Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

giao án sư 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.34 KB, 102 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1:
Phần một
sử thế giới
Lịch sử thế giới cận đại
(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1971)
Chơng I: Thời kỳ xác lập của chủ nghĩa t bản
(Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa sau thế kỷ XIX)
Bài 1: Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc cuộc cách mạng t sản là một hiện tợng XH hợp quy luật, là kết quả của sự xung đột
giữa lực lợng sản xuất mới (TBCN) với quan hệ sản xuất phong kiến lạc hậu.
- Năm NN, diễn biến, kết quả của CMTS Hà Lan, CMTS Anh và CT giành ///// của các thuộc
địa Anh ở Bắc Mĩ.
- Phân tích ý nghĩa t sản của cuộc CMTS đầu tiên.
2. T tởng:
- Mặt tích cực và hạn chế của CMTS.
- Nhận thức đúng về vai trò của giai cấp ND trong các cuộc cách mạng.
3. kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các sự kiện lịch sử.
II. Đồ dùng dạy học:
Lợc đồ nội chiến Anh và 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
III. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KT đầu giờ:
3. Bài mới:
Trong chơng trình lịch sử lớp 7 chúng ta đã tìm hiểu XHPK. Những mâu thuẫn gay gắt giữa
tầng lớp mới với chế độ phong kiến trong lòng chế độ phong kiến đã suy yếu đòi hỏi phải đợc giải
quyết bằng một cuộc cách mạng t sản là tất yếu. Vậy các cuộc CMTS đã diễn ra ntn? Chúng ta cũng


tìm hiểu qua nội dung bài ngày hôm nay.
I. Sự biến đổi về kinh tế, xã hội tây âu trong các thế kỉ XV - XVII cách
mạng hà lan thế kỉ XVI.
HĐ của thầy - trò Kiến thức cơ bản
HĐ 1: Cá nhân:
* Mức độ kinh tế cần đạt.
- Sự ra đời nền SX TBCN ở Tây Âu.
- Sự hình thành giai cấp mới TS >< VS
* Tính chất thực hiện:
1. Một nền SX mới ra đời.
HV: Đọc SGK.
GV: Nền SX mới TBCN ở Tây Âu ra đời trong
điều kiện nào?
*Kinh tế:
- Vào thế kỉ XV, ở Tây Âu đã bắt đầu xuất hiện
các xởng dệt vải, luyện kim, nấu đờng... có thuê
mớn nhân công.
Thành thị trở thành trung tâm SX và buôn bán.
-Đó là một trong những điều kiện cho sự ra đời 1
nền SX mới TBCN.
GV: Nền SX mới ra đời còn dựa vào những điều
kiện nào về mặt xã hội?
H: Có thế lực KT không có quyền lực về chính trị,
không đợc tự do kinh doanh.
VS: Bị áp bức, bóc lột nặng nề.
HV: Đọc SGK phần chữ bé.
* Xã hội:
- Sự hình thành 2 G/c mới là TS và VS.
- TS và VS >< chế độ phong kiến -> CM bùng.
2. Cách mạng Hà Lan thế kỷ XVI.

Họat động 2:
HV: Đọc đoạn 1 SGK.
GV: Trớc CM, lãnh thổ Hà Lan thuộc 2 nớc Bỉ và
Hà Lan, ngày nay gọi là Nê - đéc - lan (vùng đất
thấp" vì phần lớn đất đai ở đây thấp hơn so với
mức nớc biển). Cuối thể kỷ XVI, Nedec lan thuộc
áo. Đến giữa thế XVI lại chịu sự T. trị của vơng
triều Tây Ban Nha.
GV: CuộcĐT của nhân dân NedecLan bùng nổ
trong hoàn cảnh nào?
* Nguyên nhân:
ND Nedeclan >< cờng quốc phong kiến Tân Ban
Nha ngày càng ///.
GV: Cuộc CM Nedeclan diễn da nh thế nào? * Diến biến.
8/1566 ND Nedeclan nổi dậy.
- 1581 các tỉnh miền Bắc Nedeclan thành lập nớc
cộng hòa (Hà Lan)
- 1648 nền độc lập của Hà Lan công nhận.
- > CM Hà Lan thế kỷ XVI đợc xem là cuộc CM
TS đầu tiên/TG mở đầu thời kỳ LSTG cận đại.
GV: Vì sao CM Hà Lan đợc xem là cuộc CM TS
đầu tiên/TG?
(Vì + đánh đổ chế độ phong kiến
+ XD xã hội tiến bộ hơn, mở đờng cho CNTB
phát triển).
II. Cách mạng ANH giữa t hế kỷ XVI.
Họat động 1: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
- Những biểu hiện sự phát triển CNTD Anh và
những hệ quả của nó.

* T/c thực hiện.
HS: Đọc SGK 3 đoạn đầu.
GV: Cho HS thảo luận.
Những biểu hiện nào chứng tỏ đầu thể kỷ XVI,
CNTB phát triển ở (Anh)?
1. Sự phát triển của CNTB ở Anh.
- Sự ra đời của các công trờng thủ công. Nhiều ///
tâm cung cấp thơng mại, tìa chính đợc hình thành.
Nhng phát sinh lứon về kỹ thuật, năng suất lao
động tăng -> CNTB phát triển mạng ở Anh.
HV: Đọc phần chữ nhỏ SGK.
GV: Vì sao CNTB phát triển mạnh và nhân dân
vẫn phải bỏ quê hơng đi nơi khác sinh sống?
(Bị tớc đoạt Rđ, bần cùng hóa)
GV: Những thay đổi về mặt kinh tế dẫn tới những
>< gì về mặt xã hội?
- Xuất hiện tầng lớp, quý tốc mới kinh doanh theo
lối TBCN.
XH Anh thuộc những ><.
Vua >< TS và quí tộc.
ND >< chế độ phong kiến.
-> Cuộc CM phải lật đổ CĐPK, mở đờng cho
CNTB phát triển.
Họat động 2: Cá nhân.
* Mức độ KT cần đạt.
- Diễn biến chính và V trớc của Giôm
Oem? trong quá trình CM.
* T/c thực hiện.
HV: Đọc SGK và tóm tắt diễn biến.
GV: Trình bày cuộc nội chiến/biểu đồ.

GV: CMTS Anh bùng nổ nh thế nào?
2. Tiến trình cách mạng.
- CM trải 2 giai đoạn.
a. Giai đoạn 1: (1642 - 1648)
- 1640 Quốc hội triệu tập.
Nội dung hộ Quốc hội, lên án vua Sác///I
8/1642. Nội chiến bùng nổ.
Quân đội Quốc Hội do Giomoem chỉ huy đánh
bại quân đội nhà vua.
- 1648 Nội chiến giai đoạn 1 chấm dứt.
b. Giai đoạn 2: (1649 - 1688)
- 30/1/1649 vua Sác Lơ I bị sử tử.
-> CM thắng lợi, C độ cộng hòa thiết lập.
GV: Tờng thuật sự kiện vua Sác Lơ I bị sử chém
H2 SGK.
-> Anh trở thành nớc Cộng hòa (quyền lực nằm
trong tay TS và quí tộc mới) ND không đựơc ảnh
hởng quyền lợi gì và họ tiếp tục ĐT.
GV đánh giá trớc của Giom Oem? (Trớc CM dựa
vào //// 1 số nhiệm cụ CM. Sau CM là ngời bảo vệ
quyền lợi của TS và quí tộc mới).
- Qúi tộc mới liên minh với t sản tiếp tục cuộc
CM.
- 12.1688 Quốc hội đảo chính thiếp lập chế độ
quân chủ lập hiến.
-> CM kết thúc.
GV: Vì sao nớc Anh từ chế độ cộng hòa lại
chuyển sang chế độ quan chủ?
(Chế độ quân chủ lập hiến: Chế độ tri mà quyền
lực của nhà vua bị hạn chế bằng biện pháp do

Quộc Hội định ra).
Họat động 3: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
Phân tích ý nghĩa,T/c CMTS Anh?
* T/c thực hiện.
3. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Anh giữa
thế kỷ XVI.
GV: CMTS Anh đem lại quyền lợi cho GK nào?
- Ai lãnh đạo CM (TS và quý tộc mới).
HV: Thảo luận câu nói của Mác cuối mục.
GV: CMTS Anh đem lại ý nghĩa gì?
- Thắng lợi của GC TS và qúi tộc mới, thắng lợi
của chế độ sơ hữu TB đối với chế độ phong kiến.
Mở đờng cho SX TBCN phát triển.
GV: Nêu két quả cuộc CMTS Anh?
(CM đem lại quyền lợi cho TS và qúi tộc mới. Nh-
ng không đem lại quyền lợi cho nhân dân (Đây là
C CMTS không triệt để).
III. Chiến tranh giành độc lập của thuộc địa anh ở bắc mĩ.
Họat động 1: Cá nhân
* Mức độ: KT cần đạt.
- NN, diễn biến, kết quả cần đạt.
* TC thực hiện.
GV: Sử dụng lợc đồ giới thiệu 13 thuộc địa Anh ở
ven bờ biển Đại Tây Dơng hoặc cho HV điều 13
thuộc địa Anh vào lợc đồ trống. HV: Đọc SGK.
GV: Vì sao ND các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đấu
tranh chống thực dân Anh?
1. Tình hình các thuộc địa nguyên nhân của
chiến tranh.

