Thứ ... ngày .. tháng
năm 2008
Kiểm tra học kỳ I . Môn Vật lý 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:
..
Học sinh lớp: 6
Điểm
/10
Nhận xét của GV: .. ..
..
Nội dung
Câu I: Hãy chỉ ra các câu trả lời đúng sau đây bằng cách khoanh tròn chữ cái phía trớc :
a- Giới hạn đo của thớc là độ dài lớn nhất ghi trên thớc
b- Giới hạn đo của thớc là độ dài của thớc
c- Khối lợng của một vật chỉ lợng chất chứa trong vật đó
d- Khối lợng của một vật chỉ trọng lợng vật đó
Câu II: Điền câu trả lời thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu hỏi Trả lời
Thế nào là hai
lực cân bằng
Hai lực cân bằng là cùng ng ợc ..
và nh nhau
Trọng lực của
vật là .
Trọng lực là của Trái đất lên ..
Có phơng chiều h ớng về ..
Nêu kết luận về
sử dụng lực kéo
vật bằng mặt
phẳng nghiêng
..
Đơn vị đo hợp
pháp ( cơ bản)
của các đại l-
ợng vật lý
Khối lợng (Ký hiệu m) có đơn vị là ký hiệu ..
Trọng lợng riêng ( Ký hiệu l ) có đơn vị là .ký hiệu ..
Thể tích ( Ký hiệu V) có đơn vị là .ký hiệu ..
Lực ( Ký hiệu F ) có đơn vị là .ký hiệu ..
Câu III: Một ôtô chở vật liệu xây dựng, thùng chứa đợc 5 m3, khối lợng hàng là 13 tấn. Em
hãy tính khối lợng riêng của vật liệu đó ra kg/m3
Tóm tắt: .
Giải
Đáp số:
Câu IV: Vật có khối lợng 200g thì có trọng lợng là bao nhiêu Niu tơn:
Câu V: Cho đòn bẩy nh hình vẽ, em hãy điền vị trí các điểm O, O1, O2
O là điểm tựa của đòn bẩy
O1 là điểm đặt lực để nâng vật lên cao
O2 là điểm đặt lực tác dụng để đa vật lên
Với trờng hợp OO1> OO2
Số báo danh:
Số phách: .
đáp án và biểu chấm Kiểm tra học kỳ I . Môn Vật lý 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
Nội dung
Câu I: Hãy chỉ ra các câu trả lời đúng sau đây bằng cách khoanh tròn chữ cái phía trớc :
e- Giới hạn đo của thớc là độ dài lớn nhất ghi trên thớc
f- Giới hạn đo của thớc là độ dài của thớc
g- Khối lợng của một vật chỉ lợng chất chứa trong vật đó
h- Khối lợng của một vật chỉ trọng lợng vật đó
2đ
1.0đ
4 đ
1đ
1đ
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2.0đ
-Tóm tắt
0.5đ
-Giảiđúng
1.0đ; Đáp
số 0.5đ
0.5đ
1.5đ
Điền đúng
mõi điểm
cho 0.5đ
Tổng
cộng 10đ
Cho điểm
Câu II: Điền câu trả lời thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu hỏi Trả lời
Thế nào là hai
lực cân bằng
Hai lực cân bằng là hai lực cùng phơng ngợc chiều
và độ mạnh nh nhau
Trọng lực của
vật là .
Trọng lực là lực hút của Trái đất lên vật
Có phơng thẳng đứng chiều hớng về Trái đất
Nêu kết luận về sử
dụng lực kéo vật
bằng mặt phẳng
nghiêng
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên cao nhỏ trọng lực của vật
Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ
Đơn vị đo hợp
pháp ( cơ bản)
của các đại l-
ợng vật lý
Khối lợng (Ký hiệu m) có đơn vị là Ki-lô-gam ký hiệu Kg
Trọng lợng riêng ( Ký hiệu l ) có đơn vị là Niu-tơn trên mét khối ký
hiệuN/m3
Thể tích ( Ký hiệu V) có đơn vị là Mét khối ký hiệu m3
Lực ( Ký hiệu F ) có đơn vị là Niu tơn ký hiệu N
Câu III: Một ôtô chở vật liệu xây dựng, thùng chứa đợc 5 m3, khối lợng hàng là
13 tấn. Em hãy tính khối lợng riêng của vật liệu đó ra kg/m3
Tóm tắt: Cho: V= 5m3
m = 13 T = 1300 kg
Tính: D? kg/m3
Giải
Theo công thức: D = m/V ta có
D = 1300 / 5 = 2600 ( kg/m3)
Đáp số: 2600kg/m3
Câu IV: Vật có khối lợng 200g thì có trọng lợng là bao nhiêu Niu tơn: 2 N
Câu V: Cho đòn bẩy nh hình vẽ, em hãy điền vị trí các điểm O, O1, O2
O là điểm tựa của đòn bẩy
O1 là điểm đặt lực để nâng vật lên cao
O2 là điểm đặt lực tác dụng để đa vật lên
Với trờng hợp OO1> OO2