Tải bản đầy đủ (.doc) (226 trang)

Giao an Toan lop 5 (ca nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.9 KB, 226 trang )

1 Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
- Giáo dục HS ý thức ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa cắt và vẽ nh các hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút). Kiểm tra SGK của HS.
B. Bài mới: (37 phút)
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Dạy bài mới.
a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- Giáo viên cho HS quan sát tấm bìa rồi nêu: một băng giấy đợc chia thành ba phần
bằng nhau, tô màu hai phần, tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta có phân số:
3
2
đọc là : hai phần ba.
- Gọi một số HS đọc lại.
- Giáo viên lần lợt cho HS tìm ra và đọc các phân số ứng với những tấm bìa còn lại.
- HS nêu:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3


2
là các phân số.
- Một số HS đọc lại.
b. Ôn tập cách viết thơng hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân
số:
- Giáo viên viết lên bảng các phép chia 1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.
- Yêu cầu HS viết thơng đó dới dạng PS gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét.
- HS rút ra chú ý 1 SGK 2 HS đọc lại.
* Tơng tự HS rút ra chú ý 2,3,4 trong SGK.
- Gọi một số HS đọc lại chú ý trong SGK Giáo viên chốt lại.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu, đọc nối tiếp trớc lớp nêu TS và MS của từng PS.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nêu yêu cầu của bài.
- Hai HS lên bảng làm, HS khác làm vở. HS nhận xét GV chữa bài.
Bài làm: Viết thơng sau dới dạng phân số:
7
9
7:9;
100
75
100:75;
5
3
5:3
===
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- HS chữa bài Giáo viên nhận xét.
Bài làm: Viết các số tự nhiên sau dới dạng phân số có mẫu số là 1.
1

1000
1000;
1
105
105;
1
32
32
===
4. Củng cố dặn dò: Về nhà học bài. Chuẩn bị bài Tính chất cơ bản của PS
Toán
Ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn, quy đồng mẫu số các PS.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: Phấn mầu, bộ phân số.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi một em lên bảng viết thơng sau dới dạng phân số 2: 3; 5:7; 7:10
- Hai HS nêu lại phần chú ý SGK. Giáoviên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới: (37 phút)
1. Giới thiệu bài Ghi bảng.
2. Huớng dẫn HS ôn tập:
a. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:
* Giáo viên viết ví dụ 1 lên bảng: Viết số thích hợpvào ô trống:
=
ì
ì
=

6
5
6
5
- Giáo viên yêu cầu HS tìm số thích hợp để điềnvào ô trống( Lu ý điền số nào vào ô
trống trên tử số thì cũng phải điền số đó vào ô trống ở mẫu số và số đó khác 0)
- Một HS lên làm, HS dới lớp làm nháp. Giáo viên nhận xét.
- HS rút ra nhận xét, một số HS nhắc lại.
* Giáo viên viết ví dụ 2 lên bảng và cũng yêu cầu HS điền vào ô trống nh VD1:
:24
:20
24
20
=
=
- Một HS lên bảng làm, dới lớp làm nháp.
- HS nhận xét bài của bạn từ đó rút ra nhận xét qua ví dụ 2.
- Giáoviên giúp HS qua VD
1
, VD
2
nêu đợc tính chất cơ bản của phân số.
- Gọi một số HS nhắc lại.
b. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số:
* Rút gọn phân số:
- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại thế nào là rút gọn phân số? Có mấy cách rút gọn
phân số?
- HS áp dụng rút gọn phân số
120
90

theo hai cách.
- 2 HS lên bảng làm GV nhận xét:
4
3
3:12
3:9
12
9
10:120
10:90
120
90
====
hoặc:
4
3
30:120
30:90
120
90
==
* Quy đồng mẫu số:
- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại thế nào là quy đồng mẫu số các phân số? Có mấy
cách quy đồng mẫu số các phân số?
- HS áp dụng quy đồng hai phân số sau:
5
2

7
4

;
5
3

10
9
.
- Hai HS lên bảng làm, HS khác làm nháp.
35
20
57
54
7
4
;
35
14
75
72
5
2
=
ì
ì
==
ì
ì
=
5
3