- Đầu thế kỷ XVII - XVIII Thực dân Anh lập 13
thuộc địa ở Bắc Mỹ. Thực dân Anh tìm cách ngăn
cản sự phát triển CTN ở Bắc Mỹ (cớp đọat tài
nguyên, đánh thế nặng, nắm độc quyền /// trong
và ngoài nớc.
-> ND thuộc địa >< thực dân Anh //
-> CM bùng nổ.
Họat động 2: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
- Diễn biến chính cuộc CT.
* T?C thực hiện.
HV: Đọc SGK.
GV: Duyên cơ trực tiếp dẫn -> Cuộc CT?
(ND ĐT -> Đ H Phi la đen...)
GV: Giới thiệu ảnh Oa Sinh Tơn.
HV: Đọc phần chữ nhỏ ND bản TN.
HV: Thảo luận nhóm.
- 12/1773 ND Bôtxtơn nổi dậy.
- 4/1775 CT bùng nổ do Giooc Giơ Oa Sinh Tơn
chỉ huy.
- 7/1776 Bản TNĐL ra đời.
Bản chấn tiến độ của "TNĐL" của Mỹ thể hiện ở
những điểm nào?
+ Tiến bộ: Đề cao quyền con ngời (Tự do bình
đăng hạnh phúc) Coi là TBN khai sinh ra nớc Mỹ.
+ Hạn chế: Duy trì chế độ nộ lệ. Thực tế quyền
con ngời không đợc ////// ND mà chỉ giành chon
ngời da trắng, còn nô lệ và ngời da đen không
đựơc hởng.
GV: Bản TN ngày liên hệ với BTN nào của nớc ta.

(BTNĐL 2.9/1941 của Hồ Chủ tịch Hồ Chí Minh)
-> Với T/chất tiến bộ, hạn chế của nó.
TN vó ý nghĩa to lớn đv tiến trình cuộc DT giàng
ĐL. Vì sao?
(Đáp ứng nguyện vọng của nhân dân. ND tiếp tục
ĐR).
- 17/10/1777 /// KN thắng lợi Xasatôga
HV: Đọc phần chữ bé.
GV: Phần nhạn xét vai trò của Oa Sinh Tơn đv CT
giành độc lập?
(Vai trò của ngời chỉ huy quyết định thắng lợi của
C CT giành độc lập. Ông đợc chọn làm tổng
thống đầu tiên của nớc Mỹ.)
Họat động 3: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Kết quả, ý nghĩa qt giành độc lập.
+ T/c thực hiẹn.
GV: Kết quả to lớn mà CT giành độc lập của các
thuộc địa ở Bắc Mỹ?
3. Kết quả và ý nghĩa của chến tranh giành độc
lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
* Kết quả:
- Với hiệp ớc Véc Xai (1783) Anh công nhận nền
độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
- Hợp chúng quốc Châu Mỹ ra đời (USA).
-> ĐC hợp pháp 1778 thừa nhận và đã đề cao vai
trò của chính quyền////, củng cố vị tí và tăng cờng
quyền/// cho g/c và chủ nô, song cha đem lại
quyền lợi cho ND LĐ bởi quyền tự do bị hạn chế.
GV: ý nghĩa cuộc CT?

* ý nghĩa:
C CMTS thực hiện nhiệm vụ GPDT mở đờng
TBCN phát triển.
4. Củng cố:
Các cuộc CMB buổi đầu thời cận đại: CNTS Anh, CM Nedeclan, và Chiến tranh giành độc lập
các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
5. Dặn dò, ra BT.
- HV học bài và chuẩn bị B2.
- BT: Tìm những điểm chung giữa các cuộc CMTS Nedeclan, Anh và CT giành độc lập.
a. Mâu thuận giữa chế độ PK (trong và ngoài nớc) với sự phát triển SX TBCN đã đa tới các
cuộc CMTS.
b. TS và ND là động lực chính của CM (TS nắm vai trò lãnh đạo, ND đóng vài trò q l quyết
định tới Cm).
c. Các cuộc CM TS đầu tiên diễn ra dới hình htức CT giành độc lập.
d. Thuận lợi của các C CMTS đều mở đờng cho CNTB phát triển, mở ra tru kỳ LS cận đại.
________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2:
Bài 2: Cách mạng t sản pháp (1789 - 1794)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HV.
- Giải thích đợc vì sao CM Pháp cuối thế kỷ XVIII là cuộc CM TS điển hình, có ảnh hởng ->
tiến trình lịch sử thế giới.
- Phân tích vai trò của /// //ND trong cuộc CM.
- Phân tíc ý nghĩa LS CM.
2. T tởng.
- Đánh giá đúng mặt tích cực và hạn chế CM TS Pháp cuối thế kỷ XVIII.
- Đánh giá đúng vai trò của QC ND trong CM.
3. Kỹ năng.

- Rèn luyện kỹ năng tờng thuật và phân tích các SK LS.
- Sử dụng tranh ảnh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh lợc đồ C CNTB Pháp cuối thể kỷ XVIII.
III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KT đầu giờ.
- Lập niên biểu về diến biến cuộc cách mạng TS Anh và cuộc chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Tên cuộc CMTS Thời gian Sự kiện cơ bản
1. Cuộc CM TS
ANH
- 8/1642
- 30/1/1649
- 12/1688
- Cuộc nội chiến bắt đầu.
- Sác Lơ I bị sử tử Anh trở thành nớc cộng hòa.
- Quốc hội tiến hành đảo chính. Chế độ quân chủ lập
hiến đợc thiết lập ở Anh.
2. Chiến tranh giành
độc lập các thuộc địa
anh ở bắc mỹ.
- 12/1773
- Tg -> T
10
. 1774
- 4/1775
- 4/7/1776
- 10. 1777
- 1783

- Sự kiện Bô X Tơn
- ĐH Phi la đen Phi a
- CT giữa chính quốc và thuộc địa bùng nổ.
- Tuyên ngôn ĐL ra đời.
- Chiến thắng Xa - Ra - tô - ga
- Hiệp ớc Véc Xai đợc ký kết. Hợp chúng quốc
Chuâu Mỹ ra đời.
3. Bài mới:
Tiếp theo CMTS Hà Lan, Anh và cuộc CT giành đọoc lập của 13 nớc thuộc địa Anh ở Bắc Mỷ
Cuối thể kỷ XVIII ở Pháp cùng diễn ra 1 cuộc CM nhằm tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến
chuyên chế bảo thủ vậy nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ cuộc CN này là gì? CM diễn ra nh thế nào và
kết quả ra sao? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta làm lần lợt tìm hiểu nhữngvấn đề đó.
I. Nớc Pháp trớc cách mạng.
Họat động 1 cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Tình hình Pháp trớc CM.
* T/C Th
2
.
HV: Đọc SGK.
GV: Tình hình kinh tế nớc Pháp trớc CM có gì nổi
bật? Tại sao (SGK).
1. Tình hình kinh tế.
- Nông nghiệp: Lạc hậu.
- Công thơng nghiệp: Phát triển, nhng bị chế độ
phong kiến kìm hãm.
-> TS >< chế độ PK S
2
..
GV: So với sự phát triển CM TB ở Anh thì sự phát

