TRƯỜNG ĐH Vinh 2009
GIÁO SINH: Võ Thanh Bình
Chào các bạn đến với buổi học hôm nay
VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH
Trung quèc
M«ng Cæ
Liªn bang Nga
Ên ®é
Cad¨cxtan
I-Ran
NhËt B¶n
ViÖt Nam
Trung Qu
Trung Qu
c (Ti t 1)ố ế
c (Ti t 1)ố ế
•
Diện tích: 9.6 triệu km² Dân số: 1.303,7 tỷ (2005)
•
Thủ đô: Bắc kinh
N
e
P
a
n
M
y
a
n
m
a
QUAN SÁT BẢN ĐỒ TRUNG
QUỐC ,HÃY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
ĐỊA LÝ TRUNG QUỐC ?
Lược đồ Trung Quốc trong khu vực Châu Á
I-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỖ
I-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỖ
-
Vị trí: Nằm ở đông và bắc bán cầu phía đông giáp
với TBD, phía Tây, Nam, Bắc giáp với 14 quốc gia.
- Diện tích: 9.57 triệu km² đứng thứ 4 sau Nga và
Canada, Hoa Kỳ, gấp 29 lần so với Việt Nam (0.33
triệu km²)
- Lãnh thổ trải dài từ 20°B đến 53°B chiều dài Bắc –
Nam 3650Km, Từ 73°Đ đến 135°Đ chiều dài Đông –
Tây dài 5700Km.
Những thuận lợi và khó
khăn để phát triển kinh tế
Trung quốc ?
-
Phía đông đường bờ biển dài (18000km) có nhiều hải
cảng lớn, thuận lợi cho thông thương và mở rộng quan
hệ quốc tế.
Thuận lợi:
- Biên giới trên đất liền giáp với nhiều quốc gia (13
quốc gia), thuận lợi cho giao lưu kinh tế.
Khó khăn:
- Khu vực núi cao hiểm trở giao thông khó khăn.
- Khó khăn cho bảo vệ an ninh quốc phòng.
- Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của bão.
Gồm 5 khu tự trị
•
Khu tự tri dân tộc Choang Quảng Tây
•
Khu tự trị dân tộc Ngô Duy Nhĩ Tân Cương
•
Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
•
Khu tự trị Nội Mông Cổ
•
Khu tự trị Tây Tạng
•
Và gồm 2 khu đặc trị kinh tế: Hồng Công, Ma
Cao
5 khu tự trị
5 khu tự trị
HÔNG CÔNG
MA CAO-TRUNG QUỐC