Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Minh chứng chuẩn giáo viên mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.47 KB, 13 trang )

Tr ờng TH Đăk Man Minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo
viên mầm non
TRNG TH K MAN CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
---------------------- c lp T do Hnh phỳc
B MINH CHNG
NH GI GIO VIấN THEO CHUN NGH NGHIP GIO VIấN MM NON.
----------------------------------------
I/ LNH VC PHM CHT CHNH TR, O C, LI SNG.
1/Yờu cu 1: Nhn thc t tng chớnh tr, thc hin trỏch nhim ca mi cụng dõn, mt nh
giỏo i vi nhim v xõy dng v bo v T quc.
a/ Tiờu chớ 1: Tham gia hc tp nghiờn cu cỏc Ngh quyt ca ng, ch trng, chớnh sỏch ca
Nh nc.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Tham gia hc tp cha
y cỏc Ngh quyt,
ch th ca ng, chớnh
sỏch v phỏp lut Nh
nc, ca Ngnh
Tham gia hc tp y
cỏc Ngh quyờt, ch
th ca ng, phỏp lut
ca Nh nc, ca
Ngnh
Tớch cc hc tp cỏc
Ngh quyt, ch th ca
ng, phỏp lut ca
Nh nc, ca Ngnh.
Ly vớ d v chớnh sỏch ca
ng v Nh nc i vi
giỏo dc.
b/ Tiờu chớ 2: Yờu ngh, tn ty vi ngh, sn sng khc phc khú khn hon thnh tt nhim v giỏo


dc hc sinh.
Cha t mc 1 (Y) Mc 1 (TB) Mc 2 (K) Mc 3 (G)
Cha tham gia y
cỏc hot ng do nh
trng t chc.
Tham gia y cỏc
hot ng do nh
trng t chc.
Tớch cc tham gia cỏc
hot ng liờn quan n
ngh nghip.
Ch ng xut v tớch
cc thc hin cỏc bin phỏp
nõng cao tay ngh, ci tin
phng phỏp, sn sng khc
phc khú khn hon thnh
tt nhim v.
c/Tiờu chớ 3: Giỏo dc tr yờu thng, l phộp vi ụng b, cha m, ngi ln tui, thõn thin vi bn
bố v bit yờu quờ hng.
Cha t mc 1 (Y) Mc 1 (TB) Mc 2 (K) Mc 3 (G)
t quan tõm giỏo dc
o c cho hc sinh.
Quan tõm giỏo dc o
c cho hc sinh theo
cỏc ch , ch im
trong cỏc mụn hc.
Qua cỏc bi hc liờn h
thc t a phng
giỏo dc hc sinh.
Thng xuyờn lũng ghộp

cỏc ni dung dy hc vo
mi hot ng dy hc
giỏo dc o c cho hc
sinh
d/ Tiờu chớ 4: Tham gia cỏc hot ng xõy dng bo v quờ hng t nc, gúp phn phỏt trin
i sng kinh t, vn húa, cng ng.
Cha t mc 1 (Y)
Mc 1(TB)
Mc 2 (K) Mc 3 (G )
Tham gia, thc hin
cha y nhim v
cụng dõn ti ni .
Tham gia cỏc hot ng
xó hi, thc hin y
nhim v cụng dõn ti
ni .
Tham gia t chc cỏc
hot ng xó hi, tớch
cc thc hin cỏc nhim
v cụng dõn.
Tớch cc tham gia cỏc hot
ng xó hi ti trng v
a phng, gng mu
thc hin cỏc nhim v
cụng dõn.
Trang 1
Tr ờng TH Đăk Man Minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo
viên mầm non

2: Yờu cu 2: Chp hnh phỏp lut, ch trng, chớnh sỏch ca ng v Nh nc.

