Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra đội tuyển tháng 3/2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN THÁNG 3/2009
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm dư trong phép chia:
A = 3
8
+ 3
6
+ 3
2004
cho 91.
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình:

2 2
3 3
2y x xy 2y 2x 7
x y x y 8





− − + − =
+ + − =
Câu 3: (1,5 điểm) Cho x không âm. Tìm GTLN của f(x) biết:
f(x) =
2


x
1 x 2x
2
+ − −
Câu 4: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x
2
- 2(m - 1)x + 2m
2
- 3m + 1 = 0 (*)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b/ Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:
1 2 1 2
9
x x x x
8
+ + ≤
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho (O, R) đường kính AB cố định, đường kính CD thay đổi (CD

AB) vẽ tiếp
tuyến (d) của đường tròn (O) tại B. Các đường thẳng AC, AD lần lượt cắt (d) tại P và Q.
a/ Chứng minh: Tứ giác CPQD nội tiếp.
b/ chứng minh: trung tuyến AI của tam giác APQ vuông góc với CD.
c/ Gọi E là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDP. Chứng minh E di động
trên đường tròn cố định khi đường kính CD thay đổi.

Đáp án và biểu điểm: Toán 9
Câu Nội dung Điểm
1
Ta có 3
6
- 1 = 729 - 1 = 728 M 91, do đó
A = 3
8
+ 3
6
+ 3
2004
= (3
8
- 3
2
) + (3
6
- 1) + (3
2004
- 1) + 3
2
+ 1 + 1
= 3
2
(3
6
- 1) + (3
6
- 1) + [(3

6
)
334
- 1] + 11
Vậy A = 3
8
+ 3
6
+ 3
2004
chia cho 91 dư 11.
1,5
2

2 2
3 3
2y x xy 2y 2x 7
x y x y 8





− − + − =
+ + − =


( )
( )
( )

3 3
x 2y 2 x y 7 (1)
x y x y 8 2





+ + − = −
+ = − =
Từ (1) do x, y nguyên ta có;
a/ x - y = -1

x + 2y + 2 = 7

x = 1, y = 2 (thoả mãn 2)
b/ x - y = 1

x + 2y + 2 = -7

x + 2y = - 9 (x

Z)
c/ x - y = 7

x + 2y + 2 = - 1

x + 2y = -3 (x

Z)

Vậy (x;y) = (1; 2)
1,5
3
f(x) =
2
x
1 x 2x
2
+ − −
f(x) có nghĩa

1 - x - 2x
2


0

9x + 1) (1 - 2x)

0

-1
1
x
2
≤ ≤
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm 1 và 1 - x - 2x
2
ta có;
( )

( )
2
2
1 1 x 2x
1. 1 x 2x
2
+ − −
− − ≤
Do đó f(x)

2
2
x 2 x 2x
1 x 1
2 2
− −
+ = − ≤
Đẳng thức xảy ra

2
1 x 2x 1
x 0



− − =
=

x 0⇔ =
Vậy Max f(x) = - 1


x = 0
1,5
4 a/ Phương trình (*) có nghiệm


' = 9m - 1)
2
- (2m
2
- 3m + 1)

0

m
2
- m

0

m(m - 1)

0

m 0
m 1 0
m 0
m 1 0
 ≥




− ≤







− ≥




0 m 1⇔ ≤ ≤
b/ Khi
0 m 1≤ ≤
theo định lí Vi-et:
1 2
2
1 2
x x 2(m 1)
x .x 2m 3m 1





+ = −

= − +
Suy ra Q =
1 2 1 2
x x x x+ +
( )
2
2 m 1 2m 3m 1= − + − +
=
2
2m m 1− −
= 2
2
m 1
m
2 2
− −
= 2
2
1 9
m
4 16
 
 ÷
 
− −
2

0 m 1
≤ ≤



1 3
m
4 4
− ≤

1 9
m
4 16
 
 ÷
 
⇒ − ≤

Q = 2
2
9 1 9
1
16 4 8
 
 
 
 ÷
 
 
 
− − ≤
5
d
A

d'
O
B
Q
E
I
C
D
I
c/ Ta có đường tròn ngoại tiếp tam giác CPD cũng là đường tròn ngoại
tiếp tứ giác CPQD. Từ O vẽ đường thẳng vuông góc với CD. Từ I vẽ đường
thẳng PQ, đường thẳng này là đường trung trực của PQ. Hai đường thẳng này
cắt nhau tại E, E là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CPQD.
Ta có IE // OA (cùng vuông góc với PQ),
OE // AI (cùng vuông góc với CD)
Suy ra tứ gíac AOEI là hình bình hành, nên IE = OA = R (không đổi)
Ta có khoảng cách từ E đến (d) bằng R nên E di động trên đường thẳng (d') //
(d) cách d một khoảng R (không đổi)

3,5
GT (O,R), đường kính AB, đường kính CD
thay đổi,tiếp tuyến (d) tại B, AC

(d)
= {P},
AD

(d) = {Q}
E là tâm đường tròn ngoại tiếp


CDP
KL a/ Tứ giác CPQD nội tiếp
b/ AE

CD
c/ E di động trên đường tròn cố định khi
CD
thay đổi.
Giải:
a/
·
·
( )
0
CPQ PAB 90 AB PQ+ = ⊥
·
·
( )
0
PAB OAD 90 AC AD+ = ⊥
·
·
CPQ OAD⇒ =
Mặt khác:
·
·
OAD ODA=
(do OA = OD)
·
·

CPQ ODA⇒ =
do đó tứ giác CPQD nội tiếp.
b/ Ta có:
· · ·
( )
0 0
AQP APQ 90 PAQ 90+ = =
Hay
·
·
·
·
( )
0
AQP ODA 90 APQ ODA+ = =
·
·
·
·
( )
0
IAQ ODA 90 IAQ AQI⇒ + = =

AI CD⇒ ⊥

×