Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiểm tra số hoc hoc kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.17 KB, 8 trang )

ĐỀ 1
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 2: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 3 : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 4: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Kết quả phép tính 2.3
3
-12.(-5) là
a)-114 b) 114 c) 124 d) -134
Câu 6: Số -5

Z
a) Đúng b) Sai
Câu 7:Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
a) 17 b) -17 c) 27 d) -27
Câu 8:Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c)ac +bc d) ca + cb
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
a) (26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
b) (-18).(55 – 24) - 28.(44 – 68)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( mỗi ô 0.5 điểm)
a -5 -3 -1 12
b 2 4 -7 -3
a.b


2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết: ( mỗi câu 1điểm)
a) 2x + 18 = 10
b)
22

x
= 0
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
ĐỀ 2
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
a)-17 b) 17 c) 27 d) -27
Câu 2: Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c) ac +bc d) ca + cb
Câu 3: Giá trò của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= -4; c = 2 là
a)-5 b)5 c)10 d)-10
Câu 4: Số -5

Z
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 6: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

a) Đúng b) Sai
Câu 7: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 8: Giá trò của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= 4; c = - 2 là
a)5 b) -1 c) 9 d)-10
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
a) (32 -8 ).(-5) + 25.(-6 -12)
b) (-23).(35 – 16) - 28.(56 – 71)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống( mỗi ô 0.5 điểm)
a -6 -8 -4 15
b 3 5 -9 -6
a.b
2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết ( mỗi câu 1điểm)
a) 4x + 48 = 20
b)
33

x
= 0
ĐÁP ÁN ĐỀ I
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)

a) (26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
= 20.(-4) + 31. (-20) (0.5đ)
= -80 -620 = -700 (0.5 đ)
b) (-18).(55 – 24) - 28.(44 – 68)
= (-18).31 – 28.(-24) (0. 5 đ)
= -558 + 672 = 114 (0.5 đ)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( mỗi ô 0.5 điểm)
a -5 -3 -1 12
b 2 4 -7 -3
a.b
2
-20 -48 -49 108
Bài 3:Tìm số nguyên x biết: ( mỗi câu 1điểm)
a) 2x + 18 = 10
2x = 10 – 18 (0.5đ)
2x = -8
x = -4 (0.5 đ)
b)
22

x
= 0
2x – 2 = 0 (0.5 đ)
2x = 2
x= 1 (0. 5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỀ I
a a b a b a b a
ĐÁP ÁN ĐỀ II
II./TỰï LUẬN (6 điểm )

Bài 1:Thực hiện phép tính:
a) (32 -8 ).(-5) + 25.(-6 -12)
= 24.(-5) + 25.(-18) ( 0,5 ĐIỂM )
= -120 -450
= -570 ( 0,5 điểm )
b) (-23).(35 – 16) - 28.(56 – 71)
= (-23).19 – 28.(-15) ( 0,5 điểm )
= -437 + 420 ( 0,5 điểm )
= -17
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( Mỗi ô 0,5 điểm )
a -6 -8 -4 15
b 3 5 -9 -6
a.b
2
-54 -200 -324 540
Bài 3:Tìm số nguyên x biết
a) 4x + 48 = 20
4x = 20 – 48 ( 0,5 điểm )
4x = -28
x = -7 ( 0,5 điểm )
b)
33

x
= 0
3x – 3 = 0 ( 0,5 điểm )
3x = 3
x = 1 ( 0,5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỀ II

a a a a a a b b
ĐỀ 3
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 2: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 3 : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 4: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Kết quả phép tính 3.2
3
-15.(-4) là
a)-114 b) 114 c) 124 d) 84
Câu 6: Số -7

Z
a) Đúng b) Sai
Câu 7:Kết quả tính tổng (-15) + 8 +(-12) là
b) 17 b) -17 c) -19 d) -27
Câu 8:Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c)ac +bc d) ca + cb
Câu 9:Số đối của số nguyên m khác 0 là
a) -m b) m
Câu 10: Giá trò của biểu thức x+ b+ c với x= -13 ; b= -4; c = 17 là
a) 5 b) -5 c)10 d) 0
II./TỰï LUẬN (5 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)

a)(36 -6 ).(-4) + 21.(-7 -13)
b)(-18).(55 – 24) - 28.(44 – 68)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( mỗi ô 0.5 điểm)
a -4 -7 -3 45
b 3 5 -2 -3
a.b
2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết: ( mỗi câu 0,5điểm)
a)3x + 19 = 10
b)
22

x
=0
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×