Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Tuần 1
Ngày soạn :14/8 chơng 1
Ngày dạy: 19/8 Tứ giác
Tiết 1. Tứ giác
A - Mục tiêu. HS
- Nắm đợc đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi .
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng
các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản .
- Tính cẩn thận, kiên trì.
B - Chuẩn bị
GV: Bảng phụ : H
1; 2 ; 3
; H
5/c,d
; H
6
; (Bp 5)
HS: Dụng cụ học tập.
C. Phơng pháp dạy học
- Phơng pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo
nhóm nhỏ.
D - Các hoạt động dạy học
1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh
2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chơng trình lớp 7 các em đã đợc biết những nội
dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ đợc học tiếp về tứ giác, đa giác. Chơng 1
của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng
một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục đợc rèn luện ,
k/năng lập luận và c/m hình học đợc coi trọng.
3. Bài mới
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-1-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-2-
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm tứ giác
*Treo bảng phụ
y/c h/s quan sát . H
1
; H
2
Có nhận xét gì về các hình
a, b, c ?
*Giới thiệu mỗi hình đó là
một tứ giác .
Đọc đ/nghĩa SGK ?
* Giới thiệu đỉnh, cạnh của
tứ giác : A, B, C, D ;
AB, BC, CD, DA
H
2
Có là 1 tứ giác K
0
?
Đọc ?1 (SGK - 64)
Tứ giác H
1a
, gọi là tứ
giác lồi .
Thế nào là tứ giác lồi ?.
Gọi h/s đọc sgk ?
*Treo bảng phụ H
3
?2: (sgk -
65)
B
. N
A .M
.Q .P
D C
H
3
- Quan sát .
- Là hình gồm 4 đoạn
thẳng kép kín .
- Bất kì 2 đoạn thẳng
nào cũng k
0
cùng nằm
trên 1 đờng thẳng .
- Đọc định nghĩa .
- K
0
là tứ giác vì 2
cạnh BC, CD cùng 1
đờng thẳng .
- H
1a
, : ABCD luôn
nằm trong 1 nửa m/p
có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào
của tứ giác.
- Đọc k/niệm sgk- 65
- Đọc chú ý: SGK .
- h/s thực hiện
1) Định nghĩa (SGK - 64).
A
B
D C
- Tứ giác : ABCD .
Các đỉnh : A, B, C, D,
Các cạnh : AB, BC, CD, DA
?1 (SGK- 64).
H
1a
Tứ giác ABCD , luôn nằm
trong 1 nửa m/p có bờ là đờng
thẳng chứa bất kì cạnh nào của
tứ giác .
* Khái niện tứ giác lồi (SGK -
65)
* Chú ý: (SGK - 65)
?2: (Sgk - 65).
Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất tổng các góccủa một tứ giác
Yc hs đọc ?3
1 h/s trình bầy ýb)
* Ghi bảng
Kết luận gì về tổng các góc
của 1 tứ giác ?.
Hãy phát biểu định lí về
tổng các góc của 1 tứ giác ?
nêu dới dạng GT , KL ?.
?3: ý b)
- Tổng các góc của 1
tứ giác bằng 360
0
GT T/giác
ABCD
2)Tổng các góc của 1 tứ giác
(sgk-65)
?3 B
a)
A C
D
b) Nối AC
ABC có
BAC + ABC + BCA = 180
0
ADC có
105
0
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
4. Hớng dẫn học và làm bài ở nhà
*Hoạt động 6
- Học thuộc định nghĩa, định lí
- Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67)
- SBT : 8,9,10 (sbt- 61)
- HD đọc thêm : Mục Có thể em cha biết.
- Đọc bài mới, làm ?1
-------------------------@---------------------------
Tuần 1
Ngày soạn: 14/8
Ngày dạy: 19/8 Tiết 2. Hình thang
A - Mục tiêu
*- Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết
cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang .
* - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của
hình thang vuông .
* - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang
*- T duy vẽ hình, phân tích, tổng hợp
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-3-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
*- Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác .
B - Chuẩn bị
1) GV: Thớc, e ke :
2) HS: Thớc thẳng, e ke .
C - Tiến trình dạy học
1. ổn định
2. Kiểm tra. * Hoạt động 1
Nêu định nghĩa tứ giác ?.
Bài tập : 3 (sgk - 67) . Hình 8 .
Giải .
a) AB = AD
A
đờng trung trực của BD .
CB = CD
C
đờng trung trực của BD .
*) Vậy : AC là đờng trung trực của BD .
b)
ABC =
ADC ( c.c.c)
B = D
Ta có B + D = 360
0
- ( 100
0
+ 60
0
) = 200
0
.
Do đó : B = D = 100
0
.
2) Bài mới : GV: ĐVĐ: Quan sát Hình 13: ( SGK - 69)
?. Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?.
- Â = 110
0
; D = 70
0
,
 + D = 180
0
, AB // CD
* Vậy : Tứ giác ABCD H
13
là 1 hình thang .
?. Thế nào là một hình thang ?. ( Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song .
*) Vậy : Hôm nay ta nghiên cứu . Tiết 2 : Hình thang .
Giáo viên
*) Hoạt động 1: Kiểm tra :
?. Quan sát H
14
, đọc các yếu tố
trên hình vẽ ?.
?. Muốn kiểm tra 1 t/giác có là
h/thang k
0
?. Cần k/tra đ/gì ?.
*)GV: Treo bảng phụ H
15
:
?. ?1: (SGK - 69).
?.1 nhóm trình bầy các nhóm
khác nhận xét ?.
học sinh
- Hai cạnh đối // .
- Hoạt động nhóm
ngang 5.
* H
a)
* H
b)
ghi bảng
1) Đinh nghĩa : sgk - 69.
A B
D H C
*) H
14
.
Các cạnh đáy : AB và CD .
Các cạnh bên : AD và BC .
*) AH
DC Tại H ; AH là một đờng
cao .
?1: (sgk -69) .
*) H. a) B = Â = 60
0
;
( mà 2 góc ở vị trí so le trong )
BC // AD
T/giác ABCD là hình thang .
*) H. b) G + H = 105
0
+ 75
0
= 180
0
,
mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-4-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
?2: GV : Treo bảng phụ .
Hình 16 ; 17 .
?. Đọc: ?2: H/s thực hiện ?.
?. nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng
AD // CB ?.
?. Từ ?2: rút ra nhận xét gì
về hình thang có hai cạnh bên //
?. Có hai cạnh đáy bằng nhau ?
*)GV :G/thiệu:n/xét :
(sgk -70) .
2)Hoạt động 2: Hình thang
vuông
?. Quan sát hình 18:
?. hình thang ABCD ở h
18
có gì
đặc biệt ?.
*)GV:g/thiệu h/thang vuông
?. (chốt): 1 t/giác là 1 hình thang
khi nào ?. hình thang vuông ?.
3) Hoạt động 3: Luyện tập :
1) Bài tập 7.(sgk -71).
?: Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và
ý c) ?.
2) Bài tập 8 (sgk -71)
?. yêu cầu làm gì ?.
*) H
c)
*) H
d)
- H/s trình bầy .
a)
H/thang ABCD
gt AB // CD
AD // CB
kl AD = CB
AB = DC
b)
H/thang ABCD
gt (AB // CD)
AB = CD
kl AD// CB
AD = CB
- H/thang có hai
cạnh bên // ,
2 cạnh bên
bằng nhau , 2 cạnh
đáy bằng nhau .
- Có : Â = 90
0
* T/giác có hai
cạnh đối // là hình
thang .
* H/thang có 1
góc vuông là hình
thang vuông .
- AB // CD ,
y = 50
0
(2góc so le trong )
phía bù nhau ,
GF // HE
T/giác EFGH là hình thang .
*) H. c) T/giác IMKN không là hình
thang . Vì không có có 2 cạnh đối nào //
với nhau .
*) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của
hình thang bù nhau .
?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17
a) Nối AC . Xét
ADC và
CBA có :
Â
1
= C
1
( 2 góc SLT A B
do AD // BC (gt)
1
2
Cạnh AC chung ,
2 1
Â
2
= C
2
, (2 góc SLT D C
do AB // DC )
ADC =
CBA ( c.g.c)
AD = BC
BA = CD , ( 2 cạnh tơng ứng) .
b)
DAC và
BCA A
1
B
Có : AB = DC (gt)
2
Â
1
= C
1
(2 góc SLT D
1
2
C
do AD // BC ) .
Cạnh AC chung .
DAC =
BCA (cgc),
C
2
= Â
2
; ( 2 góc tơng ứng ) .
AD // BC . Vì có 2 góc so le trong
bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh t-
ơng ứng)
*) Nhận xét : (sgk - 70) .
2) Hình thang vuông :
*) Định nghĩa : (sgk - 70).
A B
(H
18
)
D C
*) AB // DC ; Â = 90
0
3) Luyện tập :
*) Bài tập 7 (sgk - 71) .
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-5-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
?. ghi gt - kêt luận ?.
3oCủng cố - kết luận:
- BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71)
- Bài tập : 16 ; 17 ; 19 ; 20 .
( SBT - 62) .
D- Rút kinh nghiệm :
*) H.21.b):
Ta có : 50
0
+ CBA = 180
0
(2 góc kề bù)
CBA = 130
0
,
Vì ABCD là hình thang , AB //CD ,
CBA + y = 180
0
y = 50
0
,
*) AB // CD
x = 70
0
(2gócđồng vị).
*) H
21
c) H/thang ABCD ; AB // CD ,
C + x = 180
0
mà C = 90
0
x = 90
0
,
*) y + 65
0
= 180
0
y = 115
0
,
Bài tập 8 (sGK - 71).
A B
D C
Giải.
Hình thang ABCD (AB // CD) .
 + D = 180
0
( 2 góc trong cùng phía ).
Có : Â + D = 180
0
 - D = 20
0
2Â = 200
0
 = 100
0
D = 80
0
Có : B + C = 180
0
;
mà B = 2C
3C = 180
0
C = 60
0
B = 120
0
,
*) Nhận xét : Trong hình thang có 2
góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau .
soạn : 14/9/06
giảng : 15/ 9 /06 Tiết 3: Hình thang cân
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-6-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
A - Mục tiêu :
- K/T: H/s nắm đợc đợc đ/nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
- K/N: Biết vẽ hình thang cân , biét sử dụng đ/nghĩa , t/c của hình thang cân trong tính
toán và c/m , biết c/m một tứ giác là hinh thang cân .
- T/Đ; Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học .
B - Chuẩn bị :
1) GV; Bảng phụ H
23
, H
24
, H
27
, thớc chia khoảng , thớc ddo góc .
2) H/S : Thớc chia khoảng , thớc đo góc .
C - Tiến trình dạy học :
1) ổn định : 8D : 8G :
2) Kiểm tra : (Bp 2)
(1) Phát biểu đ/ nghĩa hình thang ?. Hình thang vuông ?. Và nhận xét ?.
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối // .
- Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông .
*) Nhận xét :
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau .
- Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên // và bằng nhau.
3) Bài mới : GV - ĐVĐ : Giải bài tập 10.(sgk - 71). Hình vẽ 22.
Có 6 hình thang : ABDC , CDFE , FEHG , ABF E , CDHG , ABHG ,
GV: Các hình thang ở chiếc thang H
22
, chính là hình dạng của 1 hình thang đặc biệt :
Đó là hình thang cân : Bài ngày hôm nay ta n / cứu: Hình Thang cân .
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-7-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-8-
Giáo viên
1) Hoạt động 1:
*)GV:Treo bảng phụ H
23
;
?. Đọc ?1: (SGK -72) .
Thực hiện ?. ?1:
*) GV: g/thiệu H
23
là hình
thang cân .
?. Thế nào là hình thang cân
?
?. Đọc định nghĩa :
(sgk - 72)
?. (chốt) . Để chứng tỏ 1
hình thang là h/thang cân
cần chỉ ra điều gì ?.
?2. Tợng tự :
*) GV: Treo bảng phụ h
24
?. Đọc y/c của ?2:
Thực hiện ?2:
?: 1 nhóm thực hiện ?2.
?. Gọi h/s thực hiện đo 2
cạnh bên của hình thang cân
H
24/a
? Cho kết quả ?.
*) GV: Có tính chất 1:
?. Đọc định lý 1 (sgk -72) .
?. Vẽ hình , ghi gt , kl ?.
?. Dựa vào h/vẽ có c/m đợc
định lí ?.