a/ Tiờu chớ 1: Chp hnh cỏc quy nh ca phỏp lut, ch trng, chớnh sỏch ca ng v Nh
nc.
Cha t mc 1 (Y) Mc 1( TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Chp hnh cha y
cỏc ch trng, chớnh
sỏch ca ng, phỏp
lut ca Nh nc v
quy nh ca Ngnh.
Chp hnh y cỏc
ch trng, chớnh sỏch
ca ng, phỏp lut ca
Nh nc v quy nh
ca Ngnh.
Gng mu chp hnh
cỏc ch trng, chớnh
sỏch ca ng, phỏp
lut ca Nh nc v
quy nh ca Ngnh.
Gng mu v vn ng
mi ngi chp hnh cỏc
ch trng, ng li chớnh
sỏch ca ng, phỏp lut
ca Nh nc v quy nh
ca Ngnh.
b/ Tiờu chớ 2: Thc hin cỏc quy nh ca a phng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Thc hin cha y
ngha v cụng dõn ni
c trỳ.
Thc hin y ngha

v ca ngi cụng dõn
ni ang c trỳ
Ch ng thc hin tt
quy c, hng c,
cỏc ngha v thụn
lng
Tham gia xõy dng v thc
hin tt quy c, hng
c thụn lng, xõy dng
mi on kt khu dõn c.
c/ Tiờu chớ 3: Giỏo dc tr thc hin cỏc quy nh trng, lp, ni cụng cng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
t liờn h giỏo dc phỏp
lut, gi gỡn trt t an
ninh ni cụng cng cho
hc sinh trong cỏc mụn
hc.
Cú liờn h, giỏo dc
phỏp lut, gi gỡn trt t
an ninh ni cụng cng
cho hc sinh trong cỏc
mụn hc.
Giỏo dc hc sinh chp
hnh vic gi trt t, an
ninh ni cụng cng, bo
v mụi trng.
Giỏo dc hc sinh tớch cc
tham gia gi gỡn trt t an
ninh ni cụng cng, bo v
ca cụng, bo v mụi

trng.
d/ Tiờu chớ 4: Vn ng gia ỡnh v mi ngi xung quanh chp hnh cỏc ch trng chớnh sỏch,
phỏp lut ca Nh nc, cỏc quy nh ca a phng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
t vn ng gia ỡnh
thc hin ch trng
chớnh sỏch ca ng,
phỏp lut ca Nh
nc.
Vn ng gia ỡnh thc
hin ch trng, chớnh
sỏch ca ng, phỏp
lut ca Nh nc.
ng viờn gia ỡnh,
lng xúm t giỏc thc
hin tt ch trng,
chớnh sỏch ca ng,
phỏp lut ca Nh
nc, thc hin quy
c, hng c thụn.
ng viờn gia ỡnh, lng
xúm gng mu thc hin
ch trng chớnh sỏch ca
ng, phỏp lut ca Nh
nc, thc hin tt quy
c, hng c ca thụn.
3/ Yờu cu 3: Chp hnh cỏc quy ch ca ngnh, quy nh ca nh trng, k lut lao ng.
a/ Tiờu chớ 1: Chp hnh quy nh ca ngnh, quy nh ca trng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Chp hnh cha y

quy ch, quy nh ca
trng, ca ngnh.
Chp hnh y cỏc
quy ch, quy nh ca
trng, ca ngnh.
Chp hnh nghiờm
chnh cỏc quy ch, quy
nh ca ngnh, cú
nghiờn cu, cú gii
Gng mu chp hnh cỏc
quy ch, quy nh ca
ngnh, giỳp ng nghip
khc phc khú khn
Trang 2
Tr ờng TH Đăk Man Minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo
viên mầm non
phỏp thc hin. vn lờn trong cụng tỏc
chuyờn mụn.
b/ Tiờu chớ 2: Tham gia úng gúp xõy dng v thc hin ni quy hot ng ca nh trng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc(G)
t tham gia úng gúp
vo cỏc quy nh, quy
ch ca nh trng,
thc hin cha y
quy ch hot ng ca
nh trng.
Cú ý kin úng gúp vo
cỏc quy nh, quy ch
ca nh trng v thc
hin ỳng quy ch hot