10
9
vì 10 : 5 = 2 nên
;
10
6
25
23
5
3
ì
ì
=
Giữ nguyên
10
9
- Gọi HS nhận xét. Giáo viên nhận xét bổ sung.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. Một HS lên bảng làm, HS khác làm vở.
- HS nhận xét. Giáo viên chữa bài.
Bài làm:
16
9
4:64
4:36
64
36
;
3

2
9:27
9:18
27
18
;
5
3
5:25
5:15
25
15
====
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu. Một HS lên bảng làm, HS khác làm vở.
- HS nhận xét. Giáo viên bổ sung.
Bài làm: a.
3
2

24
15
38
35
8
5
;
24
16
83
82

3
2
;
8
5
=
ì
ì
==
ì
ì
=
b.
4
1

12
3
34
31
4
1
;
12
7
=
ì
ì
=
giữ nguyên

12
7
c.
6
5

8
3
; Ta nhận thấy 24: 6 = 4; 24 : 8 = 3.
Chọn 24 làm mẫu số chung ta có:
6
5
=
24
9
38
33
8
3
;
24
20
46
45
=
ì
ì
==
ì
ì

Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu. HS làm vở. Giáo viên chấm bài
Bài làm: Các phân số bằng nhau là:

.
35
20
21
12
7
4
;
100
40
30
12
5
2
====
4.Củng cố-dặn dò: Nhận xét tiết học, HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài so sánh hai phân số.
Toán
Ôn tập: so sánh hai phân số
I. Mục tiêu:
- HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Các em biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị: Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi một HS lên bảng rút gọn phân số
27

36
;
18
12
- Hai em nhắc lại tính chất cơ bản của phân số Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng
2. Hớng dẫn HS ôn tập cách so sánh hai phân số.
a. So sánh hai phân số cùng mẫu số:
- Giáo viên viết hai phân số lên bảng:
7
5
;
7
2
và yêu cầu HS so sánh.
- HS so sánh hai phân số:
7
2
7
5
;
7
5
7
2

- HS rút ra cách so sánh hai phân số cùng mẫu số một số HS nhắc lại.
b. So sánh hai phân số khác mẫu số:
- Giáo viên viết hai phân số

4
3
;
7
5
lên bảng và yêu cầu HS so sánh.
- HS so sánh hai phân số đó và rút ra cách so sánh hai phân số khác mẫu số.
;
28
20
47
45
7
5
;
28
21
74
73
4
3
=
ì
ì
==
ì
ì
=

28

20
28
21

nên
7
5
4
3

- Một số HS nhắc lại Giáo viên kết luận.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hai HS lên bảng làm, HS khác làm vở
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
4
3
3
2
;
14
12
7
6
;
17
10
17
15

;
11
6
11
4
=
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu của bài.
- HS làm vở Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: a) Xếp nh sau:
18
17
9
8
6
5

.
b) Xếp nh sau:
4
3
8
5
2
1

.
4. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài Chuẩn bị bài Ôn tập so sánh hai phân số tiếp theo.

Toán
Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số có cùng tử số, hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học tập.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, các mảnh bìa về phân số. Bộ phân số.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai HS lên bảng so sánh các phân số sau:
12
7

12
6
;
3
2

5
4
- Gọi HS nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài Ghi bảng.
2. Hớng dẫn ôn tập.
- Giáo viên hớng dẫn HS lần lợt làm từng bài tập để củng cố kiến thức.
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nêu lại yêu cầu.
- Một HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
Bài làm: a)
8

7
1;1
4
9
;1
2
2
;1
5
3
=

b) - Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
- Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số.
- Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
Bài tập 2:- Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm HS khác làm vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
3
11
2
11
;
6
5
9
5
;
7

2
5
2

.
Nhận xét: Khi so sánh hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn
hơn thì phân số đó bé hơn và phân số nào có mẫu số bé hơn là phân số lớn hơn.
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm, HS khác làm vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm: a)
7
5
4
3

b)
9
4
7
2

c)
5
8
8
5

Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên chữa bài.

