su t m t
thoỏng b A cú giỏ tr tuy t i 1,25at; m t thoỏng b B l ỏp su t khớ tr i.
1/ Tỡm l u l ng ch y t A sang B? N u H=2m, bi t tr ng thỏi ch y trong cỏc ng l
ch y r i v l y =1,1.
2/ V nh tớnh ng nng, ng o ỏp d c a h th ng trờn?
5
p
ot


10 m
6 m
8 m
4 m
3 m

T
1
2
p
a
p
ot
7m
25m
Van
v

=3.5
H
A
B
Bi t p K thu t th y khớ tham kh o 2011
Cõu 9:
Cho m t c u ch a y ch t l ng cú t tr ng
1

=0,86; bỏn kớnh c u R =0,5m. G n vo i m A m t ng
o ỏp, ch t l ng trong ng o ỏp cú t tr ng
2

=13,6,
ng v i dõng cao b=350mm. Kho ng cỏch t m t
phõn cỏch hai ch t l ng n i m A l a=0,15m.
1/ Xỏc nh ỏp su t d t i i m B l i m cao
nh t c a ch t l ng trong c u?
2/ Xỏc nh ỏp l c tuy t i c a ch t l ng tỏc
d ng lờn b m t n a c u ADB?
Cõu 10:
ống xi phông dẫn chất lỏng ( có = 9810N/m
3
) nh hình vẽ. Biết áp suất d ở mặt
thoáng bể A là 0,3at; áp suất ở mặt thoáng bể B là áp suất khí trời; h = 1,8m; H =1,2m; l
1
= 2,4m; l
2
= 6m; l
3

= 3,6m; d = 200mm; cho hệ số nhám n = 0,01 ; biết trạng thái chảy trong
ống là chảy rối; = 1; hệ số tổn thất tại cửa vào
5,0
cv
=
; tại cửa ra
1
cr
=
; tại 2 vị
trí uốn cong đều có
7,1
u
=
. Nhiệt độ chất lỏng 15
o
C; lấy g = 9,81m/s
2
.
1/ Tìm lu lợng Q chảy trong ống xi phông?
2/ Xác định áp suất tuyệt đối tại đầu đoạn ống 3 ( Sau vị trí uốn cong)?
6
H
d
a
o



l

2
1
l
3
l
h
A
B
A
B
b
a
D

×