?. Ngoài ra còn có cách
c/m nào khác ?.
A B
D E C
*) GV: Hình thang cân có
cạnh bên = nhau .
*) vậy : 1 h/thang có 2 cạnh
bên = nhau , có là thang cân
không ?.
*)GV:Treo bảng phụ H
27
:
Học sinh
- H/s: đọc /1:
- C = D
 = B
- Hình thang có hai
góc kề 1 đáy bằng
nhau .
- Tứ giác ABCD là
hình thang cân .
( Đáy AB , CD )
AB // CD
C = D
Â=B ,
- Hoạt động cá nhân.
nhóm ngang 3 .
- H/s thực hiện cho ta
thấy : AC = BD ,
0
A
1
2
2
1
B
D C
*) Cha c/m đợc .
*) Cần vẽ thêm hình
phụ .
*) C
2
: Vẽ AE // BC ,
c/m
ADE cân tại A
AD = AE = BC .
Ghi bảng
1) Định nghĩa : (SGK - 72).
?1: hình 23 : C = D ,
*) T/giác ABCD là hinhg thang cân
( Đáy AB , CD )
AB // CD
D = C hoặc  = B ,
*) Chú ý : (SGK - 72).
?2: (SGK -72). ( a , c, d )
a) Các hình thang cân : ABCD ;
IKMN ; PQTS .
b) ABCD là hình thang cân
( Đáy AB, CD )
D = C = 100
0
,
*) IKMN là hình thang cân :
( Đáy KI ; MN )
KIN = 110
0
;
N = 70
0
,
*) S = 90
0
,
c) Hai góc đói của hình thang cân là bù
nhau .
2) Tính chất .
*) Định lý 1 : (SGK - 72).
GT ABCD là h/thang cân (AB //CD)
KL AD = BC
C/m .
a) Trờng hợp 1: ( AB
CD)
AD cắt BC Gọi
{ }
0
= AD
BC ,
*) ABCD là hình thang cân .
D = C ; Â
1
= B
1
,
*) D = C ,
0DC cân tại 0.
0D = 0C (1)
*) Có Â
1
= B
1
mà Â
1
+ Â
2
= B
1
+ B
2
( = 180
0
) ,
Â
2
= B
2
,
0AB cân tại 0 ,
0A = 0B (2)
*)Từ (1) và (2) : AD = 0D - 0A
BC = 0C - 0B
mà 0C = 0D ; 0A = 0B (c/m trên)
AD = BC ,
b) Trờng hợp 2: AD // BC ,
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
soạn: 21/9/06
giảng: 22/9/0 Tiết 4: luyện tập .
A - Mục tiêu :
- K/T: Củng cố k/thức về đ/nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
- K/N: Vận dụng k/thức trên vào giải bài tập , rèn kĩ năng vẽ hình chính xác , trình bầy
lời giải bài toán .
- T/Đ: Vẽ hình đẹp , chính xác .
B - Chuẩn bị :
1) GV: bảng phụ . (kiểm tra bài cũ ) Com pa .
2) HS :
C - Tiến trình dạy học :
1) ổn định : 8D: 8G:
2) kiểm tra bài cũ : (Bp 2)
(H/s1) Hãy phát biểu đ/nghĩa và tính chất của hình thang cân ?.
+ Đ/nghĩa : hình thang cân là hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau .
+ T/c:- Trong hình thang cân , 2 cạnh bên bằng nhau .
- Trong hình thang cân , 2 đờng chéo bằng nhau .
(H/s2). Điền bảng phụ :
Câu 1: Đúng.
Câu 2: Sai . (Vì cha đầy đủ : Hai đờng chéo bằng nhau).
Câu3: Đúng .
(H/s3) Bài tập 15: (SGK -75). ( bảng phụ vẽ hình sẵn , ghi GT , KL ). H/s tự c/m .
A C/m.
50
0
a) Ta có :
ABC cân tại  (gt) .
D
1 1
E
B = C =
2
180
0
A
= 65
0
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-9-
Nội dung Đúng sai
1. hình thang có 2 đờng
chéo bằng nhau là hình
thang cân .
2. Hình thang có 2 cạnh
bên bằng nhau là hình
thang cân.
3. Hình thang có 2 cạnh
bên bằng nhau và không //
là hình thang cân .
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
AD = AE ,
ADE cân tại Â
B P C
D
1
= E
1
=
2
180
0
A
=
65
0
D
1
= B
Mà D
1
và B ở vị trí đồng vị
DE //
BC
GT
ABC , AB = AC , AD = AE Hình thang BDEC có B = C
BDEC
là
a) BDEC là hình thang cân . hình thang cân.
KL b) Tính : B ? ; C ? ; D
2
? ; E
2
?.
GV: HDẫn chữa: b) Nếu  = 50
0
,
B = C =
=
2
180
0
65
0
Trong hình thang cân BDEC có B = C + 65
0
.
D
2
= E
2
= 180
0
- 65
0
= 115
0
./.
?. H/s có thể đa ra cách hkác cho câu a) : Vẽ tia phân giác AP của Â
DE // BC (cùng
AP ) . /.
3) Bài mới :
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-10-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-11-
Giáo viên học sinh ghi bảng
1) Hoạt động 1: Kiểm tra .
2) Hoạt động 2: Bài tập 16:
?. Gọi 1 h/s đọc đê bài 16 .
Cả lớp đọc thầm .
*) GV: Cùng h/s vẽ hình
?. Gọi 1 h/s ghi GT , KL .
*) GV Gợi ý : So sánh với
bài tập 15 vừa chữa , hãy cho
biết để c/m BEDC là hình
thang cân cần c/m điều
gì ?. ( ED // BC ) .
E
1
= ABC
AED cân .
AE = AD
AEC =
ADB
(g.c.g)
?. Ngoài ra còn cách c/m nào
khác ?.
( Hình thang BEDC có 2 đ-
ờngchéo bằng nhau :
BD = CE ).
2) Hoạt động 2: Bài tập 17 .
- Gợi ý về nhà thực hiện :
?. Gọi h/s đọc đề bài 17.
Cả lớp đọc thầm .
*) GV: Cho h/s ghi GT , KL
A
E
1 1
D
1 1
B
2 2
C
- Cần c/m : AD = AE
- Gọi 1 h/s c/m .