Bài giải: Mẹ cho chị
3
1
số quả quýt, tức là chị đợc
15
5
số quả quýt. Mẹ cho em
5
2
số quả quýt, tức là em đợc
15
6
số quả quýt. Mà
15
5
15
6

nên
3
1
5
2

. Vậy em đợc
mẹ cho nhiều quýt hơn.
4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài Phân số thập phân.
Toán
Phân số thập phân

I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra đợc: có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
II. Chuẩn bị: Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai HS lên bảng so sánh các phân số sau:
2
3

4
1
;
7
5

6
7
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Giới thiệu phân số thập phân:
- Giáo viên viết lên bảng các phân số
;
1000
17
;
100
5
;

10
3
và yêu cầu HS đọc.
- HS đọc các phân số trên và nêu đặc điểm mẫu số của các phân số này. Để nhận biết
các phân số đó có mẫu số là 10, 100, 1000
- Giáo viên giới thiệu các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là các phân số
thập phân.
- Một số HS nhắc lại.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân số
5
3
rồi yêu cầu HS tìm phân số thập phân
bằng
5
3
.
- HS lên bảng làm, HS khác làm nháp:
10
6
25
23
5
3
=
ì
ì
=
.
- Tơng tự với hai phân số
100

175
254
257
4
7
=
ì
ì
=
;
1000
160
8125
820
125
20
=
ì
ì
=
.
- HS rút ra kết luận qua 3 ví dụ Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể viết thành
phân số thập phân.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS đọc nối tiếp Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 HS lên bảng viết, HS khác viết vào vở.
100000
1

;
1000
475
;
100
20
;
10
7
.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS nêu Giáo viên nhận xét.
1000
17
;
10
4
4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học tuyên dơng HS.
- Về nhà làm bài tập số 4, chuẩn bị bài Luyện tập.
2 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố bài về:
- Viết các số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, thớc dài
III. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết các phân số sau thành phân số thập phân:

;
4
3
;
250
15
;
200
98
;
125
15
;
25
9
;
20
7
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Hớng dẫn luyện tập:
- Giáo viên cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
Bài tập 1: - Giáo viên vẽ tia số lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài,HS khác vẽ tia số vào vở và điền các PS thập phân
- Giáo viên chữa bài.
0 1

10
1

10

2

10
3

10
4

10
5

10
6

10
7

10
8

10
9
Bài tập 2: - Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vào vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
10
62
25
231

5
31
;
100
375
254
2515
4
15
;
52
511
2
11
=
ì
ì
==
ì
ì
=
ì
ì
=
Bài tập 3: - Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS khác làm vào vở. HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
100
9
2:200

2:18
200
18
;
100
50
10:1000
10:500
1000
500
;
100
24
425
46
25
6
=====
ì
ì
=
Bài tập 4: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đầu bài, sau đó làm bài.
Bài làm:
100
29
10
8
;
100
5

10
5
;
100
87
100
92
;
10
9
10
70
=
Bài tập 5: - HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
- HS giải vào vở Giáo viên chấm điểm.
Bài giải: Số HS giỏi Toán của lớp đó là:
9
10
3
30

(HS)
Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là:
6
10
2
30

(HS)
Đáp số: 9 HS giỏi Toán, 6 HS giỏi Tiếng Việt.

4. Cñng cè – dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc
- VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
Toán
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên viết các phân số sau thành phân số thập phân:
2
17
;
4
13
;
5
2
. Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS ôn tập về phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Giáo viên nêu ví dụ:
7
5
7
3
+


15
3
15
11

- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. HS giáo viên nhận xét.
- Gọi HS nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Giáo viên nhận xét một số HS nhắc lại.
* Giáo viên nêu 2 ví dụ tiếp theo:
10
3
9
7
+

9
7
8
7

- Tơng tự: HS làm và nêu nhận xét về cách cộng, trừ hai phân số khác MS.
- Giáo viên nhận xét một số HS nhắc lại.
* Cho một số HS nhắc lại cách cộng, trừ hai PS cùng mẫu số, khác MS.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. HS giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
56
83
56

3548
56
35
56
48
8
5
7
6
=
+
=+=+
b.
40
9
40
1524
40
15
40
24
8
3
5
3
=

==
c.
12

13
12
133
12
10
12
3
6
5
4
1
=
+
=+=+
d.
18
5
18
38
18
3
18
8
6
1
9
4
=

==

Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Gọi 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
.
15
4
15
11
15
15
15
11
1
3
1
5
2
1;
7
23
7
5
7
28
7
5
1
4
7
5

4;
5
17
5
2
5
15
5
2
1
3
5
2
3
===






+====+=+=+
Bài tập 3: - Gọi HS đọc đề bài. HS tự tóm tắt và giải vào vở, giáo viên chấm điểm
Bài giải: Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóng xanh là:
6
5
3
1
2
1