triển CNTB ở Pháp có gì khác?
- ở Anh: CNTB phát triển mạnh trong những
hơn ///
- ở Pháp: CNTB phát triển mạnh trong TCN
hơn //)
Họat động 2: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
2. Tình hình chính trị - xã hội.
- Đặc điểm chế độ chính trị - xã hội nớc Pháp
TCM.
* T/c thực hiện.
GV: Tình hình chính trị - XH nớc Pháp trớc CM
có gì nổi bật?
HV: Thảo luận.
HV: Quan sát H5 - SGK và cho nhận xét MQH
giữa các đặc điểm cấp trong XH?
(Nhân dân Pháp bị tăng lữ, Q tộc áp bức bóc lột,
đời sống khổ cực. Kinh tế khó khăn lạc hậu, cuốc
cùm -> ruộng đồng nứt nẻ, khô cạn, chuột bọ phá
hoại. Trong túi quần, áo của ngời nhân dân đầy
những văn tự bán ruộng, vay lãi....)
- Nớc Pháp trớc CM, tồn tại chế độ quân chủ
chuyên chế (vua nắm quyền).
- Xã hội pháp có 3 đẳng cấp
Hai đảng cấp trên (Tăng lữ và Qúi Tộc) có mọi
đặc quyền.
Đẳng cấp T3 (TS, ND và các tầng lớp nhân dân
khác) Họ không có đặc quyền và bị áp bức bóc
lột.
- Có mọi quền

- Không phải nộp thuế.
- Không có quyền lợi chínhtrị
- Phải nộp thuế.
-> KTB CN >< CĐ PK.
Cờng độ chính trị bải thủ >< QCND.
Đòi hỏi nớc pháp tiến hành, 1 C CM giống nớc
Anh. Đó chính là CĐT trên MT T
2
của G/c TS
Pháp.
Họat động 3: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ kiến (thức cần đạt)
- Cuộc ĐT/MT T
2
.
* T/c thực hiện.
- HV: Đọc SGK.
- GV: Trình bày.
3. Đấu tranh trên mặt trận t tởng.
Đẳng cấp I
(Tăng lữ)
Đẳng cấp II
Q.Tộc
Đẳng cấp III
(TS, ND, bình dân. T.Thị)
- Cuộc ĐT trên MT T
2
với các nhà T kiệt xuất đại
diện cho trào lu triết học ánh sáng: Môngtexkiơ,
Vôntr, Rut Xô

HV: Thảo luận nhóm.
Quan sát H6.7.8 và đọc kỹ câu nói của 3 ông rồi
rút ra nội dung chủ yếu từ T
2
của các ông ấy?
- Nội dung T
2
của 3 ông:
+ Tố cáo, phê phán gay gắt chế độ quân chủ
chuyên chế.
+ Đề xớng giành tự do của con ngời và việc đảm
bảo quyền tự do.
+ Thực hiện quyết tâm đánh đổ bọn trực bị phong
kiến.
GV: Qua nội dung chủ yếu trong T
2
của 3 ông.
Hãy giải thích tại sao gọi là triết học ánh sáng?
+ Là tiếng nói của giai cấp TS ĐT chống phong
kiến đề xớng quyền tự do của con ngời và quyền
đợc bảo đảm quyền tự do.
+ Đóng góp tích cực về mặt T
2
cho việc thực hiện
quyết tâm đánh đổ CSSPK.
II. Cách mạng bùng nổ.
Họat động 1: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
- Những biểu hiện khủng hoảng của chế độ của
chủ chuyên chế.

* T/c Thực hiện.
HV: Đọc SGK và thảo luận.
GV: Sự khủng hoảng của chế độ ///// ở Pháp thể
hiện những điểm nào?
1. Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên
chế.
- Dới thời vua Lu I, XVI, chế độ PK ngày càng
suy yếu, kinh tế, XH suy sụp.
-> Đ cấp 3 >< Tăng lữ, qúi tộc////
GV: Những >< đó đợc giải quyết bằng cách nào?
- Từ 1788 -> 1789 có hàng trăm cuộc nổ dậy của
ND và bình dân thành thị.
GV: Vì sao CM nổ ra?
(Sự khủng hoảng chế độ PK. Vua ăn chơi, vay
tiền TS, tăng thuế, kìm hãm CRN.).
Họat động 2/cá nhân.
* Mức độ KT cần đạt.
- Bắt đầu của CMTS Pháp.
* T/c thực hiện.
3. Mở đầu thắng lợi của cách mang.
GV: Những nguyên nhân nào dẫn tới CMTS
Pháp?
GV: CM bùng nổ nh thế nào?
* Nguyên nhân.
- Hội nghị 3 đẳng cấp 5/5/1789 đợc khai mạo
nhằm giải quyết những >< XH, nhng không có kết
quả vì thái độ ngoan cố của nhà vua -> CM bùng
nổ -> 17.6 ĐC III. Thành lập quốc hội.
- Ngày 14.7 Chúng tấn công ngục Baxtr Và giành
thắng lợi.

HV: Quan sát H9. SGK.
BaXti? - Ngày 14.7 đợc coi là ngày mở đầu thắng lợi của
CMTH Pháp cuối thế kỷ XVIII.
4. Củng cố:
- Nét nổi bật của tình hình nớc Pháp TCM.
- Tình hình chính trị - xã hội và cuộc ĐT/MT T
2
.
- CM TS Pháp bùng nổ - Mở đầu cho CM TS Pháp (14.7)
5. Dặn dò:
- HV: Học bài và chuẩn bị PIII.
BT: CMTS Pháp phát triển nh thế nào?
____________________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3:
III. Sự phát triển của cách mạng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Các sự kiện cơ bản về diễn biến cuộc CMTS Pháp giai đoạn II. Vai trò của ND với thắng lợi
và sự phát triển của CM.
- ý nghĩa LS MTS Pháp.
2. T tởng.
- Nhận thức mặt tích cực và hạn chế của CMTS.
- Rút ra bài học kinh nghiệm từ CM TS Pháp.
3. Kỹ năng.
- Phân tích, so sánh, liên hệ thực tế.
II. Đồ dùng dạy học.
- Lợc đồ các nớc phong kiến tấn công nớc Pháp.
- Các nhân tố LS.

III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KT đầu giờ.
- Tình hình kinh tế nớc Pháp TCM nh thế nào?
(Những lạc hậu, CTN thì phát triển nhng bị CĐ PK kìm hãm)
- Những biểu hiện khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế?
(Dới thời vùa Lu I XVI chế độ phong kiến quy yếu, KT và chính trị - XH suy sụp).
-> Đ cấp 3 >< CĐ PK -> hàng trăm cuộc nổi dạy của nông dân, bần nông)
3. Bài mới:
Giờ trớc chúng ta đã tìm hiểu nớc Pháp TCM về các mặt KT - CT - XH - T
2
.
Mở đầu cho thẳng lợi cuộc CM là sự kiện 17.7/1789. Cuộc CM tiếp tục phát triển và đem lại
kết quả gì chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay.
1. Chế độ quân lập hiến (từ 14.7.1789 -> 10.8.1792).
Họat động 1: Cá nhân/nhóm.
* Mức độ KT cần đạt.
* T/c thực hiện.
HV: Đọc SGK.
GV: Thẳng lợi ngày 17.7 đa tới kết quả gì? - Thắng lợi ngày 14.7/1789 đại TS lên nắm quyền.
GV: Sau khi nắm quyền đại TS đã làm gì? - 8.1789 Quốc hội qua tuyên ngôn nhân quyền và
dân quyền.
HV: Đọc phần chữ bé và nhận xét về mặt tích cực
và hạn chế của T/////
(Tích cực: Đề cao quyền tự do, bình đẳng của con
ngời.
Tiêu cực: Bảo vệ quyền lợi G/C TS. ND hầu n
không đợc hởng.)
- 9.1791 Hiến pháp đợc thông qua và xác lập chế
độ quyền chủ lập hiến.