- Cho h/s ghi gt - kl .
- Vẽ hình .
- H/s về nhà c/m .
A
1 1
B
E
1 1
1) Bài 16: ( SGK - 75).
ABC cân tại A
GT B
1
= B
2
; C
1
= C
2
,
KL . BEDC là hình thang cân
. Có BE = ED ,
C/m .
*)
ABC cân tại A (gt) ,
ABC = ACB ; AB = AC ,
*) BD là p/giác của góc ABC
B
1
= B
2
( =
2
1
ABC )
*) CE là p/giác của góc ACB
C
1
= C
2
(=
2
1
ACB ) ,
B
1
= C
1
;
*)
ABD =
ACE (g.c.g) ,
AD = AE ,
ADE cân tại A,
D
1
= E
1
,
E
1
=
2
)180(
0
A
,
*)
ABC cân tại A
B =
2
)180(
0
A
,
E
1
= B ( 2 góc ở vị trí đồng vị ),
ED // BC
BEDC là hình thang . Có B = C
BEDC là hình thang cân .
*) Vì : ED // BC ( c/m trên ) .
D
2
= B
2
(SLT) , mà B
1
= B
2
(gt)
B
1
= D
2
,
EBD cân tại E
EB = ED ./.
2) Bài tập 17.(SGK - 75) .
GT Hình thang ABCD (AB // CD )
ACD = BDC .
KL ABCD Là hình thang cân .
C/m .
*) Vì AB // CD (gt) .
B
1
= D
1
( 2góc so le trong )
Â
1
= C
1
(so le trong).
mà : D
1
= C
1
(gt).
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
soạn :20/9/06
giảng:22/9/06 Tiết 5. Bài 4 : Đờng trung bình của tam giác . (T
1
)
A- Mục tiêu :
- K/T: H/s nắm đợc đ/nghĩa ; định lí 1 ; định lí 2 về đờng trung bình của tam giác .
- K/N: + Vận dụng đ/lí ; đ/nghĩa vè đờng trung bình của tam giác để tính độ dài , c/m
hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đờng thẳng // .
+ Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lí và vân dụng định lí vào các bài toán
thực tế .
- T/Đ: Vẽ hình cẩm thận chính xác .
B - Chuẩn bị :
1) GV : bảng phụ: c/m sẵn ?1: ; Đ/n H
33
; HD cách c/m bằng P
2
p/tích đi lên ?2:
2) HS :
C - Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :
2) Kiểm tra : ( không) .
3) Các hoạt động dạy học : GV treo bảng phụ H
33
. Giới thiệu vào bài : (BP.
4).
*) ĐVĐ: Cô có 1 đầm lầy , cô muốn đo k/cách giữa 2 điểm đó . Vậy làm thế nào để đo
đợc ?.
Vậy bài hôm nay : Tiết 5 : Bài 4: Đờng TB của
.
Giáo viên Học sinh ghi bảng
1)Hoạt động1: Thực hiện: ?1:
?. H/s nghiên cứu ?1:
?. 1 em hãy tóm tắt ?1:
*) Cô y/cầu lớp thực hiện ra nháp ?.
?. Nêu dự đoán của mình ?. ý kiến
của lớp?.
?. Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình ?.
*) GV: Ta có ND của định lí 1:
( Ghi tiêu mục 1). Định lí 1:
?. Định lí 1: Đợc phát biểu nh thế
nào ?.
- Vẽ hình :
- Nêu GT ; KL ; ( GV sửa lại KL ).
?. Bài toán yêu cầu gì ?.
?. Nêu cách c/m 2 đ/ thẳng = nhau ?
?. AE có thể ghép vào
nào ?.
?. EC có thể ghép vào
nào ?.
?. Vậy : Ta cần phải làm gì?.
*) GV: H/Dẫn kẻ đờng phụ:
- Để c/m :AE = EC. Ta nên tạo ra 1
- Lớp đọc nhẩm .
- H/s trả lời .
?.Dự đoán là : Đúng.
Vị trí của điểm E trên
AC ; E là trung điểm
của AC .
- 1 h/s vẽ hình.
- Gọi 1 h/s phát biểu
định lí .
- C/m : AE = EC .
- Ghép 2
= nhau .
-
ADE .
- Cha kẻ .
- Kẻ thêm đờng phụ,
EF
I- Đờng trung bình của tam
giác:
?1: (SGK - 76).
+ Dự đoán : E là trung điểm
của AC .
*) Định lý 1: (sgk - 76)
.
ABC .
GT AD = DB ; DE // BC
KL ?. AE = EC .
A
1
D
1
E
1
B F C
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-12-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
có cạnh EC và bằng
ADE . Do đó
nên vẽ EF // AB . ( F
BC ) .
- GV: Vẽ đờng phụ EF ,
?.Để c/m : AE = EC cần c/m điều gì ?
*) Hãy c/m:
ADE =
EFC .
*GV: Ghi tóm tắt :
*) GV: Treo bảng phụ: ( C/m sẵn) :
?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác.
Cũng c/m đợc : AE = EC .?.
2) Hoật động 2: Định nghĩa .
*) GV: Treo bảng phụ H
35
.
(sgk-77).
?. Y/cầu h/s đọc : (sgk - 77).
*) GV: Thấy DE là đờng TB của
ABC.
?. Thế nào là đờng TB của
?.
?. Một
có mấy đờng TB ?.
( com pa , thớc thẳng vẽ).
*) GV Chốt: Muốn c/m MN là đờng
TB của
ABC cần c/m điều gì?.
*)GV:Ghi tiêu mục: 2)Định nghĩa:
( SGK - 77).
3) Hoạt động 3: Định lí 2 :
?. H/s nghiên cứu ?2:
?. Tóm tắt ND ?2:
?. Yêu cầu h/s: Đo và k/tra hình vẽ
trên SGK phần Định nghĩa :
?. Em nào K/tra song cho cô biết 2
khẳng định trên có đúng không ?.
?. Em nào đồng ý giơ tay ?.
GV: Khẳng định k/tra của h/s là :
- F trung điểm BC .
-
ADE =
EFC .
- H/s trả lời miệng.
- H/s quan sát.
*GV: Ghi : H/thang
DEFB (DE // BF) ,
có: DB // EF
DB = EF
EF = AD .
