Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

2010-18-8-LUYENTHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.66 KB, 4 trang )

TI LIU ễN THI :I HC & C-2009-2010
luyn thi

S 7 (Thi gian lm bi : 180 phỳt )
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7,0 im)
Cõu I. (2 im) Cho haứm soỏ


mx
y
x

=
+
( C )

2.!"#$%&'()*#+,-./01*$A:B $$234 56
Cõu II. (2 im)
7+89"
5 5
$ $ x x x x x = +
7.+89":
( ) ( )
2 2
2
x y 1 x y 1 3x 4x 1
x xy x 1 0

+ + + = - +
ù
ù



ù
- - - =
ù

Cõu III. (1im)
!::$+, I =


6
dx
x


+
Cõu IV. (1 im)';./1'<$=$$>/1'/1<?$$*$23$)*@>+A
B
&/'<(
3C=$8
D
A
E
+A
B
&1'<(FG:H*#:$;./1'<:$I*=$J**
/'@1'
Cõu V. (1 im)
!"#phơng trình*3$=.

x x x x m+ + + =


II. PHN T CHN (3im) Thớ sinh c lm 1 trong 2 phn (Phn A hoc phn B)
A.Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a. (2 im)
!9>+K.)LM@$*$/1'$,)/$=N/&0O($$N1@'
3L$PPO6Q$,R8
S
9
S
*
E
T
D
+**
D
$/1'@-U.:$*
$/1'-VW
Cõu VII.a. (1 im)!9C*K.X*LMY cho điểm A(1,2,-1) và đờng thẳng (d) có phơng
trình :
( )
R
tz
ty
tx
d







=
+=
+=

55



.ZT
D
+89[
S
A
E
+A
B
&\($
D
*8
S
A
B
&(*$*
B
$*
D
$
S
/T

D
+&\(

B
,
D

3. 7*
B
T
E
+89[
S
*39T,
E
+8
E
+C
D
+
D
$

]

^

+ =



+ =


B.Theo chng trỡnh Nõng cao
Cõu VI.b. (2 im)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Tìm bán kính đờng tròn nội tiếp của tam giác ABC biết rằng hình
chiếu vuông góc của C trên đờng thẳng AB là điểm H(-1;-1),đờng phân giác trong của góc A có phơng trình x -y
+2 = 0 và đờng cao kẻ từ B có phơng trình 4x +3y -1 = 0.
!9C*K.X*LMY@Cho 2 đờng thẳng (d
1
),(d
2
) có phơng trình :

( )


O

5




=
+
=

zyx
d

( )

_

5

`




=

=

zyx
d
Tìm tọa độ điểm M thuộc đờng thẳng
( )

d
sao cho khoảng cách từ M đến đờng thẳng
( )

d
nhỏ nhất
g/v: LM QUC THI -PTTH BUễN MA THUT
0905229338 - 05003812932

TI LIU ễN THI :I HC & C-2009-2010

luyn thi

Cõu VII.b. (1 im)Giải bất phơng trình :
( )



? ? ? 5 x x


+


Ht
S 8 (Thi gian lm bi : 180 phỳt )
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7,0 im)
Cõu I. (2 im) : Cho haứm soỏ


x
y
x

=
+
&'(
1.
2.Tìm các điểm thuộc ( C ) biết tiUp tuyUn cIa ( C ) tại các điểm đó t)o vKi ti.m can ;ng mLt =$



biUt

*
5

=
Cõu II. (2 im)
7+89"
5 5 O
^ 6
x x x x+ + + +
+ =

2.7.+89"

= +


+ = +


2 2
2
2 2 2 1
x y xy x y
x y y x y x
Cõu III. (1im)
!::$+, I =



6
xdx

+

Cõu IV. (1 im)Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy .Gọi M,N,P lần lợt là trung điểm của các cạnh SB,BC,CD . Tính góc giữa
AM và BP và tính khoảng cách từ C đến mp(MNP) .
Cõu V. (1 im) Cho a,b,c là các số dơng thoả mãn a+b+c = 3/4.Chứng minh rằng :
5 5 5
5 5 5 5a b b c c a+ + + + +
II. PHN T CHN (3im) Thớ sinh c lm 1 trong 2 phn (Phn A hoc phn B)
A.Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a. (2 im)
!9>+K.X*L6@$*$/1'K
^AB =
@'&0(@/1$=
+89"4 P569X,*$/1'3L$4P 6!"X*L/1
!9C*K.X*LMY@ cho đờng thẳng
( )
R
tz
ty
tx
d