GV: Tuyên ngôn và hiến pháp đem lại quyền lợi
cho ai? (G/C TS).
GV: Để tỏ thái độ đối với đạ TS nhà vua đã làm
gì?
(Vua liên kết với các liên phản động trong nớc và
cầu cứu các nớc phong kiến châu Âu mang quan/
cam thiệp chống phá CM.
4.1792 liên minh PK áo - phổ can thiệp vào nớc
Pháp.
HV: Thảo luận nhóm.
Em có suy nghĩ gì về hành động của vua Pháp.
Hành động đó có gì giống với ông vua nào ở nớc
ta mà em đã học trong lớp 7?
+ Hèn nhát và phản động.
+ Ông vua Lê Chiêu Thống cầu cứu quân Thanh.
GV: Trức hành động của đại TS và nhà vua, ND
Pháp đã làm gì?
- 10.1792 NP La Ki KN lật đổ nền thống trị của
đại TS, xóa bỏ chế độ PK.
2. Bớc đầu của nền cộng hòa (từ ngày 21.9.1792 - > 2.6.1793)
Họat động 2: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Nội dung cơ bản thời kỳ đầu nền cộng hòa.
* T/C thực hiện.
HV: Đọc SGK.
GV: KN ngày 10.8.1792 đa đến kết quả gì?
- Sau cuộc KN, TSCTN lên cầm quyền (Phái Gi -
Rông - Đanh)
- 21.9.1792 Nền cộng hòa đợc thiết lập.
- 21.1.1793 Vua Lu I XVI đa lên máy chém.

GV: Tờng thuật/lợc đồ.
-> Nền cộng hòa 1 đợc thiết lập, nhng nớc Pháp
lấm vào tìm thế vô cùng hiểm nghèo. Bên ngòai là
các nớc ra bao vây, tấn công nớc Pháp. Bên trong
các lính phản CM chống phá...
HV: Đọc phần chũ nhỏ SGK.
GV: Tờng thuật/biểu đồ.
GV: ND đã làm gì khi "T// lâm nguy".
Mùa xuân 1793 Anh cùng các nớc PK Châu Âu
tấn côn nớc Pháp.
- 2.6.1793 ND Pa Ri KN dới sự lãnh đạo Rô Be
Xple lật đổ phái Gi Rông Đanh đa phái Gia Cô
Banh nắm quyền.
3. Chuyên chính dân chủ cách mạng gia - cô - bang
(Từ 1.6.1793 - > 27.7.1794)
Họat động 3: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Nét nổi bật nền chính trị DC CM Gia Cô Banh.
* R/c thực hiện.
GV: Sau ngày 2.6.1793 tình hình CM có gì thay
đổi?
- Sau ngày KN (2.61793) Nền chuyên chính ///
Gia Cô Banh đợc thành lập do RôBcXbie đứng
đầu.
HV: Quan sát H11 SGK và nêu 1 vài phẩm chất
tốt đẹp của RôBeXpie.
GV: Chính quyền CM Gia Cô Banh đã làm gì để
ổn định tình hình và đáp ứng nguyện vọng của
ND.
- Chính quyền CM thi hành những chính sách tiến

bộ.
+ Chính trị: Thiếp lập nền DCCM, kiên quyết
trừng trị bọn phản CM.
+ Kinh tế: Tịch thu Rđ của quí tộc PK giáo hội
chia nhỏ bán cho nông dân, //// / thu lúa mì, qui
định giá tối đa.
+ Quân sự: Ban bố liệnh tổng động viên.
GV: Nhận xét về các biện pháp của các quyền Gia
Cô Banh?
(Các biện pháp nhằm ổn dịnh tình hình, đáp ứng
nguyện vọng của ND).
-> So với CM TS, Anh, Mỹ, CM TS pháp kỳ GCB
phát triển điển hình, triệt để đáp ứng nguyện vọng
của nhân dân. Vậy tại sao /// G CB lại bị thất bại?
(>< trong nội bộ GCB. ND không còn ủng hộ và
bọn TS phản CM chống phá).
-> Đến ngày 27.7.1794 Tại sao?
(Các biện pháp và chính quyền GCB đã đụng
chạm đến quyền lợi của TS. Chúng muốn ngăn
chặn CM tiếp tục phát triển nên đã tiến hành cuộc
đảo chính lập đổ phái GCB).
- 27.7.1794 phái Gia Cô Banh bị lật đổ -> TS
phảm Cm lên nắm quyền.
- > CMTS pháp kết thúc.
- > Từ mục t iêu, nhiệm vụ cuộc CM, chúng ta
hãy rút ra ý nghĩa cuộc CMTS Pháp 1789 - 1794.
4. ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản pháp cuối thể kỷ XVIII.
Họat động 4: Cá nhân
* Mức độ kiến thức cần đạt.
- ý nghĩa LS của CM TS Pháp.* T/c thực hiện.

GV: Nêu ý nghĩa cuộc CMTS Pháp?
Tại sao cuộc CMTS Pháp là C CM TS triệt để?.
- Là cuộc CMTS triệt để nhất nhiều:
+ Đối với nớc Pháp: Lật đổ chế độ PK, đa g/c TL
lần cầm quyền, mở đờng cho CNTB 1, giải quyết
1 phần yêu cầu của ND.
+ Có ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc CM DRDC/TG
-> Gọi cuộc Đại CM.
HV: Đọc phần chữ bé SGK và nêu mặt hạn chế
của CM Pháp, Mỹ?
(Là những cuộc CM TS chỉ đem lại quyền lợi cho
g/c TS, duy trì chế độ bóc lột.
ND và tăng cờng áp bức thuộc địa.
4. Củng cố:
- Mặc dù còn nhiều hạn chế song CMTS Pháp vấn đợc coi là cuộc CMTS triệt để nhất và đợc
Lê nin mệnh danh là "Đại CM".
5. Dặn dò, Ra BT.
- HV học bài và chuẩn bị B
3
:
- Test: So với CMTS Anh, Mỹ. CMTS Pháp đợc coi là triệt để nhất bởi những yếu tố nào sau
đây.
A. Lật đổ chế độ PK, mở đờng cho CNTB phát triển.
B. Quần chúng ND tham gia tích cực đa CM đi -> thắng lợi.
C. Giải quyết đợc 1 phần yêu cầu RĐ cho ND.
D. ảnh hởng vang dội tới CHâu Âu và TG.
E. Cả 4 ý trên.
- Sơ đồ đ lên của CMTS Pháp.
27.7.1794
2.6.1793. - Chỉ ra

- Xóa bỏ mọi nghĩa vụ PK.
10.8.1792. - Xóa bỏ chế độ PK.
- Lập C. Hòa.
14.7.1789 - H/chế q vua
- Xóa bỏ chế đổ Đ cấp.
_____________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4: Bài 3:
Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Chỉ ra nội dung chính và phân tích những hệ quả về KT - XH C CNM /// Anh.
- Nét chính của Cm TS thế kỷ XIX ở Mỹ LT và Châu Âu.
2. T tởng:
Nhận thức tầm quan trọng của KH - KT trong việc nâng cao năng suất LĐ, cải thiện ĐSNP. Từ
đó có ý thức vơn lơn trong HT để nắm vững kỹ thuật mới, biết vận dụng vào cuộc sống.
3. Kỹ năng:
- Biết khai thác, sử dụng kênh chữ kênh hình.
- Rèn luyện kỹ năng về (lợc đồ, sơ đồ).
II. Phơng tiện, đồ dùng dạy học.
- Lợc đồ nớc Anh trớc và sau CM.
- Tài liệu tham khảo.
III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức.
2. KT đầu giờ.
- Nêu những sự kiện chính qua các giai đoạn để chứng minh sự phát triển CMTS Pháp?
(GĐ1: (Chế độ // lập hiến).
- 14.7.1789 tiến công pháo đài ngục Ba Xti
- 8.1789 Thông qua tuyên ngôn nhân quyền và Dân quyền