-
ADE =
EFC(gcg)
AE = EC .
- Vẽ DF // AC , (về
nhà nghiên cứu tiếp để
c/m).
- H/s quan sát .
- D là trung điểm AB.
E là trung điểm AC.
- Nêu đ/nghĩa .
- 3 đờng TB của
.
- M
AB ; MA= MB.
- N
AC ; NA = NC .
Định nghĩa .
- H/s đọc định nghĩa .
- Tóm tắt :
ABC .
AD = BD ; AE = EC,
- K/tra:
ADE = B ; DE // BC
DE =
2
1
BC ,
- Đúng .
C/m . (GV: C/m sẵn)
*) Qua E , Kẻ đ/thẳng // AB
cắt BC ở F . Vì DE // BC
( F
BC ) ,
DEFB Là hình thang
Có : BD // EF ,
Nên DB = EF
mà AD = DB (gt ,
AD = EF .
*
ADE và
EFC , có :
 = E
1
,(Đồng vị,EF // AB)
AD = EF , (c/m trên) .
D
1
= F
1
( = B ) ,
Do đó:
ADE = EFC (g.c.g)
AE = EC .
*) Vậy : E là trung điểm của
AC .
2) Định nghĩa : (SGK -77) .
* Hình vẽ 35 sgk .
- DE là đờng TB của
ABC.
?2: (SGK - 77 ) .
A
E
D
1
2
F
1
B C
*) Định lí 2 : (SGK - 77).
GT
ABC ; DA = DB ;
EA = EC ,
KL DE // BC ;
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-13-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
( Đúng ).
*) GV: Ghi : GT ; KL , của định lí 2 .
?. Nếu : ADE = B . Thì DE có quan
hệ gì với BC .
?. Hãy phát biểu định lí 2 ?.
*) GV: Ghi tiêu mục : 3) Định lí 2.
?. Yêu cầu h/s nghiên cứu phần c/m
đ/lí . ( sgk - 77 ) .
*) GV: HD C
1
: BC = 2DE .
?. Tạo 1 đoạn thẳng = 2DE . Ta vẽ
nh thế nào ?.
*)GV:Vẽ tiếp của hình vẽ đ/ nghĩa
?. Để C/m : DE =
2
1
BC , yêu cầu c/m
điều gì ?.
?. Khi vẽ điểm F . Thì ED = E F , ta
rút đợc điều gì ?.
*) Vậy : DE // BC và DE = 2 DF
= 2 BC .
* HD theo cách phân tích đi lên : C
2
*) GV: Treo bảng phụ : C/m . ?2:
- Theo phân tích đi lên , về nhà các em
c/m tiếp ?.
DF = BC ; (DE =
2
1
DF )
BDFC là h/thang có: BD//CF ;BD=CF
 = C
1
(SLT) ; CF =AD,(=BD)
AE = CE (gt).
E
1
= E
2
(đ
2
).
DE = EF (cách vẽ).
*)HSvề nhà tự nghiên cứu c/m sgk :
?3: H
33
(sgk - 77) .
?. H/s nghiên cứu.?.
*) GV: Treo bảng phụ hình vẽ 33:
?. Qua hình vẽ 33 : Đo k/cách giữa 2
điểm BC không tới đợc ta có thể làm
- DE // BC ,
- H/s phát biểu Đ/lí 2
- hs đọc nhẩm .
- Trên tia DE lấy diểm
F .
- DF = BC
- DF // BC ,
-
ADE =
CEF
C
1
= Â
(ở vị trí SLT)
- Nên : CF // BD .
BDFE là h/thang ,
có CF // BD
- H/s trả lời miệng .
DE =
2
1
BC ,
C/m .
( SGK - 77).
* Hình vễ 33 đề bài
?3:
ABC có : DA = DB
EA = EC ,
. Nên DE là đờng t/bình của
tam giác ABC
DE =
2
1
BC (đ/lí 2)
BC = 2DE
mà DE = 50 (cm),
Nên BC = 2 . 50 = 100 (m)
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-14-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
ntn ?.
- Vẽ tâm giác có chứa cạnh BC ,
X/định đờng trung bình của tâm giác
đó . Đo độ dài đờng TB ,
Độ dài BC = 2DE .
4) củng cố - dặn dò : GV: Hớng dẫn
- Bài tập 20 ; 21 ; 22 .
(sgk -79 ; 80)
- HD: bài tập 20: H
41
:
Cho biết gì ?.
?. Điểm I ở vị trí nào ?.
- Nắm vững đ/nghĩa , các đ/lí về đờng
trung bình của tam giác .
D - Rút kinh nghiêm:
- AK = KC (= 8cm)
KI // BC ,
I là trung điểm của
AB ,
*) Bài tập 20: (sgk - 79).
- Xét:
ABC. Có KA = KC ,
(= 8cm) .
. Nên K là trung điểm của
AC (1)
.Ta có : AKI = ACB (= 50cm)
(Hai góc ở vị trí đồng vị )
KI // BC (2) ,
Từ (1) và (2)
I là trung
điểm của AB (Đ/lí 1) .
Nên : IA = IB = 10 ( cm) .
*) Vậy : x = 10 cm .
2) Bài 21 : (sgk - 79) :
AB = 6 cm .
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-15-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
soạn : 24/9/06 .
giảng : 25/9/06. Tiết 6. Đờng trung bình của hình thAng .(T
2
)
A - Mục tiêu:
- K/T: Nắm đợc định nghĩa , đ/lí 3 ; đ/lí 4 ; về đờng trung bình của hình thang .
- K/N: Biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài , c/m
hai đoạn thẳng bằng nhau , hai đờng thẳng // . Biết vận dụng đ/lí về đờng trung bình của
tam giác , c/m các đ/lí về đờng trung bình của hình thang .
- T/Đ: Vẽ hình cẩn thận , chính xác .
B - Chuẩn bị :
1) GV: Thớc thẳng , com pa . Bảng phụ: H
40
; H
43
;
H
44
; (SGK - 79 ; 80).
2) HS: Thớc thẳng , com pa .
C - Tiến trình dạy học :
1) ổn định :
2) Kiểm tra :
(1) Phát biểu định nghĩa , t/c về đờng trung bình của tam giác , vẽ hình minh hạo ?.