=+
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng vàng là:
6
1
6
5
6
6
=
(số bóng trong hộp)
4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, HS nhắc lại cách cộng phân số.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cách nhân, chia 2 phân số.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, băng giấy.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm:
8
3
5
3
;
3
2
3

5
;
5
7
5
2
+
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Ôn tập phép nhân và phép chia phân số:
* Giáo viên viết lên bảng phép tính:
9
5
7
2
ì
, yêu cầu HS làm.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, - HS nhận xét bài và nêu cách nhân 2 phân số.
- Giáo viên nhận xét 1 số HS nhắc lại.
* Giáo viên viết lên bảng phép tính:
8
3
:
5
4
và yêu cầu HS làm.
- Tơng tự: HS làm và nêu nhận xét cách chia 2 PS, GV nhận xét 1 số HS nhắc lại.
* Gọi 1 số HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện. 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.

HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
;
5
14
15
42
35
76
7
3
:
5
6
;
15
2
90
12
910
43
9
4
10
3
==
ì
ì
===
ì

ì

4
5
8
10
18
25
2
1
:
8
5
;
10
3
20
6
54
23
5
2
4
3
==
ì
ì
===
ì
ì


b.
6
1
3
1
2
1
3:
2
1
;6
2
1
3
2
1
:3;
2
3
8
12
8
34
8
3
4
=ì==ì===
ì


Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Giáo viên hớng dẫn HS làm.
- HS làm, giáo viên chữa bài.
Bài làm:
35
8
7355
4523
2125
206
20
21
:
25
6
;
4
3
2325
533
610
59
6
5
10
9
=
ììì
ììì
=
ì

ì
==
ììì
ìì
=
ì
ì

3
2
31713
21317
5113
2617
26
51
:
13
17
;16
57
7285
57
1440
5
14
7
40
=
ìì

ìì
=
ì
ì
==
ì
ììì
=
ì
ì

Bài tập 3:- Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. Giáo viên chấm điểm.
Bài giải: Diện tích của tấm bìa là:
6
1
3
1
2
1

( m
2
)
Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau thì diện tích mỗi phần là:
8
1
3:
6
1
=

(m
2
)
4. Củng cố: Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
Toán
Hỗn số
I.Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết về hỗn số, biết đọc, viết hỗn số.
- Rèn cho HS đọc, viết đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Ba hình tròn bằng bìa giống nhau.
III. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai HS lên bảng thực hiện:
;
8
3
:
5
4
;
6
1
:
5
2
;
3
2
7
6
;

5
2
4
3
ìì

B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu - ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS bớcđầu hiểu về hỗn số:
- Giáo viên cho HS lấy 3 hình tròn đã chuẩn bị, sau đó lấy 1 hình tròn gấp làm 4 cắt
đi 1 phần cất đi.
- Giáo viên hỏi HS có bao nhiêu hình tròn? (có 2 hình tròn và
4
3
hình tròn)
- Giáo viên hớng dẫn HS 2 hình tròn và
4
3
hình tròn viết gọn là
4
3
2
hình tròn.
Có 2 và
4
3
hay
4
3
2

+
ta viết gọn là
4
3
2
;
4
3
2
gọi là hỗn số.
- GV chỉ
4
3
2
và hớng dẫn HS đọc là: hai và ba phần t- 1 số HS đọc lại.
- GV chỉ vào từng thành phần của hỗn số để giới thiệu tiếp: hỗn số
4
3
2
có phần
nguyên là 2, phần phân số là
4
3
, phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị
( cho 1 vài HS nhắc lại).
- GV hớng dẫn HS cách viết hỗn số: viết phần nguyên rồi viết phần phân số.
- Cho một số HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Cho HS quan sát mẫu và hớng dẫn HS đọc, viết hỗn số.
- Cho HS quan sát SGK làm bài tập. Giáo viên nhận xét.

Bài làm: a.
4
1
2
( Hai và một phần t); b.
5
4
2
(Hai và bốn phần năm);
c.
3
2
3
(đọc là ba và hai phần ba).
Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu. Hai HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
- Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: a.
0
5
1

5
2

5
3

5
4


5
5

5
1
1

5
2
1

5
3
1

5
4
1

5
10
0 1 2 3
b.

3
1

3
2


3
3

3
1
1

3
2
1

3
6

3
1
2

3
2
2

3
9
4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung bài.