- 9.1789 thông qua hiến pháp.
GĐ2: (Bớc đầu nền cộng hòa)
- 9.1792 Thành lập nớc cộng hòa.
- 21.1.1793 sử tử vua Lu I XVI.
- 2.6.1793 ND KN lật đổ phái Gi Rông Đanh.
GĐ3: (Chỉ DC Gia Cô Banh) - N biện pháp tích cực của phái GLB -> CM đỉnh cao.
ý nghĩa LS CM TS pháp cuối thể kỷ XVIII.
(Đây là C CMTS triệt để, lật đổ PK đa g/c TS nắm quyền, tạo điều kiện cho nền KT TBCN
phát triển ở Pháp).
3. Bài mới:
Sự đẩy mạnh phát triển của SX là con đờng tất yếu ở tất cả các nớc tiến lên CNTB. Nhng phát
triển SX bằng cách nào? Tiến hành cuộc CM cung cấp /// giải quyết đợc vấn để không? Ta cùng tìm
hiểu qua nội dung bài hôm nay.
I. Cách mạng công nghiệp.
1. Cách mạng công nghiệp ở Anh.
Họat động 1: Cả lớp/cá nhân.
* Mức độ KT cần đạt.
- Diễn biến C CM cung cấp /// ở Anh.
* T/c thực hiện.
GV: M. móc đã đợc sử dụng trong các công trờng
thủ công thời trung đại. Vậy tại sao đến TK
XVIII yêu cầu cải tiến phát minh máy móc lại đợc
đặt ra cấp thiết?
(M. móc thời chung đại còn thơ sơ -> T kỉ XVIII
CNB phát triển, GCTS lên cầm quyền đặt ra yêu
cầu phát triển cái tiến phát minh máy móc để đẩy
nhanh nền sản xuất nhiều hơn, phức tạp hơn.
- Thế kỷ XVIII máy móc đợc phát minh và sử
dụng đầu tiên ở Anh và trong ngàng dệt.
GV: Tại sao CM CN lại diễn ra đầu tiên ở Anh và

ngành dệt?
(Anh hoànthành cuộc CMTS, CNTB phát triển. N-
ớc Anh có hệ thống thuộc địa KL, tạo điều kiện
cho g/c TS tích lũy nhiều vốn đầu t và phát triển
CN trong nớc. Ngành dệt là ngành chủ yếu phát
triển ở Anh).
KV: Quan sát H12. 13 SGK và giải thích.
Qua 2 bức tranh thì canh SX và ng suất tăng ( 8
lần).
- 1764 máy kéo Sơn Gien Ny cho năng suất tăng 8
lần.
GV: Điều gì sẽ xảy ra trong ngành dệt ở Anh khi
máy kéo Dơn Gien Ny đợc sử dụng rộng rãi?
(Thúc đẩy năng suất LĐ trong ngàng dệt tăng
nhanh -> đòi hỏi phơng pháp tiếp tục cải tiến
phát minh máy móc.)
- Năm 1796 Ac - Crai - tơ phát minh máy kéo sợi
chạy bằng sức nớc.
- Năm 1785 Cac Rai chế tạo máy dệt cho năng
suất tang 40 lần.
HV: Quan sát H14. SGK. - Năm 1784 Giêm Oat phát minh ra máy hơi nớc.
GV: ý nghĩa đặc biệt của máy hơi nớc?
(Trớc kia ngời ta sử dụng máy móc chạy bằng sức
gió và sức nớc, do vậy các xởng, xí nghiệp, nhà
máy phải lệ thuộc vào những ĐK địa lý và thời
tiết (gần sông, suối) Máy hơi nớc ra đời đã khắc
phục đợc hạn chế đó.)
- Đầu thể kỷ XIX máy móc đợc sử dụng trong các
ngàng GTVT: Tàu thủy chạy bằng hơi nớc thay
thế thuyền buồm.

GV: Vì sao máy móc đợc sử dụng trong các
ngàng GTVT?
(Nhu cầu VC nhiên vật liệu đến nhà máy SX và đa
/// tiêu thụ, đòi hỏi máy móc đợc sử dụng trong
GTVT?
HV: Quan sát H15 - SGK.
GV: Tờng thuật buổi lễ khánh thành đờng sắt, sử
dụng đầu máy xe lửa // Phen Xơm.
- Xe lửa, đờng sắt phục vụ trong ĐS sản xuất.
- 1850 Anh đẩy mạnh việc sản xuất gang thép và
than đá.
GV: Vì sao giữa thể kỷ XX Anh đẩy mạnh sản
xuất gang thép và than đá.
(Máy móc và đờng sắt phát triển -> củng cấp năng
lợng thép, than đá) Phơng pháp phát triển đúng
yêu cầu đó)
GV: Vậy thực chất cuộc CM C
2
là gì?
- Cuộc CM C
2
đã chuyển từ nền sản xuất nhỏ bằng
LĐ thủ công sang nền SX lớn bằng máy móc.
Năng xuất lao động tăng của cải dòi dào.
GV: Các cuộc phát minh máy móc ở Anh để lại
kết quả, ý nghĩa gì? - Nớc Anh trở thành nớc công nghiệp phát triển
nhất TG và đợc mệnh danh "Công xởn của TG".
2. Cách mạng công nghiệp ở Pháp - Đức.
Họat động 2: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.

CM phát triển ở Pháp - Đức.
* T/c Thực hiện.
HV: Đọc SGK.
GV: Cuộc CM ở Pháp - Đức diễn ra nh thế nào?
- Pháp: Tiến hành cuộc CM công nghiệp muộn
hơn ở Anh (1830). Nhng phát triển nhanh chóng
nh sử dụng rộng rãi máy hơi nớc và sản xuất gang
thép.
- Đức: Những năm 40 của TK XIX, nớc Đức tiến
hành cuộc CM công nghiệp -> KT công nghiệp
Đức phát triển tạo ĐK cho quá trình TN nớc Đức.
HV: Quan sát H16 SGK (và cho nhận xét).
3. Hệ quả của cách mạng công nghiệp.
Họat động 3: Cá nhân.
* Mức độ KT cần đạt.
Những hệ quả khi Anh tiến hành CM công
nghiệp.
* T/C thực hiện.
HV: Quan sát H17 - 18 SGK và nêu nhận xét
những biến đổ ở nớc Anh sau khi hoàn thành CM
công nghiệp?
(H
17
: TCM công nghiệp có 4 thành phố lớn (50
vạn dân) và /// công nghiệp sản xuất thủ công,
không có đờng giao thông lớn -> nớc Anh là nớc
nông nghiệp.
H
18
: Có 14 thành phố > 50 vạn dân mới mọc lên,

nhiều khu trung tâm công nghiệp ra đời (chủ yếu
nềm kinh tế nớc Anh) đờng giao thông chằng chịt
-> nớc Anh là nuớc phát triển công nghiệp)
GV: Vật CM công nghiệp đã đa tới hệ quả tích
cực và tiêu cực gì?
- Tich cực: KT phát triển của cải dồi dào -> nhiều
thành phố trung tâm công nghiệp ra đời.
- Tiêu cực: Hình thành 2 g/c cơ bản trong XH TS
>< VS g.
4. Củng cố:
- Sự phát triển, Pháp - Đức -> kết quả tích cực và tiêu cực.
5. Dặn dò - ra BT.
BT: Lập bảng thống kê phát minh //// trong ngành dệt ở Anh theo thứ tự trên.
___________________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 5:
II: Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức..
- CNTB đợc xác lập trên phạm vi TG qua việc hình thành thuận lợi của hàng lọat các cuộc CM
TS tiếp theo ở Âu - Mĩ.
2. T tởng.
Bằng khả năng LĐ sáng tạo, nhân dân đã -> chủ nhân của những tiêu cực to lớn về kỹ thuật và
sản xuất của nhân loại.
3. Kỹ năng:
- Phân tích sự kiện.
II. Đồ dùng, phơng tiện dạy học.
- Các kênh hình SGK.
- Lợc đồ khu vực Mĩ La Tinh đầu thế kỷ XIX.

