Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GA lớp 5 buổi chiều TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.67 KB, 9 trang )

Soạn 17/11
Thứ 3 ngày 21 tháng 11 năm 2006
KHOA HọC
SắT, GANG, THéP
I.MụC đích yêu cầu :
- HS biết nguồn gốc, tính chất của sắt, gang, thép và cách bảo quản các đồ dùng đợc làm
từ gang, thép có trong gia đình.
- HS kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
- Giáo dục HS ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Đồ DùNG DạY - HọC
- Hình tr. 48; 49 SGK.
- Tranh ảnh một số đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC
A. KIểM TRA BàI Cũ (4 phút)
- Nêu đặc điểm, công dụng của tre?
- Mây, song có đặc điểm và công dụng nh thế nào?
B. BàI MớI. (31 phút)
1.Giới thiệu bài (1'): Đặc điểm, công dụng của
sắt, gang, thép.
2. Tìm hiểu bài (27')
- 2 HS trả lời
HĐ1: Thực hành xử lí thông tin.
* Mục tiêu : HS nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép
và một số tính chất của chúng.
* Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS đọc các thông tin và trả lời câu
hỏi trong SGK tr. 48.
* Kết luận : ( Nh phần đóng khung tr. 48 SGK)
- HS làm việc cá nhân.
- Một số em trình bày, HS khác góp
ý.


- 2 HS đọc kết luận.
HĐ 2: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu : HS kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc,
đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép. Nêu đợc cách bảo
quản một số đồ dùng bằng gang, thép.
* Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS quan sát các hình tr.48; 49 SGK
và nói xem gang hoặc thép đợc sử dụng để làm gì?
- Cho HS trình bày ý kiến thảo luận.
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc
làm từ gang hoặc thép khác mà em biết?
- Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng gang,
thép có trong nhà em?
* Kết luận: (Nh mục Bạn cần biết tr. 49)
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một số HS trình bày kết quả thảo
luận, HS khác nhận xét.
- cuốc, xẻng, vành xe...
- Cần cẩn thận khi sử dụng tránh vỡ,
sử dụng xong phải rửa sạch và cất ở
nơi khô ráo tránh bị gỉ.
- Một số HS đọc kết luận.
G/a Nguyễn Tú lớp5 chiều
37
3. Củng cố - dặn dò: (3')
- HS nhắc lại tính chất, công dụng của sắt, gang, thép.?
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.:Đồng và hợp kim của đồng .
Toán *
Ôn nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I/ Mục đích yêu cầu :

- Giúp học sinh nắm vững cách thực hiện nhân một số tp với một số tn. Cách đặt dấu phẩy ở
tích .
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân số tp với số tn , kĩ năng đặt tính và thực hiện .
- Giáo dục học sinh ý thức học bài tốt .
II/ Đồ dùng :
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra : Xen kẽ trong bài
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :
Gv muốn nhân một số tp với một số tn ta làm ntn?
Gv nêu cách dịch dấu phẩy ở tích ?
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
12,432 x 23 = 0,123 x 76 = 32,75x 10 = 543,2 x 12 = 0,56 x 13=
Học sinh làm vở - lên bảng giải bài
Gv có nhận xét gì về kq của phép nhân với 10 ? <k,g>
Bài tập 2: Chiều dài hình chữ nhật là 21m chiều rộng kém chiều dài4,5m. Tính diện tích
hình cn?
Gv muốn tính diện tích hình cn ta làm ntn?
Gv tìm chiều rộng ta làm ntn?
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
0,21 x100 3,543 x 10 23,42 x 34 65,2 x10 0,24 x 1000
Học sinh làm vở - lên bảng giải bài
Gv có nhận xét gì về kq của phép nhân với 100,1000 ? <k,g>
3/Củng cố dặn dò :
Gv nêu qui tắc nhân số tp với số tn ?
Về nhà ôn bài , chuẩn bị bài sau.

Soạn 17/11

Thứ 3 ngày 22 tháng 11 năm 2006
Tiếng Việt *
Ôn quan hệ từ
I/ Mục đích yêu cầu :
- Giúp học sinh nắm vững kiến thức về quan hệ từ . Hiểu đợc ý nghĩa về quan hệ từ .
- Rèn luyện cho học sinh cách xác định về các từ chỉ quan hệ trong câu . Cách đặt câu với
quan hệ từ .
G/a Nguyễn Tú lớp5 chiều
38
- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng quan hệ từ cho phù hợp .
II/Đồ dùng : Bảng phụ chép bài 2
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra : Xen kẽ trong bài .
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :
Gv thế nào là từ chỉ quan hệ từ ? Cách dùng các từ quan hệ từ trong câu ?
Bài tập 1: Xá định quan hệ từ trong câu sau:
- Vì trời ma nên đờng lầy lội .
- Ngày mai thời tiết nắng và có gió to.
- Ngoài đồng có nhiều ngời đang gặt lúa và làm đất cho kịp vụ màu.
Gv xác định quan hệ từ ?
Học sinh làm bài vào vở - lên bảng làm bài .
Bài tập 2:Sử dụng bảng phụ chép bài
Đặt câu với cặp quan hệ từ sau :
Nếu ............................thì ....................
Vì .............................nên.....................
Tuy ...........................nhng .................
Chẳng ......................những mà còn........
Học sinh làm vở - lên bảng đặt câu.