Toán
Hỗn số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết chuyển hỗ số thành phân số, biết áp dụng vào giải toán.

- Rèn cho HS kĩ năng chuyển đúng, chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Các tấm bìa cắt biểu diễn hỗn số.
III. Hoạt động trên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng đọc hỗ số:
5
1
2;
4
1
5;
4
6
3;
3
1
2
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS chuyển hỗn số thành phân số:
- Giáo viên đa ra các mảnh bìa nh SGK lên bảng cho HS nhận xét.
- Giáo viên có hỗn số
8
5
2
hãy chuyển hỗn số này thành phân số.
- Gọi HS nêu cách chuyển:
8

21
8
582
8
5
2
8
5
2
=

=+=
có thể viết gọn là:
8
21
8
582
8
5
2
=

=
- GV cho HS thực hành làm một số ví dụ: chuyển
5
2
3;
2
1
2

thành phân số.
- HS rút ra cách viết hỗn số thành phân số, một số HS nhắc lại. Giáo viên chốt lại.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 em lên bảng làm, HS dới lớp làm vở. HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm:
10
103
10
3
10;
7
68
7
5
9;
4
13
4
1
3;
5
22
5
2
4;
3
7
3
1

2
=====
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Giáo viên hớng dẫn HS làm.
- 3 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở. HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
;
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1
2
=+=+
b.
;
7
103
7
38
7
65
7
3
5

7
2
9
=+=+
c.
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
3
10
==
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: a.
;
4
49
4
21
3
7
4
1

5
3
1
2
=ì=ì
b.
5
51
5
15
5
17
7
1
2
5
2
3
=ì=ì
;
c.
15
49
5
2
6
49
2
5
:

6
49
2
1
2:
6
1
8
=ì==
4. Cñng cè – dÆn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc, nh¾c l¹i néi dung bµi.
- VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số và biết làm tính, so sánh các hỗn
số khi đã chuyển thành phân số.
- Rèn kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm:
4
1
3
4
1
2;
2
1

2
4
3
5

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nhắc lại yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét.
Bài làm:
10
127
10
7
12;
8
75
8
3
9;
9
49
9
4
5;
5
13
5

3
2
====
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên gợi ý HS cách làm, HS khác làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm Giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
10
9
2
10
9
3

b.
10
9
3
10
4
3

;
c.
10
9
2
10
1
5


; d.
5
2
3
10
4
3
=
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: a.
6
17
6
8
6
9
3
4
2
3
3
1
1
2
1
1
=+=+=+
;

b.
21
23
21
33
21
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2
2
===
c.
14
4
21
3
8
4
1
5
3
2
2

=ì=ì
;
d.
9
14
9
4
2
7
4
9
:
2
7
4
1
2:
2
1
3
=ì==
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về chuyển một số phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số.
Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo.

- Rèn cho HS kĩ năng chuyển đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động trên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng làm:
3
1
2
7
5
3;
4
1
2
4
3
1
+
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài làm:
1000
46
2500
223
500

23
;
100
25
3:300
3:75
300
75
;
100
44
425
411
25
11
;
10
2
7:70
7:14
70
14
=
ì
ì
====
ì
ì
===
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Gọi 2 em lên bảng làm, HS làm vào vở.

- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài làm:
7
31
7
3
4;
4
23
4
3
5;
5
42
5
2
8
===
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nhắc lại yêu cầu.
- Giáo viên hớng dẫn HS làm.
- HS làm theo nhóm ra bảng phụ. Giáo viên chữa bài.
Bài làm: a. 1dm =
10
1
m; 3dm =
10
3
m; 9dm =
10
9

m.
b. 1g =
1000
1
kg; 8g =
1000
8
kg; 25g =
1000
25
kg.
c. 1phút =
60
1
giờ; 6phút =
60
6
giờ; 12phút =
60
12
giờ.
Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. Giáo viên hớng dẫn HS làm, HS làm vào vở.
- Giáo viên chữa bài.
Bài làm: 5m7dm = 5m +
10
7
m; 2m3dm = 2m +
10
3
dm =

10
3
2
m;
4m37cm = 4m +
100
37
cm; 1m53cm = 1m
100
53
m =
100
53
1
m.
3. Cñng cè – dÆn dß: NhËn xÐt giê häc, HS nh¾c l¹i néi dung bµi.
- VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cộng, trừ hai phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo,
giải toán.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, thớc dài.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm:
1dm = m; 4dm = m; 5g = kg; 8g = kg.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.