III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KT đầu giờ.
- Nêu những cải tiến phát minh quan trọng trong ngành dệt ửo Anh?
1764 Máy kéo Sơ Gien Ny
1769 Ac K rai với máy kéo sợi chạy = sức nớc.
1785 Máy rệt Cac Rai.
1784 Giêm Oat với máy hơi nớc.
- Hệ quả cuộc CM công nghiệp.
Nớc Anh trở thành 1 nớc công nghiệp phát triển nhất thế giới và đợc mệnh danh là "Công xởng
TG" kinh tế phát triển, nhièu trung tâm công nghiệp ra đời -> hình thành 2 g/c CB TS >< VS.
3. Bài mới.
Bớc sang thể kỷ XIX, các cuộc CMTS tiếp tục đợc tiến hành, ở nhiều nớc trên TG. Với nhiều
HT phơng pháp các cuộc CMTS thuận lợi đã xác lập sự chính trị của CNTS/ PV TG, tạo điều kiện cho
CNTS MR, xâm chiếm các thuộc địa. Chúng ta sã tìm hiểu các cuộc CMTS này qua nội dung bài ngày
hôm nay.
1. Các cuộc cách mạng t sản thể kỷ XIX.
Họat động 1. Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Các cuộc CMTS thể kỷ XIX.
* T/c thực hiện.
GV: Sử dụng biểu đồ chính trị của Mĩ la tinh đầu
thể kỷ XIX. Giới thiệu khái quát khu vực giàu tài
nguyên và khoáng sản bị thực dân TBN, BĐN
hiếm thuộc địa.
GV: Vì sao sang đầu TK XIX PTĐT giành độc
lập ở Mĩ La Tinh phát triển mạnh đa tới sự ra đời
của các cuốc gia t sản?
a. Châu Mĩ La Tinh.
- ảnh hởng của các cuộc CMTS (đặc biệt TS Pháp)

Và sự phát triển của CNTB ở Châu Âu cùng với sự
suy yếu của thực dân TBN - BĐN đã đa đến cuộc
CMTS ra đời.
HV: Quan sát lợc đồ H19 thống kê các quốc gia
TS đã ra đời ở châu Mĩ La Tinh theo thứ tự thời
gian thành lập.
(Từ 1804 - 1828)
GV: -> Các quốc gia TS ở châu Mĩ La Tinh ra
đời có thành phần thúc đẩy Cm ở châu Âu phát
triển.
GV sử dụng lợc đồ H20 HV quan sát và thấy đợc
các cuộc CMTS tiếp tục phát triển mở ra ở châu
Âu.
(Pháp - Đức - Italia, Bỉ, Séc, Hung, Nam T)
HV: Quan sát H21 và trả lời.
Vì sao CMTS tiếp tục phát triển ở Châu Âu?
(Vì ở Pháp CMTS cha triệt đổ.
Đức, ý: CĐPK còn tồn tại
=> /// Thành cuộc CMTS.
b. Châu Âu.
-> CM 1848 - 1849 ở châu Âu tiếp tục diễn ra
quyết liệt tấn công vào chế độ phong kiến.
- > Bị đàn áp dãm man.
-> Mặc dù bị đàn áp dã man những giai cấp VS
Châu Âu vẫn không chịu khuật phục tiếp tục cuộc
CM.
HV: Đọc "Từ mời năm sau CM....."
GV: CMTS ở Italia, Đức, Nga diễn ra dới hình
thức nào?
- ở Italia (1859 - 1870) hình thức ĐT của quần

chúng.
- ở Italia: H22 sức mạnh áp đảo của QC do GaRi
ban Đi lãnh đạo -> thắng lợi của CM bằng con đ-
ờng ĐT của QC, "// từ dới lên"
- ở Đức 91865 - 1871) hình thức tiến hành qua
con đờng CT của g/c qúi tộc phổ .
+ ở Đức: HV quan sát H23 g/c qúi tộc ./// phiệt
phổ biến hình thống nhất đất nớc bằng con đờng
CTXL "thống nhất từ trên xuống".
- ở Nga (1861) hình thức cải cách chế độ nông
nô.
+ ở Nga: áp lực của /// buộc Nga Hoàng phơng
pháp cải cách giải phóng nông nô.
GV: VM ở Italia, Đức, Nga hình thức khác nhau
song có điểm gì chung?
=> Cuộc VĐ trong nớc Đức -> Italia, cải cách
nông nô ở Nga -> đều là các cuộc CMTS đã mở đ-
ờng CNTB phát triển.
2. Sự xâm lợc của các nuớc t bản phơng tây đối với các nớc á, phi.
Họat động 1: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
Sự XL của các nớc Tb phơng Tây.
* T/c thực hành:
HV: Đọc SGK.
GV: -> Từ nhận định của Mác - AG trong tuyên
ngôn ĐCS các nớc TB phơng Tây lại đẩy mạnh
việc xâm chiến thuộc địa.
- Nhu cầu về thị trờng của nền sản xuất TNCN và
muốn các nớc này lệ thuộc vào CNTB -> các nớc
phơng tây xâm chiếm thuộc địa.

HV: Quan sát lợc đồ TG -> giới thiệu CN thực
dân xâm chiếm khu vực chấu á, ấn Độ, TQ, Đông
Nam á, Châu Phi.
GV: Tại sao TB Phơng Tây lại đẩy mạn xâm lợc ở
các khu vực này?
- TK XIX CNTB xác lập/Phạm vi thế giới -> Các
nớc Tb Phơng Tây tăng cờng xâm chếm thuộc địa
các nớc Châu á, Phi, biến các nớc này trở thành n-
ớc thuộc địa.
4. Củng cố:
- Các cuộc cách mạng t sản thể kỷ XIX ở châu Âu phát triển đã mở đờng cho CNTB phát triển.
5. Dặn dò, ra bài tập.
- HV: Học bài và chuận bị bài mới.
- TCS: Xác định thời gian, hình thức ĐT của các nớc CMTS.
1642
1789
1566
1859
1776
1861
1871
CMTS Neđeclan 1566
CMTS Anh 1642
CMTS Mĩ 1776
CMTS Pháp 1789
CM nông nô ở Nga 1861
Vận động T. N Italia 1859
Vận động TN Đức 1871
Nội chiến Anh
GPDT Nedeclan

Nội chiến Pháp
CT giành ĐL Mĩ
T. N = CTXL Đức
Cải chác CĐn.nô Nga
ĐT của quần chúng Italia
____________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 6: -Bài 4:
Phong trào công nhân và sự ra đời của
chủ nghĩa mác
I. Phong trào công nhân nửa đầu thế kỷ XIX.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HV cần nắm.
- Các PT ĐT đầu tiên của giai cấp công nhân ở nửa đầu thế kỷ XIX.
- PT đập phá máy móc và bãi công.
2. T tởng.
- T/t đoàn kết đấu tranh của giai cấp công nhân.
3. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá.
II. Phơng tiện dạy học.
- Tranh, ảnh SGK.
III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức.
2. KT đầu giờ.
- Những sự kiện nào chứng tỏ giữa thể kỷ XIX, CNTB đã thuận lợi trên phạm vi TG?
(Sự ra đời hàng lọat các cuộc gia TS ở Châu Mĩ La Tinh...
Hoàn thành thốnh nhất Đức, Italia và cải cách nông nô ở Nga...)
Các nớc TB phơng Tây đi xâm chiếm thuộc địa).

3. Bài mới.
Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm >< giữa 2 giai cấp VS và TS. Để
giải quyết những >< đó giai cấp đã tiến hành cuộc ĐT nh thế nào?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay.
1. Phong trào đập phá máy móc và bãi công.
Họat động 1: Cá nhân.
Hình thức ĐT buồi đầ của công nhân.
* T/c thực hiên.
HV: Đọc đoạn đầu SGK.
GV: Vì sao ngay từ khi mới ra đời giai cấp cônh
nhân đã đấu tranh chống CNTB.
* Công nhân.
- Giai cấp công nhân bị áp bức bóc lột nặng nề họ
phải lao động nặng nhọc trong nhiều giờ tiền lơng
thấp lệ thuộc vào máy mọc điều kiện ăn ở/tồi tàn.
HV: Quan sát H24 và nhận xét của CN Anh.
HV: Đọc đoạn chữ nhỏ.
GV: Vì sao giới chủ TB lại thích sử dụng LĐ trẻ
em?
(Tiền lơng thấp, LĐ nhiều giờ, cha có ý thức ĐT).
HV: Quan sát H24 và phát biểu suy nghĩ của
mình về quyền trẻ em hôn nay?
(Trẻ em hôm nay đợc chăm sóc, bảo vệ, đi học
hành vui chơi, đợc gia đình - xã hội quan tâm,
pháp luật bảo vệ).
GV: Bị áp bức bóc lột giai cấp công nhân đã làm
gì? Họ ĐT bằng hình thức nào?
* Đấu tranh:
Cuối TK XVIII, đầu XIX giai cấp CN đấu tranh
bằng hình thức đập phá máy móc, đốt công xởng