Gv nêu sự biểu thị giữa quan hệ từ ? <k,g>
Bài tập 3:Làm bài tập 3 tr 77
Học sinh làm -trả lời miệng .
Gv khi dùng quan hệ từ ta phải dùng ntn cho phù hợp với nghĩa của cặp quan hệ từ ? <k,g>
3/Củng cố dặn dò :
Gv thế nào là quan hệ từ ?
Về nhà ôn bài , chuẩn bị bài sau.
Đạo Đức
: Kính già, yêu trẻ <tiết1>
I. MụC đích yêu cầu :
- HS biết đợc ngời già và em nhỏ cần đợc tôn trọng , yêu quí .Khônng đồng tình với
những việc làm không đúng với ngời già và em nhỏ .
- Rèn luyện cho học sinh thực hiện các hành vi tôn trọng và giúp đỡ các em nhỏ .
- GD ý thức tôn trọng ngời già và các em nhỏ.
II. Đồ DùNG DạY - HọC
- Quần áo ngời già
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC
A. KIểM TRA BàI Cũ(3')
GV khi đi đờng em gặp cụ già hay em nhỏ
em cần phải làm gì ?
B. BàI MớI (27')
1.Giới thiệu bài (1').
Học sinh trả lời
G/a Nguyễn Tú lớp5 chiều
39
2. Tìm hiểu bài. (23')
HĐ1 : Tìm hiểu nội dung truyện sau đêm ma
* Mục tiêu :Hs cần phải giúp đỡ ngời già và
em nhỏ
* Cách tiến hành :Gv đọc truyện - học sinh

đóng vai< sử dụng quần áo đóng vai>
-Các bạn làm gì khi gặp cụ già và em nhỏ ?
- Tại sao bà cụ lại cảm ơn? Em có suy nghĩ
gì về việc làm của các bạn ?
*KL :Cần tôn trọng ...
Học sinh thảo luận và trả lời
Học sinh nhận xét bổ sung
-HS nhắc lại KL.
HĐ 2 :Làm bài tập
* Mục tiêu : Hsinh nhận biết đợc các hành vi
thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ.
* Cách tiến hành : Giao việc làm cá nhân
- Gv yêu cầu học sinh trả lời
* KL :Các hành vi a, b, c là đúng còn hành vi
d cha đúng .
Học sinh làm bài tập
- Vài HS nhắc lại kết luận.
HĐ 3:Tìm hiểu phong tục kính già yêu trẻ
* Mục tiêu Giúp học sinh nắm đợc các
phong tục tốt đẹp của địa phơng:
* Cách tiến hành :Học sinh liên hệ
*KL :Các cụ già thờng đợc biếu các món ăn
ngon.....
Học sinh liên hệ thực tế
3. Củng cố - dặn dò :(3')
- Tóm tắt nội dung bài: HS nhắc lại nội dung cần biết SGK.
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.Tiết2
Soạn 19/11
Thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2006

Khoa Học
ĐồNG Và HợP KIM CủA ĐồNG
I . MụC đích yêu cầu :
- HS biết tính chất, công dụng của đồng và hợp kim của đồng. Biết cách bảo quản đồ dùng
bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.
- HS có kĩ năng so sánh để tìm ra đặc điểm chung và riêng của đồng và hợp kim của đồng.
- Giáo dục HS ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Đồ DùNG DạY - HọC
- Hình tr. 50; 51 SGK.
- Một số đoạn dây bằng đồng, đồ dùng đợc làm từ đồng và hợp kim của đồng.
- Phiếu học tập.
G/a Nguyễn Tú lớp5 chiều
40
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC
A. KIểM TRA BàI Cũ (4 phút)
- Nêu tính chất và công dụng của sắt?.
- Gang và thép đợc dùng để làm gì?
B. BàI MớI . (31 phút)
1. Giới thiệu bài.(1'). Đồng và hợp kim của đồng.
2. Tìm hiểu bài (27')
- 2 HS trả lời
HĐ1: Làm việc với vật thật.
* Mục tiêu : HS quan sát và phát hiện một vài tính
chất của đồng.
* Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS lấy các dây đồng đã chuẩn bị
để lên mặt bàn.
- Cho HS thực hiện bài tập phần 1 tr. 50
SGK.
- Gọi 1-2 HS lên bảng so sánh đoạn dây

đồng với đoạn dây thép về độ mềm dẻo.
* Kết luận : Dây đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim,
không cứng bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn
sắt.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- Một số em trình bày, HS khác
nhận xét.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
HĐ 2: Làm việc với SGK.
* Mục tiêu : HS nêu đợc tính chất của đồng và hợp
kim của đồng.
* Cách tiến hành :
- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS
thực hiện bài tập phần 2 tr. 50 SGK.
Đồng Hợp kim của
đồng
Tính chất
* Kết luận: Đồng là kim loại. Đồng - thiếc, đồng -
kẽm đều là hợp kim của đồng.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS trình bày, HS khác
nhận xét.
- Đọc kết luận.
HĐ 3: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu : HS kể tên đợc một số đồ dùng bằng
đồng hoặc hợp kim của đồng. Nêu đợc cách bảo
quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng.
* Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS quan sát hình tr.50; 51 SGK và

trả lời 2 câu hỏi tr. 50; 51.
* Kết luận: (Nh mục Bạn cần biết tr. 51 SGK)
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một số HS trình bày.
- 2 HS đọc kết luận.
3. Củng cố - dặn dò: (3')
- Tóm tắt nội dung bài: HS đọc nội dung cần biết SGK tr. 51.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.: Nhôm
G/a Nguyễn Tú lớp5 chiều
41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×