B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
- HS Giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
90
151
90
81
90
70
10
9
9
7
=+=+
b.
24
41
24
21
24
20
8
7
6
5
=+=+

c.
.
5
7
10
14
10
3
10
5
10
6
10
3
2
1
5
3
==++=++
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, giáo viên chữa bài.
Bài làm: a.
40
9
40
16
40
25
5
2

8
5
==
b.
20
7
20
15
20
22
4
3
10
11
4
3
10
1
1
===
c.
3
1
6
2
6
5
6
3
6

4
6
5
2
1
3
2
==+=+
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho các nhóm thi đua làm, giáo viên nhận xét.
Bài làm: A.
9
7
B.
4
3
.
8
5
D.
12
4
Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: 9m5dm = 9m +
10
5
m =
10
5

9
m; 7m3dm = 7m +
10
3
km =
10
3
7
m.
8dm9cm = 9dm +
10
9
km =
10
9
9
dm; 12cm5mm = 12cm +
10
5
cm =
10
5
12
cm
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
C
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố về phép nhân và phép chia các phân số, tìm thành phần cha biết
của phép tính. Biết đổi số đo 2 đơn vị thành số đo 1 đơn vị viết dới dạng hỗn số, giải
toán về diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, bảng phụ vẽ hình Bài tập 4
III.Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
6
1
5
2
;
4
5
3
2
+
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
45
28
5
4
9

7

; b.
20
153
5
17
4
9
5
2
3
4
15
2
=ì=ì
c.
35
8
7
8
5
1
8
7
:
5
1
=ì=
; d.

10
9
4
3
5
6
3
4
:
5
6
3
1
1:
5
1
1
=ì==
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: a.
8
5
4
1
=+
x
b.
10
1

5
3
=
x
c.
11
6
7
2

x
d.
4
1
2
3
:
=
x

4
1
8
5
=
x

5
3
10

1
+=
x

7
2
:
11
6
=
x

2
3
4
1
ì=
x
8
3
=x

10
7
=x

11
21
=x


8
3
=
x
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
Bài làm: 2m15cm = 2m +
100
15
m =
100
15
2
m; 1m75cm = 1m +
100
75
m =
100
75
1
m;
5m36cm = 5m +
100
36
m =
100
36
5
m; 8m8cm = 8m +
100

8
m =
100
8
8
m.
Bài tập 4: - Gọi HS đọc đề bài.
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát hình.
- Giáo viên hớng dẫn HS làm, HS làm vào vở. Giáo viên chấm điểm.
Bài làm: A. 180m
2
; B. 1400m
2
; C. 1800m
2
; 2000m
2
.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
D
Toán
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố về cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số ở lớp 4 Bài
toán tìm 2 số khi biết tổng (Hiệu) và tỉ của 2 số đó.
- Rèn cho HS kĩ năng giải thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, thớc kẻ.
III. Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm:
5
2
3
4
1
2;
3
1
1:
5
1
1
ì
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS ôn tập:
a. Bài toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó:
- Giáo viên gọi HS đọc bài 1, sau đó yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét bài làm của bạn một số HS nhắc lại các bớc giải bài toán
tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
b. Bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó:
- Giáo viên gọi HS đọc bài 2, sau đó yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- Tợng tự HS rút ra các bớc giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 sốđó
- Một số HS nhắ lại cách giải và so sánh cách giải của 2 dạng toán năng.
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nhắc lại yêu cầu.
- Một HS lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm vào vở.

- HS, giáo viên nhận xét.
Bài làm: Tóm tắt: Số thứ nhất: ?
80.
Số thứ hai:

?

Theo só đồ, tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần).
Số thứ nhất là: 80 : 10 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 35 = 45
Đáp số: 35 và 45.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
- HS, giáo viên nhận xét.
Loại 1: ?l
12l
Loại 2:
?l
Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 1 = 2 (phần)
Số lít nớc mắm loại 2 là: 12 : 2 = 6 (lít)
Số lít nớc mắm loại 1 là: 6 + 12 = 8 (lít)
Đáp số: 18 lít và 6 lít.
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Giáo viên chấm điểm.
Bài giải: Nửa chu vi vờn hoa hình chữ nhật là: 120 : 2 = 60 (m)
Ta có sơ đồ: Chiều rộng:
2m
60m.
Chiều dài:
?

