Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

noi dung thi dua sao do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.17 KB, 2 trang )

Nội dung thi đua
Học sinh phảI thực hiện tốt những nội quy, quy định của nhà trờng
1 ) Vào lớp : 5 đ Khi có hiệu lệnh trống yêu cầu học sinh xếp hàng vào lớp
Cả lớp tác phong chậm, Mất trật tự , xô đẩy nhau, Mỗi HS vào muộn -1
5 HS vào muộn trở lên, Không xếp hàng -5
2 ) Văn nghệ : 5 đ
Cả lớp không hát đầu giờ, Hát xuyên tạc nội dung, 5 HS không hát trở lên -5
Mỗi HS không hát, Hát nhỏ, không đều -1
3 ) Truy bài : 5 đ
Cả lớp không tự truy bài, 5 HS ra ngoài tự do trở lên -5
Lớp học ồn ào mất trật tự, Mỗi HS ra ngoài tự do -1
4 ) Vệ sinh : 5 đ
Lớp không vệ sinh -5
Lớp vệ sinh còn bẩn, Kê bàn ghế không ngay ngắn, Cánh cửa có nốt vẽ bậy, Vệ
sinh muộn, Không lau bảng sạch sẽ, Vứt rác ra lớp
-1
5 ) Khăn quàng , phù hiệu : 5 đ
Mỗi HS không đeo khăn quàng hoặc không đeo phù hiệu -2
HS đeo khăn quàng muộn, Khăn rách , nhàu nát, Phù hiệu không đúng quy định -1
5 HS vi phạm trở lên -5
6 ) Trang phục , đồng phục : 5 đ Yêu cầu học sinh mặc đồng phục thứ 2 , thứ 5
Mỗi HS không sơ vin, mỗi HS không mặc đồng phục, mỗi HS đi dép lê, mỗi HS
mặc áo không cổ
-1
7 ) Chuyên cần : 5 đ
Mỗi HS đi muộn, HS nghỉ có phép -1
HS bỏ giờ , bỏ buổi học, HS nghỉ không phép -5
8 ) Thể dục , múa hát : 5 đ
Mỗi HS ra muộn -1
Mỗi HS bỏ thể dục, Lớp Thể dục không đều -2
5 HS không thể dục trở lên, cả lớp ra muộn không rõ lí do -5


9 ) Bình nhật : 5 đ
Lớp học không bình nhật, 5 HS không bình nhật trở lên -5
Bình nhật ồn ào mất trật tự, Mỗi HS không bình nhật -1
10 ) Chào cờ : 5 đ
Mỗi HS không có ghế nhựa, lớp hát quốc ca , đội ca nhỏ, lớp mất trật tự, ngồi
không đúng vị trí, Mỗi HS thiếu mũ trắng
-1
5 HS không ghế nhựa trở lên hoặc 5 HS không đội mũ trắng trở lên -5
11 ) Văn hoá , của công : 10 đ
1 HS đi xe trên sân trờng, HS ném đất đá, xả rác bừa bãI, HS trèo cây, trèo tờng,
lan can, cánh cửa, HS nói thiếu văn hoá, HS tẩy xoá bảng tin , viết , vẽ bậy, HS ăn
-5
quà bánh trong trờng, Lớp không tắt điện, đóng cửa, HS trèo bàn , ngồi lên bàn ,
đạp cánh cửa, ra khỏi khu vực trờng khi không cần thiết. HS hút thuốc lá
A / Điểm thởng
HS đạt điểm 9, 10 đợc ghi ở sổ ghi đầu bài 2
HS nhặt đợc của rơi trả ngời đánh mất 5
B / Điểm phạt
1 giờ học tốt 9 -2
1 giờ học khá 7. 8 -5
1 giờ học trung bình, yếu -10
Mỗi HS mắc lỗi điểm dới TB ghi trong sổ đầu bài -2
Mỗi HS mắc lỗi bị ghi trong sổ ghi đầu bài hoặc mang các loại đồ chơi nguy
hiểm, mang điện thoại
-5
HS đốt pháo , phá tài sản nhà trờng , nơi công cộng, HS mang vũ khí , đánh nhau,
gây gổ đánh nhau, vô lẽ với thầy cô
-30
Phơng định , Ngày20/08/2009
Ngời lập Hiệu trởng

Tổng phụ trách đội Lê Thị kim Dung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×