và bãi công.
GV: Vì sao em CN phải đập phá máy móc đốt
công xởng.
(Họ nhận thức còn hạn chế, họ lầm tởng rằng máy
móc là NN chính gây ra cuộc sống đau khổ cho
họ, nên hộ ĐT đập phá máy móc, đốt công xởng).
- Công nhân bớc đầu đã thành lập các công đòan
để ĐT chống TS.
2. Phong trào công nhân trong những năm 1830 - 1840
Họat động 2: Cá nhân
* Mức độ kiến thức cần đạt.
- PTĐT của NC (1830 - 1840)
* T/c thực hiện.
- > Sự phát triển của CNTB đã đa đến nhiều thành
phố nhiều trung tâm kinh tế ra đời, XH có những
>< giai cấp giữa VS và TS ngày càng /// -> ĐT
của cá nhân ngày càng quyết liệt.
GV: Những PT ĐT tiêu biểu của công nhân Pháp,
Đức, Anh nh thế nào?
- 1831 - 1834 cônh nhân dệt ở thành phố Si ôn
Pháp KN đòi tăng lơng giảm giờ làm.
- 1844 CN (dệt vùng Sơ Lê din (Đức) DT chống
sự hà khắc của chủ xởng.
- 1836 - 1847 "PT hiến chơng" ở Anh.
HV: Quan sát H25 SGK và cho nhận xét.
GV: -> Ban kiến nghị với 3T chữ ký đợc 20 công
nhân khiêng, theo sau là hàn 1000 ngời để (gửi
lên nghị viện nhng không đợc chấp nhận).
-> PT đã chứng tỏ có tính /// rộng rãi tính tổ chức
và mục đích rõ nét.

GV: PT công nhân Châu Âu (1830 - 1840). Có
điểm gì chung và khác so với PT công nhân trớc
đó?
- PT công nhân (1830 - 1840) phát triển mạnh,
quyết liệt thể hiệ sự đoàn kết DT, trở thành ///
chính trị độc lập chống giai cấp t sản.
GV: Tại sao những cuộc ĐT của công nhân Châu
Âu (1830 - 1840) diễn ra mãnh mẹ nhng đều
không giàng thắng lợi?
* Nhận xét:
-> Những CĐT của công nhân ở Pháp, Đức, Anh
nổ ra nhng đều thất bại vì 1 tổ chức lao động và
cha có đờng lối chính trị đúng đắn. Song đã đánh
dấu sự trởng thành của PT công nhân quốc tế, tạo
điều kiện cho lí luận CM ra đời.
4. Củng cố:
Phong trào đấu tranh của công nhân từ đầu thế kỷ XX -> 1840 diễn ra mãnh liệt.
5. Dặn dò - ra bài tập.
- HV học bìa và chuẩn bị phần II.
- TCST.
Phong trào đấu tanh của giai cấp công nhân từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1840?
Kết quả đấu tranh của giai cấp công nhân từ đầu thế kỷ kết quả của các PT đó).
___________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7:
II. sự ra đời của chủ nghĩa mác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mác - AG và sự ra đời CNXHKH.

- Lý luận CM của giai cấp vô sản.
- Bớc tiến mới PTCN (1848 - 1870)
2. T tởng:
- T/T chân chính , T/T đòan kết đáu tranh chống giai cấp công nhân.
3. Kỹ năng:
- Phân tích, đánh giá.
II. Phơng tiện đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh SGK.
- Chân dung M - AG.
III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức.
2. KT đầu giờ.
- Nêu 1 vài nhận xét về PT công nhân Châu Âu (1830 - 1840)
(Các PT đều nổ ra mạnh mẽ nhng thất bại vài thiếu đờng lối CM đứng đắn. Song đã đánh dấu
bớc trởng thành của PT công nhân)
3. Bài mới:
- Sự thất bại của PT công nhân Châu Âu nửa đầu thể kỷ XIX, đặt ra yêu cầu phải có lý luận
CM soi đờng. Vậy sự ra đời của CN Mác có đáp ứng đợc yêu cầu đó không? Chúng ta cùng tìm hiểu
qua nội dung của bài.
1. Mác và ăng ghen.
Họat động 1: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Tiểu sử và những họat động của Mác và Ăg gen.
* T/C thực hiện.
GV: Mác là 1 ngời nh thế nào?
Giới thiệu ảnh của Mác (h26)
-> Mác là ngời đỗ đạt cao, thông minh ông sớm
tham gia họat động CM.
GV: Ăng gen là ngời nh thế nào?
Giới thiệu của AG (H27).

- Các Mác: Sinh 1818 trong 1 gia đình tri thức ở
thành phố Tơ Ri của (Đức) là ngời thông minh, 23
tuổi ông đỗ tiến sỹ triết học.
- Ăng gen: Sinh 1820 trong 1 gia đình chủ xởng
giàu có ở thành phố bác Men (Đức) Ăng ghen
hiểu rõ bản chất bóc lột của giai cấp t sản và
khinh ghét chúng. Ông sốm tìm hiểu PT công
nhân).
GV: Điềm giống nhau trong t tởng của Mác và Ăg
gen?
* Điểm giống nhau trong t tởng của Mác và Ăng
gen:
- 2 ông nhận thức rõ bản chất của chế độ TS là
bóc lột và nối thống khổ của giai cấp công nhân
và nông dân lao động.
- Cùng đứng về giai cấp công nhân, ĐT chống
CNTB, XD 1 xã hội tiến bộ, bình đẳng.
GV: Cơ sở T bạn giữa Mác và Ănggen? - Năm 1844 Ănggen từ Anh - > Pháp và gặp Mác,
từ đó bắt đầu 1 tình bạn lâu dài.
2. "Đồng minh những ngời cộng sản "và" tuyên ngôn của đảng cộng sản"
Họat động 2: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
- Đ mình độ KT ngời CS và T. nhón ĐCS.
* T/chức thực hiện.
GV: Đồng minh những ngời cộng sản đợc thành
lập nh thế nào?
- ở Anh, Mác và AG liên hệ với tổ chức bí mật
công nhân Tây Âu cải tổ "Đ mình những ngời
chính nghĩa" thành "Đ minh những ngời cộng
sản" Đây chính là đảng độc lập đầu tiên của vô

sản quốc tế.
-> Sự phát triển của PT công nhân đòi hỏi phơng
pháp có lý luận CM KH soi đờng. Hai ông đợc ủy
nhiệm soạn thảo cơng lệnh dới nhiều hình thức 1
bản Tuyên ngôn.
GV: Nêu nội dung TN ĐCS?
HV: Quan sát H28. TN ĐCS
- 2.1848 Cơng lĩnh đợc công bố dới hình thức 1
bản tuyên ngôn.
Tuyên ngôn ĐCS với nội dung:
Khẳng định sự thay đổi của chế độ xã hội trong
LSXH loài ngời, là do sự phát triển của sản xuất
và trong xã hội có giai cấp là động lực phát triển
xã hội.
+ Giai cấp công nhân có sứ mệnh TS là "ngời đào
mồ chôn CNTB".
+ Giai cấp VS cả các nớc đoàn kết lại".
GV: Vậy sự ra đời của TN ĐCS có ý nghĩa nh thế
nào?
* ý nghĩa:
Tuyên ngôn ĐCS là học thuyết về CN XHLH đều
tiên đặt cơ sở cho sự ra đời CN Mác.
Là cơng lĩnh chính trị, CN của PT VS, chỉ ra con
đờng ĐT chống CNTB dẫn đến thắng lợi. Đánh
dấu sự kết hợp CNXHKH với TP công nhân.
3. Phong trào công nhân từ 1848 - 1870. Quốc tết thứ nhất.
Họat động KT cần đạt.
PT công nhân (1848 - 1870).
* Tổ chức tiến hành:
GV: -> PT công nhân nửa đầu thế kỷ XIV diến ra