A
D E GT
ABC ; AD = DB ; AE = EC
B C KL DE // BC ; DE =
2
1
BC ;
(2) Bài tập : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Nh hình vẽ . Tính x , y :
A x B
E 1cm F
ACD có EM là đờng trung bình của tam giác .
2cm M
EM =
2
1
BC
D y C
y = DC = 2EM = 2.2cm = 4cm .
ACB có MF là đờng trung bình .
MF =
2
1
AB .
x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm .
*) GV: Nhận xét :
*) ĐVĐ : Đoạn thẳng ẻơ hình vẽ trên chính là đờng trung bình của hình thang ABCD .
Vậy : Thế nào là đờng trung bình của hình thang , đờng trung bình của hình thang có
tính chất gì ?. Đó là nội dung bài hôm nay . Tiết 6 : Đờng t/b của hình thang .
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-16-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Giáo viên học sinh ghi bảng
1) Hoạt động 1: Định lí 3
?. H/s nghiên cứu ?4:
*) Cô y/cầu h/s thực hiện ra
nháp ?.
?. Bài toán cho biết gì ?.
?. y/cầu làm gì ?.
* Hình 37:
*) GV: Ta có ND của
định lí 3 :
?. Gọi 1 h/s lên bảng vẽ
hình ?.
?. Có nhận xét gì về vị trí
của điểm I trên AC ?.
Điểm F trên BC ?.
?. Để c/m BF = FC , trớc
hêt hãy c/m AI = IC .
?. Gọi 1 h/s chứng minh
miệng ?.
* Hình 38 :
?. So sánh k/n đờng trung
bình của của tam giác .Với
đờng trung bình của hình
thang ?.
*) Bài tập 23: Tìm x biết
H
44
: GV treo bảng phụ: ?.
H
44
, cho biết gì ?
?. Gọi h/s lên bảng giải
Bài 23.?
- Lớp đọc nhẩm .
- H/s trả lời .
- ABCD (AB // CD)
AE = ED , EF // DC
* Vị trí điểm I trên AC
và F trên BC ,
- H/s vẽ hình :
A y B
E x I F
D C
( hình 37).
- I là trung điểm của
AC ; F là trung điểm
của BC .
- Gọi I là giao điểm của
AC và EF ,
-
ADC(AE = ED)(gt)
và EI // CD (gt) . Nên I
là trung điểm của AC,
*
ABC (AI =IC) c/m
trên và IF //AB (gt) .
Nên F là trung điểm của
BC .
*)H
38
:ABCD,(AB//CD)
AE = ED ; FB = FC ,
đoạn thẳng EF gọi là đ-
ờng trung bình của hình
thang ABCD .
- Tơng tự.
- MP
PQ ; NQ
PQ
nên MP // NQ ,
MPQN là hình thang
Có :IM = IN ; IK
PQ
II / Đờng trung bình của hình thang :
?4: (SGK - 78).
1) Định lí 3: (SGK- 78).
ABCD (AB // CD) .
GT AE = ED ; EF // DC ,
EF // AB ,
KL BF = FC ,
c/m . ( Bảng phụ sẵn).
- Gọi I là giao điểm của AC và EF .
*)
ADC, ( AE = ED) , (gt).
và EI // CD , (gt) .
- Nên : I là trung điểm của AC,
*)
ABC, ( AI = IC), C/m trên,
Và IF // AB (gt).
- Nên : F là trung điểm của BC,
A B
E F
D C
Hình 38.
- ABCD (AB //CD ) . Có :
AE = ED , BF = FC , của đoạn thẳng
EF gọi là đờng trung bình của hình
thang ABCD .
*) Bài tập 23: (SGK - 80) .
Tính x trên H
44
: Ta có :
MP
PQ
IK
PQ
MP // IK // NQ,
NQ
PQ
*) Từ MP //NQ
MPQN là h/ thang
*)Mặt khác: IM =IN ; IK // MP
IK // NQ
-Nên : K là trung điểm của
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-17-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
*) GV- ĐVĐ: Đ/thẳng đi
qua trung điểm của 2 cạnh
bên của hìh thang có// với
hai cạnh đáy ?. (Đ/lí 4).
?. Gọi h/s đọc : Định lí 4:
(sgk - 78) .
?. Y/cầu :Vẽ hình , ghi gt ,
kl ?.
?. Nhắc lại đ/lí 2 , t/c về
đờng TB của tam giác ?.
*) GV: Vận dụmg t/c đờng
TB trong tam giác để c/m
định lí ?.
?. Hãy tạo
nhận EF là đ-
ờng TB của
đó ?.
EF là đờng TB của .
ADK
AF = FK
ABF =
KCF
B
1
= C
1
AB // DC (gt) .
?. Ngoài ra còn có cách c/m
nào khác ?.
Hìnhvẽ:Bảng phụ H
40
?5
?. H
40
?5: : Cho biết gì ?.
*) Chốt : Vận dụng các đ/lí
, đ/nghĩa về đờng TB
của
, của hình thang ta
c/m đợc điều gì ?.
3) Củng cố - dặn dò :
- Học và nắm vững các đ/lí
về đờng TB của
, của
hình thang .
Nên:IK//MP ; IK//NQ,
- H/ vẽ hình.
A B
E
1
2
D C
(Hình 39).
- Kéo dài AF cắt DC tại
K .
- C/m : AF = FK .
- Nối AC , Gọi I là
trung điểm của AC c/m
E , K , I thẳng hàng .
- C/m 2 định lí bằng
nhau ; 2 đờng thẳng // ;
so sánh ; tính toán độ
dài các đoạn thẳng .
PQ . (đ/lí3)
KP = KQ = 5 dm .
*) Vậy : x = 5dm .
2) Định lí 4: (sgk - 78).
GT ABCD ( AB // CD)
AE = ED ; FB = FC ,
KL EF // AB ; EF // CD
EF =
2
CDAB
+
;
C/m . Bảng phụ sẵn
* Gọi K là giao điểm của AF và DC :
- B
1
: xét
ABF và
FCK .
F
1
= F
2
( đối đỉnh )
BF = FC ( gt) ,
K B = C , ( SLT , vì AB // DK ) .
Do đó :
ABF =
FCK ,
( g.c.g) ,
FA = FK và AB = KC .
- B
2
: E , F lần lợt là trung điểm AB
và BC .