+=
=
+=

5




và điểm A ( 0 ;-1 ;2)
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
( )

d
sao cho diện tích tam giác OAM nhỏ nhất
Cõu VII.a. (1 im) 7$$+89"*39Ta++;$
6


5O
=+++
z
z
zz
B.Theo chng trỡnh Nõng cao
Cõu VI.b. (2 im)
g/v: LM QUC THI -PTTH BUễN MA THUT
0905229338 - 05003812932


TI LIU ễN THI :I HC & C-2009-2010
luyn thi

!9>+K.X*LM@$9b&'(&PO( 4 O#c&O0(!"X*L
#d9T9e$3*$fdgh$ U+3Ud/@d1$I*9b&'(K/@1?$$U+#
*$/1i3*#c
Trong không gian 0xyz ,Viết phơng trình mặt cầu (S) biết bán kính bằng 9 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): x+2y+2z+3=0 tại điểm M(1,1,-3).

Cõu VII.b. (1 im)Giải phơng trình :
( )
+ + =
2
3
log x 1 log 9 6x x log x 1
1 8
2
2

Ht
S 9 (Thi gian lm bi : 180 phỳt )
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7,0 im)
',3R& #(Cho haứm soỏ
5
y x mx= + +
(1)
1.
2.Tỡm m #&($%4)-*#+,-./010'9='3L$M
A;B ;K*3i3*c&0(
',3RR& #(

7+89"

$
$
*
x
x x x
x
+ = + +
+

2.7.+89"
( )
5 5

W
5 5
x x y y
x y

= +


= +


Cõu III. (1im) !::$+, I =
O
*
6

dx
x


+
Cõu IV. (1 im)) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA vuông góc với đáy hình
chóp .Cho AB = a,SA =a

.Gọi H và K lần lợt là hình chiếu vuông góc của A trên SB,SD.Chứng minh SC
vuông góc với mp(AHK) và tính thể tích khối chóp OAHK.
Cõu V. (1 im) Cho a,b là các số dơng thoả mãn ab + a +b = 3.Chứng minh rằng :

5

5

5

++
+
+
+
+
+
ba
ba
ab
a
b
b

a
II. PHN T CHN (3im) Thớ sinh c lm 1 trong 2 phn (Phn A hoc phn B)
A.Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a. (2 im)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0) . Biết phơng trình các
cạnh AB ,AC theo thứ tự là 4x+y+14=0 , 2x+5y-2=0 . Tính chu vi đờng tròn nội tiếp tam giác ABC
!9C*K.X*LMYCho mặt phẳng (P) :2x+y+z=0 và đờng thẳng
( )
5





+
==

zyx
d
.GọiA là giao điểm của (d) và (P) .Lập phơng trình đờng thẳng (d
1
) qua A vuông góc với (d) và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Cõu VII.a. (1 im)
!"a+h+#9>+X*L-#3j+;$Y4-ết : kYPkkY
z
4 k
B.Theo chng trỡnh Nõng cao
g/v: LM QUC THI -PTTH BUễN MA THUT
0905229338 - 05003812932

5
TI LIU ễN THI :I HC & C-2009-2010
luyn thi

Cõu VI.b. (2 im)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho đờng tròn (C) : x
2
+ y
2
-8x +6y +21 = 0 và đờng thẳng d : x + y
-1 = 0.
Xác định toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) ,biết A thuộc d.
la++89">$m3&n($=,
( )
0605I
$%



x y z +
= =
!)*#/@1*$
ã
6
]6AIB =

Cõu VII.b. (1 im)Giải bất phơng trình :

O


5 ? ? 6x x
+ >

Ht
g/v: LM QUC THI -PTTH BUễN MA THUT
0905229338 - 05003812932
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×