ng ca nh trng.
Ch ng tham gia xõy
dng v nghiờm tỳc
thc hin, vn ng
ng nghip thc hin
quy ch hot ng ca
nh trng.
Ch ng tham gia xõy
dng, t giỏc chp hnh v
hng dn, giỳp ng
nghip thc hin nghiờm
tỳc cỏc quy nh, quy ch
ca trng.
c/ Tiờu chớ 3: Thc hin cỏc nhim v c phõn cụng.
Cha t mc 1(Y) Mc(TB) Mc(K) Mc 3(G)
Chp hnh cha nghiờm
tỳc mi nhim v c
phõn cụng, cha hon
thnh cỏc nhim v.
Chp hnh nghiờm tỳc
mi nhim v c
phõn cụng, hon thnh
c bn cỏc nhim v.
T giỏc chp hnh mi
nhim v c phõn
cụng, ch ng hp tỏc,
chia s vi ng nghip
kinh nghim qun lớ v
giỏo dc hc sinh.
Gng mu chp hnh v

hon thnh tt nhim v
c phõn cụng, xõy dng
c thi gian, n np lp
hc.
d/ Tiờu chớ 4: Chp hnh k lut lao ng, chu trỏch nhim v cht lng chm súc, giỏo dc tr
nhúm lp c phõn cụng.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Ct xộn gi cụng, ngy
cụng, tựy tin b lp,
trỏch nhim cha cao v
cht lng hc sinh.
m bo ngy cụng,
gi cụng, khụng tựy
tin b lp, cú trỏch
nhim v cht lng
hc sinh.
Chp hnh tt gi cụng,
ngy cụng, t giỏc chu
trỏch nhim v cht
lng ging dy, giỏo
dc lp c phõn
cụng.
Gng mu thc hin ngy
gi cụng lờn lp, hi hp,
luụn t giỏc trong vic
chm lo cht lng ging
dy v giỏo dc hc sinh.
4/ Yờu cu 4: Cú o c, nhõn cỏch v li sng lnh mnh, trong sỏng ca nh giỏo; cú ý thc
phn u vn lờn trong ngh nghip.
a/ Tiờu chớ 1: Sng trung thc, lnh mnh, gin d, gng mu, c ng nghip, ngi dõn tớn

nhim v yờu quý tr.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Thiu trung thc lnh
mnh, ớt cú uy tớn trc
mi ngi.
Sng trung thc, lnh
mnh, gi c uy tớn
trc mi ngi.
Sng trung thc lnh
mnh, gin d, gng
mu c mi ngi
quý mn v hc tp.
Sng trung thc, lnh
mnh, gin d, gng mu
cú tinh thn giỳp mi
ngi trong cuc sng,
c mi ngi tớn nhim
cao.
b/ Tiờu chớ 2: T hc, phn u nõng cao phm cht o c, trỡnh chớnh tr, chuyờn mụn, nghip
v, khe mnh v thng xuyờn rốn luyn sc khe.
Cha t mc 1(Y) Mc 1 (TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Tham gia cha y
cỏc hot ng bi
dng, cha t hc, t
rốn luyn bn thõn.
Tham gia y cỏc
hot ng bi dng,
thy c nhng nhc
im v cú k hoch t
Ch ng tham gia cỏc

