Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

môi trường và sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 16 trang )

Chương I - cá thể và QuN TH SINH VT

Bài 35
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái


I - Môi trường sống và các nhân tố sinh th¸i
- Bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh
trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
- Các loại mơi trường sống của SV

1. M«i tr­êng
n­íc

2. M«i trường trên cạn

4. Môi trường
sinh vt

3. Môi trường
đất


M«I tr­êng n­íc


Môi trường trên cạn


MÔI TRƯỜNG ĐẤT




m«I tr­êng sinh vËt


II - Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
- Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng
đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vật


2. sinh thỏi
- ổ sinh thái của một loài sinh vật là một không gian sinh
thái mà ở đó tất c các nhân tố sinh thái của môi trường
nằm trong một giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và
phát triển lâu dài.
- Phõn húa sinh thái : cạnh tranh là nguyên nhân chủ yếu


Nơi ở và Ổ sinh
thái


III - Sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi m«i tr­êng sèng
1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng
a, Thích nghi của thực vật với ánh sáng
- C©y ­a sáng : mọc nơi quang đÃng có ánh sáng mạnh hoặc ở tầng trên
của tán rừng.

- Cây ưa bóng : mọc dưới bóng của các cây khác, trong nhà...
- Cây chịu bóng : mang nhng đặc điểm trung gian gia hai nhãm trªn.


Cây ưa sáng

Bạch đàn

Chò nâu


Cây ưa bóng

Cây lá dong

Cây ráy


b,Thích nghi của động vật với ánh sáng
- Có cơ quan tiếp nhận ánh sáng.
- Ánh sáng giúp động vật định hướng trong không gian và nhận biết xung quanh
- Có 2 nhóm động vật :
+ Nhóm ưa hoạt động ban ngày : nhiều lồi động vật.
+ Nhóm ưa hoạt động ban đêm : như…

Cú mèo
Dơi


Động vật ưa hoạt động ban đêm

GÊu tói

Chån c¸o
Thó tói


ng vt a hot ng ban ờm
Thú túi

Trn

Vượn cáo


2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ
- Theo quy tắc K. Bergman : Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ơn
đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng lồi hay
lồi có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
- Quy tắc D. Allen cho rằng : động vật hằng nhiệt sống ở vùng ơn
đới có tai, đi, và các chi… thường bé hơn tai, đuôi, chi… của
động vật ở vùng nóng.

ý nghÜa thÝch nghi rót ra tõ 2 quy tắc trên :
ng vt sng
vựng ụn i

S/V

<


S/V

ng vt sng ở
vùng nhiệt đới



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×