TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
PLEIKU – GIALAI
GV: NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN
TỔ : HOÁ SINH
I. Thế nào là một quần thể sinh vật:
Tự đọc thông tin SGK mục
I ,ghi nhớ kiến thức
Mời các em xem phim về một số
Quần thể sinh vật
I. Thế nào là một quần thể sinh vật:
H? Quần thể sinh vật là gì ?
Cho ví dụ?
-Quần thể sinh vật là tập hợp những
cá thể cùng loài , sinh sống trong
một khoảng không gian nhất đònh,ở
một thời điểm nhất đònh . Những cá
thể trong quần thể có khả năng sinh
sản tạo thành những thế hệ mới.
Ví dụ : Quần thể Voi ,Quần thể kiến
,Quần thể chim cánh cụt…
VÍ DỤ
QUẦN THỂ
SINH VẬT
KHÔNG PHẢI
QUẦN THỂ
SINH VẬT
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và
lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới .
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi
đồng bằng Bắc bộ
Tập hợp các cá thể cá chép , cá mè , cá rô phi
sống chung trong một ao .
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách
xa nhau
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng
lúa .Các cá thể chuột đực và cái có khả năng
giao phối với nhau sinh sản ra chuột con.Số
lượng chuột phụ thuộc nhiều vào lượng thức ăn
có trên cánh đồng .
...............*
Em hãy kể thêm một số Quần thể khác em biết ?
Quần thể San hô
Quần thể cây Cơm nguội
Quần thể sen
Quần thể Lúa
Các cá thể trong quần thể có những mối quan hệ nào? Cho ví du?ï
H? Một lồng gà và một chậu cá chép có phải là quần thể sinh vật
không ?Vì sao ?
Không phải, Vì lồng gà và chậu cá chép chưa hội tụ đủ các dấu
hiệu của một quần thể sinh vật .Để nhận biết một quần thể
sinh vật cần có dấu hiệu bên trong và dấu hiệu bên ngoài.
II Những đặc trưng cơ bản của Quần
thể :
H? Nghiên cứu thông tin SGK
,cho biết Quần thể sinh vật có
những đặc trưng cơ bản nào?
1. Tỉ lệ giới tính .
2.Thành phần nhóm tuổi
3.Mật độ quần thể
II Những đặc trưng cơ bản của Quần
thể :
1. Tỉ lệ giới tính :
Nghiên cứu thông tin SGK mục 1 ,
trả lời câu hỏi:
H: Tỉ lệ giới tính là gì ?
H: Người ta xác đònh tỉ lệ giới
tính ở giai đoạn nào?
-Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số
lượng cá thể đực /cá thể cái.
Tỉ lệ giới tính được xác đònh ở 3
giai đoạn :
+Giai đoạn trứng mới thụ
tinh.
+Giai đoạn trứng mới nở hoặc
con non.
+Giai đoạn trưởng thành.