hot ng bi dng,
ra c hot ng c
th t hc, t rốn
T hc, t rốn luyn bn
thõn cú hiu qu thit thc,
giỳp ng nghip tin
b.
Trang 3
Tr ờng TH Đăk Man Minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo
viên mầm non
hc t rốn luyn bn
thõn.
luyn bn thõn.
c/ Tiờu chớ 3: Khụng cú nhng biu hin tiờu cc trong cuc sng, trong chm súc giỏo dc tr.
Cha t mc 1 (Y) Mc 1(TB) Mc 2 (K) Mc 3 (G)
Sng v lm vic cha
c nghiờm tỳc.
Sng v lm vic
nghiờm tỳc.
Gng mu trong cuc
sng v trong ging dy
, giỏo dc.
Mu mc trong cuc sng
v trong cụng tỏc, hc tp,
l tm gng cho mi
ngi hc tp.
d/ Tiờu chớ 4: Khụng vi phm cỏc quy nh v hnh vi nh giỏo khụng c lm.
Cha t mc 1(Y) Mc(TB) Mc(K) Mc(G)
Thc hin cha ỳng
mt s quy nh ca

nh giỏo, cha tht s
tụn trng hc sinh v
nhõn dõn.
Thc hin ỳng cỏc quy
nh i vi nh giỏo,
luụn tụn trng hc sinh
v nhõn dõn.
Nghiờm tỳc thc hin
ỳng cỏc quy nh i
vi nh giỏo, cú ý thc
t phờ bỡnh, i x
cụng bng vi ph
huynh, hc sinh.
Gng mu trong mi mt
v thc hin ỳng cỏc quy
nh i vi nh giỏo, cú ý
thc cao trong t phờ bỡnh,
ht mc thng yờu con
ngi.
5/ Yờu cu 5: Trung thc trong cụng tỏc; on kt trong quan h ng nghip; tn tỡnh phc v
nhõn dõn v tr.
a/ Tiờu chớ 1: Trung thc trong bỏo cỏo kt quchm súc, giỏo dc tr v trong quỏ trỡnh thc hin
nhim v c phõn cụng.
Cha t mc 1 (Y) Mc 1 (TB) Mc 2(K) Mc 3 (G)
Bỏo cỏo kt qu chm
súc, giỏo dc tr v cỏc
nhim v phõn cụng
thiu trung thc.
Thc hin ỳng quy
nh v bỏo cỏo kt qu

chm súc, giỏo dc tr
v cỏc nhim v c
phõn cụng.
Thc hin nghiờm tỳc,
ỳng quy nh v bỏo
cỏo kt qu chm súc,
giỏo dc tr v cỏc
nhim v c phõn
cụng.
Trung thc, thc hin ỳng
quy nh v bỏo cỏo kt qu
chm súc, giỏo dc tr v
cỏc nhim v c phõn
cụng
b/ Tiờu chớ 2: on kt vi mi thnh viờn trong trng, cú tinh thn hp tỏc vi ng nghip trong
cỏc hot ng chuyờn mụn nghip v.
Cha t mc 1(Y) Mc 1 (TB) Mc 2 (K) Mc 3(G)
Thiu tinh thn on
kt vi mi ngi, ý
thc chia s cỏc cụng
vic vi ng nghip
cũn hn ch.
Luụn on kt thõn ỏi
vi mi ngi, cú ý
thc chia s cỏc cụng
vic vi ng nghip.
Sng gn gi, sn sng
giỳp ,chia s vi
ng nghip cỏc hot
ng chuyờn mụn,

nghip v.
Cú tinh thn on kt vi
ng chớ ng nghip, cú
tinh thn giỳp ng
nghip trong chuyờn mụn,
luụn u tranh xõy dng v
bo v on kt ni b.
c/ Tiờu chớ 3: Cú thỏi ỳng mc v ỏp ng nguyn vng chớnh ỏng ca cha m tr em.
Cha t mc 1(Y) Mc 1(TB) Mc 2(K) Mc 3(G)
Thiu trỏch nhim vi
ý kin ca dõn.
Luụn tụn trng ý kin
ca dõn.
Luụn lng nghe ý kin
ca dõn, ỏp ng
nguyn vng chớnh
Giỳp hng dn nhõn
dõn nhn thc, hnh ng
v gii quyt ỳng n, kp
Trang 4
Tr êng TH §¨k Man Minh chøng ®¸nh gi¸ chuÈn nghÒ nghiÖp gi¸o
viªn mÇm non
đáng của phụ huynh-
nhân dân.
thời các nguyện vọng chính
đáng của phụ huynh, học
sinh.
d/ Tiêu chí 4: Chăm sóc giáo dục trẻ bằng tình thương yêu, sự công bằng và trách nhiệm của một
nhà giáo.
Chưa đạt mức 1(Y) Mức 1(TB) Mức 2(K) Mức 3 (G)