sôi nổi nhng thất bại do nhận thức còn thấp kém
và thiếu lý luận CM soi đờng.
a. Phong trào công nhân (1848 - 1870)
-> Những năm 1848 - 1870 PT công nhân phát
triển mạnh vì họ nhận thức rõ vai trò của giai cấp
mình /// công nhân PaRi (23.6.1848).
- PT công nhân phát triển manh, đặc biệt là cá
nhân PaRi KN ngày 23.6.1848. ở Đức Sợ hại trớc
PT ĐT của giai cấp t sản Đức đã phải thảo hiệu
với PK.
GV: Bị đàn áp đẫm máu giai cấp công nhân đã
nhận thức đợc điều gì?
(Tầm // của sự đúc kết quốc tế để tạo điều kiện
sức mạnh chống kẻ thù chung).
GV: Nét nổi bật của PT công nhân
Từ 1848 - 1870 là gì?
-> Nét nổi bật.
Giai cấp công nhân đã trởng thành, họ nhận thức
đúng với trò của giai cấp mình và tầm ql của vấn
đề đúc kết Q tế -> đòi hỏi phải thành lập 1 T/c
CM quốc tế của giai cấp vô sản.
Họat động 2:
* Mức độ KT cần đạt.
Ra đời và h/đ cảu QT.
* T/c thực hiện:
b. Quốc tế thứ nhất.
GV: Quốc tế 1 đợc thành lập và mục đích nh thế
nào?
HV: Quan sát H29 và GV tờng thuật.
GV: Quốc tế 1 ra đời và họat động nh thế nào?

- 28.9.1864 Quốc tế thứ nhất đợc thành lập Luân
Đôn (với mục đích truyền bá CN Mcá trong PT
CM quốc tế).
Họat động.
+ ĐT kiên quyết chống nhiều T
2
sai lệch đa CN
mác vào PT công nhân.
+ Thúc đẩy phong trào cách mạng phát triển.
GV: Vai trò của Mác trong thành lập quốc tế 1?
-> Mác là ngời lãnh đạo và có những đóng góp
quan trọng trong việc giữ vững đờng lối họat động
của quốc tế.
Nhờ đó nhiều nghị quyết QL đợc thông qua và
ảnh hởng của quốc tế 1 ngày càng sâu rộng trong
nớc.
4. Củng cố:
Sự ra đời của CN Mác và những họat động của quốc tế 1. Vai trò của Mác trong quốc tế 1.
5. Dặn dò, rà bài tập.
- HV học bài và ôn giờ sau KT 1 tiết (1, 2, 4)
- TST: Trình bày vai trò của quốc tế 1 PTCN quốc tế?
______________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8:
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra kiến thức, quá trình nhận thức của học viên.
- Đánh giá chất lợng HT của học viên.
II. Câu hỏi.

1. Tình hình chính trị - xã hội nớc Pháp trớc cách mạng có gì nổi bật? (2,5đ).
2. Nêu diễn biến CMTS Pháp từ 21.9 - > 2.6.1793? ý nghĩa?
3. Hãy khoang tròn những chữ cái trớc câu trả lời đúng.
+ CM TS Pháp đợc coi là triệt để nhất bởi những yếu tố nào dới đây (2đ).
A. Lật đổ chế độ PK, mở đờng cho CNTB phát triển.
B. Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa CM đi -> thắng lợi.
C. Giải quyết 1 phần RĐ cho nhân dân.
D. ảnh hởng vang dội tới Châu Âu và thế giới.
* Bản tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền nớc Pháp vai../// nào? (0,5đ)
A. A. 1789 C. 7.1789
B. 6.1789 D. 8.1789.
III. Đáp án.
1. Tình hình chính trị - xã hội nớc Pháp trớc CM (2,5đ)
- Nớc Pháp TCM 7 chế độ của chủ chuyên chế (vua nắm quyền).
- XH nớc Pháp có 3 đẳng cấp.
Hai đẳng cấu trên (Tăng Lữ và Qúi Tộc) có mọi đặc quyền độc lập, không phỉa nộp thuế.
Đẳng cấp 3 (TS, ND bình dân ...) không có đặc quyền lợi và bi áp bức bóc lột.
2. CM Pháp từ 21.9.1789 -> 2.6.1793 (3đ)
- Sau KN TS công thơng lên nắm quyền (Phái Gi Rông Đanh)
- 21.9.1792 nền cộng hòa đợc thiết lập.
- 21.9.1793 Vua Lu I XVI đa lên máy chém.
- Mùa xuân 1793 Anh cùng các nớc PK Châu Âu //// nớc Pháp.
- 2.6.1789 Nhân dân Pa Ri dới dự lãnh đạo Rô Be Xpie lật đổ phái Gi Rông Đanh.
* ý nghãi CM Pháp 1789. (2đ)
Là cuộc CMTS lật đổ chế độ PK, đa giai cấp TS lên cầm quyền mở đờng cho CNTB phát triển,
giải quyết 1 phần yêu cầu của ND.
+ TG: Có ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc CM DT/////TG -> Cuộc đại CMTS.
_____________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 9:
Chơng II: Các nớc Âu - Mĩ cuối thế kỷ XIX, đầu thể kỷ
XX
Bài 5: Công xã PaRi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Công xã Pa Ri là cuộc CMVS đầu tiên TG.
- NN đa đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập công xã.
- T/// nổi bật công xã.
- Công xã Pa Ri: Nhà nớc kiểm mới.
2. T tởng:
- GV học sinh lòng tim vào năng lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc của giai cấp vô sản CN anh
hùng CM, lòng căm thù đối với giai cấp bóc lột.
3. Kỹ năng:
- Phân tích sự kiện LS.
- Tài liệu tham khảo.
II. Phơng tiện dạy học.
- Bản đồ công xã Pa Ri.
- Sơ đồ dạy và học.
III. Họat động dạy và học.
1. ổn định tổ chức.
2. KT đầu giờ.
- Nêu nội dung chính của Tuyên ngôn ĐCS. Vai trò của quốc tế 1 với PT công nhân quốc tế.
3. Bài mới:
Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc CM 1948, song giai cấp vô sản Pháp đã trởng thành nhanh
chónh và tiếp tục tiến hành cuộc ĐT quyết liệt chống lại giai cấp t sản. Vậy công xã PaRi đợc thành
lập nh thế nào? Vì sao công xã PaRi đợc coi là nhà nớc kiểu mới đầu tiên của giai cấp vô sản?
Chúng ta sẽ tìm hiều bài ngày hôm nay.
I. Sự thành lập công xã.
Họat động 1: Cá nhân

Hình ảnh ra đời của công xã Pa Ri.
* T/c thực hiện:
HV: Đọc SGK.
GV: Nền trính trị của đế chế II ở Pháp (1852 -
1857) thực chất là nền chuyên chế TS trong thì
đàn áp nhân dân. Ngoài thì tiến hành CTXL.
GV: Công xã PaRi ra đời trong hoàn cảnh nào?
1. Hoàn cảnh ra đời công xã.
- 1870 CT Pháp - Phổ -> Pháp thất bại.
4.9.1870 PaRi lật đổ đến chế II (NAPÔLÊÔN III)
thành lập chính phủ lâm thời TS "chính phủ vệ
quốc".
- GV: Chính phủ vệ quốc đã làm gì khi quán phổ
tiến sâu vào đất Pháp ND PaRi đã làm gì?
- Quán Thổ tiến sâu vào đất Pháp bao vây PaRi,
chính quyền TS với đầu hàng (Đức Phổ) ND vô
cùng căm phẫn, họ quyết chiến đấu bảo vệ T
Quốc.
Vì sao chính quyền TS với đầu hàng Đức?
(Vì TD Pháp sợ PTDT và ND /////là sợ quấn Đức
XL).
Họat động 2: Cá nhân
* Mức độ KT cần đạt.
Diễn biến KN 18.3 . 187 -> Sự thành lập công xã.
* T/c thực hiện:
HV: Đọc SGK.
GV: NN nào dẫn đến CKN 18.3.1871?
(Sự phản bội của giai cấp TS Pháp -> giai cấp VS
KN chống lại TS bảo vệ TQ).
a. Cuộc khởi nghĩa 18.3.1871.

- Ngày 18.3.1871 quần chúng Pa Ri khởi nghĩa
(SGK).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×