Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai kiem tra lý 6 giưa học ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.43 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS TÂN HÀ
ĐỀ THI KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : VẬT LÍ . Lớp : 6 - thời gian : 15 phút
ĐỀ I - I/ Phần trắc nghiệm (4đ) I/ Em hãy tô đen vào ô tròn câu trả lời đúng .

1/ Khơng khí nóng thì .?
a Lúc nặng , lúc nhẹ
b Nặng
c Như nhau
d Nhẹ
2/ Trong thực tế có nhiệt kế rượu ,nhiệt kế thuỷ ngân ,Tại sao khơng có nhiệt kế nước ?
a Vì nước giản nở khơng đồng đều
b Làm nhiệt kế nước đòi hỏi kỹ thuật phức tạp
c Vì nước khơng đo được nhiệt độ âm
d Vì nước giãn nở ít khó thấy
3/ Trong các cách so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc , câu nào đúng ?
a Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn , cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
b Nhiệt độ nóng chảy thấp nhiệt độ đơng đặc
c Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
d Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
4/ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt
a Các chất khí nặng nở vì nhiệt ít
b Phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh
c Giống nhau
d Các chất khí nhẹ nở vì nhiệt nhiều
5/ Khi nung nóng một miếng đồng thì đại lưọng nào sau đây khơng đổi ?
a Trọng lượng riêng
b Thể tích
c Khối lượng riêng
d Trọng lượng
6/ Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào khơng liên quan đền sự nóng chảy ?


a Bỏ một cùc nước đ á vào một cốc nước
b Đốt một ngọn nến
c Đúc một cái chng đồng
d Đốt một ngọn đèn dầu
7/ Khi đo nhiệt độ chất lỏng .Chọn phương án sai
a Khơng dùng nhiệt kế làm que khuấy
b Khơng nên để nhiệt kế chạm bình
c Bầu nhiệt kế phải nhúng hồn tồn vào trong chất lỏng
d Rút nhiệt kế ra khỏi chất lỏng mới đọc
8/ 70
0
C tương ứng bao nhiêu độ Fa rennhau (
0
F) ?
a 142
0
F
b 150
0
F
c 158
0
F
d 164
0
F
T. ĐIỂM
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu

trả
lời
a
b
c
d
Họ và tên:…………………………
Lớp: 6a…..
I
II/ Ghép mệnh đề ở cột A vào cột B thành câu có nghóa đúng (2điểm )
Cột A Cột B Cột ghép
1. Khi một vật bằng sắt lạnh
lên thì
2. Các chất khác nhau nóng
chảy ở
3. Trong suốt thời gian nóng
chảy hay đông đặc
4. Sự bay hơi càng nhanh khi
A. Nhiệt độ vật càng cao
B. Nhiệt độ giống nhau
C. Khối lượng riêng của vật
tăng
D. Nhiệt độ khác nhau
E. Nhiệt độ vật không thay
đổi
1……………………………
2…………………………….
3……………………………
4……………………………
5……………………………

….
III. Tự luận (4đ)
Sơ đồ trên là đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn
1.chất trong đồ thị trên có phải là nước khơng, tại sao?
2. Ở phút thứ 2 vật có nhiệt độ bao nhiêu, vật tồn tại ở thể gì?
3. Từ phút thứ 2 đền phút thứ 10 nhiệt độ của vật tăng hay giảm, tăng giảm bao nhiêu độ?. Trên đồ
thị đoạn nào biểu diễn sự nóng chảy
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
0 102
0
4
0
6
0
8
0
A


0

0
Nhiệt
độ
0

C
12 Thời gian (phút)
60
20
40
80
100 B

0

0
C

0
0
D

0
0



TRƯỜNG THCS TÂN HÀ
ĐỀ THI KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : VẬT LÍ . Lớp : 6 - thời gian : 15 phút
ĐỀ II - I/ Phần trắc nghiệm (4đ) I/ Em hãy tô đen vào ô tròn câu trả lời đúng .
T. ĐIỂM
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu

trả
lời
a
b
c
d

1/ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt
a Các chất khí nhẹ nở vì nhiệt nhiều
b Phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh
c Các chất khí nặng nỏ vì nhiệt ít
d Giống nhau
2/ Khơng khí nóng thì .?
a Nặng
b Như nhau
c Nhẹ
d Lúc nặng , lúc nhẹ
3/ Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào khơng liên quan đền sự nóng chảy ?
a Đốt một ngọn đèn dầu
b Đốt một ngọn nến
c Đúc một cái chng đồng
d Bỏ một cùc nước đấ vào một cốc nước
4/ 70
0
C tương ứng bao nhiêu độ Fa rennhau (
0
F) ?
a 150
0
F

b 164
0
F
c 142
0
F
d 158
0
F
5/ Khi nung nóng một miếng đồng thì đại lưọng nào sau đây khơng đổi ?
a Thể tích
b Trọng lượng riêng
c Trọng lượng
d Khối lượng riêng
6/ Trong thực tế có nhiệt kế rượu ,nhiệt kế thuỷ ngân ,Tại sao khơng có nhiệt kế nước ?
a Vì nước khơng đo được nhiệt độ âm
b Vì nước giãn nở ít khó thấy
c Vì nước giản nở khơng đồng đều
d Làm nhiệt kế nước đòi hỏi kỹ thuật phức tạp
7/ Trong các cách so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc , câu nào đúng ?
a Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
b Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
Họ và tên:…………………………
Lớp: 6a…..
II
c Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn , cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
d Nhiệt độ nóng chảy thấp nhiệt độ đơng đặc
8/ Khi đo nhiệt độ chất lỏng .Chọn phương án sai
a Rút nhiệt kế ra khỏi chất lỏng mới đọc
b Khơng dùng nhiệt kế làm que khuấy

c Bầu nhiệt kế phải nhúng hồn tồn vào trong chất lỏng
d Khơng nên để nhiệt kế chạm bình
II / Ghép mệnh đề ở cột A vào cột B thành câu có nghóa đúng (2điểm ).
Cột A Cột B Cột ghép
1. Các chất khác
nhau nóng chảy ở
2. Trong suốt thời
gian nóng chảy hay đông
đặc
3. Sự bay hơi càng
nhanh khi
4. Khi một vật bằng
sắt nóng lên thì
A. Nhiệt độ giống nhau
B. Khối lượng riêng của vật
tăng
C. Nhiệt độ khác nhau
D. Nhiệt độ vật không thay
đổi
E. Nhiệt độ vật càng cao
1……………………………
2…………………………….
3……………………………
4……………………………
5……………………………….
III.T ự lu ận
Sơ đồ trên là đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn
1.chất trong đồ thị trên có phải là nước khơng, tại sao?
2. Ở phút thứ 3 vật có nhiệt độ bao nhiêu, vật tồn tại ở thể gì?
3. Từ phút thứ 3 đền phút thứ 15 nhiệt độ của vật tăng hay giảm, tăng giảm bao nhiêu độ? .Trên đồ

thị đoạn nào biểu diễn sự nóng chảy.
.........................................................................................................................................................................
0 153 6 9
0
12
A


0

0
Nhiệt
độ
0
C
18 Thời gian (phút)
60
20
40
80
100 B

0

0
C

0
0
D


0
0

×