* Xét
ADK có EF là đờng trung
bình của
ADK ,
EF // DK và EF =
2
1
DK ,
EF // AB // DC .
Và EF =
2
ABDC
+
.
?5: ( Hình 40).
AD
DH
BE
DH
AD // BE // CH,
CH
DH
. Nên ACHD là hình thang , có
BA = BC ; BE //AD ; BE //CH ,
. Nên ED = EH
BE là đờng TB của hình thang
ACHD .
BE =
2
CHAD
+
32 . 2 = 24 .x ,
x = 64 - 24 = 40 (m)
D - Rút kinh nghiệm:
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-18-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
- BTVN: 24
26(SGK8.
soạn: 28/9/06.
giảng: 29/9/06. Tiết 7: Luyện tập .
A - Mục tiêu:
- K/T: Củng cố kiền thức về đ/nghĩa , các định lí về đờng TB của tam giác ,
đờng TB của hình thang .
- K/N: Rèn k/năng vẽ hình , vận dụng đ/lí , đ/lí trên vào giải các bài tập , kĩ
năng trình bầy bài giải .
- T/Đ: Vẽ hình chính xác .
B - Chuẩn bị:
1) GV: Bảng phụ : bài 26(sgk - 80).
2) HS:
C - Tiến trình bài dạy:
2) Kiểm tra : 15
(1) Phát biểu đ/ nghĩa đờng TB của h/ thang ?. Định lí 3 ?.Định lí 4 ?.
Bài tập 26.(26 - SGK - 80). GV: vẽ hình sẵn trên bảng phụ : Giải:
GT
ABCD ; Có AB// CD // EF // GH . *) Xét
ABFE , (AB // FE) ,
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-19-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
KL Tính: x ?. y ?. Có: AC = CE (gt) ; BD = DF (gt)
CD là đờng TB của h/thang
ABDC,
Nên: CD=
2
FEAB
+
=
).(12
2
168
cm
=
+
Vậy: CD = x + 12(cm).
*) Xét
CDHG: (CD//HG) ; Có: CE = EG (gt) ; DF = FH (gt)
CD là đờng TB của h/thang CDHG . Nên: EF =
2
HGCD
+
;
Vậy : 16 =
2
12 y
+
y = 16 . 2 - 12 = 20 (cm) ; y = 20 (cm),
3) Bài mới :
Giáo viên học sinh ghi bảng
1) Hoạt động 1:
Kiểm tra:
2) Hoạt động 2:
Giải bài tập 27:
?.Gọi hs đọc bài tập27.
?. Gọi 1 h/s vẽ hình ,
ghi Gt , kl ?.
?. Dựa vào GT của bài
toán , em nào so sánh đ-
ợc các đoạn thẳng a),
?. Có nhận xét gì về
mối q/hệ giữa EF và KE
; KF ?.
B
A
F
E K
D C
- Gọi 1 h/s lên trình
bầy.
*) Cách
: Theo đề bài.
E , F , K , là trung điểm
của AD , BC , AC,
EK là đờng TB của
ADC
EK =
2
DC
;
*) KF là đờng TB của
ABC
KF =
2
AB
,
- Ta có :
EF
EK + KF
- áp dụng BĐT
(lớp7)
1) Bài tập 27 .(sgk - 80).
GT
ABCD .
EA = ED ; FB = FC
KA = KC ;
KL a) so sánh độ dài EK
và CD ; KF và AB
b) c/m: EF
2
CDAB
+
a)Xét
ADC :
Có : AE = ED (gt).
KA = KC (gt)
EK là đờng TB của
ADC
*) Nên : EK =
2
1
CD ,
(định lí 2 về đờng TB của
)
*) Tơng tự: KF =
2
1
AB ,
b) Trong
EKF có :
EF
EK + KF , ( BĐT
),
Mà EK =
2
1
CD
KF =
2
1
AB , c/m a
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-20-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
?. Khi nào xẩy ra dấu
bằng ?.
3) Hoạt động 3:
*)Bài tập 28(SGK-80).
- GV: H/Dẫn h/sinh ;
?. Vẽ hình ; Nêu gt , kl,
?. Nhận xét : gt ; kl ?.
?. Phân tích : GT ?.
?. Nêu các cách c/m hai
đoạn thẳng bằng nhau?.
?. Theo em để c/m câu
a) vận dụng k/thức nào
để c/m ?.
?. Ngoài ra còn có cách
c/m nào khác ?.
- Khi AB // CD
ABCD là hình
thang,
A 6cm B
E I K F
D 10cm C
- ABCD là h/thang ;
EA = ED; EB = FC ;
- Nên E F là đờng T/B
của h/thang ABCD .
EF // DC ; EF // AB ,
- Đ/lí 1 về đờng T/B của
tam giác .
-
ADC ;
BDC ,
EF
2
CDAB
+
, (1)
*) Khi AB // CD
(thì 3 điểm E; F;K thẳng hàng),
- Có : EF =
2
CDAB
+
(2)
( Định lí 4 ) ,
*)Từ (1)và (2)
EF
2
CDAB
+
,
2) Bài tập 28(sgk -80).
GT h/thang ABCD (AB // CD)
EA = ED ; FB = FC ;
EF
DB =
{ }
I
;
EF
AC =
{ }
K
;
KL a) c/m: AK = KC ;BI = DI,
b) AB = 6cm ; CD = 10cm,
Tính: EI ?. KF ?. IK ?.
Giải .
a) Ta có : ABCD là h/thang ,
(AB // CD ) ,
*)Mà EA = ED; FB = FC, (gt),
*)Nên EF là đờng T/B của
h/thang ABCD ;
EF // AB // CD (đ/lí 4 ),
*) Vì: I , K
EF ,
EI // AB ; KF //AB ;
*) Xét: Trong
ADC , Có :
EA = ED ; EI // AB .
IB = ID , ( đ/lí 1 ) .
*) Trong
ACB . Có :
FB = FC ; KF // AB ,
KA =KC,
- Vậy : IB = ID ; KA = KC ,
b) Trong
ADB . có :
EA = ED (gt).
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-21-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
3) Củng cố - dặn dò :
- Bài tập về nhà:Bài 28.
(sgk -80) .
- Bài : 42; 43 ; 44 ,
( SBT - 65 ) .