Ít yêu thương, công
bằng trong giảng dạy và
giáo dục trẻ.
Luôn yêu thương công
bằng trong quá trình
giảng dạy, giáo dục trê.
Giảng dạy, giáo dục trẻ
một cách tận tình chu
đáo.
Luôn hết lòng giảng dạy và
giáo dục học sinh ở mọi đối
tượng.
II/ LĨNH VỰC KIẾN THỨC:
1/ Yêu cầu 1: Kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non:
a/ Tiêu chí 1: Hiểu biết cơ bản về đặc điểm tâm lý, sinh lý trẻ lứa tuổi mầm non.
Chưa đạt mức 1(Y) Mức 1 (TB) Mức 2(K) Mức 3(G)
Nắm chưa vững đặc
điểm tâm lý, sinh lý trẻ.
Nắm được đặc điểm
tâm lý, sinh lý trẻ.
Nắm vững đặc điểm
tâm lý, sinh lý trẻ và
vận dụng những kiến
thức đó vào việc chăm
sóc giáo dục trẻ.
Nắm vững và biết vận dụng
những đặc điểm tâm lý,
sinh lý của trẻ vào công tác
chăm sóc giáo dục một cách
linh hoạt.

b/ Tiêu chí 2: Có kiến thức về giáo dục mầm non bao gồm giáo dục hòa nhập trẻ tàn tật, trẻ khuyết
tật.
Chưa đạt mức 1(Y) Mức 1(TB) Mức 2(K) Mức 3(G)
Chưa hiểu biết về giáo
dục mầm non, giáo dục
hòa nhập trẻ tàn tật,
khuyết tật.
Có kiến thức về giáo
dục mầm non bao gồm
giáo dục hòa nhập trẻ
tàn tật, khuyết tật.
Nắm vững kiến thức về
giáo dục mầm non bao
gồm giáo dục hòa nhập
trẻ tàn tật, khuyết tật.
Nắm vững kiến thức về
giáo dục mầm non, hiểu
biết sâu về giáo dục hòa
nhập trẻ tàn tật, khuyết tật.
c/ Tiêu chí 3: Hiểu biết mục tiêu, nội dung chương trình giáo dục mầm non.
Chưa đạt mức 1(Y) Mức 1(TB) Mức 2(K) Mức 3(G)
Chưa nắm rõ mục tiêu,
nội dung dạy học trong
chương trình giáo dục
mầm non.
Nắm được mục tiêu, nội
dung, phương pháp dạy
học trong chương trình
giáo dục mầm non.
Nắm rõ mục tiêu, nội

dung, phương pháp dạy
học trong chương trình
giáo dục mầm non phát
huy được tính tích cực
hoạt động trong phương
pháp dạy và học .
Nắm rõ mục tiêu, nội dung,
phương pháp dạy học. Phát
huy hết tính tích cực và
sáng tạo của trẻ.
d/ Tiêu chí 4: Có kiến thức về đánh giá sự phát triển của trẻ.
Chưa đạt mức 1(Y) Mức 1(TB) Mức 2(K) Mức 3(G)
Kiến thức về đánh giá
sự phát triển của trẻ còn
hạn chế.
Có kiến thức sơ đẳng về
đánh giá sự phát triển
của trẻ.
Nắm chắc kiến thức về
đánh giá sự phát triển
của trẻ.
Nắm vững và phân tích
được các chắc kiến thức về
đánh giá sự phát triển của
trẻ.
Trang 5

×