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng của mảnh vờn là: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài của mảnh vờn là: 60 25 = 35 (m)
Diện tích của mảnh vờn là: 25 x 35 = 875 (m
2
)
Diện tích của lối đi là: 875 : 25 = 35 (m
2
)
Đáp số: Chiều rộng: 25m; chiều dài: 35m; lối đi: 35m
2
.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn tập và bổ sung về giải toán
I. Mục tiêu:
- Giúp HS làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệm biết cách giải bài toán có liên quan
đến quan hệ tỉ lệ.
- Rèn cho HS kĩ năng giải toán thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị : Phấn màu, bảng phụ ghi ví dụ 1.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng giải bài tập về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ (thuận):
a. Giáo viên nêu ví dụ trong SGK và treo bảng phụ lên bảng yêu cầu HS tự tìm quãng
đờng đi đợc trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ rồi ghi kết quả vào bảng.

- HS tìm và lần lợt điền, từ đó rút ra nhận xét về thời gian và quãng đờng đi đợc 1
số HS nhắc lại.
b. Giới thiệu bài toán và cách giải: Giáo viên nêu bài toán, gọi 2 HS đọc lại đề bài.
- HS tự giải Bài toán bằng cách rút về đơn vị
- GV phân tích bài toán và HD HS tìm ra cách giải Tìm tỉ số.
- GV lu ý HS có thể giải chọn 1 trong 2 cách
3. Luyện tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu , 1 HS lên bảng làm, HS, giáo viên nhận xét.
Tóm tắt: 5m : 80 000đ
7m : ? đ
Bài giải : Mua 1 mét vải hết số tiền là: 80 000 : 5 = 16 000(đồng)
Mua 7 mét vải hết số tiền là: 16 000 x 7 = 112 000 (đồng)
Đáp số: 112 000 đồng.
Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và giải.1 HS lên bảng giải, GV, HS nhận xét.
Tóm tắt: 3ngày : 1200cây;
12ngày : ?cây;
Bài giải: Trong 1 ngày trồng đợc số cây là: 1200 : 3 = 400 (cây)
Trong 12 ngày trồng đợc số cây là: 400 x 12 = 4800(cây)
Đáp số: 4800 cây.
Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu. Giáo viên chấm điểm.
Bài giải: a. Số lần 4000 ngời gấp 1000 ngời là: 4000 : 1000 = 4 (lần)
Một năm sau dân số của xã tăng thêm là: 21 x 4 = 88 (ngời).
Đáp số: 88 ngời.
b. Một năm sau dân số của xã tăng thêm là: 15 x 4 = 60 (ngời).
Đáp số: 60ngời.
4. Cñng cè – dÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng HS.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách giải toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.

- Rèn cho HS kĩ năng giải toán thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng giải: Tổ 2 lớp 5C có 12 HS trồng đợc 48 cây. Hỏi cả lớp 36 HS
trồng đợc bao nhiêu cây. Biết số cây trồng đợc của mỗi em bằng nhau.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu ghi bảng.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sau đó tóm tắt và giải.
- 1 HS lên bảng giải, giáo viên nhận xét.
Bài giải:
Giá tiền 1 quyển vở là: 24 000 : 12 = 2 000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là: 2 000 x 30 = 60 000 (đồng)
Đáp số: 60 000(đồng).
Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài sau đó giải vào vở.
- 1 HS chữa bài HS, giáo viên nhận xét.
Bài giải: 24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là: 24 : 8 = 3 (lần)
Số tiền mua 8 bút chì là: 30 000 : 3 = 10000 (đồng)
Đáp số: 10000 (đồng)
Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự tóm tắt và giải vào vở.
- Giáo viên nhận xét chấm điểm.
Bài giải: Một ô tô chở đợc số HS là: 120 : 3 = 40 (HS)
Để chở 160 HS cần dùng số ô tô là: 160 : 40 = 4 (ô tô)
Đáp số: 4 ôtô.
Bài tập 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tự tóm tắt và giải vào vở.

- Giáo viên nhận xét chấm điểm.
Bài giải:
Số tiền trả cho 1 ngày công là: 72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là: 36000 x 5 = 180 000 (đồng)
Đáp số: 180 000 (đồng).
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×