D - Rút kinh nghiệm:
ID = IB (c/m trên)
EI là đờng TB của
ADB
EI =
2
1
AB , (đ/lí).
Mà : AB = 6 (cm)
EI = 3 (cm) ,
*) Tơng tự: KF = 3 (cm) ,
Trong
BDC . Có:
I F =5 (cm)
IK = 2 (cm) .
soạn : 1/10/ 06.
giảng: 2/10/06 . Tiết 8: Bài 5 : Dựng hình bằng thớc và com
pa Dựng hình thang .
A - Mục tiêu:
- K/T : + H/s biết sử dụng thớc và com pa để dựng hình (chủ yếu là dựng h/
thang)
theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trinh bầy hai phần : cách dựng và c/m
.
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-22-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
+ H/s biết sử dụng thớc và com pa để dựng vào vở một cách tơng đối
chính xác .
- K/N: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy
luận , có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế .
- T/Đ:
B - Chuẩn bị :
1) GV: thớc thẳng chia khoảng , com pa , thớc đo góc ,
bảng phụ: của hình 46/a,b,c,d,e,g, Hình 47; (sgk - 81;82),
và có 7 bớc dựng hình ,
2) H/S: Thớc thẳng có chia khoảng , com pa, thớc đo góc ,
C - Tiến trình dạy học :
ĐVĐ: Để vẽ đợc các hình H
46; 47;
ngời ta sử dụng những dụng cụ gì ?.
( Thớc và com pa ).
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-23-
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-24-
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
*) Hoạt động 1:
1) Bài toán dựng hình :
?. Có những dụng nào để vẽ
hình ?.
?. Nêu tác dụng eke ?.
?. Nêu tác dụng của thớc đo
độ ?.
?.Nêu tác dụng của com pa ?.
?. Nêu tác dụng của thớc
thẳng ?.
?: Những bài toán lớp 7 đã
học ta thờng dùng dụng cụ
nào ?.
*)GV:Treo bảng phụ: H
46;47
?. GV: Mô phỏng hình
*) Vận dụng từ cách dựng
hình
vào hình thang ,
?. Gọi h/s tóm tắt :
?. GV : Dựng 3 đoạn thẳng
lên bảng có các kích thớc và 1
góc D = 70
0
,
?. Cho h/s dựng bằng kích th-
ớc đã cho .
*)GV:Treo bảng phụ: H
48
,
Hình thang .
?. Dựng đựơc h/ thang ta phải
dựng mấy điểm ?.
?. Với các yếu tố trên dựng
nhiều nhất là mấy điểm ?.
?. Ta có thể dựng đợc nhiều
hơn 2 điểm có đợc không ?.
*) GV:Chốt:Bớc 7:
(B.g)
- Biết 2 cạnh và góc xen giữa.
*)GV:Treo bảng phụ phân
tích :
?. Dựng yếu tố nào trớc:
CD = 2cm .
*) áp dụng bớc 2 :
*) GV: Dựng cùng h/s và
- Thớc kẻ , eke,
com pa ,đo độ ...
-Vẽ góc 90
0
,
vuông cân...
- Đo các góc của
.
- Vẽ đờng tròn
- Vẽ đờng thẳng,
tia, đờng thẳng
có 2 điểm ...
- Cách dựng hình
- Dựng 4 điểm .
- 2 điểm : AD .
- B
7
: Dựng
biết
3 cạnh
biết 2
cạnh và góc xen
giữa
1cạnh và
2 góc kề.
a) Phân tích ra
nháp .
b) Cách dựng:
1) Bài toán dựng hình:
- Gồm có : - thớc thẳng .
- com pa .
2) Các bài toán dựng hình đã học
biết :
3) Dựng hình thang :
*) ABCD hình thang .
AD = 2cm , A D
AB = 3cm , A B
CD = 4cm , C D
D = 70
0
70
0
D
Dựng hình thang ABCD .
(AB // CD),
Giáo án Hình học 8 năm học 2009 - 2010
soạn: 5/10/06
giảng: 6/10/0 Tiết 9. Luyện tập .
A - Mục tiêu :
- K/T: Củng cố cho hs các phần của bài toán dựng hình . H/s biết vẽ phác hình để phan
tích miệng bài toán , biết cách trình bầy phần dựng hình và c/m .
- K/N: Rèn kĩ năng sử dụng thớc và com pa để dựng hình .
- T/Đ: Chính xác , cẩn thận :
B - Chuẩn bị :
1) GV:Thớc thẳng , com pa , thớc đo độ .
2) H/S: Thớc tẳng , compa , thớc đo độ .
C - Tiến trình lên lớp :
1) Kiểm tra: Một bài toán dựng hình cần làm những phần nào ?.
Phải trình bày phần nào ?.
- Phải làm : Phân tích , cách dựng , c/m , biện luận ,
- Phải trình bầy : Phần cách dựng , c/m .
*) Bài tập 31: (sgk - 83).
GV: Vẽ phác bảng phụ:
2
A
2
B
4
2
4
A
2
B
x
4
D
4
C
2
D
4
C
*) Dựng
ADC có : DC = AC = 4cm , AD = 2cm
- Dựng tia A x // DC (A x cùng phía với C đối với AD).
- Dựng B trên A x sao cho AB = 2cm . Nối BC ,
*) C/m : ABCD là hình thang vì AB // DC , hình thang
ABCD có AB = AD = 2cm ; AC = DC = 4cm ,
2) Bài mới :
Giáo viên Học sinh ghi bảng
1) Hoạt động 1: Bài tập 32.
?. Hãy dựng 1 góc 30
0
.
* Lu ý : Dựng góc 30
0
, chúng
ta chỉ đợcdùng thớc và com
pa ?.
- Hãy dựng 1 góc 60
0
trớc . ?.
Ta làm thế nào để dợng đợc
góc 60
0
bằng thớc và
compa ?.
?. Để có góc 30
0
. Thì ta làm
nh thế nào ?.
?. Yêu cầu h/s lên bảng thực
hiện ?.
- Dựng 1
đều có cạnh
tuỳ ý để có góc 60
0
,
- Dựng tia phân giác của
góc ta đợc góc 30
0
.
1) Bài tập 32.(SGK -83).
C
x
60
0
A
30
0
B
Trần Thị Tâm - Đơn vị Trờng THCS Cao Minh
-25-